Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

tuan 16 tiet 32 tiet 35 thi hoc ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.61 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 18 Tiết: 35. Ngày soạn: 26/11/2015 Ngày dạy : 10/12/2015 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I. I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức học kì I. 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài thi. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình thi học kì. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (40%) và TL (60%) III. ĐỀ KIỂM TRA: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm). Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Để máy tính có thể hiểu ngôn ngữ lập trình Pascal cần phải có: A. người biên dịch. B. bảng chữ cái riêng. C. chương trình dịch. D. người thông dịch. Câu 2. Để khai báo biến “tong” có kiểu dữ liệu là số thực trong ngôn ngữ lập trình Pascal, ta thực hiện khai báo như thế nào? A. Var tong: Integer; B. Var tong: Real; C. Const tong: Integer; D. Const tong: Real; Câu 3. Dữ kiện đầu vào của bài toán giải phương trình bậc nhất 1 ẩn bx + c = 0 là: A. input: b, c. B. input: b, x, c. C. input: b, x. D. input: x, c. Câu 4. Trong các tên sau đây tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? A. 1_Hop_le; B. Hop_le; C. Hop-le; D. 0_Hop_le. Câu 5. Quá trình giải bài toán trên máy tính thực hiện theo trình tự nào? A. Xác định bài toán  Viết chương trình  Mô tả thuật toán; B. Mô tả thuật toán  Viết chương trình  Xác định bài toán; C. Viết chương trình  Xác định bài toán  Mô tả thuật toán; D. Xác định bài toán  Mô tả thuật toán  Viết chương trình. Câu 6. Giả sử X được khai báo là biến với dữ liệu số nguyên (Integer), Z là biến có kiểu xâu kí tự (String) phép gán nào sau đây không hợp lệ? A. Z := Tin hoc; B. X := ‘Tin hoc’; C. Z := ‘6789’; D. X := ‘6789’; Câu 7. Từ khóa nào dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal? A. Const; B. Uses; C. Program; D. Var. Câu 8. Trong ngôn ngữ Pascal để thực hiện tạm ngừng chương trình trong vòng x phần nghìn giây, sau đó tiếp tục chạy ta dùng lệnh: A. write. B. clrscr. C. readln. D. delay..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Thuật toán là gì? Trình bày các bước giải một bài toán trên máy tính? Câu 2. (1 điểm) Cho biểu thức số học sau: a 15  5  ; 2 a.. b. 15 x 4 – 30 + 12; x 5 y  ( x  2) 2 ; c. a  3 b  5. d. 2x2 – x + 1. Yêu cầu: Em hãy chuyển thành cách viết chúng trong ngôn ngữ lập trình Pascal. Câu 3. (3 điểm) Em hãy xác định bài toán và thực hiện mô tả thuật toán của bài toán “Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên”? IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm): Phần/câu Phần trắc nghiệm: Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Phần tự luận:. Câu 1:. Câu 2: Câu 3:. Đáp án chi tiết. Biểu điểm. C B A B D C A D. 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm. - Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để nhận được kết quả cần tìm từ những điều kiện cho trước. - Các bước giải một bài toán trên máy tính: 1. Xác định bài toán: Xác định thông tin đã cho (INPUT). Xác định thông tin cần tìm (OUtPUT). 2. Mô tả thuật toán: Tìm cách giải bài toán và diễn tả bằng các lệnh cần phải thực hiện. 3. Viết chương trình: Dựa vào mô tả thuật toán, ta viết chương trình bằng một ngôn ngữ lập trình. a. 15 + 5*(a/2). b. 15*4 – 30 + 12; c. (x+5)/(a+3) – (y/(b+5))*(x+2)*(x+2). d. 2*x*x – x + 1. - Xác định bài toán: + Input: Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên: 1, 2,…, 100. + Output: Giá trị của tổng 1 + 2 + … + 100. - Mô tả thuật toán: + Bước 1: SUM  0; i  1. + Bước 2: SUM  SUM + i; i  i + 1. + Bước 3: Nếu i 100 thì quay lại bước 2.. 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Bước 4: Thông báo giá trị SUM và kết thúc thuật toán.. 0.5 điểm. Thống kê chất lượng:. THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM THI Lớp. Tổng số học sinh. Điểm >=5 Số lượng. Tỷ lệ. Điểm từ 8 - 10 Số lượng. Tỷ lệ. Điểm dưới 5 Số lượng. Tỷ lệ. Điểm từ 0 - 3 Số lượng. Tỷ lệ. 8A1 8A2 V. RÚT KINH NGHIỆM: ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm: Câu Trắc nghiệm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Tự luận. Nội dung. Điểm. 1C; 2B; 3C; 4B; 5A; 6B; 7B; 8D; 9A; 10C. Mỗi câu đúng được 0,5đ. 1. Cấu trúc chung của chương trình: + Phần khai báo thường gồm các câu lệnh dùng để: - Khai báo tên chương trình; - Khai báo thư viện và một số khai báo khác. + Phần thân của chương trình gồm các câu lệnh mà máy tính cần thực hiện. Đây là phần bắt buộc phải có.. 2. 3. 4. a 15  5  ; 2  15 + 5*(a/2). a) x 5 y  ( x  2) 2 ; b) a  3 b  5  (x+5)/(a+3) – (y/(b+5))*(x+2)*(x+2). Program Chu_nhat; uses crt; Var a, b, S, CV: real; Begin Write('Nhap chieu dai:'); readln(a); Write('Nhap chieu rong:'); readln(b); S := a*b; CV := (a+b)*2; Writeln('Dien tich hinh chu nhat la:',S); Writeln('Chu vi hinh chu nhat la:',CV:10:2); readln end.. - Dạng thiếu: If <điều kiện> then <câu lệnh>; - Dạng đầy đủ: If <điều kiện> then <câu lệnh 1> Else <câu lệnh 2>;. 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ. 0.5đ 0.5đ. 6. Kết quả bài kiểm tra: Loại. Lớp. Giỏi. Khá. TB. Yếu. Kém. 8A1 8A2 * Nhận xét:...................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... * Biện pháp:................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×