Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.93 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Cấu trúc và đặc tính lí, hố và vai trị của nớc.</b>
<b>Cấu trúc và đặc tính lí, hố của nớc:</b>
- Thành phần ngun tố: 2 nguyên tử H kết hợp với 1 nguyên tử O bằng các liên kết cộng hố trị.
- Tính phân cực: do đơi electron dùng chung bị kéo lệch về phía O nên phân tử n ớc có 2đầu tích điện
trái dấu (H7.1).
- Sự hấp dẫn tĩnh điện giữa các phân tử nớc tạo mạng lới nớc- nhờ các liên kết yếu (liên kết hiđrơ).
<b>Vai trị của nớc đối với tế bo:</b>
- Thành phần cấu tạo tế bào,cơ thể (chủ yếu ở chất nguyên sinh).
- Là nguyên liệu phản ứng.
- L dung mơi hồ tan các chất -> trao đổi chất qua màng.
- Là môi trờng phản ứng.
- Trao đổi nhiệt -> điều hoà thân nhiệt.
- Nớc liên kết bảo vệ cấu trúc tế bào.
- Mơi trờng sống của sinh vật.
<b>C©u 2: Cấu trúc, chức năng của AND</b>
<b>Cấu trúc của ADN:</b>
- ADN tồn tại chủ yếu trong nhân tế bào.
- ADN là một axit hữu cơ có chứa các nguyên tè A,H,O,N vµ P.
- Phân tử ADN gồm hai mạch pôlynuclêôtit xoắn lại quanh trục, tạo nên xoắn kép đều v ging 1
thang dõy xon.
- Mỗi mạch là một mạch pôlynuclêôtit, các nuclêôtit trên mỗi mạch liên kết với nhau bằng liên kết
- Các nuclêôtit giữa hai mạch liên kết với nhau bằng liên kết hiđrô theo NTBS.
+ NTBS: Một bazơ lớn liên kết với một bazơ có kích thớc bé và ngợc lại.
+ Theo NTBS: A luôn liên kết với T và ngợc lại; G luôn liên kết với X và ngợc lại.
Vì vậy trong phân tử ADN: A = T vµ G = X
- Mỗi bậc thang là 1 cặp bazơ nitric, tay thang là các phân tử đờng và axit phôtphoric xếp xen kẽ
nhau.
- Khoảng cách 2 cặp bazơ là 3.4A0<sub>.</sub>
- Một chu kì xoắn gồm 10 cặp nu có chiều cao 34A0<sub>.</sub>
<i><b>Chức năng cña ADN:</b></i>
- Nguyên tắc cấu trúc đa phân làm cho ADN vừa đa dạng vừa đặc thù. Mỗi loại ADN có cấu trúc
riêng, phân biệt nhau ở số lợng thành phần trật tự các nuclêơtit.
- Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở hình thành tính đa dạng và đặc thù của các loài sinh vật.
- ADN bảo quản và truyền đạt thơng tin di truyền.
+ Th«ng tin di truyền lu giữ trong phân tử ADN dới dạng trình tự, số lợng, thành phần của các
nuclêôtit.
+ Thông tin di truyền trên ADN đợc truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác nhờ sự tự nhân đơi của
ADN trong q trình phân bào.
<b>C©u 3: Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực.</b>
- Cấu tạo phức tạp.
- Có nhân chính thức.
- Thnh TB cú cht c trng.
- Gồm nhiều nhóm phân loại khác nhau.
- Kích thớc lớn.
- Có nhiều bào quan thực hiện các chức năng khác nhau.
- Cấu tạo NST điển hình: có ADN và prôtêin histol.
- VCDT gồm NST trong nhân và ADN trong 1 số bào quan.
<b>Tế bào nhân sơ:</b>
- Cha có nhân hoàn chỉnh.
- Tế bào chất không có hệ thống nội màng, không có các bào quan có màng läc.
- KÝch thíc tÕ bµo rÊt nhá (1/10 kÝch thíc tế bào nhân thực).
Do kích thớc tế bào nhỏ nên:
+ Tỷ lệ S/V lớn tốc độ trao dổi chất với mụi trng nhanh.
+ T bo sinh trng nhanh.
+ Khả năng phân chia nhanh, số lợng tế bào tăng nhanh.
<b>Câu 4: Cấu trúc, chức năng của ti thể, lục lạp, màng sinh chÊt</b>
<b>V. Ty thĨ:</b>
<b>1. CÊu tróc:</b>
- Cã 2 líp mµng bao bọc, màng ngoài nhẵn, màng trong gấp khúc.
- Giữa 2 líp mµng lµ xoang ngoµi: kho ion H+<sub>.</sub>
- Xoang trong: chất nền dạng bán lỏng- chứa ADN và ribôxôm.
<b>2. Chức năng:</b>
- Cung cp nng lng cho hot ng sng của tế bào.
- Di truyền ngồi nhân.
<b>VI. Lơc l¹p:</b>
<b>1. CÊu tróc:</b>
- Là bào quan lớn, chỉ có ở tế bào thực vật.
- Có 2 lớp màng bao bọc đều trn nhn.
- Bên trong chứa chất nền( có ADN và ribôxôm) và các Grana(do các túi dẹt tilacôit xếp chồng lên
nhau- tilacôit chứa diệp lục và enzim quang hợp).
<b>2. Chức năng:</b>
<b>Cõu 5: Cỏc hỡnh thc vn chuyn của các chất qua màng sinh chất</b>
<b>I. Vận chuyển thụ động:</b>
<b>1. Kh¸i niƯm.</b>
- Là phơng thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất mà không tiêu tốn năng lợng.
- Theo nguyên lí khuếch tán của các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
- KhuÕch t¸n trùc tiÕp qua lớp photpholipit kép: Chất không phân cực, có kích thớc nhỏ.
- Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng: Chất phân cùc, cã kÝch thíc lín.
- Sự khuếch tán của phân tử nớc qua màng sinh chất gọi là sự thẩm thu.
Tc khuch tỏn ph thuc:
+ Đặc tính lý hoá cđa c¸c chÊt.
+ Chênh lệch nồng độ các chất giữa mơi trờng bên trong và bên ngồi tế bào.
Mơi trờng Nồng độ chất tan Sự di chuyển chất tan
u tr¬ng ở môi trờng ngoài > ở trong tế bào Chất tan tõ ngoµi vµo tÕ bµo
Nhợc trơng ở mơi trờng ngoài < ở trong tế bào Chất tan ở ngoài khơng vào tế bào đợc
Đẳng trơng ở mơi trờng ngồi = ở trong tế bào Không trao đổi
<b>II. vận chuyển chủ động:</b>
- Là phơng thức vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
- Cần tiêu tốn năng lợng
<b>III. NhËp bµo và xuất bào:</b>
- Nhập bào:
+ Vận chuyển các chất vào trong tế bào bằng cách biến dạng màng tế bào.
+ Các kiểu nhập bào: Thực bào và ẩm bào.
- Xuất bào: Vận chuyển các chất ra khỏi tế bào cách ngợc lại với nhập bào.
<b>Câu 6: Khái niệm, cấu tạo, cách truyền năng lợng của ATP</b>
<b>Cõu 7: Kớ hiệu, cấu trúc, cơ chế tác động vài đặc tính của enzim</b>
<b>1. Cấu trúc của enzim:</b>
- Enzim là chất xúc tác sinh học đợc tổng hợp trong các tế bào sng.
- Enzim có bản chất là prôtêin hoặc prôtêin kết hợp với chất khác không phải là prôtêin.
- Trong phõn tử enzim có trung tâm hoạt động tơng thích với cấu hình khơng gian của cơ chất mà nó
tác động.
<b>2. Cơ chế tác động của enzim:</b>
- Enzim liªn kết với cơ chất enzim-cơ chất giải phóng enzim và tạo cơ chất mới.
- Do cu trỳc ca trung tõm hoạt động của enzim mỗi loại enzim chỉ tác động lên 1 loại cơ chất nhất
định- Tính đặc thù của enzim.
<b>3. Đặc tính của enzim:</b>
- Hoạt tính mạnh: cao hơn chất xúc tác hóa học.
<b> Câu 8: Các giai đoạn hô hấp của tế bào</b>
<b>1) Đờng phân:</b>
- Xảy ra trong bào tơng( chất nguyên sinh).
- Nguyên liệu l ng glucụz,ADP,NAD,Pi.
- Kết quả: Từ 1 phân tử glucôzơ tạo ra 2 phân tử axit pyruvic( C3H4O3 ), 2 phân tử NADH và 2 phân
tử ATP(thực chÊt 4 ATP, sư dơng 2 ATP).
<b>2) Chu tr×nh Crep:</b>
- Xảy ra trong chất nền của ty thể.
- Nguyên liệu: axit pyruvic axêtyl-CoA(và tạo ra 2 phân tử NADH và 2 phân tử CO2).
- Axêtyl-CoA đi vào chu trình Crep bị phân giải hoàn toàn tới CO2.
- Kết quả: tạo ra 6 NADH, 2 ATP, 2 FADH2 , 4 CO2.
<b>3. Chuỗi truyền êlectron hô hấp:</b>
- Xảy ra ở màng trong ty thể.
- Nguyên liệu: 10NADH, 2FADH2 (6O2, 34 Pi, 34 ADP).
- Giai đoạn 3 tạo nhiều ATP nhÊt (34 ATP).
- Kết quả 3 giai đoạn: tạo 38 ATP (1NADH = 3 ATP, 1 FADH2 = 2 ATP).
<b>4. Sơ đồ tổng quát:</b>
- Sơ đồ trang 81.