Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trườngưthcsưcảnhưhóa. VÒ dù giê m«n to¸n líp 8A Gv: NguyÔn V¨n §«ng. . §¬n vÞ: Trêng THCS C¶nh Hãa.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HS1: a)Thế nào là phương trình bậc nhất một ẩn?. Nêu hai quy tắc biến đổi phương trình. b)Giải phương trình sau: -3x = -5x + 2 HS2: GhÐp mçi BPT ë cét tr¸i víi biÓu diÔn tËp nghiÖm cña BPT ë cột phải để đợc kết quả đúng. đápưán BPT biÓudiÔntËpnghiÖm a) x < -3 b) x > 2 c) x 2 d) x -3. . O. a5. O. b3. -3 2. O. 2. O. 2. O. . -3. c2 d1.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài1: a) Phương trình dạng a x + b =0 Với a,b là các số đã chovàa 0 gọi là phương trình bậc nhất một ẩn *Hai quy tắc biến đổi phương trình. *Quy tắc chuyển vế Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó. *Quy tắc nhân Trong một phương trình ta có thể nhân (hoặc chia) cả hai vế với cùng một số khác không.. b)Giải phương trình sau: -3x = -5x + 2 Ta có: -3x = -5x +2 - 3x + 5x = 2( chuyển vế -5x và đổi thành 5x). . . 2x = 2. 1 1 1 2x. = 2. (Nhân cả hai vế với ) 2 2 2. x=1 Vậy phương trình có nghiệm x =1.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TiÕt 61. Bấtưphươngưtrìnhưbậcưnhấtưmộtưẩn. ax + b = 0 (a 0).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TiÕt 61. Bấtưphươngưtrìnhưbậcưnhấtưmộtưẩn. 1. ÑÒNH NGHÓA: (SGK/43) Bất phương trình dạng : ax + b < 0 (hoặc ax + b >0, ax + b 0, ax + b 0 ) trong đó a và b là hai số đã cho, a 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn .. ?1 SGK/ 43 BPT naøo sau ñaây laø BPT baäc nhaát moät aån ? X a) 2x – 3 < 0 . b) 0x + 5 > 0. X c) 5x – 15 0 . d). x2. > 0.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TiÕt 61. Bấtưphươngưtrìnhưbậcưnhấtưmộtưẩn. 1. ÑÒNH NGHÓA:(SGK/43) ?1- SGK/ 43 2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BAÁT PHÖÔNG TRÌNH: a. Quy taéc chuyeån veá: (SGK/44) a+b<c . a<c-b. Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó Khi chuyển một hạng tử của veá naøy bất phương trình từ ………………… đổi dấu sang veá kia ta phaûi …………………… hạng tử đó..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiÕt 61. Bấtưphươngưtrìnhưbậcưnhấtưmộtưẩn. 1. ÑÒNH NGHÓA:(SGK/43) ?1- SGK/ 43 2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BAÁT PHÖÔNG TRÌNH: a. Quy taéc chuyeån veá: (SGK/44) a+b<c a<c-b. Ví duï 1: Giaûi baát phöông trình sau: x – 5 < 18 . x < 18 + 5. x < 23 Vaäy taäp nghieäm cuûa baát phöông trình laø {x /x < 23}.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TiÕt 61. Bấtưphươngưtrìnhưbậcưnhấtưmộtưẩn. 1. ÑÒNH NGHÓA:(SGK/43). ?1- SGK/ 43 2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BAÁT PHÖÔNG TRÌNH: a. Quy taéc chuyeån veá: (SGK/44) a+b<c a<c-b Ví duï1 ; 2: (SGK/44). Ví dụ 2: Giải và minh hoạ nghieäm cuûa baát phöông trình treân truïc soá: 3x > 2x + 5 . 3x – 2x > 5. x >5 Vaäy taäp nghieäm cuûa baát phöông trình laø {x /x > 5}. 0. 5.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TiÕt 61 ?2. Bấtưphươngưtrìnhưbậcưnhấtưmộtưẩn. Giải các bất phương trình sau:. a) x+ 12 > 21. . b) – 2x > – 3x. 5. - 2x + 3x > - 5 x>-5. x > 21 – 12 x>9. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là. x | x 9. x | x 5. Tập nghiệm được biểu diễn như sau: 0. –. . 9. Tập nghiệm được biểu diễn như sau:. -5. 0.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> TiÕt 61. Bấtưphươngưtrìnhưbậcưnhấtưmộtưẩn. b. Quy taéoâ c troá nhânngvớ moä Ñieà n vaøo daái u “<t soá ; >. ; ; ” cho hợp lí. a<b a<b. c>0. . c<0. . ac <bc ac >bc. Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số khác 0, ta phaûi:. 0,5x < 3 ? döông - Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó ……………… i chiều BPT nếu số đó âm. - Đổ …………………….
<span class='text_page_counter'>(11)</span> TiÕt 61. Bấtưphươngưtrìnhưbậcưnhấtưmộtưẩn. 1. ÑÒNH NGHÓA:(SGK/43) ?1- SGK/ 43 2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BAÁT PHÖÔNG TRÌNH: a. Quy taéc chuyeån veá: (SGK/44) a+b<c a<c-b Ví duï1 ; 2: (SGK/44) AÙp duïng:?2 (SGK/44) b. Quy tắc nhân với một soá: (SGK/44). Ví duï 3: Giaûi baát phöông trình : 0,5x < 3 0,5x.2 < 3.2 x<6. . Vaäy taäp nghieäm cuûa baát phöông trình laø {x/x < 6}.. c>0. a < b ac < bc a < b c<0 ac. > bc. 0. 6.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> TiÕt 61. Bấtưphươngưtrìnhưbậcưnhấtưmộtưẩn. 1. ÑÒNH NGHÓA:(SGK/43) ?1- SGK/ 43 2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BAÁT PHÖÔNG TRÌNH: a. Quy taéc chuyeån veá: (SGK/44) a+b<c a<c-b Ví duï1 ; 2: (SGK/44) AÙp duïng:?2 (SGK/44) b. Quy tắc nhân với một soá: (SGK/44) c>0. a < b ac < bc a < b c<0 ac. > bc. Ví duï3;4 : (SGK/45). Ví dụ 4: Giải và minh hoạ nghieäm cuûa baát phöông trình treân truïc soá: 1 x<3 4 1 x.(-4) > 3.(-4) > 4 x > -12 Vaäy taäp nghieäm cuûa baát phöông trình laø {x /x > -12}.. -12. 0.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> TiÕt 61. Bấtưphươngưtrìnhưbậcưnhấtưmộtưẩn. 1. ÑÒNH NGHÓA:(SGK/43) ?1- SGK/ 43 2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BAÁT PHÖÔNG TRÌNH: a. Quy taéc chuyeån veá: (SGK/44) a+b<c a<c-b Ví duï1 ; 2: (SGK/44) AÙp duïng:?2 (SGK/44) b. Quy tắc nhân với một soá: (SGK/44) c>0 a < b ac < bc c<0. a < b ac >bc Ví duï3;4 : (SGK/45) AÙp duïng: ?3 (SGK/45). ?3. Giaûi caùc baát phöông trình sau (duøng qui taéc nhaân): a) 2x < 24 ; b) -3x < 27 Đáp n: a) 2x < aù24 2x. 1 < 24. 1 2 2 x < 12 b) -3x < 27 1 1 -3x. > 27. 3 3 x > -9.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TiÕt 61. Bấtưphươngưtrìnhưbậcưnhấtưmộtưẩn. 1. ÑÒNH NGHÓA:(SGK/43) ?1- SGK/ 43 2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BAÁT PHÖÔNG TRÌNH: a. Quy taéc chuyeån veá: (SGK/44) a+b<c a<c-b Ví duï1 ; 2: (SGK/44) AÙp duïng:?2 (SGK/44) b. Quy tắc nhân với một soá: (SGK/44) c>0 a < b ac < bc c<0. a < b ac >bc Ví duï3;4 : (SGK/45) AÙp duïng: ?3 (SGK/45). ?3. Giaûi caùc baát phöông trình sau (duøng qui taéc nhaân): a) 2x < 24 ; b) -3x < 27 a). Đáp án: 2x < 24. 2x : 2 < 24 : 2 . x < 12. b). -3x < 27. -3x : (-3) > 27 : (-3) . x > -9.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> TiÕt 61. Bấtưphươngưtrìnhưbậcưnhấtưmộtưẩn. Khi ta chia cả hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải : - Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương - Đổi chiều của bất phương trình nếu số đó âm.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> TiÕt 61 . Bấtưphươngưtrìnhưbậcưnhấtưmộtưẩn. ?4 Giải thích sự tương đương: a) x + 3 < 7 x–2<2 b) 2x < 4. . - 3x > 6. C1:Sử dụng định nghĩa hai bất phương trình tương đương, Trong bài tập ?4 ta có thể dùng những cách nào để giải thích sự tương đương?. C2: Sử dụng hai quy tắc biến đổi bất phương trình để giải thích. Hai bất phương trình có cùng tập nghiệm là hai bất phương trình tương đương.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> TiÕt 61. Bấtưphươngưtrìnhưbậcưnhấtưmộtưẩn. ?4 a) x + 3 < 7 x -2 < 2 *Cách 1: Ta có: x+3 < 7 x <7-3 x<4 Vậy tập nghiệm của bất phương x | x 4 trình là * x–2<2. x <2+2 x <4 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là. x | x 4 Vậy hai phương trình trên tương đương. *Cách 2: Ta có: x +3 < 7. x + 3 + (- 5 ) < 7+ (-5). ( cộng cả hai vế bất phương trình với -5 ). . x -2 < 2. Vậy: x + 3 < 7 x -2 < 2.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> TiÕt 61. Bấtưphươngưtrìnhưbậcưnhấtưmộtưẩn. ?4 b) 2x < - 4 - 3x >6 Cách 1: Ta có: 2x < -4 Cách 2: Ta có: 2x < -4 2x. 1 < - 4. 1 2 2 3 3 x < -2 2x . > -4. 2 2 Vậy tập nghiệm của bất phương -3x >6 trình là: x | x 2 *. -3x >6 1 1 -3x . > 6 . 3 3 x < -2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: x | x 2 Vậy hai bất phương trình trên tương đương. Vậy 2x < - 4. - 3x > 6.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> TiÕt 61. Bấtưphươngưtrìnhưbậcưnhấtưmộtưẩn. 1. ÑÒNH NGHÓA:(SGK/43) ?1- SGK/ 43 2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BAÁT PHÖÔNG TRÌNH: a. Quy taéc chuyeån veá: (SGK/44) a+b<c a<c-b Ví duï1 ; 2: (SGK/44) AÙp duïng:?2 (SGK/44) b. Quy tắc nhân với một soá: (SGK/44) c>0 a < b ac < bc. Giaûi caùc baát phöông trình sau: a) 8x + 2 < 7x – 1. ;. b) -4x < 12. Đá a) 8x + 2 < 7xp – 1 aùn: 8x – 7x < -1 – 2 x < -3 b). c<0. -4x < 12. a < b ac >bc Ví duï3;4 : (SGK/45). -4x : (-4) > 12 : (-4). AÙp duïng: ?3-?4 (SGK/45). . x > -3.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1 2 3 4 5 6 7 8 Điểm đội 1: 10 30 040 20 50. Điểm đội 2: 10 30 040 20. 10 7 2 4 6 9 1 8 3 5.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> C©u hái 1. Khi giải bất phương trình -2x > 6 bạn Hà giải như sau: Ta có : - 2x > 6 -2x :(-2) > 6: (-2) x. > -3. Chóc mõng b¹n đợc thởng 10 ( chia cả hai vế cho -2) ®iÓm .. Home. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x | x > - 3} Bạn Hà giải như thế đúng hay sai?.. 09s 02s 05s 01s 04s 03s 08s 07s 06s 10s. §¸p ¸n: A. §óng. May m¾n. B. Sai. (Gõ phím ENTER để xem đáp án). 10 gi©y b¾t ®Çu.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Chóc mõng b¹n Chúc mừng bạn đợc đợc thởng 10 thëng 10 ®iÓm. ®iÓm .. May May m¾n m¾n (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Chóc mõng b¹n Home Phỏt biểu sau Đỳng hay Sai: đợc thởng 10 Khi ta chia cả hai vế của bất phương trình.với cùng một ®iÓm C©u hái 2. số khác 0 ta phải giữ nguyên chiều nếu số đó âm. 09s 02s 05s 01s 04s 03s 08s 07s 06s 10s. §¸p ¸n: A. §óng. May m¾n. B. Sai. (Gõ phím ENTER để xem đáp án). 10 gi©y b¾t ®Çu.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Chóc mõng b¹n Chúc mừng bạn đợc đợc thởng 10 thëng 10 ®iÓm. ®iÓm .. May May m¾n m¾n (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> C©u hái 3. Home. Hãy ghép sao cho được một bất phương trình có tập nghiệm x > 4 với các số, chữ và các dấu phép toán kèm theo.. x ; 3 ; 7 ; + ; >. 09s 02s 05s 01s 04s 03s 08s 07s 06s 10s (Gõ phím ENTER để xem đáp án). ĐÁP ÁN. HEÁ BAÉT10 T1 GIỜ U 9ĐẦ 8 7 6 5 4 3 2. 10 gi©y b¾t ®Çu.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> C©u hái 4. Chóc mõng b¹n HÖ sè a, b cña BPT bËc nhÊt mét Èn x – 5 < 18 đợc thởng 10 lµ: Home §¸p ¸n: ®iÓm . A. a=1, b=5. 09s 02s 05s 01s 04s 03s 08s 07s 06s 10s. B. a=1, b=- 5 C. a=1, b=- 23. May m¾n D. a=1, b=23. (Gõ phím ENTER để xem đáp án). 10 gi©y b¾t ®Çu.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Chóc mõng b¹n Chúc mừng bạn đợc đợc thởng 10 thëng 10 ®iÓm. ®iÓm .. May May m¾n m¾n (Gõ phím ENTER để xem đáp án). Home.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Chóc mõng b¹n Home đợc thởng 10 3 > 0 là BPT bậc nhất một ẩn đúng hay sai ®iÓm . C©u hái 5. BPT: 0x -. 09s 02s 05s 01s 04s 03s 08s 07s 06s 10s. §¸p ¸n: A. §óng. May m¾n. B. Sai. (Gõ phím ENTER để xem đáp án). 10 gi©y b¾t ®Çu.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hướngưdẫnưhọcưởưnhà Học và nắm vững: + Ñònh nghóa baát phöông trình baäc nhaát moät aån . + Hai quy tắc biến đổi bất phöông trình .. VËn dông lµm c¸c bµi tËp : 19; 20 ; 21; 22 SGK/47.. Chuẩn bị để tiết sau: Tìm hiểu cách giải BPT đưa được về daïng BPT baäc nhaát moät aån phaàn 3&4 vaø laøm caùc ?5 vaø ?6 SGK/45; 46..
<span class='text_page_counter'>(30)</span> C¶m ¬n c¸c thÇy c« cïng C¶m ¬n c¸c quý thÇy c« ! c¸c em häc sinh líp 8A đã tham gia tiết học hôm nay!.
<span class='text_page_counter'>(31)</span>