Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

toan tang cuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.12 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 6 Thứ ba ngày 06 tháng 10 năm 2015 Toán tăng cường Tiết : 11 Tiết 1 ÔN TẬP VỀ SỐ ĐO DIỆN TÍCH I/ MỤC TIÊU : Rèn kỹ năng đổi số đo diện tích . Giải các bài tập có liên quan -Làm được các BT 1-2-3-4 /19 và 20 SEQAP II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài tập Bài 1a/19: - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm bài tập cá nhân. - YC HS trình bày. Hoạt động của học sinh. - HS nêu yêu cầu đề bài - 4 HS làm bài cá nhân – trình bày kết quả. 81. a/ 7m2 81dm2 = 7m2 + 100 m2. 81. m2 = 7 100. 27. 43 100 m2 69. - GV nhận xét. Bài 2/19: - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm bài tập theo nhóm 2 nhóm - Tổ chức cho HS thi ai nhanh hơn. - GV nhận xét. Bài 3/19: - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm bài tập cá nhân. - YC HS trình bày. Bài 4/ 19: - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm bài tập cá nhân.. b/ 69 100 dm2 - nhận xét – bổ sung .. 96 dm2 100. - HS nêu yêu cầu đề bài - 2 nhóm - Đại diện nhóm 4 em thực hiện a/ 6 ha = 60000m2 9km2 = 9000000 m2 2400dm2 = 24m2 700000cm2 = 7m2 - Đại diện nhóm nhận xét. - HS nêu yêu cầu đề bài - 3 HS làm bài cá nhân – trình bày kết quả 3m ❑2 9dm ❑2 >39dm ❑2 8dm ❑2 5cm ❑2 =850cm ❑2 1ha<13 000m ❑2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - YC HS trình bày. - HS nêu yêu cầu đề bài - HS làm bài cá nhân – trình bày kết quả Diện tích khu đất là: 400 x 150 = 60000(m2) Đổi= 6 ha Mỗi lô đất rộng: 3.Củng cố - Dặn dò : 60000:100 = 600m2 - HS làm chưa xong về hoàn chỉnh bài Đáp số: a/6 ha làm. b/ mỗi lô rộng 600m2 - Nhận xét tiết dạy. SỬA ĐỔI BỔ SUNG …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. TUẦN 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ năm ngày 08 tháng 10 năm 2015 Toán tăng cường Tiết : 12 Tiết 2 LUYỆN TẬP CHUNG I.YCCÑ: Reøn : - Rèn kyõ naêng so sánh , thực hiện các phép tính về phân số . Giải các bài tập dạng tổng- tỷ . - GD học sinh tính chính xác trong học toán II. ÑDDH: Baøi taäp cuûng coá KT-KN ( SEQAP) III.HÑDH: a/ Kieåm tra: b/ Bài mới: Thực hành: hướng dẫn HS laøm baøi caù nhaân . Baøi taäp 1/20: Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé . -2 Hs leân baûng laøm – nhaän xeùt boå sung đọc đề bài toán keát quaû treân baûng . 65 38 28 20 GV chốt đáp án đúng . : : : a/ 48 48 48 48 3 2 5 1 b/ 4 ; 3 ; 12 ; 6. Baøi 2/20: đọc đề bài toán Phát phiếu học tập cho HS. - HS laøm theo nhoùm 2 Trình baøy keát quaû – nhoùm khaùc nhaän xeùt . Kết quả : a/. Baøi 3/21: Bài toán GV chốt đáp án đúng. 6 7. 385. b/ 216. Đáp án : 3375 m2. GV chốt kết quả 3. Cuûng coá, daën doø: - GV nhaän xeùt tieát hoïc. SỬA ĐỔI BỔ SUNG …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. TUẦN 7 Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2015.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán tăng cường Tiết : 13 Tiết 1 ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN I/ MỤC TIÊU : Rèn kỹ năng ĐỌC , VIẾT ; Chuyển các phân số và hỗn số thành số thập phân . -Làm được các BT 1-2-3/22 tài liệu SEQAP II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của học sinh. 2. Bài tập Bài 1/22: - 1 HS đọc yêu cầu. - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - HS làm bài vào vở. - Tổ chức cho HS làm bài tập cá - 4 HS lên bảng làm bài. nhân. – trình bày kết quả , nhận xét – bổ sung . - YC HS trình bày Kết quả lần lượt là : 37. a/ 10 = 3,7 c/. 83 = 0,83 100. 9. b/ 100 = 0,09 d/. 4509 1000. = 4,509. Bài 2/22: - 1 HS đọc yêu cầu. - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm bài tập cá - HS làm bài vào vở. - 2 HS lên bảng làm bài nhân. 54 5 - YC HS trình bày a/ 4 100 = 4,54 b/ 23 10 = 23,5 75. c/ 8 1000 = 8,075 7,03 Bài 3/22: - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm bài tập cá nhân. - YC HS trình bày. 3.Củng cố - Dặn dò : - HS làm chưa xong về hoàn chỉnh bài làm.. 18. e/ 56 100 = 56,18. 3. d/ 7 100. =.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nhận xét tiết dạy. SỬA ĐỔI BỔ SUNG …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. TUẦN 7 Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2015 Toán tăng cường Tiết : 14.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 2 LUYỆN TẬP VỀ KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. I.YCCÑ: Reøn : - Rèn kyõ naêng xác định hàng của STP , Viết , đọc , chuyển số thập phân thành hỗn số … - GD học sinh tính chính xác trong học toán II. ÑDDH: Baøi taäp cuûng coá KT-KN ( SEQAP) III.HÑDH: a/ Kieåm tra: b/ Bài mới: Thực hành: hướng dẫn Baøi taäp 1/23 Viết số thích họp vào chỗ chấm . - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - HS laøm baøi caù nhaân . - Tổ chức cho HS làm bài tập cá nhân. -4 Hs leân baûng laøm – nhaän xeùt boå sung - YC HS trình bày keát quaû treân baûng . Kết quả : a/ 1,63 gồm 1 đơn vị 6 phần mười và 3 phần trăm . b/ 31,09 gồm 31 đơn vị 0 phần mười và 9 phần trăm . c/ 0,082 gồm0 đơn vị 0 phần mười 8 phần trăm và 2 phần nghìn . GV chốt đáp án đúng . d/ 5,137 gồm5 đơn vị 1 phần mười 3 phần trăm và 7 phần nghìn . Baøi 2/23: - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm bài tập - YC HS trình HS laøm theo nhoùm 6 bày Trình baøy keát quaû – nhoùm khaùc nhaän -Phát phiếu học tập cho HS xeùt . Kết quả : a/ 6,14 b/ 0,032 c/ 9,502 Baøi 3/23: Viết STP thành hỗn số theo mẫu - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm bài tập cá nhân. - YC HS trình bày. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 4 HS lên bảng làm bài. GV chốt kết quả. Đáp án : a/ 8,23 = 8 100. 23. 4. b/ 93,04 = 93 100.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 98. c/60,098 = 60 1000 8. d/ 3,8 = 3 10 - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 4 HS lên bảng làm bài Kết quả : 58 dm , 846 cm ,910 cm và 402 cm. Baøi 4/23: - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm bài tập cá nhân. - YC HS trình bày 3. Cuûng coá, daën doø: - GV nhaän xeùt tieát hoïc. SỬA ĐỔI BỔ SUNG. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. TUẦN 8 Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2015 Toán tăng cường Tiết : 15 Tiết 1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> SOÁ THAÄP PHAÂN BAÈNG NHAU. I. Muïc tieâu:: Reøn : - Kỹ năng nhận biết nắm vững và tính toán về số thập phân bằng nhau ; so sánh hai số thập phân ; sắp xếp số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn . II. ÑDDH: Baøi taäp cuûng coá KT-KN ( SEQAP) III. Các hoạt động dạy – học : a/ Kieåm tra: b/ Bài mới: 2.Thực hành: hướng dẫn Baøi taäp 1/24: Noái hai soá thaäp phaân baèng nhau ( theo maãu ) => 2,4 = 2,40 - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm bài tập cá nhân. - YC HS trình bày. Baøi 2/24: Vieát theo maãu - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm bài tập cá nhân. - YC HS trình bày -Gv phaùt phieáu baøi taäp cho hs. - 1HS đọc yêu cầu đề bài -HS laøm baøi caù nhaân . -3 Hs leân baûng laøm – nhaän xeùt boå sung -Hs nêu lại ghi nhớ số thập phân bằng nhau - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào phiếu. -HS laøm theo nhoùm 4 Trình baøy keát quaû – nhoùm khaùc nhaän xeùt . Đáp án :. Phaàn TP có 1chữ số 8,9 5,2 0,7 0,8 9,5 Baøi 3/24: So saùnh soá thaäp phaân . - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm nhóm đôi - YC HS trình bày. Phaàn TP có 2 chữ soá 8,90 5,20 0,70 0,80 9,50. Phaàn TP có 3 chữ soá 8,900 5,200 0,700 0,800 9,500. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào nháp.. -HS làm theo nhóm đôi – đại diện t/baøy keát quaû treân baûng . Đáp án : a/ > b/ > c/ < d/ <.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 4/24: Sắp xếp STP theo thứ tự từ bé đến lớn . - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm cá nhân - YC HS trình bày. 1 HS lên bảng làm – dưới lớp làm vào vở : Keát quaû : 3,444 ; 3,445 ; 3,454 ; 3,455 - Hs neâu laïi caùch so saùnh hai STP .. 3. Cuûng coá, daën doø: - GV nhaän xeùt tieát hoïc. SỬA ĐỔI BỔ SUNG …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. TUẦN 8 Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2015 Toán tăng cường Tiết : 16 Tiết 2 Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I.Muïc tieâu: - Củng cố và nâng cao thêm cho học sinh những kiến thức về số thập phân, so sánh soá thaäp phaân. - Reøn cho hoïc sinh kó naêng so saùnh soá thaäp phaân. - Giáo dục học sinh ý thức học tốt bộ môn. II. ĐDDH : Phiếu học tập III. Các hoạt động dạy học: A. Kieåm tra: B. Bài mới: Baøi taäp 1: Điền dấu (> ; < ; = ) thích hợp vào chỗ chaám - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm cá nhân - YC HS trình bày. Baøi taäp 2 : a)Khoanh vào số lớn nhất - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm đôi - YC HS trình bày. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS tự làm cá nhân - 4 hs leân baûng laøm – HS dưới lớp làm vào vở , - nhaän xeùt baøi laøm cuûa baïn . Đáp án : 54,8 > 54,79 40,8 > 39,99 68,9 < 68,999. 7,61 < 7,62. 64,700 = 64,7. 100,45 = 100,4500. - 1 HS đọc yêu cầu - HS thực hiện thảo luận nhóm đôi. . - Trình baøy – nhaän xeùt . Keát quaû : 5,694 5,946 5,96 5,964 5,679 5,969. Baøi taäp 3: a) Tìm chữ số x biết : 9,6x < 9,62 25,x4 > 25,74 105,38 < 105,3x C . Cuûng coá,daën doø : Nhaän xeùt tieát hoïc – Td , pb .. thaûo luaän nhoùm tổ đại diện t/bày kết quả trên phiếu học tập . x=0;1 x = 8 ;9 x=9 SỬA ĐỔI BỔ SUNG.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. TUẦN 9. I.Mục tiêu : Reøn kyõ naêng :. Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2015 Toán tăng cường Tiết : 17 Tiết 1 LUYEÄN TAÄP.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - So saùnh 2 soá thaäp phaân . - Đọc , viết số thập phân ; Viết số thập phân dưới dạng hỗn số hoặc phân số thaäp phaân . II. ÑDDH: Baøi taäp cuûng coá KT-KN (SE QAP) III. Các hoạt động dạy học: A. Kieåm tra: B. Bài mới: Baøi 1/25: Vieát tieáp vaøo choã chaám theo maãu . -1HS đọc yêu cầu đề bài - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm bài tập cá nhân. - HS tự làm cá nhân - YC HS trình bày - 4 hs lên bảng làm – HS dưới lớp làm vào vở , - nhaän xeùt baøi laøm cuûa baïn . Baøi 2/25 : Ñieàn caùc daáu (< ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm . -1HS đọc yêu cầu đề bài - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - HS thực hiện thảo luận nhóm đôi. . - Tổ chức cho HS làm bài đôi. - YC HS trình bày - Trình baøy – nhaän xeùt . Keát quaû : a/ 0,319 < 0,346 b/ 8,101= 8,1010 c/ 0,0452 > 0,0358. Baøi 3/25: a/ khoanh vào số lớn nhất a/ khoanh vaøo soá beù nhaát - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm nhóm. - YC HS trình bày. Bài 4/26: Tìm số tự nhiên x - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm bài đôi. - YC HS trình bày. thaûo luaän nhoùm 6 – t/baøy keát quaû . 0,5 0,6 0,56 0,567. 52,1. 52,01. 52,001. - Hs laøm baøi caù nhaân . Đáp án : a)x=59. 52,10.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> b)x= 457. Baøi5/26: Vieát STP vaøo choã chaám . - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài thaûo luaän nhoùm 4 - Tổ chức cho HS làm bài đôi. đại diện t/bày kết quả trên phiếu học - YC HS trình bày taäp . C . Cuûng coá,daën doø : Nhaän xeùt tieát hoïc – Td , pb . SỬA ĐỔI BỔ SUNG …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. TUẦN 9 Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2015 Toán tăng cường Tiết : 18 Tiết 2 ÔN TẬP VIẾT SỐ ĐO ĐỘ DÀI & KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. Muïc tieâu: Reøn : - Kyõ naêng viết số đo độ dài và khối lượng dưới dạng số thập phân ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. ÑDDH: Baøi taäp cuûng coá KT-KN ( SEQAP) III. Các hoạt động dạy – học : a/ Kieåm tra: b/ Bài mới: Thực hành: hướng dẫn Baøi taäp 1/27: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ) - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - 1HS đọc yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm bài - YC HS trình bày - HS laøm theo nhoùm 4 Trình baøy keát quaû – nhoùm khaùc nhaän xeùt . Đáp án : Kết quả đo Số đo m dm cm mm 7 2 1 9 72,19 dm 4 0 7 0 4,070 m 9 0 3 90,3 cm 8 1 5 8,15 dm Baøi 2/27: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ) - 1HS đọc yêu cầu đề bài - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài -3 Hs leân baûng laøm – nhaän xeùt boå sung - Tổ chức cho HS làm bài đôi. Thực hành nhóm đôi – đại diện t/bày - YC HS trình bày keát quaû treân baûng . Đáp án : a/58,892kg b/ 0,409 tấn c/ 632,206 kg. Baøi 3/27:. - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài 1 HS lên bảng làm – dưới lớp làm vào - Tổ chức cho HS làm bài đôi. - YC HS trình bày vở : 3. Cuûng coá, daën doø: - GV nhaän xeùt tieát hoïc. SỬA ĐỔI BỔ SUNG …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(15)</span> …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. TUẦN 11 Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2015 Toán tăng cường Tiết : 22 Tiết 2 I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng : +Cộng các số thập phân +Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân +Giải bài toán có nội dung có nội dung liên quan -Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> II. Chuẩn bị: -Baøi taäp cuûng coá KT-KN ( SEQAP) + HS: Vở , SGK III. Các hoạt động:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1.Ổn định 2.KTBC: - Giáo viên nhận xét. 3.Bài mới: a/Giới thiệu: b/Hướngdẫn luyện tập: Bài 1/33: -Gọi HS đọc yêu cầu. -Y/c HS làm bài.. Bài 2/33: tính - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm theo nhóm đôi. - YC HS trình bày. Bài 3/33: - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm cá nhân - YC HS trình bày. Bài 4/33:-HS đọc đề và tự làm. - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm theo nhóm 4 - YC HS trình bày. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -2 HS thực hiện. - Lớp nhận xét.. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 2 HS lên bảng làm bài. a) 75,32 b) 106,7 x 14 x 2,8 1054,48 298,76 - Nhận xét , bổ sung .. c) 419 x 0,75 314,25. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS laøm theo nhoùm 2 - Đại diện nhóm t/bày kết qủa. a)615,4 – 317,6 + 91 = 297,8 + 91 = 388,8 b) 88,7 + 65,58 – 49,15 = 154,28 – 49,15 = 105,13 - Nhận xét bổ sung . -HS làm bài vào vở. - T/ bày , nhận xét. -HS làm bài vào vở. - HS trình bày 54,6 – 35,8 < 46,7 – 22,31 647,38 + 29,73 = 29,73 + 647,38 28,7 x 15 > 16 x 24,9 - Nhận xét , bổ sung . -1 HS làm bảng nhóm: - Đại diện nhóm t/bày kết qủa. Giải.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Cánh đồng thu hoạch được tất cả tấn thóc là: 7 x 8,5 = 59,5 (tấn) Đáp số : 59,5 tấn. -Đính bảng chữa bài, nhận xét. 4.Củng cố -dặn dò : - Chuẩn bị Tổng nhiều số thập phân. - Nhận xét tiết học SỬA ĐỔI BỔ SUNG …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. I. Mục tiêu : Reøn :. TUẦN 10 Thứ ba ngày 03 tháng 11 năm 2015 Toán tăng cường Tiết : 19. - Kyõ naêng tính tổng các số thập phân . II. ÑDDH: Baøi taäp cuûng coá KT-KN ( SEQAP) III. Các hoạt động dạy – học : a/ Kieåm tra: b/ Bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thực hành: hướng dẫn Baøi taäp 1/29: Đặt tính rồi tính - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm bài tập cá nhân. - YC HS trình bày. GV chốt đáp án đúng Baøi 2/29: Viết số thích hợp vào chỗ trống . - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm bài tập cá nhân. - YC HS trình bày Baøi 3/29:. - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm theo nhóm đôi. - YC HS trình bày Baøi 4/29:. - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm tập theo nhóm 4 - YC HS trình bày. 3. Cuûng coá, daën doø: - GV nhaän xeùt tieát hoïc.. - HS nêu yêu cầu đề bài - HS làm bài cá nhân - 3 trình bày kết quả. a/ 63,25 b)107,6 + 7,19 + 71,92 70,44 179,52. c/ 37,45 + 48,7 86,15. - HS nêu yêu cầu đề bài - HS làm bài cá nhân - 3 trình bày kết quả. - Đáp án của từng ơ : 55,6 ; 236,29 ; 202,26 - HS laøm theo nhoùm 2 a) 86,93 192,6 b) 328 65,72 +192,6 + 86,93 + 65,72 +328 279,53 279,53 393,72 393,72 - Nhận xét , bổ sung . - HS nêu yêu cầu đề bài - HS làm bài theo nhóm 4 - Đại diện nhóm trình bày kết quả. Bài giải Hai mẹ con tê giác là: 2,7 + 1,03 = 3,73 (tấn) Đáp số: 3,73 tấn. TUẦN 10 Thứ năm ngày 05 tháng 11 năm 2015 Toán tăng cường Tiết : 20 Tiết 2 : TOÁN I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng : +Cộng các số thập phân +Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân +Giải bài toán có nội dung có nội dung liên quan -Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế. II. Chuẩn bị: -Baøi taäp cuûng coá KT-KN ( SEQAP).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> + HS: Vở , SGK III. Các hoạt động:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1.Ổn định 2.KTBC: - Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3.Bài mới: a/Giới thiệu: b/Hướngdẫn luyện tập: Bài 1/30: -Gọi HS đọc yêu cầu. -Y/c HS làm bài.. Bài 2/30: tính bằng cách thuận tiện nhất - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm theo nhóm đôi. - YC HS trình bày. Bài 3/31: - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm cá nhân - YC HS trình bày. Bài 4:-HS đọc đề và tự làm. - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm theo nhóm 4 - YC HS trình bày. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -2 HS thực hiện. - Lớp nhận xét.. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - 2 HS lên bảng làm bài. a) 68,3 b) 307,4 +41,26 56,65 8,9 45 upload.123doc.net,46 - Nhận xét , bổ sung . - 1 HS đọc yêu cầu. - HS laøm theo nhoùm 2 - Đại diện nhóm t/bày kết qủa. a)18,3 + 5,6 +4,4 + 81,7 = (18,3 + 81,7) + (5,6 + 4,4) = 100 + 10 = 110 b) 1,75 + 6,9 + 50,25 + 3,1 = (1,75 + 50,25) + (6,9 + 3,1) = 52 +10 = 62 - Nhận xét bổ sung . -HS làm bài vào vở. - T/ bày , nhận xét. -HS làm bài vào vở. - HS trình bày 192,8 + 3,65 = 3,65 + 192,8 270 + 9,6 > 104,8 + 171,5 52 + 7,08 < 52 + 7,8 - Nhận xét , bổ sung . -1 HS làm bảng nhóm: - Đại diện nhóm t/bày kết qủa. Giải. 364,05.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2300m= 2,3km Cả ba đoạn đường dài là : 2,3 + 4,32 + 5,09 = 11,71 (km) ĐS: 17,71 km. -Đính bảng chữa bài, nhận xét. BT5: -HS đọc đề và tự làm bài.. -Hs nêu.Hòn đá nặng : 1,250kg. 4.Củng cố -dặn dò : - Chuẩn bị Tổng nhiều số thập phân. - Nhận xét tiết học SỬA ĐỔI BỔ SUNG …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. TUẦN 11 Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2015 Toán tăng cường Tiết : 22 Tiết 2. I. Muïc tieâu: Reøn : - Kyõ naêng tính Tổng ,hieäu các số thập phân (tính bằng hai cách/BT3 , tìm x/BT2) II. ÑDDH: Baøi taäp cuûng coá KT-KN ( SEQAP) III. Các hoạt động dạy học : a/ Kieåm tra: b/ Bài mới: Thực hành: hướng dẫn Baøi taäp 1/32: Đặt tính rồi tính - 1 HS đọc yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm cá nhân - YC HS trình bày. - HS làm bài vào vở. - 2 HS lên bảng làm bài. - Trình baøy keát quaû a) 72,19 b) 153,6 - 38,71 - 48,29 33,48 105,31. - GV chốt đáp án đúng . Baøi 2/32: Tìm x . - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm cá nhân - YC HS trình bày. c) 258,4 -109 257,31. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS laøm baøi caù nhaân . -2 Hs leân baûng laøm a/20,4 + x = 85,2 x = 85,2 – 20.4 x= 64,80 b/ 98,7 – x = 95,5 x = 98,7 – 95,5 x= 3,20 – nhaän xeùt boå sung. Baøi 3/32:Tính bằng 2 cách. - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm theo nhóm 2 - Đại diện trình bày. Bài 4 / 32 - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm theo nhóm 4 - Đại diện trình bày. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS laøm theo nhoùm 2 - Đại diện nhóm t/ bày bảng a) C1: 826,7 - (426,7 + 150) = 826,7 – 576,7 = 250 C2: 826,7 - 426,7 - 150 = 400 – 150 = 250 – Nhận xét , bổ sung . - 1 HS đọc yêu cầu. - HS laøm theo nhoùm 2 - Đại diện nhóm t/ bày bảng Giải Diện tích đất còn lại là : 2,8 - (1,32 + 0,6) = 0,88 (ha ) 0,88ha = 8800m2 Đáp số : 8800m2. 3. Cuûng coá, daën doø: - GV nhaän xeùt tieát hoïc. SỬA ĐỔI BỔ SUNG.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. TUẦN 12 Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2015 Toán tăng cường Tiết : 23 Tiết 1 I.Mục tiêu : Rèn - Kỹ năng tính toán đối với nhân nhẩm STP với10(bài 1/35);phép nhân các số thập phân (BT2/35). - Kỹ năng đổi đơn vị đo độ dài . II. ĐDDH: Bài tập củng cố KT-KN ( SEQAP) III.Các hoạt động dạy học : a/ Kiểm tra: b/ Bài mới: Thực hành: hướng dẫn Bài tập 1/34: Tính nhẩm - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - 1 HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm cá nhân - HS làm bài vào vở..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - YC HS trình bày. - 2 HS lên bảng làm bài. - Trình baøy keát quaû 3,14 x 10 = 31,4 4,09 x 100 = 409 2,173 x 10 = 21,73 3,197 x 100 = 319,7 4,32 x 1000 = 4320 1,02 x 1000 = 1020 - nhóm khác nhận xét .. - GV chốt đáp án đúng . Bài 2/34: Đặt tính rồi tính - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm cá nhân - YC HS trình bày. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào bảng con. - 2 HS lên bảng làm bài. a) 27,3 b) 45,1 c) 4,32 x 6 x 0,21 x 0,012 163,8 9,471 0,05184. Bài 3/34:Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm cá nhân - YC HS trình bày Bài 4 / 34 - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Tổ chức cho HS làm cá nhân - YC HS trình bày. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài vào bảng con. - 2 HS lên bảng làm bài. a) 37,3km = 373 hm b) 4,7 m = 470 cm c) 46,7cm = 467 m d) 65m = 0,065 - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài - 2 HS lên bảng làm bài. Giải Chiều dài thật của bể bơi : 150m Chiều rộng thật của bể bơi : 50m. SỬA ĐỔI BỔ SUNG …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(24)</span> TUẦN 12 Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2015 Toán tăng cường Tiết : 24 Tiết 2 I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng : +Nhân nhẩm STP với 0,1 ; 0,01 , 0,001….. +Giải bài toán có nội dung liên quan -Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế. II. Chuẩn bị: -Bài tập củng cố KT-KN ( SEQAP) + HS: Vở , SGK III. Các hoạt động:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1.Ổn định 2.KTBC: - Giáo viên nhận xét và cho điểm.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -2 HS thực hiện. - Lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 3.Bài mới: a/Giới thiệu: b/Hướngdẫn luyện tập: Bài 1/35: -Gọi HS đọc yêu cầu. -HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm cá nhân -HS làm cá nhân - YC HS trình bày -2 HS lên bảng làm bài. - YC nhắc lại cách nhân nhẩm STP với - 1 hs nhắc lại cách nhân nhẩm STP với 0,1; 0,01,0,001… 0,1; 0,01,0,001… 3,5 x 0,001 = 0,0035 0,09 x 0,1 = 0,009 1,06 x 0,01 = 0,0106 4,12 x 0,01 = 0,0412 800 x 0,001 = 0,8 0,08 x 0,001 = 0,008 Bài 2/35: Tính bằng cách thuận tiện nhất - Gọi HS đọc yêu cầu. -HS đọc yêu cầu. - YC HS trình bày Hướng dẫn cách làm . a/ 9,32 x 2 x 0,5 = 9,32 x (2 x 0,5) = 9,32 x 1 = 9,32 - Tổ chức cho HS làm theo nhóm đôi. Bài 3/35:-HS đọc đề và thảo luận -Gọi HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS nhóm 4 - YC HS trình bày. -HS làm nhóm đôi -4 HS lên bảng làm bài. b) 0,25 x 3,71 x 40 = 0,25 x 40 x 3,71 = 10 x 3,71 = 37,1 c)1,25 x 0,06 x 80 = 1,25 x 80 x 0,06 = 100 x 0,06 = 6 d)0,125 x 5 x 8 = 0,125 x 40 =5 - 1 HS đọc yêu cầu. - HS laøm theo nhoùm 4 - Đại diện nhóm t/ bày bảng Giải Chu vi của thửa ruộng là : (40,5 + 25 ) x 2 = 131(m).

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Diện tích của thửa ruộng là : 40,5 x 25 = 1012,5 (m2 ) ĐS: 131m và 1012,5 m2 4.Củng cố -dặn dò: - Chuẩn bị - Nhận xét tiết học SỬA ĐỔI BỔ SUNG …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. TUẦN 13 Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2015 Toán tăng cường Tiết : 25 Tiết 1 : TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu : Rèn : - Kỹ năng tính toán đối với nhân nhẩm STP với10(bài 1/37);phép nhân các số thập phân (BT2/37). Tính giá trị của biểu thức (BT3/37) - Giải bài toán có liên quan II. ĐDDH: Bài tập củng cố KT-KN ( SEQAP) III.Các hoạt động dạy học : a/ Kiểm tra: b/ Bài mới: Thực hành: hướng dẫn Bài tập 1/36: Tính nhẩm -Gọi HS đọc yêu cầu. -HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm cá nhân” đố bạn” -HS làm cá nhân - YC HS trình bày - HS chơi trò chơi a) 24,13 10 = 241,3 b) 491,2 x 0,1 =.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 49,12 c) 13,206 x 100 = 1320,6 d) 38 x 0,01 = 0,38 - HS nhận xét .. - GV chốt đáp án đúng . Bài 2/36: Đặt tính rồi tính -Gọi HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm cá nhân - YC HS trình bày. Bài 3/36:Tính giá trị của biểu thức - Gọi HS đọc yêu cầu. - YC HS trình bày - Tổ chức cho HS làm theo nhóm đôi. Bài 4 / 36 -Gọi HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS nhóm 4 - YC HS trình bày 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.. -HS đọc yêu cầu. -HS làm cá nhân -3 HS lên bảng làm bài a) 326,18 b) 165,34 + 412,35 - 28,17 738,53 137,17 - HS nhận xét. c)36,12 x 4,3 155,316. -HS đọc yêu cầu. -HS làm nhóm đôi - Đại diện nhóm t/ bày bảng 62,7 - 15,09 + 41,82 = 47,61 + 41,64 = 95.25 – Nhận xét , bổ sung . - 1 HS đọc yêu cầu. - HS laøm theo nhoùm 4 - Đại diện nhóm t/ bày bảng Giải 12 viên gạch cân nặng là : (2,6 : 5 ) x 12 = 6,24 (kg) Đáp số : 6,24 kg. SỬA ĐỔI BỔ SUNG …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(28)</span> TUẦN 13 Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2015 Toán tăng cường Tiết : 26 Tiết 2 I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng : +Chia một số thập phân cho 1 số tự nhiên +Giải bài toán có nội dung liên quan -Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế. II. Chuẩn bị: -Bài tập củng cố KT-KN ( SEQAP) + HS: Vở , SGK III. Các hoạt động:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1.Ổn định 2.KTBC: - Giáo viên nhận xét 3.Bài mới: a/Giới thiệu: b/Hướngdẫn luyện tập: Bài 1/37: Tính. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -2 HS thực hiện. - Lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> -Gọi HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm cá nhân - YC HS trình bày Bài 2/37: Tính -Gọi HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm cá nhân - YC HS trình bày. Bài 3/37: -Gọi HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS nhóm 4 - YC HS trình bày. -HS đọc yêu cầu. -HS làm cá nhân -3 HS lên bảng làm bài KQ : 4,02; 41,51; 0,18 – Nhận xét , bổ sung . -HS đọc yêu cầu. -HS làm cá nhân Nhắc lại cách STP cho 1 số tự nhiên -3 HS lên bảng làm bài KQ: a/ 8,04 ; b/ 0,106 c/ 13,91 – Nhận xét , bổ sung . - 1 HS đọc yêu cầu. - HS laøm theo nhoùm 4 - Đại diện nhóm t/ bày bảng Giải Trung bình mỗi bạn cân nặng là : 85,2 : 3 = 28,4 ( kg) ĐS: 28,4 kg - Nhận xét bổ sung .. 4.Củng cố -dặn dò: - Chuẩn bị - Nhận xét tiết học SỬA ĐỔI BỔ SUNG …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(30)</span> TUẦN 14 Thứ ba ngày 01 tháng 12 năm 2015 Toán tăng cường Tiết : 27 Tiết 1 I.Mục tiêu : Rèn : - Kỹ năng tính toán đối với Phép chia STN cho STN mà thương là STP (BT1/39).;phép chia các số tự nhiên cho số thập phân (BT2/39). nhân nhẩm STP với10 , 100 (bài 3/39) - Giải bài toán có liên quan ( bài 4/40). II. ĐDDH: Bài tập củng cố KT-KN ( SEQAP) III.Các hoạt động dạy học : a/ Kiểm tra: b/ Bài mới: Thực hành: hướng dẫn Bài tập 1/39: Đặt tính rồi tính -Gọi HS đọc yêu cầu. -HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm cá nhân -HS làm cá nhân - YC HS trình bày -3 HS lên bảng làm bài a) 16 5 b) 20 8 10 3.2 40 2,5 0 0.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> c) 471 15 21 31,4 60 0 GV chốt đáp án đúng . Bài 2/39: Đặt tính rồi tính -Gọi HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm cá nhân - YC HS trình bày. GV phát phiếu học tập . Bài 3/39:Tính nhẩm -Gọi HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm cá nhân - YC HS trình bày. Bài 4 / 40 HS đọc đề bài toán . -Gọi HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm cá nhân - YC HS trình bày. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.. -HS đọc yêu cầu. -HS làm cá nhân -3 Hs làm vào phiếu lớn , dán lên bảng nhận xét bổ sung. a) 3 1,5 b) 26 0.4 0 2 260 65 0 c) 372 372 0. 1.2 310. -HS đọc yêu cầu. -HS làm cá nhân -3 Hs làm vào phiếu lớn , dán lên bảng nhận xét bổ sung. a/ 4,03 x 10 = 40,3 b/ 163 x 0,001=0,163 c./ 38 : 0,1 = 380 d/ 25,7 : 100 = 0,257 HS làm theo nhóm 4 Đại diện nhóm t/ bày bảng – Nhận xét , bổ sung . Giải Số bộ quần áo may được là : 1170 : 1,5 = 780 ( bộ ) Đáp số : 780 bộ SỬA ĐỔI BỔ SUNG. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(32)</span> …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….......................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………………………. TUẦN 14 Thứ năm ngày 03 tháng 12 năm 2015 Toán tăng cường Tiết : 28 Tiết 2 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng : +Chia STP cho STP +Tìm số dư của phép chia 31: 2,3 -Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế. II. Chuẩn bị: -Bài tập củng cố KT-KN ( SEQAP) + HS: Vở , SGK III. Các hoạt động:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1.Ổn định 2.KTBC: - Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3.Bài mới: a/Giới thiệu: b/Hướngdẫn luyện tập: Bài 1/40: -Gọi HS đọc yêu cầu.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -2 HS thực hiện. - Lớp nhận xét.. -HS đọc thầm yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Tổ chức cho HS làm cá nhân - YC HS trình bày. -HS làm cá nhân -2 HS lên bảng làm bài. a) 16,92 4,7 b) 12,48 3,2 282 3,6 288 3,9 0 0. Bài 2/40: - Hướng dẫn cách làm . -Gọi HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm cá nhân - YC HS trình bày. -HS đọc thầm yêu cầu. -HS làm cá nhân -2 HS lên bảng làm bài. - Đại diện nhóm t/bày kết qủa a) 36,45 2,7 b) 12,48 3,2 94 13,5 203 135 0. Bài 3:Tìm X -HS đọc đề và thảo luận -Gọi HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm Thảo luận nhóm 6 - YC HS trình bày Bài 4:Tìm số dư 31: 2,3 -HS đọc đề và thảo luận -Gọi HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm Thảo luận nhóm 6 - YC HS trình bày. -HS đọc thầm yêu cầu. -HS làm nhóm -2 HS lên bảng làm bài Thảo luận nhóm 6 ( tổ ) -1 HS làm bảng lớn- nhận xét . a/ X= 27 b/ X = 15 -HS đọc thầm yêu cầu. -HS làm nhóm -2 HS lên bảng làm bài Thảo luận nhóm 6 ( tổ ) số dư là : 0,019. 4.Củng cố -dặn dò: - Chuẩn bị - Nhận xét tiết học SỬA ĐỔI BỔ SUNG …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….......................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(34)</span> TUẦN 15 Thứ ba ngày 08 tháng 12 năm 2015 Toán tăng cường Tiết : 29 Tiết 1 ÔN TẬP: CÁC PHÉP TÍNH CÁC SỐ THẬP PHÂN I.Mục tiêu : Rèn : - Kỹ năng tính toán đối với Phép chia các số thập phân (BT1,2,3/42). - Giải bài toán có liên quan ( bài 4/43). II. ĐDDH: Bài tập củng cố KT-KN ( SEQAP) III.Các hoạt động dạy học : a/ Kiểm tra: b/ Bài mới: Thực hành: hướng dẫn Bài tập 1/42: Đặt tính rồi tính -Gọi HS đọc yêu cầu. -HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm cá nhân -HS làm cá nhân - YC HS trình bày -2 HS lên bảng làm bài. - Trình bày kết quả – nhóm khác nhận xét a) 26,5 2,5 b) 573,8 1,9 GV chốt đáp án đúng . 150 10,6 038 302 0 0 Bài 2/42: tính -Gọi HS đọc yêu cầu. -HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm cá nhân -HS làm cá nhân - YC HS trình bày -2 HS lên bảng làm bài. - HS làm bài nhóm (tổ ) -3 Hs làm vào phiếu lớn , dán lên bảng–.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> nhận xét bổ sung. a/ 95,22: (5,8 - 4,6) = 95,22: 1,2 = 79,35 b/12,6 - 1,9 x 3,7 = 12,6 - 7,03 = 5,57 Bài 3/42:Tìm x : -Gọi HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm cá nhân - YC HS trình bày. Bài 4 / 43 Tóm tắt . 30 lít …………… 40 chai . ? lít ………………15 chai . -Gọi HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm nhóm 4 - YC HS trình bày. -HS đọc yêu cầu. -HS làm cá nhân -2 HS lên bảng làm bài. a/ x = 2,1 b/ x = 3,06. HS làm theo nhóm 4 Đại diện nhóm t/ bày bảng – Nhận xét , bổ sung . Giải 15 chai sẽ đựng được số lít nước mắm là : ( 30 : 40 ) x 15 = 11,25 ( lít ) Đáp số : 11,25 lít. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. SỬA ĐỔI BỔ SUNG …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….......................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(36)</span> TUẦN 15 Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2015 Toán tăng cường Tiết : 30 Tiết 2 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng : +Tìm tỷ số % của 2 số ( BT1 / 43 ) +Giải bài toán có liên quan ( BT2-3/ 44 ) -Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế. II. Chuẩn bị: -Bài tập củng cố KT-KN ( SEQAP) + HS: Vở , SGK III. Các hoạt động:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1.Ổn định 2.KTBC: - Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3.Bài mới: a/Giới thiệu: b/Hướngdẫn luyện tập: Bài 1/43: Tìm tỷ số % theo mẫu -Gọi HS đọc yêu cầu. - GV hướng dẫn . a/ 8 và 24 8 : 24 = 0,3333 … = 33,33 % Bài 2/44: -Gọi HS đọc yêu cầu.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -2 HS thực hiện. - Lớp nhận xét.. -HS đọc yêu cầu. -HS làm cá nhân -4 HS lên bảng làm bài. b/ 15: 25= 0.5555…= 55,55 % c/ 3,6 : 80 = 0,045 = 4,5% d/ 1,6: 6,4 = 0,25 = 25% -HS đọc yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> - Hướng dẫn cách làm .. Bài 3/44 : -HS đọc đề và thảo luận. - HS thảo luận nhóm 4 - Đại diện nhóm t/bày kết qủa Nhận xét bổ sung . Tỉ số phần trăm của học sinh nữ với hs trong đội văn nghệ là: 24 : 40 = 0,6 0,6 = 60% Số bạn nữ chiếm 60% số bạn trong đội văn nghệ . Thảo luận nhóm 6 ( tổ ) -1 HS giải bảng lớn- nhận xét . Giảỉ Số % diện tích cây cảnh chiếm là : 500 : 4000 x 100 = 12,5 % Đáp số : 12,5 %. 4.Củng cố -dặn dò: - Chuẩn bị - Nhận xét tiết học SỬA ĐỔI BỔ SUNG …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….......................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(38)</span> TUẦN 16 Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2015 Toán tăng cường Tiết : 31 Tiết 1 LUYỆN TẬP ÔN TẬP: CÁC PHÉP TÍNH VỀ TỶ SỐ PHẦN TRĂM I.Mục tiêu : Rèn : - Kỹ năng tính toán đối với các phép tính về tỷ số % (BT1,2/45). - Giải bài toán có liên quan ( bài 3, 4/45-46). II. ĐDDH: Bài tập củng cố KT-KN ( SEQAP) III.Các hoạt động dạy học : a/ Kiểm tra: b/ Bài mới: Thực hành: hướng dẫn Bài tập 1/45: Viết số % thích hợp vào ô trống : -Gọi HS đọc yêu cầu. -HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm cá nhân -HS làm cá nhân - YC HS trình bày - 4 HS lên bảng làm bài. a 20 15 3 12,5. GV chốt đáp án đúng . Bài 2/45: tính -Gọi HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm bài nhóm 4 - YC HS trình bày. b 50 50 25 50. Tỷ số % của a và b 40% 30% 12% 25%. -HS đọc yêu cầu. - HS làm bài nhóm (tổ ) - HS làm theo nhóm 4.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Bài 3/45:bài toán : -Gọi HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm bài nhóm 4 - YC HS trình bày. Bài 4 / 46 -Gọi HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm bài nhóm 4 - YC HS trình bày. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học.. a) 13% + 56% = 79% b) 45,7% - 28% = 17,7% c) 45,2% x 3 = 135,6% d) 34,6% : 4 = 8,65% -HS đọc yêu cầu. - HS làm bài nhóm (tổ ) - HS làm theo nhóm 4 Đại diện nhóm t/ bày bảng – Nhận xét , bổ sung . Kết quả : 312 000 người -HS đọc yêu cầu. - HS làm bài nhóm (tổ ) - HS làm theo nhóm 4 Đại diện nhóm t/ bày bảng – Nhận xét , bổ sung . Hs làm bài vào vở - 1 hs lên bảng Kết quả : 18 315 000 đồng. SỬA ĐỔI BỔ SUNG …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….......................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(40)</span> TUẦN 16 Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2015 Toán tăng cường Tiết : 32 Tiết 2 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng : +Giải bài toán có liên quan ( BT1-2-3/ 46 ) -Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế. II. Chuẩn bị: -Bài tập củng cố KT-KN ( SEQAP) + HS: Vở , SGK III. Các hoạt động:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1.Ổn định 2.KTBC: - Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3.Bài mới: a/Giới thiệu: b/Hướngdẫn luyện tập: Bài 1/46: bài toán -Gọi HS đọc yêu cầu. - GV hướng dẫn .. Bài 2/46: - Gv phát phiếu học tập Hướng dẫn cách làm .. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -2 HS thực hiện. - Lớp nhận xét.. -HS đọc yêu cầu. -HS làm cá nhân -1 HS lên bảng làm bài. Đội thể thao có số bạn là: 24 x 100 : 60 = 40 (bạn ) Kết quả : 40 bạn HS thảo luận nhóm 4 - Đại diện nhóm t/bày kết qủa Nhận xét bổ sung . Giải Diện tích khu thể thao là : 3000 x 20 : 100 = 600 ( m2 ).

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Đáp số : 600 m2 Bài 3/46 : -HS đọc đề và thảo luận Phát 4 phiếu học tập cho HS. Thảo luận nhóm 6 ( tổ ) -1 HS giải bảng lớn- nhận xét . Đáp số : 160con gia súc. 4.Củng cố -dặn dò: - Chuẩn bị - Nhận xét tiết học. TUẦN 17 Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2015 Toán tăng cường Tiết : 32 Tiết 1 I.Mục tiêu -Rèn kỹ năng giải bài toán đơn giản về tìm giá trị một số phần trăm của một số. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II. Đồ dùng SBT Toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn Hs giải toán về tỉ số phần trăm Bài 1/47 -Gọi HS đọc yêu cầu. -HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm cá nhân -HS làm cá nhân - YC HS trình bày -1 HS lên bảng làm bài. Bài 183/32 SBT Toán 5 Gv chấm 10 - 15 bài , nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học. Giải Tiền lãi khi bán 1 máy tính là : 6 750 000- 6000000 = 750 000 (đồng ) Tỷ số % so với tiền lã và vốn của 1 máy tính là : 750 000 : 6000000 = 0,125 0,125 = 12,5 % Đáp số : 12,5 % Đáp án : 300 000 đồng.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Về nhà ôn kiến thức đã học, chuẩn bị bài sau.. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng : Dùng máy tính bỏ túi để làm bài ( BT1-2-3-4/ 49-50 ) + Xác định rõ cạnh , góc , đường cao của hình tam giác ( BT5/ 50 ) -Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế. II. Chuẩn bị: -Bài tập củng cố KT-KN ( SEQAP) + HS: Vở , SGK III. Các hoạt động:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1.Ổn định 2.KTBC: - Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3.Bài mới: a/Giới thiệu: b/Hướngdẫn luyện tập: Bài 1/49: Tính - Gọi HS đọc yêu cầu. - GV cho HS dùng máy tính bỏ túi .. Bài 2/49: Tính - Gv phát phiếu học tập Hướng dẫn cách làm . Bài 3,4/50 :. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -2 HS thực hiện. - Lớp nhận xét.. -HS đọc thầm yêu cầu. -HS làm cá nhân -1 HS lên bảng làm bài. HS thảo luận nhóm 4 - Đại diện nhóm t/bày kết qủa Nhận xét bổ sung . Giải Tỷ số % của 36 và 144 là : 25% Tỷ số % của 11,5 và 5,75 là : 200% Thảo luận nhóm 4.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> -HS đọc đề và thảo luận Phát 4 phiếu học tập cho HS Bài 5/50 :. 4.Củng cố -dặn dò: - Chuẩn bị - Nhận xét tiết học. -1 HS giải bảng lớn- nhận xét . a/Tam giác ABC có : - Các cạnh : AB ; AC ; CB - các góc : góc A ; góc B ; góc C Tam giác EGF có : - Các cạnh : EF ; FG ; GE - các góc : góc E ; góc F; góc G b/ -Tam giác OPQ có đường cao OH vuông góc với cạnh đáy PQ . - Tam giác LMNcó đường cao MI vuông góc với cạnh đáy LN .. TUAN 18. ÔN TẬP: TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC I.Mục tiêu : Rèn : - Kỹ năng tính diện tích hình tam giác II. ĐDDH: Bài tập củng cố KT-KN ( SEQAP) III.Các hoạt động dạy học : a/ Kiểm tra: b/ Bài mới: Thực hành: hướng dẫn Bài tập 1/51: hs nêu yêu cầu bài toán - HS làm cá nhân . HS làm bài nhóm (tổ ) -3 Hs làm vào phiếu lớn , dán lên bảng– GV chốt đáp án đúng . nhận xét bổ sung. Đáp án : 72cm2 Bài 2/51: Hs nêu yêu cầu bài tập HS làm theo nhóm 4 GV phát phiếu học tập . Đại diện nhóm t/ bày bảng – Nhận xét , bổ sung . Giải Chiều cao của hình tam giác là : 45 x 2 : 3 = 30 (cm ) Diện tích của mảnh đất đó là : 45 x 30 : 2 = 675 (m2) Bài 3/52 :bài toán : Đáp án : 675 m2 Gv phát phiếu bài tập cho hs Hs làm bài vào vở - 1 hs lên bảng 3. Củng cố, dặn dò: Đáp án : 46,875 cm2 - GV nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu -Rèn xác định Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân ; Cộng , trừ , nhân , chia số thập phân . Tìm tỉ số phần trăm của hai số.. II. Chuẩn bị: -Bài tập củng cố KT-KN ( SEQAP) + HS: Vở , SGK III. Các hoạt động:. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1.Ổn định 2.KTBC: - Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3.Bài mới: a/Giới thiệu: b/Hướngdẫn luyện tập: Bài 1/52: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Gọi HS đọc yêu cầu. - GV cho HS dùng máy tính bỏ túi . Bài 2/52: Tính - Gv phát phiếu học tập Hướng dẫn cách làm .. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -2 HS thực hiện. - Lớp nhận xét.. -HS đọc thầm yêu cầu. -HS làm cá nhân -1 HS lên bảng làm bài. HS thảo luận nhóm 4 - Đại diện nhóm t/bày kết qủa Nhận xét bổ sung . Giải Diện tích đát trồng rau là : 14,5 : 100 x 38 = 5,51 ( km2 ) Diện tích phần đất còn lại là : 14,5 - 5,51 = 8,99 ( km2 ) Đáp số : 8,99 km2.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Bài 3 /53 :. -HS làm cá nhân. Bài 4 /53 : Đặt tính rồi tính -HS đọc đề và thảo luận Phát 4 phiếu học tập cho HS. Thảo luận nhóm 4 -1 HS giải bảng lớn- nhận xét . Kết quả : a/ 47,12 b/ 188,07 c/ 8,901 d/ 30,1. Bài 5/53 : 4.Củng cố -dặn dò: - Chuẩn bị - Nhận xét tiết học LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC I.Mục tiêu -Rèn kỹ năng giải các bài toán đơn giản về tính diện tích hình tam giác . -Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II. Đồ dùng SBT Toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn Hs giải toán về tỉ số phần trăm Giải Bài 189/34SBT Toán 5 a/ Diện tích hình tam giác là : 32 x 22 : 2 = 352 cm2 b / Diện tích hình tam giác là : 2,5 x 1,2 : 2 = 1,5 m 2 Bài 190/ 34 SBT Toán 5 Bài 193/ 35 SBT Toán 5. Gv chấm 10 - 15 bài , nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà ôn kiến thức đã học, chuẩn. Kết quả : a/ 540 cm 2. b/ 0,765 m 2. Giải Diện tích tam giác MDC là : 25 x 16 : 2 = 200 (cm2 ) Đáp số : 200 cm2.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(47)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×