Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Trắc nghiệm hình học phẳng 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.46 KB, 10 trang )

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN,LONG AN

HÌNH HỌC PHẲNG

TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ VÀ CỦA ĐIỂM
I.  Toạ độ củ
a vectơ

 
1) u  (x; y)  u  xi  y j
2) Cho u  ( x1 ; y1 ); v  ( x 2 ; y 2 )
x  x2
a) u  v   1
 y1  y 2

b) u  v  ( x1  x 2 ; y1  y 2 ) ; k u  (kx1 ; ky1 )
c) Tích vô hướng:
Định nghóa: u.v  u . v . cos(u , v)
Biểu thức toạ độ: u.v  x1 .x 2  y1 . y 2
2

d) Độ dài của vectơ: u  x1  y1
e) Góc giữa hai vectô: cos(u, v ) 

2

u.v



uv



x1 x 2  y1. y 2
2

2

2

x1  y1 . x 2  y 2

2

f) Vectơ cùng phương:
u cùng phương với v v  0  k  R : u  k v  x 1 .y 2  x 2 .y1  0
g) Vectơ vuông góc:
u  v  u.v  0  x1 .x 2  y1 . y 2  0
II.
Toaï độ của điểm:



1) Tọa độ của điểm: A(xA; yA)  OA  x A .i  y A j

 

2) Định lý: Cho A(xA; yA), B(xB; yB)
a) AB  x B  x A ; y B  y A 
b) AB  AB 

xB  x A 2  y B  y A 2


3) Điểm chia đoạn theo tỉ số cho trước:
x A  kx B

 x M  1  k
M chia đoạn AB theo tỉ số k  1  MA  k MB  
 y  y A  ky B
 M
1 k
4) Trung điểm của đoạn thẳng: M là trung điểm của đoạn thaúng AB
x A  xB

 x M 
2

 y  y A  yB
M

2

Trang 1


TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN,LONG AN

HÌNH HỌC PHẲNG

Cho các véc tô a  2; 1, b   2; 6 , c   1; 4 . Dùng giả thiết này để trả lời các câu từ 1 đến 5
1. Tọa độ véctơ u  2a  3b  5c là cặp số nào sau đây?
A. ( 3; 0)

B. (-3; 40)
2. Cho c  m a  n b thì m, n là các số nào?
1
9
1
9
B. m = ; n =
A. m = ; n =
7
14
7
14
3. Giá trị của cos( a, b ) laø:

C(3; 40)
C. m =

9
1
;n=
14
7

D. (3; 10)
1
9
D. m = ; n =
7
14


2
2
2
2
B.
C.
D. 
2
5
10
5
4. Cho v  (m , m  1) vuông góc với véc tơ a  b thì m bằng bao nhiêu?
A. 7
B. -1
C. 1
D. 2
5. Tìm tọa độ véctơ w , biết: a.w  13 vaø b.w  36
A. (3; 7)
B. ( 7; 3)
C. (-3; -7)
D. (-3; 7)
Cho ba điểm A(-1; 1), B(3; 3), C(1; -1). Dùng giả thiết này để trả lời các câu từ 6 đến 10
6. Tọa độ trung điểm của đoạn BC là cặp số nào sau đây?
A. (2; -1)
B. (1; 2)
C. (2; 1)
D. (2; 2)
7. Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC bằng bao nhiêu?
A. (-1; -1)
B. (1; -1)

C. (1; 1)
D. (1/3; 1/3)
8. Tam giác ABC có tính chất nào sau đây?
A. cân tại A
B. vuông tại A
C. tam giác đều
D. cân tại B
9. Cho điểm D(-3; -3) thì tứ giác ABCD là hình gì?
A. hình thoi
B. hình chữ nhật
C. hình thang
D. hình vuông
10. Tọa độ chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABC là cặp số nào sau đây?
 1 1
1 1
 1 1
1 1
B.  ;  
C.   ; 
D.  ; 
A.   ; 
3 3
 3 3
3 3
 3 3
11. Cho hai điểm A(3; -2), B(4; 3). Hoành độ điểm M trên trục hoành sao cho tam giác MAB vuông tại
M là số nào?
A. x = 1
Bx=0
C. x = 3

D. x = 2
12. Cho tam giác ABC với A(4; 3), B(-5; 6), C(-4; -1). Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là cặp số
nào?
A. (3; 2)
B. (3; -2)
C. (-3; -2)
D.(-3; 2)
13. Cho tam giác ABC với A(5; 5), B(6; -2), C(-2; 4). Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC?
A. (2; 1)
B. (-2; 1)
C. (1; 2)
D. (2; -1)
14. Cho tam giác ABC với A(-4; -5), B(1; 5), C(4; -1) thì tọa độ chân đường phân giác trong của góc B
là:
A. (1; 5/2)
B. (1; -5/2)
C. (1; -5)
D. (5; 1)
15. Cho ba điểm A(3; 1), B( -1; -1), C(6; 0) thì tọa độ đỉnh D của hình thang cân ABCD cạnh đáy AB,
CD là cặp số nào?
A. (2; -2)
B. (-2; 4)
C. (4; 2)
D. (-2; -4)
16. Cho tam giác ABC có A(1; -1), B(5; -3), C  Oy, trọng tâm G của tam giác ở trên Ox, tọa độ điểm C
là:
A. (0; 4)
B. (2; 0)
C. (0; -4)

D. (0; 2)
A.

17. Cho 3 điểm A(1; 2); B(3; 4); C(m; -2). Xác định m để 3 điểm A, B, C thẳng haøng.
A. m = - 2
B. m = 2
C. m = 5
D. m= -3

Trang 2


TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN,LONG AN

HÌNH HỌC PHẲNG

18. Cho A(2; -1); B(-2; 3); C(4; 1). Xác định toạ độ đỉnh D để ABCD là hình bình hành
A.(0; 5)
B. (0; 6)
C. (8; -3)
D. kết quả khác
19. Trong hệ toạ độ Oxy cho điểm A(3; 4). Điểm B đối xứng với A qua trục Ox có toạ độ:
A. (3; -4)
B. (-3; 4)
C. (-3; -4)
D. (4; 3)
2

20. Cho a  (1; 3); b  (m  1; m  2m  3) . Tất cả giá trị của m để a , b cùng phương là:
A.m = -1


B. m = 0 hoặc m=5

C. m = 1 hoặc m= -5 D. m = 0 hoặc m = -1

21. Cho tam giác ABC có A(4; -10); B(2; 4); C(2; -2).Diện tích của tam giác ABC laø:
A. 12
B. 6
C. 22
D. 44
22. Cho A(0; 5); B(2; 11); C(-1; 2). Trong các phát biểu sau,phát biểu nào đúng?
A. B nằm trên đoạn AC
B. A, B, C thẳng hàng
C. BC  k .BA với k < 1

D. A, B, C không thẳng hàng

23. Cho A(1; 3); B(-4; -3). Xác định toạ độ điểm B’ đối xứng của B qua A?
A.(6; 9)
B. (-2; 3)
C.(-3/2; 0)
D. (-9; -9)
24. Cho hai điểm A(-1;- 2); B(3; -6). Tọa độ của 1 vectơ cùng phương với AB là:
 1 1 
A.  

;
2 3



1 1
B.  ; 
2 2



C.  2 ; 2



D.(1; -2)

25. Cho 3 điểm A(2; 1); B(2; -1); C(2; -3). Toạ độ tâm M của hình bình hành ABCD là:
A. (2; 2)
B. (0; -2)
C. (2; -2)
D. (2; -1)
26. Xác định góc giữa 2 vectơ: a  (4;  3); b  (1; 7)
A. 300

B.600

C. 1350

D. 450

27. Cho hai điểm A(3; m) và B(1; -m). Nếu khoảng cách từ A đến B là 2 5 thì giá trị của m là:
A .2, -2
B. 3, -3
C. 3 , -1

D. 3 , -2
28. Cho 3 điểm A(3; 1); B(-5; 3); C(1; -3). Trung tuyến AM có độ dài là bao nhiêu?
A. 26

B. 26

C. 2. 13

D. 13 2

29. Cho các điểm M(1; 0); N(2; 2); P(-1; 3) là trung điểm của cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC.
Toạ độ đỉnh A của tam giác ABC laø:
A. (1; 2)
B. (0; 5)
C. (4; -1)
D. (-2; 1)
a  d
30. Cho a  (1; 3); b  (6;2) . Tìm toạ độ vectơ d sao cho 
b .d  16

A. (-3; 1)

 15 5 
B.  ; 
 4 4

 15 5 
C.   ; 
 4 4


D. (3; -1)

Trang 3


TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN,LONG AN

HÌNH HỌC PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
I. Phương trình đường thẳng:
1) n làvectơ pháp tuyến của đường thẳng d  n nằm trên đường thẳng vuông góc với d
2) u vectơ chỉ phương của đường thẳng d  u nằm trên d hoặc nằm trên đường thẳng song song
với d
3) Phương trình tổng quát của đường thẳng có dạng Ax + By + C = 0 (A2 + B2  0)
Chú ý: Cho đường thẳng d: Ax + By + C = 0
 d có vectơ pháp tuyến n = (A, B) thì có vectơ chỉ phương u = (B, -A) hoặc u = (-B, A)
 Đường thẳng d1 song song với d thì phương trình d1 có dạng: Ax + By + C’ = 0 (C’  C)
 Đường thẳng d2 vuông góc với d thì phương trình d2 có dạng: Bx – Ay + C’ = 0
4) Đường thẳng (d) đi qua điểm M(x0; y0) và có vectơ pháp tuyến n = (A, B) thì phương trình (d)
có dạng A(x – x0) + B(y – y0) = 0
5) Phương trình đường thẳng theo đoạn chắn: đường thẳng (d) cắt Ox tại A(a; 0 ); B(0; b) thì
x y
phương trình đường thẳng (d) là:   1
a b
 x  x0  at
2
6) Nếu đường thẳng d có phương trình tham số: 
(a  b 2  0) thì d đi qua



y
y
bt
0

M(x0; y0) và có vectơ chỉ phương u = (a, b)

7) Phương trình chính tắc của đường thẳng d:

x  x0 y  y0

a
b

Chú ý: Nếu một trong hai số a hoặc b bằng 0. Chẳng hạn a = 0, ta vẫn viết :

x  x0 y  y 0

và khi
b
0

đó phương trình tổng quát của đường thẳng là: x – x0 = 0
8) Phương trình đường thẳng qua hai điểm A(xA; yA), B(xB; yB):

x  xA
y  yA

xB  x A y B  y A


9) Phương trình đường thẳng (d) qua một điểm cho trước và có hệ số góc k cho trước:
y – y0 = k(x – x0)
Chú ý: a) Nếu (d) hợp với chiều dương trục hoành một góc  thì k = tg 
b
b) Nếu (d) có vectơ chỉ phương: u  (a; b) thì k 
a
c) Nếu (d) // Oy thì (d) là đường thẳng không có hệ số góc
II. Góc của hai đường thẳng:
Cho đường thẳng ( 1 ): A1x + B1y + C1 = 0 coù vtpt: n1  ( A1 ; B1 )
(  2 ): A2x + B2y + C2 = 0 coù vtpt: n2  ( A2 ; B2 )

Gọi  là góc hợp bởi ( 1 ),(  2 ). Ta có:

cos 

n1.n2
n1 . n2

( 0 0    90 0 )

III. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng:
Cho đường thẳng (  ): Ax + By + C = 0 và M(x0; y0). Khi đó: d(M,  ) =

Ax0  By 0  C
A2  B 2

Trang 4



TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN,LONG AN

HÌNH HỌC PHẲNG

1. Cho đường thẳng d: 2x – 3y + 7 = 0. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường
thẳng d?
 x  4  3t
 x  4  3t
 x  4  3t
 x   4  3t
A. 
B. 
C. 
D. 
y  5  2 t
y  5  2 t
 y  5  2t
 y  5  2t
2. Vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình:
A. u  (-1; 3)

B. u  (-4; 1)

x 1 y  3

1
4

C. u  (-1; -4)


D. u  (1; -4)

3. Vectô nào là vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình: 2x – 5y + 8 = 0
A. n  (5;2)
B. n  (2; -5)
C. n  (5; -2)
D. n  (2; 5)
4. Cho hình bình hành ABCD, phương trình cạnh AB: 3x – y – 8 = 0, đỉnh C(6; 4). Phương trình đường
thẳng CD là:
A. 3x – y – 14 = 0
B. 3x – y + 6 = 0
C. 3x – y – 22 = 0
D. 3x – y = 0
5. Cho đường thẳng (d): 2x + 3y + 4 = 0. Đường thẳng nào vuông góc với (d) vaø qua A(-1; -3)
A. 2x + 3y + 11 = 0 B. 3x – 2y + 3 = 0
C. 3x – 2y – 3 = 0
D. 3x – 2y + 9 = 0
x  5  t
6. Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): 
. Trong các phương trình sau, phương trình
 y  9  2t
nào là phương trình tổng quát của (d)
A. 2x + y - 19 = 0
B. 2x + y - 1 = 0
C. x + 2y + 2 = 0
D. 2x - y -19 = 0
7. Cho phương trình chính tắc:
tổng quát cuûa (d):
A. 3x - 2y +7 = 0


x  3 y 1

. Phương trình nào trong các phương trình sau là phương trình
2
3

B. -3x + 2y - 7 = 0

C. -3x - 2y + 7 = 0

D. 3x + 2y - 7 = 0

 x  1 t
8. Khoảng cách từ A(3; 1) đến đường thẳng  : 
bằng bao nhieâu?
y  3  2 t

2 5
5
B.
C. 5
5
5
9. Cho d1: 2x + my + m + 1 = 0, d2: (m+ 1)x + y + 2m = 0. d1 caét d2 khi:
A.

A. m  1 vaø m  2
C. m  1 và m  2

D.


3

B. m  1hoặc m  2
D. m  1 hoaëc m  2

 x  2  3t
x  1  2 t
vaø d2: 
. Khi đó cos  có giá trị là:
10. Gọi  là góc giữa hai đường thẳng d1: 
y  3t
 y 1 t

7 2
7 3
7 2
B.
C. D. 1
10
10
10
11. Cho d: x – 3y + 2 = 0 và điểm M(1; 4). Tọa độ điểm M’ đối xứng của M qua d là:
A. M’(2; 0)
B. M’(2; 1)
C.Kết quả khác
D. M’(3; 0)
A.

12. Phương trình đương thẳng d đi qua giao điểm hai đường thẳng d1: x + 3y – 1 = 0, d2: x – 3y – 5 = 0 và

vuông góc với đường thẳng d3: 2x – y + 7 = 0 laø:
A. x + 2y + 10 = 0 B. 6x + 12y + 10 = 0
C. 6x + 12y – 5 = 0
D. 3x + 6y – 5 = 0

Trang 5


TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN,LONG AN

HÌNH HỌC PHẲNG

13. Cho hai đường thẳng d1: 4x – my +4 – m = 0, d2: (2m + 6)x + y – 2m – 1 = 0. Với giá trị nào của m thì
d1 song song với d2 ?
A. m = 3
B. m = 2
C. m = -1
D. m = 1
14. Cho M(-1; -1), N(1; 9), P(9; 1) lần lượt là trung điểm của của BC, CA, AB. Phương trình đường trung
trực của cạnh BC laø:
A. 5x + y – 14 = 0 B. x – y = 0
C. x + 5y -14 = 0
D. x – 5y – 14 = 0
15. Cho hai điểm với A(1; 3), C(4; 2). Phương trình đường thẳng AC là x + by + c = 0.
Khi đó b+c có giá trị là:
A. -7
B. -1
C. -3
D. 1
16. Cho tam giác ABC có phương trình các đường thẳng AB, BC, CA lần lượt là:

5x + 3y – 5 = 0; 5x – y – 10 = 0 ; x – y + 2 = 0. Toạ độ của B laø:
7 5
A. (3 ; 5)
B. (-3; -5)
C.  ; 
4 4

 1 15 
D.   ; 
 8 8

17. Cho tam giác ABC với các đỉnh A( - 1 ; 1); B(4 ; 7); C(3 ; - 3 ), M là trung điểm của đoạn thẳng BC.
Phương trình tham số của trung tuyến AM là:
x  1  2 t
x   1  2 t
x  1  9t
 x  1  2 t
A. 
B. 
C. 
D. 
y  1  9 t
y  1  9 t
 y  1  2t
y  1  9t
18. Cho A(1; -2); B(5; 6). Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. x + 2y – 7 = 0
B. x + 2y – 6 = 0
C. x + 2y + 14 = 0
D. Kết quả khác

19. Cho đường thẳng (d): 3x + 4y + 1 = 0 và (d’): 4x + 3y – 2 = 0. Phương trình đường phân giác của góc
hợp bởi (d) và (d’) laø:
A. x – y – 3 = 0; 7x + 7y – 1 = 0
B. x – y +3 = 0; 7x + 7 y + 1 = 0
C. x + y – 3 = 0; 7x – 7y – 1 = 0
D. x + y + 3 = 0; 7x – 7y + 1 = 0
20.Phương trình đường thẳng qua A(2; 1) và tạo với đường thẳng 2x + 3y + 4 = 0 một góc 45 0 là:
A. 2x – 5y +1 = 0
B. 5x – y + 3 = 0
C. 5x + y – 11 = 0
D. x + 5y + 3 = 0
21. Cho hình vuông có đỉnh là C(4; 5) và 1 đường chéo đặt trên đường thẳng 7x – y + 8 = 0.
Phương trình đường chéo thứ hai của hình vuông đo là:
A. x – 7y + 31 = 0
B. x – 7y – 31 = 0
C. x + 7y – 31 = 0
D. x + 7y – 39 = 0
22. Cho hình bình hành ABCD, 2 cạnh AB và AD có phương trình theo thứ tự là x – 2y + 7 = 0;
4x + 5y – 24 = 0 vaø 1 đường chéo có phương trình là 2x + 5y – 12 = 0.
Toạ độ các đỉnh A và C của hình bình hành trên là:
A.Kết quả khác
C.A(2; -3); C(0; 6)

B.A(-3; 2); C(6; 0)
D.A(4; 1); C(-2; 2)

23. Cho hai đường thẳng (d): ax + y – 1 = 0 vaø (d’): 4x + ay + 2b = 0. Đường thẳng d và d’ trùng nhau khi
cặp (a, b) có giá trị laø:
A. (2 ; 1); (1; 2)
B. (2 ; -1); (1; -2)

C. (-2 ; -1); (-1; -2)
D. (2 ; -1); (-2; 1)
24. Cho hai đường thẳng (d): (m + 3)x + 2y + 6 = 0 vaø (d’): mx + y + 2 – m = 0. Với giá trị nào của m thì
(d) // (d’) ?
A. 2
B. -2
C. 3
D. -3

Trang 6


TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN,LONG AN

HÌNH HỌC PHẲNG

25. Cho hai điểm A(1; 2); B(3; 1) và đường thẳng (d): mx + y + 1 = 0. Điều kiện của m để đường thẳng
(d) cắt đường thẳng AB là:

A. m 

1
1
;m
5
3

B. m  

1

5

C. m 

1
2

D. Kết quả khác

26. Cho hai đường thẳng (d): 6x – 8y + 3 = 0 và (d’): 3x – 4y – 6 = 0. Khoảng cách giữa (d) và (d’) là:
A. ½.
B. 3/2
C. 2
D. 5/2
27. Phương trình đường thẳng () //(d ) : 3x – 4y + 12 = 0 và cắt Ox, Oy tại A, B sao cho AB = 5 laø:
A. 3x – 4y + 12 = 0 B. 6x – 8y – 12 = 0

C. 3x – 4y – 12 = 0

D. 3x – 4y – 6 = 0

28. Khoảng cách từ M(2; 0) đến đường thẳng x. cos  y. sin   2(3  cos  )  0 laø:
A.

3
sin   cos 

B.

6

sin   cos 

C. 3sin 

D. 6

29.Cho ax + by + 13 = 0 làphương trình đường thẳng đi qua giao điểm hai đường thẳng:
d: 3x – 2y + 1 = 0, d’: x + 3y – 2 = 0 và vuông góc với đường thẳng: d’’: 2x + y – 1 = 0.
a + b có giá trị là :
A. -12

B. -11

C. -10

D. Kết quả khác

30. Cho hình vuông ABCD với AB: 2x + 3y – 3 = 0, CD: 2x + 3y + 10 = 0. Khi đó diện tích hình vuông
ABCD là:
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14

Trang 7


TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN,LONG AN

HÌNH HỌC PHẲNG


PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
I. Phương trình đường tròn:
 Dạng 1:
Phương trình đường tròn tâm I(a, b), bán kính R có dạng: (x – a)2 + (y – b)2 = R2
 Dạng 2:
Phương trình x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 (1) (a2 + b2 – c > 0) laø phương trình đường tròn tâm I(a, b),
bán kính R =

a2  b2  c

Chú ý: (1) là phương trình đường tròn  a2 + b2 – c > 0
 Các dạng đặc biệt:
o Đường tròn tâm O bán kính R: x2 + y2 = R2
o Đường tròn qua O: x2 + y2 – 2ax – 2by = 0
o Đường tròn tiếp xúc với Ox: (R = |b|):(x – a)2 + (y – b)2 = b2
o Đường tròn tiếp xúc với Oy: (R = |a|):(x – a)2 + (y – b)2 = a2
II. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C):
1) Phương trình tiếp tuyến (  ) với (C) tại điểm M(x0; y0):
Phương trình tiếp tuyến (  ) nhận vectơ IM làm vectơ pháp tuyến và qua M(x0, y0)
2) Phương trình tiếp tuyến (d) với (C ) biết tiếp tuyến qua M(x0; y0):
 Phương trình đường thẳng (  ) qua M(x0; y0) có dạng: A(x – x0) + B(y – y0) = 0
 (  )tiếp xúc với (C ) khi và chỉ khi: d(M, (  )) = R
III. Phương tích của một điểm đối với đường tròn:
Cho đường tròn (C ): x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 và M(x0; y0).
Phương tích của điểm M(x0; y0) đối với đường tròn (C) là: PM/(C) = x02 + y02 – 2ax0 – 2by0 + c
Tính chất: PM/(C) > 0 khi và chỉ khi M ở bên ngoài (C )
PM/(C) < 0 khi và chỉ khi M ở bên trong (C )
PM/(C) = 0 khi và chỉ khi M  (C )
IV. Trục đẳng phương của hai đường tròn:

Cho hai đường tròn không đồng tâm:
(C1): x2 + y2 – 2a1x – 2b1y + c1 = 0
(C2): x2 + y2 – 2a2x – 2b2y + c2 = 0
Phương trình trục đẳng phương của (C1), (C2): 2(a1 – a2)x + 2(b1 – b2)y + c2 – c1 =0

Trang 8


TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN,LONG AN

HÌNH HỌC PHẲNG

1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường troøn?
A. x2 + y2 + 6 = 0
B. x2 + y2 + 4x = 0
C. x2 + 4y2 – 4 = 0
D. x2 + y2 – xy + 4 = 0
2. Đường tròn x2 + y2 – 12x – 6y + 44 = 0 có bán kính là:
A.1
B. 2
C. 4

D. 9

3. Đường tròn 7x2 + 7y2 – 4x + 6y – 1 = 0 có tâm là:
2 3
2 3
2 3
A. 
; 

; 
C.  ; 
B. 
7
 7
 7 7
7 7

2 3
D.  ; 
7 7

4. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn?
A. x2 + y2 – 4x + 6y + 9 = 0
B. x2 + 2 y2 + 2x + 4y = 0
C. 2x2 + y2 + 3x + 7y – 2 = 0
D. x2 + y2 + x + y – 1 = 0
5. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn?
A. (x – 9)2 + (y + 6)2 = -25
B. (x – 1)2 + (y –1)2 = 0
C. (x + 2)2 – (y + 2)2 = 4
D. (x – 1)2 + (y –1)2 = 9
6. Phương trình nào là phương trình đường tròn có tâm I(2; -3) và bán kính bằng 1 là:
A. (x + 2)2 +(y - 3)2 = 1
B. (x + 2)2 +(y + 3)2 = 1
C. (x - 2)2 +(y - 3)2 = 1
D. (x - 2)2 +(y + 3)2 = 1
7. Cho hai điểm A( -1 ; 1) và B( 5; 7). Phương trình đường tròn đường kính AB là:
A. ( x + 2 )2 + (y - 4 )2 = 3 2
C. ( x - 2 )2 + (y - 4 )2 = 18


B. ( x + 2 )2 + (y - 4 )2 = 18
D. ( x + 3 )2 + (y - 3 )2 = 18

8. Một đường tròn tâm I(2; -1), bán kính R = 3 có phương trình là:
A. x2 + y2 + 4x – 2y = 0
B. x2 + y2 – 4x – 2y – 9 = 0
C. x2 + y2 – 4x + 2y + 4 = 0
D. x2 + y2 – 4x + 2y – 4 = 0
9. Một đường tròn tâm I(3; 4) và đi qua gốc toạ độ có phương trình là:
A. x2 + y2 – 6x – 8y = 0
B. x2 + y2 + 6x + 8y = 0
C. x2 + y2 + 6x – 8y = 0
D. x2 + y2 – 6x + 8y = 0
10. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 + y2 + 4mx – 2my + 2m + 3 = 0 là phương trình đường tròn?
3
3
3
B. m    m  1 C. m < 1
A.  < m < 1
D. m  
5
5
5
11. Cho đường tròn (Cm): x2 + y2 +(m + 2)x – (m + 4)y + m - 1 = 0. Để (Cm) có bán kính nhỏ nhất thì m có
giá trị là bao nhiêu?
A. m = - 3
B. m = -2
C. m = 1
D. m = 4

12. Đường tròn (C) có tâm I(1; 4) và tiếp xúc với trục hoành thì có phương trình:
A. (x + 1)2 + (y + 4)2 = 36
B. (x – 1)2 + (y – 4)2 = 16
C. (x – 1)2 + (y – 4)2 = 26
D. (x – 1)2 + (y – 4)2 = 18
13. Một đường tròn có tâm O(0;0) và tiếp xúc đường thẳng 3x + 4y – 5 = 0 có phương trình là:
A. x2 + y2 = 10
B. x2 + y2 = 25
C. x2 + y2 = 1
D. x2 + y2 = 5
14. Cho đường tròn (C ) : x2 + y2 – 4x – 2y = 0 vaø đường thẳng (D): x – 2y + 3 = 0. Tìm mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau:
A. D không có điểm chung với (C )
B. D cắt (C ) tại hai điểm phân biệt

Trang 9


TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN,LONG AN
C. D tiếp xúc với (C )

HÌNH HỌC PHẲNG

D. đi qua tâm của (C )

15. Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 2x + 4y + 1 = 0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
A. ( C) có bán kính R = 2
B. (C ) đi qua điểm A( 1; -2)
C. (C ) có tâm I( -1; -2)
D. (C ) đi qua A( 1 ; 0)

16. Tiếp tuyến với đường troøn (C): (x + 2)2 + (y – 1)2 = 10 tại điểm M0(-1; 4) có phương trình là:
A. x + 3y + 11 = 0 B. x + 3y – 11 = 0
C. x – 3y + 11 = 0 D. x – 3y – 11 = 0
17. Tieáp tuyến với đường tròn x2 + y2 – 6x + 8y = 0 tại gốc tọa độ O có phương trình là:
A. 3x - 4y+2 = 0 B. 4x + 3y = 0
C. 3x – 4y = 0
D. 4x – 3y = 0
18. Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 4x – 8y = 0. Phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua A(2; 2) là
A. 3x + y – 8 = 0 B. 3x – y - 4 = 0
C. 2x + y – 6 = 0
D. 2x – y – 2 = 0
19. Cho điểm M(1 ; 4) và đường tròn (C ) có phương trình x2 + y2 – 4x + y – 5 = 0. Tìm phát biểu đúng
trong các phát biểu sau:
A. M trùng với tâm đường tròn
B. M nằm trong đường tròn
C. M nằm ngoài đường tròn
D. M nằm trên đường tròn
20. Với giá trị nào của m thì đường thẳng (D): 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường troøn
(C ) :x2 + y2 = 4
A. m = 4

B. m =8

C. m = 10

D. m=0

21. Tìm tiếp điểm của đường thẳng (d): x + 3y + 8 = 0 với đường tròn (x + 2 )2 + (y – 3)2 = 36
A. (-2; -3)
B. ( - 5; 1 )

C. (2; 2)
D. kết quả khác
22. Phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(-1; -5); B(5; -3) và C( 3; -1) laø:
A. x2 + y2 + 2x + 2y – 14 = 0
B. x2 + y2 – 2x – 2y – 38 = 0
C. x2 + y2 – 8x + 4y – 10 = 0
D. Kêết quả khác
23. Cho đường tròn (C): (x – 1)2 + y2 = 25. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm
M(5; y0) thuộc (C), với y0 <0 là:
A. 4x + 3y + 4 = 0 B. 4x + 3y – 4 = 0

C. 4x – 12y + 2 = 0 D. kết quả khác

24. Cho điểm F(3; 0) và đường thẳng (d): 3x – 4y + 16 = 0. Viết phương trình đường tròn tâm F và tiếp
xúc với (d).
A. x2 + y2 -6x = 25
B. x2 + y2 – 6x – 25 = 0
C. x2 + y2 – 6x – 16 = 0
D. x2 + y2 – 6x = 0
25. Đừơng tròn (C ) đi qua A(5; 3) và tiếp xúc với đường thẳng x + 3y + 2 = 0 tại điểm
B(1; -1) có phương trình là
A. x2 + y2 – 4x – 4y + 2 = 0
C. x2 + y2 + 4x + 4y + 2 = 0

B. x2 + y2 – 4x – 4y – 2 = 0
D. x2 + y2 + 4x + 4y – 2 = 0

26. Cho đường tròn (C):x2 + y2 + 6x – 2y = 0 và đường thẳng (d): x + 3y + 2 = 0. Hai tiếp tuyến của (C )
song song với (d) laø:
A. x + 3y + 5 = 0 vaø x + 3y – 5 = 0

B. x + 3y – 8 = 0 vaø x + 3y + 8 = 0
C. x + 3y – 10 = 0 vaø x + 3y + 10 = 0
D. x + 3y – 12 = 0 vaø x + 3y + 12 = 0
27. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 4x – 2y – 5 = 0 và điểm A(-2; 3). Gọi AT là tiếp tuyến với (C) vẽ từ A,
T là tiếp điểm. Độ dài AT bằng bao nhiêu?
A. 5

B. 3 2

C. 2 3

D. 10

Trang 10



×