Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

50 bài tập luyện tập ĐỘNG từ NGUYÊN mẫu môn tiếng anh năm học 2017 2018 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.88 KB, 10 trang )

Luyện Tập Động Từ Nguyên Mẫu
Question 1: I can______ English.
A. speak

B. to speak

C. to have spoken

D. to have spoken

C. to speaking

D. to be speaking

Question 2: My little sister learns ______.
A. to speak

B. speak

Question 3: We have to ______ our homework.
A. to do

B. to have done

C. to have been doing D. do

Question 4: I’d like ______ a dog.
A. have

B. to have had


C. to have

D. to be had

C. come

D. have been come

Question 5: May we ______in?
A. be coming

B. to have come

Question 6: They want ______ to the cinema.
A. come

B. to come

C. to have been coming D. be come

Question 7: You must ______ at home.
A. stay

B. to stay

C. to have stayed

D. to be staying

C. be helping


D. be helping

C. to have seen

D. be seen

C. to have asked

D. be asking

Question 8: I will not ______ you.
A. to help

B. help

Question 9: He cannot ______ us.
A. see

B. to see

Question 10: You should ______ your parents.
A. ask

B. to ask

Question 11: He demanded ______ to the manager.
A. speak

B. to speak


C. to have speaking

D. be speaking

C. to help

D. be helping

C. arrive

D. be arrived

Question 12: I offered ______.
A. help

B. to have helped

Question 13: I’d hate______ too late.
A. to arriving

B. to arrive

Question 14: I choose ______ here rather than anywhere else.
A. to work

B. work

C. to be worked


D. be worked

C. to have

D. to have

Question 15: It seems ______ raining.
A. be

B. to be

Question 16: He made me ______ your proposal.

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
1


A. turn down

B. to turn down

C. to have turned downD. be turning down

Question 17: Finally I managed ______ the work.
A. finish

B. to finish

C. to have finishing


D. be finished

Question 18: Unfortunately, we can’t afford ______ a new car this year.
A. to buy

B. to have bought

C. be buying

D. buy

C. to coming

D. be coming

C. going

D. to have gone

Question 19: I’d love ______ with you.
A. to come

B. come

Question 20: I prepared ______ on holiday.
A. to be gone

B. to go

Question 21: They refused ______ to Tim’s proposal. They decided ______ their work.

A. to listen/ continue

B. to listen/ to continueC. listen/ to continue

D. listen/ continue

Question 22: The questions are easy______. We hope ______ high scores.
A. to answer/ to get

B. answer/ to get

C. to answer/ to have got

D. answer/ get

Question 23: The man asked me how ______ to the airport. He said he had to ______ the
9.00 plane to Paris.
A. get/ to take

B. to have got/ take

C. to get/ take

D. get/ take

Question 24: She wanted ____ home, but her boss made her ____ until the work has finished.
A. to go/ to stay

B. to go/ stay


C. go/ to stay

D. go/ stay

Question 25: When I lived with my parents, they did not let me ______ TV at night. I was
made ______ a lot.
A. watch/ study

B. watch/ to study

C. to watch/ study

D. to watch/ to study

Question 26: He warned me ______ all my money in that company.
A. not to invest

B. do not invest

C. did not invest

D. not invest

Question 27: The teacher expected Sarah ______ harder/ he gave her a lot of
homework______.
A. studied/ do

B. study/ to do

C. study/ doing


D. to study/ to do

Question 28: The robbers forced the bank manager______ the safe.
A. to open

B. open

C. to have opened

D. to be opening

Question 29: You’d better ______ your father’s advice.
A. take

B. to take

C. to have taking

D. be taken

Question 30: When the rainy season comes , you need ______ the roof of the house .

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
2


A. to repair

B. repair


C. be repaired

D. to have been repairing

Question 31: I need ______ what’s in the letter. Why don’t you let me ______ it?
A. to know/ to read

B. know/ read

C. to know/ read

D. knowing/ read

Question 32: Who do you consider ______ responsible for the accident?
A. to be

B. be

C. to have being

D. being

Question 33: She has the hairdresser ______ my hair every month.
A. cut

B. be cut

C. to cut


D. to have cut

Question 34: I can’t read when I am traveling. It makes me ______ sick.
A. feel

B. to feel

C. felt

D. been feeling

Question 35: My teacher doesn’t allow us ______ while he is explaining the lesson.
A. talk

B. to talk

C. be talking

D. to have talked

Question 36: I promised ______ on time. I mustn’t ______ late.
A. be/be

B. to be/to be

C. to be/ be

D. be/to be

Question 37: Psychiatrists and doctors have failed ______ people not to drink.

A. to tell

B. be telling

C. tell

D. be told

Question 38: The police ______ them get out of the car.
A. caused

B. made

C. asked

D. ordered

C. to fall

D. to fall

C. must

D. thought

Question 39: I heard someone ______ outside.
A. have fell

B. fall


Question 40: Larry finally ______ to quit the job.
A. admitted

B. decided

Question 41: Before we leave, let’s have Shelley ______ a map for us so we won’t get lost.
A. draw

B. to draw

C. to draw

D. to draw

Question 42: Do you know what made so many people ______ their home?
A. evacuate

B. to evacuate

C. evacuated

D. evacuated

Question 43: ______ bread, you usually need flour, salt, and yeast.
A. Make

B. To make

C. To be making


D. Made

Question 44: Can you manage ______ the work by yourself?
A. finish

B. to finish

C. be finishing

D. have finished

Question 45: We just didn’t allow them ______ the military zone.
A. have been entering B. to enter

C. enter

D. enter

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
3


Question 46: They are planning ______ a flyover at this crossroads.
A. be building

B. to build

C. build

D. have built


Question 47: I am sorry. I’ve arranged ______ to Susie’s birthday this Saturday
A. go

B. to go

C. have been going

D. be gone

Question 48: We saw our favourite ballet ______ at the theater last night.
A. perform

B. been performing

C. to perform

D. have performing

Question 49: He was made ______ by the custom officer
A. to open the suitcase B. opening the suitcase C. open the suitcase

D. opened suitcase

Question 50: Why don’t you ______ your son go camping with his classmate?
A. permit

B. allow

C. let


D. advise

Đáp án
1-A
11-B
21-B
31-C
41-A

2-A
12-C
22-A
32-A
42-A

3-D
13-B
23-C
33-A
43-B

4-C
14-A
24-B
34-A
44-B

5-C
15-B

25-B
35-B
45-B

6-B
16-A
26-A
36-C
46-B

7-A
17-B
27-D
37-A
47-B

8-B
18-A
28-A
38-B
48-A

9-A
19-A
29-A
39-B
49-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án A

Sau modal verb CAN sử dụng động từ ngun mẫu khơng TO.
Dịch nghĩa: Tơi có thể nói Tiếng Anh.
Question 2: Đáp án A
learn to verb: học cách làm gì
Dịch nghĩa: Em gái tơi học nói.
Question 3: Đáp án D
Sau modal verb HAVE TO ta dùng động từ nguyên mẫu không TO
Dịch nghĩa: Chúng tôi phải làm bài về nhà
Question 4: Đáp án C
'd like = would like + to verb: muốn làm gì
Dịch nghĩa: Tơi muốn có một con chó.
Question 5: Đáp án C
Câu có modal verb MAY ta dùng động từ nguyên mẫu không TO là come.
Dịch nghĩa: Chúng tơi có thể vào trong khơng?

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
4

10-A
20-B
30-A
40-B
50-C


Question 6: Đáp án B
want to V: muốn làm gì
Ở đây khơng nhấn mạnh tính hồn thành hay tiếp diễn của hành động nên ta dùng dạng to V
đơn là to come.
Dịch nghĩa: Họ muốn đến rạp chiếu phim.

Question 7: Đáp án A
sau modal verb MUST ta dùng động từ nguyên mẫu không TO.
Dịch nghĩa: Bạn phải ở nhà.
Question 8: Đáp án B
Sau modal verb WILL ta dùng động từ ngun mẫu khơng TO. Ở đây chỉ nói khơng giúp chứ
khơng có ý nhấn mạnh "đang k giúp" nên khơng dùng be helping.
Dịch nghĩa: Tôi sẽ không giúp bạn đâu.
Question 9: Đáp án A
Sau modal verb thì ta dùng động từ nguyên mẫu không TO. Anh ta không thể thấy/ gặp chúng
tôi là chủ động, không phải chia "be seen" là bị động.
Dịch nghĩa: Anh ta không thể thấy chúng ta.
Question 10: Đáp án A
Sau modal verb SHOULD ta dùng động từ nguyên mẫu không TO. Ở đây không nhấn mạnh
tiếp diễn nên không dùng "be asking"
Dịch nghĩa: Bạn nên hỏi bố mẹ.
Question 11: Đáp án B
demand to V: yêu cầu, địi hỏi làm gì
Dịch nghĩa: Anh ta u cầu địi nói chuyện với quản lí.
Question 12: Đáp án C
offer to V: đề nghị làm gì
Do câu này khơng có ý định nhấn mạnh tính hồn tất của sự việc nên ta không dùng "to have
helped"
Dịch nghĩa: Tôi đề nghị giúp đỡ.
Question 13: Đáp án B
would hate to V: ghét phải làm gì
Tơi ghét việc đến q muộn.
Question 14: Đáp án A

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
5



choose to V: chọn lựa làm gì
Dịch nghĩa: Tơi chọn ở đây thay vì bất cứ nơi nào khác.
Question 15: Đáp án B
seem to V: dường như thế nào, động từ chính ở raining nên dùng "be" để tạo thành tiếp diễn,
have thì phải đi với "rained".
Dịch nghĩa: Dường như trời đang mưa.
Question 16: Đáp án A
make somebody to V: khiến ai làm gì, do khơng nhấn mạnh sự tiếp diễn nên không dùng "be
turning down".
Dịch nghĩa: Anh ta khiến tôi phải từ chối lời đề nghị của bạn.
Question 17: Đáp án B
manage to V: xoay xở làm gì
Dịch nghĩa: Cuối cùng thì tơi cũng xoay xở hồn thành xong công việc.
Question 18: Đáp án A
afford to V: đủ điều kiện để làm gì, do khơng nhấn mạnh tính hồn thành nên không dùng "to
have bought". Nếu trạng ngữ thời gian là "by this year" thì dùng "to have bought" được.
Dịch nghĩa: Không may, chúng tôi không thể đủ điều kiện để mua một chiếc ô tô mới vào
năm nay.
Question 19: Đáp án A
'd love = would love + to V: muốn làm gì
Dịch nghĩa: Tơi muốn đi cùng bạn.
Question 20: Đáp án B
prepare to V: chuẩn bị cho làm gì. Nếu dùng "to have gone" thì nghĩa câu là chuẩn bị cho việc
đã đi xong rồi, khơng hợp lí.
Dịch nghĩa: Tôi đã chuẩn bị cho việc đi du lịch.
Question 21: Đáp án B
refuse to V: từ chối làm gì
decide to V: quyết định làm gì

Dịch nghĩa: Họ từ chối lời đề nghị của Tim. Họ quyết định tiếp tục công việc.
Question 22: Đáp án A
to adj to V: ... để làm gì
hope to V: hi vọng có thể làm gì

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
6


Dịch nghĩa: Những câu hỏi khá dễ để trả lời. Chúng tơi hi vọng có thể đạt được điểm cao.
Question 23: Đáp án C
how to V: cách để làm gì, làm gì như thế nào
have to V: phải làm gì
Người đàn ông hỏi tôi đường đi đến sân bay. Anh ta nói anh ta phải bay chuyến 9.00 đến
Paris.
Question 24: Đáp án B
want to V: muốn làm gì
make somebody V: bắt/ khiến ai làm gì
Dịch nghĩa: Cơ ấy muốn về nhà nhưng chủ của cô ấy bắt cô ấy phải ở lại cho đến khi cơng
việc hồn tất.
Question 25: Đáp án B
let somebody V: để ai làm gì
make somebody V: bắt/ khiến ai làm gì.
Tuy nhiên với "make" chia ở bị động thì ta có tobe made to V: bị bắt làm gì
Dịch nghĩa: Khi tơi cịn sống với ba mẹ, họ không cho tôi xem TV vào ban đêm. Tôi bị bắt
phải học rất nhiều.
Question 26: Đáp án A
warn somebody not to V: cảnh cáo ai không được làm gì
Dịch nghĩa: Anh ta cảnh báo tơi khơng được đầu tư tất cả tiền vào cơng ty đó.
Question 27: Đáp án D

expect somebody to V: mong muốn ai làm gì
to V: để làm gì
Dịch nghĩa: Thầy giáo mong muốn Sarah học chăm hơn, ông ấy đưa cho cô rất nhiều bài tập
về nhà để làm.
Question 28: Đáp án A
force somebody to V: bắt, cưỡng chế ai làm gì
Dịch nghĩa: Những tên trộm bắt người quản lí ngân hàng mở két sắt.
Question 29: Đáp án A
'd better = had better + V: nên làm gì
Dịch nghĩa thấy bị động "be taken" không hợp nên không dùng.
Dịch nghĩa: Bạn nên nghe lời khuyên của cha.

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
7


Question 30: Đáp án A
need to V: cần làm gì
Dịch nghĩa: Khi mùa mưa đến, bạn cần sửa lại mái nhà.
Question 31: Đáp án C
need to V: cần làm gì
let somebody V: để ai làm gì
Dịch nghĩa: Tơi cần biết có gì trong lá thư đó. Tại sao bạn khơng để tơi đọc nó?
Question 32: Đáp án A
consider V-ing: xem xét làm gì
consider somebody to V: nghĩ rằng ai làm gì
Ở đây có tân ngữ được giấu trong từ để hỏi WHO, chẳng hạn "consider him to be
responsible".
Dịch nghĩa: Bạn nghĩ ai là người gây ra tai nạn đó?
Question 33: Đáp án A

have somebody V: nhờ, thuê ai làm gì
Dịch nghĩa: Tơi cắt tóc (nhờ người thợ cắt tóc cắt tóc cho tơi) mỗi tháng.
Question 34: Đáp án A
make somebody V: khiến ai làm gì
Dịch nghĩa: Tơi khơng thể đọc khi đang di chuyển. Nó khiến tơi thấy mệt.
Question 35: Đáp án B
allow somebody to V: cho phép ai làm gì
Khơng dùng "to have talked" vì nó mang nghĩa hồn thành, khơng hợp lí về nghĩa "thầy
khơng cho học sinh nói chuyện xong trong lúc giảng".
Dịch nghĩa: Thầy giáo tơi khơng cho chúng tơi nói chuyện trong lúc thầy đang giảng bài.
Question 36: Đáp án C
promise to V: hứa làm gì
must (not) V: phải/ khơng phải làm gì
Dịch nghĩa: Tơi đã hứa sẽ đến đúng giờ. Tôi không được đến trễ.
Question 37: Đáp án A
fail to V: thất bại trong việc làm gì
Dịch nghĩa: Các bác sĩ tâm thần và bác sĩ thất bại trong việc nói mọi người khơng làm uống
bia rượu.

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
8


Question 38: Đáp án B
make somebody V: bắt/ khiến ai làm gì
cause somebody to V: khiến ai làm gì
ask somebody to V: bảo ai làm gì
order somebody to V: yêu cầu ai làm gì
Dịch nghĩa: Cảnh sát bắt họ phải ra khỏi xe.
Question 39: Đáp án B

hear somebody V: nghe ai làm gì
Nghe thấy người ngã, ở chủ động chứ không phải bị động nên không dùng "be fallen" được.
Dịch nghĩa: Tơi đã nghe ai đó ngã ở ngồi kia.
Question 40: Đáp án B
admit V-ing: thừa nhận làm gì
decide to V: quyết định làm gì
must V: phải làm gì
think: nghĩ
Dịch nghĩa: Larry cuối cùng đã quyết định bỏ việc.
Question 41: Đáp án A
have somebody V: nhờ, thuê ai làm gì
Ở chủ động, Shelley vẽ chứ không phải bị vẽ nên không dùng "be drawn".
Dịch nghĩa: Trước khi chúng ta đi, hãy nhờ Shelley vẽ cho tấm bản đồ để chúng ta khỏi lạc.
Question 42: Đáp án A
make somebody V: khiến ai làm gì
Dịch nghĩa: Bạn có biết điều gì đã khiến có quá nhiều người tản cư khỏi nhà của họ khơng?
Question 43: Đáp án B
Để làm chủ ngữ thì có thể dùng To V, tuy nhiên ở đây nói "Để làm bánh mì thì cần..." chứ
khơng nhấn mạnh tính tiếp diễn "Để đang làm bánh mì thì cần..." nên khơng dùng "to be
making".
Dịch nghĩa: Để làm bánh mì thì bạn cần bột mỳ, muối và men.
Question 44: Đáp án B
manage to V: xoay xở làm gì
Dịch nghĩa: Bạn có thể tự xoay xở hồn thành cơng việc một mình được khơng?
Question 45: Đáp án B

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
9



allow somebody to V: cho phép ai làm gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã không để cho họ được vào khu quân sự.
Question 46: Đáp án B
plan to V: dự định làm gì
Dịch nghĩa: Họ đang dự định xây dựng cầu vượt qua ngã giao này.
Question 47: Đáp án B
arrange to V: thu xếp làm gì
Dịch nghĩa: Tơi xin lỗi. Tơi đã thu xếp đến dự sinh nhật của Susie vào thứ bảy này rồi.
Question 48: Đáp án A
see somebody V: thấy ai làm gì
Dịch nghĩa: Chúng tơi đã xem diễn viên múa bale u thích của chúng tơi trình diễn trên sân
khấu vào đêm qua.
Question 49: Đáp án A
tobe made to V: bị bắt làm gì
Dịch nghĩa: ANh ta bị bắt phải mở vali bởi nhân viên hải quan.
Question 50: Đáp án C
permit somebody to V: cho phép ai làm gì
allow somebody to V: cho phép ai làm gì
let somebody V: cho phép ai làm gì
advise somebody to V: khuyên ai làm gì
Dịch nghĩa: Tại sao bạn khơng để con trai đi cắm trại với bạn cùng lớp của nó?

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
10



×