CHƯƠNG IIV. HÀM SỐ
y = ax 2 ( a ≠ 0 )
. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN.
BÀI 1. ĐỒ THỊ HÀM SỐ
y = ax 2 ( a ≠ 0 )
.
1, ĐỒ THỊ.
y = ax 2 ( a ≠ 0 )
– Đồ thị hàm số
là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận trục Oy làm trục
đối xứng. Đường cong này gọi là Parabol với đỉnh O.
a>0
– Nếu
thì đồ thị nằm phía trên trục hồnh. O là điểm thấp nhất của đồ thị,
a<0
– Nếu
thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành. O là điểm cao nhất của đồ thị.
– Để vẽ đồ thị hàm số
+ Lấy điểm
+ Lấy điểm
y = ax 2 ( a ≠ 0 )
A ( 1; a )
và điểm đối xứng với A qua Oy là
B ( 2; 4a )
y = ax ( a ≠ 0 )
:
A′ ( −1; a )
và điểm đối xứng với B qua Oy là
.
B′ ( −2; 4a )
.
2
– Hàm số
+ Khi
+ Khi
a>0
a<0
:
. Hàm số đồng biến khi
. Hàm số đồng biến khi
x>0
x<0
và nghịch biến khi
và nghịch biến khi
x<0
x>0
.
.
2, BÀI TẬP VẬN DỤNG.
DẠNG 1: VẼ ĐỒ THỊ
VÀ TÌM THAM SỐ ĐỂ TỌA ĐỘ ĐIỂM THUỘC HAY KHÔNG THUỘC ĐỒ THỊ.
Bài 1: Cho hàm số
y = ax 2 , ( a ≠ 0 )
Bài 2: Xác định hệ số a của hàm số
y=
Bài 3: Vẽ đồ thị hàm số:
1 2
x
4
. Tìm giá trị của a để
y = ax 2
x=2
thì
y = −8
.
biết đồ thị của hàm số đi qua điểm
.
1
A ( −3;1)
.
y=
1 2
x
2
Bài 4: Cho hàm số
.
x<0
a, Khi
thì hàm số đồng biến hay nghịch biến.
b, Lập bảng giá trị rồi vẽ đồ thị của hàm số.
( P) : y =
Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Parabol
a, Vẽ Parabol
( P)
1 2
x
2
.
.
( P)
b, Hai điểm A và B thuộc
qua hai điểm A và B.
2; −1
có hồnh độ lần lượt là
. Viết phương trình đường thẳng đi
Bài 6:
a, Vẽ Parabol
( P ) : y = 2 x2
.
b, Viết phương trình đường thẳng
−1
là
và 2.
( d)
cắt Parabol
( d ) : y = ax + b
Bài 7: Cho đường thẳng
. Tìm a và b biết
2
P
:
y
=
x
( )
−2
điểm A thuộc Parabol
có hồnh độ bằng
.
( P)
( d)
tại hai điểm A và B có hồnh độ lần lượt
song song với
( d ′ ) : y = −3x + 5
Bài 8:
( P) : y =
a, Vẽ đồ thị của Parabol
b, Tìm giá trị của m sao cho
Bài 9: Cho Parabol
( P ) : y = −2 x 2
a, Tìm k để đường thẳng
1 2
x
2
C ( −2; m )
.
thuộc đồ thị
.
.
( d ) : y = kx + 2
E ( m; m + 1)
tiếp xúc với
2
b, Chứng minh điểm
( P)
không thuộc
2
( P)
( P)
.
với mọi giá trị của m.
và đi qua
y = ax 2
Bài 10: Cho hàm số
.
a, Xác định a biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm
b, Tìm giá trị của m, n để các điểm
B ( 2; m )
và
A ( 3;3)
C ( n;1)
.
thuộc đồ thị của hàm số trên.
DẠNG 2. VẼ ĐỒ THỊ VÀ XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ GIAO ĐIỂM.
( P ) : y = − x2
( d ) : y = 2x − 3
Bài 1: Cho Parabol
và đường thẳng
.
a, Vẽ Parabol và đường thẳng trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b, Tìm tọa độ giao điểm của
Bài 2: Cho Parabol
( P ) : y = x2
Bài 3: Cho hàm số
Tìm tọa độ giao điểm của
Bài 4: Cho Parabol
a, Vẽ
( P)
và
( d)
( P)
có đồ thị
( P) : y =
và
( d)
và đường thẳng
Tìm tọa độ giao điểm của
y = 3x2
( P)
−x2
2
( P)
và
( P)
và
( d)
bằng phép tính.
( d ) : y = 2x + 8
bằng phép tính.
và đường thẳng
( d)
.
( d ) : y = 2x + 1
bằng phép tính.
và đường thẳng
( d ) : y = −x − 4
trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
3
.
.
b, Tìm tọa độ giao điểm của
y = 2x2
( P)
Bài 5: Cho hàm số
có đồ thị
a, Vẽ đồ thị hàm số.
b, Tìm tọa độ giao điểm
Bài 6: Cho Parabol
a, Vẽ
( P)
( P ) : y = x2
và
( d)
( P)
a, Vẽ
( P) , ( d )
có đồ thị
x2
2
y=
Bài 8: Cho hàm số
a, Vẽ
.
và đường thẳng
( d)
có phương trình
( d) : y = x+2
y = 5x − 3
.
( P)
( P)
và
( d)
bằng phép tính.
và đường thẳng
( d ) : y = −x + 4
.
trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
b, Tìm tọa độ giao điểm của
( P) , ( d )
bằng phép tính.
trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
x2
2
Bài 7: Cho hàm số
( d)
và đường thẳng
b, Tìm tọa độ giao điểm của
y=
( P)
và
( P)
có đồ thị là
và
( P)
( d)
bằng phép tính.
( d) : y =
và đường thẳng
−x
+3
2
.
trên cùng một hệ trục tọa độ.
( P) ( d )
b, Tìm tọa độ các giao điểm của
và
bằng phép tính.
1
y = x2
( P)
2
Bài 9: Cho hàm số
có đồ thị
.
a, Vẽ đồ thị
( P)
.
b, Tìm tọa độ giao điểm của
y=
( P)
( d) : y =
và
1 2
x
2
Bài 10: Cho hàm số
.
a, Vẽ đồ thị hàm số.
4
−1
x +1
2
bằng phép tính.
bằng phép tính.
y = x−
b, Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng
1
2
bằng phép tính.
Bài 11: Trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
y = 2 x2
y = 3− x
a, vẽ đồ thị hàm số
và đồ thị hàm số
.
b, Tìm tọa độ giao điểm của hai hàm số trên bằng phép tính.
Bài 12: Cho Parabol
a, Vẽ
( P)
và
( P ) : y = x2
( d)
và đường thẳng
( d ) : y = −x + 2
trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b, Bằng phép tính. Tìm tọa độ giao điểm của
Bài 13: Cho Parabol
a, Vẽ
( P)
và
( P ) : y = x2
( d)
và đường thẳng
( P)
( P)
T ( −2; −2 )
( d)
a, Vẽ đồ thị
có thuộc đường thẳng
( P ) : y = 2x2
( d)
và đường thẳng
và đường thẳng
không?
( d)
và
( P)
( d ) : y = 3x + 2
.
.
trên hệ tọa độ Oxy.
b, Tìm tọa độ giao điểm của
Bài 16: Cho Parabol
.
bằng phép tính.
( P ) : y = −8 x 2
b, Xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng
( P)
.
( d ) : y = 2x + 3
và
Bài 14: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho Parabol
Bài 15: Cho Parabol
và
( d)
trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b, Tìm tọa độ giao điểm nếu có của
a, Điểm
.
( P ) : y = −2 x 2
( P)
và
( d)
bằng phép tính.
và đường thẳng
5
( d) : y = x−3
.
( d ) : y = −2 x − 6
.
a, Vẽ
( d)
và
( P)
trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
b, Tìm tọa độ giao điểm của
( d)
và
Bài 17: Cho hàm số
a, Vẽ đồ thị
( P)
1 2
x
4
có đồ thị
bằng phép toán.
( d1 ) : y = ax + b
c, Viết phương trình đường thẳng
y=
( P)
( P)
sao cho
( d1 ) ( d )
//
và đi qua điểm
A ( −1; −2 )
.
trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
b, Tìm hồnh độ của điểm M thuộc
( P)
biết M có tung độ 25.
Bài 18:
a, Vẽ đồ thị
( P)
của hàm số
b, Tìm những điểm thuộc
y=
Bài 19: Cho hàm số
− x2
2
y=
−1 2
x
2
a, Vẽ đồ thị parabol
( P)
có hồnh độ bằng 2 lần tung độ.
có đồ thị
( P)
.
( P)
.
.
b, Tìm các điểm thuộc đồ thị
( P)
sao cho tung độ gấp ba lần hoành độ.
Bài 20:
a, Vẽ Parabol
( P ) : y = 2 x2
.
b, Viết phương trình đường thẳng
−1
độ lần lượt là
và 2.
( d)
cắt Parabol
6
( P)
tại hai điểm phân biệt A và B có hồnh
.
DẠNG 3. TÍNH MIỀN DIỆN TÍCH TẠO BỞI PARABOL VÀ ĐƯỜNG THẲNG.
Bài 1: Cho Parabol
( P ) : y = − x2
và hàm số
Gọi A và B là giao điểm của
( d)
với
( P ) : y = x2
( d) : y = x−2
( P)
.
. Tính diện tích
∆ABO
.
( d ) : y = −2 x + 3
Bài 2: Cho Parabol
và đường thẳng
.
a, Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ.
b, Tìm tọa độ giao điểm A, B của đường thẳng
( P ) : y = x2
( d)
và Parabol
( d ) : y = 3x − 2
Bài 3: Cho Parabol
và đường thẳng
với A là điểm có hồnh độ nhỏ hơn.
a, Tìm tọa độ điểm A và B.
∆OAB
b, Tính diện tích
với O là gốc tọa độ.
Bài 4: Cho Parabol
( P ) : y = ax 2
a, Xác định a để
( P)
b, Vẽ đồ thị hàm số
c, Cho đường thẳng
d, Tính diện tích
Bài 5: Cho Parabol
y = ax
A ( −1;1)
cắt
( P)
∆AOB
.
tại hai điểm A và B
.
2
với a vừa tìm được ở câu a.
( d ) : y = 2x + 3
( P ) : y = x2
( d)
. Tính diện tích
với a là tham số.
đi qua điểm
∆ABO
, biết
( P)
. Tìm tọa độ giao điểm của
( d)
với A, B là giao điểm của
và hàm số
(d) : y = x+2
( P)
a, Xác định tọa độ giao điểm A và B của
OAB
b, Tính diện tích
với O là gốc tọa độ.
7
và
.
( d)
.
với
( P)
( d)
.
và
( P)
với hệ số a tìm được.
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN.
1, CƠNG THỨC NGHIỆM.
– Với PT bậc hai một ẩn dạng
∆ = b − 4ac
ax 2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 )
.
2
Và biệt thức
+ Nếu
+ Nếu
+ Nếu
Và biệt thức
∆>0
∆=0
∆<0
.
thì PT có 2 nghiệm phân biệt
x1 = x2 =
thì PT có nghiệm kép
+ Nếu
+ Nếu
∆′ > 0
∆′ = 0
∆′ < 0
−b
2a
x2 =
và
−b − ∆
2a
.
.
thì PT vơ nghiệm.
∆′ = b{{'}^ 2} − ac
+ Nếu
−b + ∆
2a
x1 =
b′ =
với
b
2
.
x1 =
thì PT có 2 nghiệm phân biệt
x1 = x2 =
thì PT có nghiệm kép
−b′ + ∆′
a
−b′
a
x2 =
và
−b′ − ∆′
a
.
.
thì PT vơ nghiệm.
2, BÀI TẬP VẬN DỤNG.
DẠNG 1. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI CƠ BẢN.
Bài 1: Giải phương trình:
a,
2 x 2 − 3x − 2 = 0
.
b,
x 2 − x + 12 = 0
.
c,
4 x 2 − 12 x + 9 = 0
Bài 2: Giải phương trình:
a,
x2 − 6 x + 5 = 0
.
b,
2x2 − 7 x + 6 = 0
Bài 3: Giải phương trình:
8
.
c,
x2 − 3x − 7 = 0
a,
3x 2 − 5 x + 2 = 0
.
b,
x 2 − x − 20 = 0
.
c,
2 x2 − 7 x + 3 = 0
Bài 4: Giải phương trình:
a,
x2 + 2 x − 3 = 0
.
b,
x2 − 8x − 9 = 0
.
c,
2 x2 − 5x + 7 = 0
Bài 5: Giải phương trình:
x 2 − 3x + 2 = 0
a,
.
Bài 6: Giải phương trình:
a,
2 x 2 + x − 15 = 0
b,
.
b,
x2 − 8x − 9 = 0
x2 − x − 2 = 0
.
c,
.
c,
x2 − 5x + 6 = 0
5 x 2 + 2 10.x + 2 = 0
Bài 7: Giải phương trình:
a,
2 x2 + 7 x − 4 = 0
.
b,
x2 + 6 x − 5 = 0
.
c,
2 x2 − 5x + 2 = 0
Bài 8: Giải phương trình:
a,
2 x 2 − 3x − 3 = 0
.
b,
3 x 2 − 14 x + 8 = 0
.
c,
3 x 2 − 26 x + 48 = 0
DẠNG 2. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG.
Bài 1: Giải phương trình:
a,
4 x4 − 5x2 − 9 = 0
.
b,
x 4 + 3x 2 − 4 = 0
.
c,
x4 + 2 x2 − 8 = 0
Bài 2: Giải phương trình:
a,
x 4 + 3x 2 − 28 = 0
.
b,
3x 4 − 12 x 2 + 9 = 0
.
c,
x 4 − 5 x 2 − 36 = 0
Bài 3: Giải phương trình:
a,
x4 − 6x2 − 7 = 0
.
b,
x4 − 5x2 + 4 = 0
.
c,
x 4 + 3x 2 − 4 = 0
Bài 4: Giải phương trình:
a,
x 4 − 20 x 2 + 4 = 0
.
b,
3 x 4 − x 2 − 10 = 0
Bài 5: Giải phương trình:
9
.
c,
5 x 4 + 13x 2 − 6 = 0
a,
x 4 − 3x 2 − 4 = 0
.
b,
x4 − 2 x 2 + 1 = 0
.
c,
x 4 + 2 x 2 − 15 = 0
Bài 6: Giải phương trình:
a,
x 4 − 10 x 2 + 9 = 0
.
b,
x4 − 2 x 2 + 1 = 0
.
c,
x 4 + 7 x 2 − 18 = 0
Bài 7: Giải phương trình:
a,
x 4 − 9 x 2 + 20 = 0
.
b,
4 x4 − 5x2 − 9 = 0
Bài 8: Giải phương trình:
a,
4 x4 + 7 x2 − 2 = 0
.
b,
x4 − 4x2 − 5 = 0
10
.
.
c,
x 4 + x2 − 6 = 0
DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI.
Bài 1: Giải phương trình:
a,
5x2 + 2x = 0
.
x2 − 2x = 0
b,
.
Bài 2: Giải phương trình:
a,
2 x2 = 6 x
.
x2 + 7 x = 0
b,
.
DẠNG 4. GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PT THEO THAM SỐ.
Bài 1: Tìm m để phương trình
x 2 − 2 ( m + 1) x + m2 + 3m − 7 = 0
vô nghiệm.
x 2 − mx − 2m 2 + 3m − 2 = 0
Bài 2: Cho phương trình
với m là tham số.
Chứng minh rằng phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
Bài 3: Cho Parabol
a, vẽ
( P)
( P ) : y = x2
và đường thẳng
Bài 4: Cho Parabol
( P ) : y = − x2
M ( −2; −4 )
Bài 5: Cho Parabol
( d)
và
( d)
và
( P)
có điểm chung duy nhất.
.
có thuộc
b, Tìm m để đồ thị hàm số
a, Vẽ
.
.
b, Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
a, Điểm
( d ) : y = 2x + m − 2
( P ) : y = − x2
( P)
không?
( d ) : y = ( m + 1) x − m 2 + 1
và đường thẳng
( P)
tiếp xúc với
(d) : y = x−2
( P)
.
trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
( d ′) ( d )
( P)
b, Viết phương trình đường thẳng
//
và tiếp xúc với
.
11
.
Bài 6: Trong hệ tọa độ Oxy, cho Parabol
( P ) : y = ax 2 , ( a ≠ 0 )
a, Tìm giá trị của b để đường thẳng
( d)
đi qua điểm
b, Với b vừa tìm được, tìm giá trị của a để
Bài 7: Cho hàm số có đồ thị là Parabol
a, Vẽ đồ thị của hàm số
( P)
( d)
và đường thẳng
M ( 0;9 )
tiếp xúc với
( P ) : y = 0, 25x 2
y = 6x + b
.
.
( P)
.
.
.
A ( 0;1)
( P)
b, Qua điểm
vẽ đường thẳng song song với trục hoành Ox cắt
tại hai điểm E và F.
Viết tọa độ của E và F.
Bài 8: Cho hai hàm số
( P ) : y = x2
a, Vẽ đồ thị của
( P) ,( d )
và
( d ) : y = −x + 2
trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b, Xác định tọa độ giao điểm của
c, Xác định m để đường thẳng
Bài 9: Cho phương trình
.
( P)
và
( d)
.
( d ′) : y = mx − 4
ax 2 − 2 ( a − 1) x + ( a + 1) = 0
tiếp xúc với
( P)
.
với a là tham số.
a = −2
a, Giải phương trình với
.
b, Tìm a để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
c, Tìm a để phương trình chỉ có 1 nghiệm duy nhất.
Bài 10: Cho phương trình
m 2 x 2 − 2 ( m + 1) x + 1 = 0
với m là tham số.
x=2
a, Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm
.
b, Tìm giá trị ngun nhỏ nhất của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
mx 2 − 2 ( m − 1) x + 2 = 0
Bài 11: Cho phương trình:
.
a, Xác định các hệ số. Điều kiện để phương trình là phương trình bậc hai.
m =1
b, Giải phương trình khi
.
12
c, Tìm m để phương trình có nghiệm kép.
Bài 12: Cho phương trình
Bài 13: Cho hàm số
a, vẽ
( P)
x 2 − 2 ( m + 1) x + m 2 − 4 = 0
y = −2 x 2
có đồ thị là
( P)
Bài 14: Cho Parabol
a, vẽ đồ thị
( P ) : y = x2
( P)
và
( d)
( P ) : y = − x2
M ( −2; −4 )
a, Vẽ
và
( P)
và
( d)
.
( d ′) : y = mx − 4
tiếp xúc với
( d ) : y = ( m + 1) x − m2 + 1
đường thẳng
( P)
.
tiếp xúc với
( d ) : y = 2x +1
( P)
.
trên cùng hệ trục tọa độ Oxy.
.
b, Tìm tọa độ giao điểm của
( d)
và
( P)
bằng phép tính.
c, Tìm phương trình đường thẳng tiếp xúc với
Bài 17: Cho Parabol
.
có thuộc Parabol khơng? Vì sao?
( P ) : y = x2
( d)
tại hai điểm phân biệt.
.
b, Tìm M để đồ thị hàm số
Bài 16: Cho Parabol
( d ) : y = −x + 2
cắt
( P)
trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
c, Xác định m để đường thẳng
Bài 15: Cho Parabol
( d ) : y = 2 x + 5m − 3
và đường thẳng
b, Xác định tọa độ giao điểm của
( P)
.
trên hệ tọa độ Oxy.
b, Tìm giá trị của m để đường thẳng
a, Điểm
. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
( P ) : y = 2x2
và đường thẳng
a, Tìm tọa độ tiếp điểm của
( d)
và
b, Viết phương trình đường thẳng
( P)
( d ′)
( P)
, biết đường thẳng đó song song với
( d ) : y = 4x − 2
.
.
có hệ số góc m và đi qua điểm
13
A ( 1; 2 )
.
( d)
.
Chứng minh
( d ′)
cắt
( P)
tại hai điểm phân biệt với mọi
14
m≠4
.
BÀI 3: HỆ THỨC VI – ÉT VÀ ỨNG DỤNG.
1, HỆ THỨC VI – ÉT.
– Nếu
– Nếu
x1 , x2
là hai nghiệm của phương trình
−b
c
x1 + x2 =
x1.x2 =
a
a
+
và
.
a+b = S
và
a.b = P
ax 2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 )
thì a, b là nghiệm của phương trình
thì:
x 2 − Sx + P = 0
.
2, BÀI TẬP VẬN DỤNG.
DẠNG 1. SỬ DỤNG VI – ÉT VÀ BIẾN ĐỔI HẰNG ĐẲNG THỨC.
Bài 1: Cho
x1 , x2
là 2 nghiệm của phương trình:
x2 − 2x −1 = 0
. Tính giá trị của biểu thức
A = x12 + x22
x1 , x2
2x2 − 7 x + 1 = 0
Bài 2: Cho phương trình:
. Gọi
là hai nghiệm của phương trình,
Khơng giải phương trình hãy tính tổng và tích hai nghiệm.
Bài 3: Cho phương trình
x2 − 4 x + m −1 = 0
a, Giải phương trình với
m = −11
.
.
x1 , x2
b, Tìm m để phương trình có hai nghiệm
thỏa mãn
c, Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương.
Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol
a, Tìm m để
b, Tìm m để
( d)
( d)
Bài 5: Cho phương trình
cắt
cắt
( P)
( P)
( P ) : y = x2
x12 + x22 = 10
và đường thẳng
.
( d ) : y = −3 x − m + 2
tại hai điểm phân biệt.
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x 2 − 2 ( m + 1) x + m 2 + 2 = 0
a, Giải phương trình đã cho khi
m =1
.
15
x1 , x2
với m là tham số.
thỏa mãn:
x12 + x22 = 6
.
.
.
b, Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2
x12 + x22 = 10
thỏa mãn:
x 2 − ( m + 5 ) x + 2m + 6 = 0
Bài 6: Cho phương trình
với m là tham số.
a, Chứng minh rằng phương trình ln có hai nghiệm với mọi giá trị của m.
x1 , x2
x12 + x22 = 35
b, Tìm m để phương trình có hai nghiệm
thỏa mãn
,
Bài 7: Cho Parabol
( P ) : y = − x2
và đường thẳng
( d ) : y = −mx + m − 1
( d)
với m là tham số.
( P)
a, Tìm giá trị của m để đường thẳng
cắt
tại hai điểm phân biệt A và B
x1 , x2
x12 + x22 = 17
b, Gọi
lần lượt là hoành độ của hai điểm A và B. Tìm m thỏa mãn
.
x 2 − 2mx − 1 = 0
Bài 8: Cho phương trình
với m là tham số.
a, Chứng minh phương trình ln có hai nghiệm phân biệt.
x1 , x2
x12 + x22 = 18
b, Tìm m để phương trình có hai nghiệm
thỏa mãn:
.
x 2 − ( m − 2 ) x − 2m = 0
Bài 9: Cho phương trình:
.
a, Chứng minh phương trình có nghiệm với mọi m.
x1 , x2
x12 + x22 = 4
b, Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
sao cho
.
Bài 10: Cho phương trình
x2 − 2 ( m + 2) x + m + 1 = 0
m=
.
−3
2
a, Giải phương trình với
.
b, Chứng minh rằng phương trình ln có hai nghiệm phân biệt.
c, Gọi
x1 , x2
là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị của m để
x 2 − ( 2m − n ) x + 2m + 3n − 1 = 0
x12 + x22 = 8
.
Bài 11: Cho phương trình
với m, n là các tham số.
n=0
a, Với
, Chứng minh rằng phương trình ln có nghiệm với mọi giá trị của m.
x1 , x2
x1 + x2 = −1
x12 + x22 = 13
b, Tìm m, n để phương trình có hai nghiệm
thỏa mãn
và
.
16
.
x 2 − mx − 3 = 0
Bài 12: Cho phương trình
.
a, Chứng minh phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b, Gọi
x1 , x2
là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để
Bài 13: Cho Parabol
a, Với
m =1
( P ) : y = x2
và đường thẳng
( d ) : y = −4 x + m2 − 4m
. Hãy tìm tọa độ giao điểm giữa
b, Tìm m để
Bài 14: Cho Parabol
( d)
cắt
( P)
( P ) : y = x2
( d)
cắt
Bài 15: Cho phương trình
( P)
( d)
và
và đường thẳng
( d)
và
( P)
khi
m=2
thỏa mãn
x12 + x22 = 20 − 6m
.
.
x1 , x2
thỏa mãn
x12 + 4 x22 = 5
.
.
x1 , x2
thỏa mãn
x12 + x22 = 3 ( x1 + x2 ) − 2
.
x 2 + mx − 1 = 0
a, Giải phương trình với
m=2
.
b, Tìm m để phương trình có các nghiệm
3x 2 − 6 x + 2 = 0
Bài 17: Cho phương trình
A = x12 + x22 − x1 x2
trị của biểu thức
.
Bài 18: Cho phương trình
x1 , x2
.
b, Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
Bài 16: Cho phương trình
.
.
tại hai điểm phân biệt có hồnh độ
m=3
.
.
( d ) : y = ( m + 1) x − m
x 2 − 2 ( m − 1) x + m2 − 3m + 3 = 0
a, Giải phương trình với
( P)
tại hai điểm phân biệt có hồnh độ
a, Tìm tọa độ giao điểm của
b, Tìm m để
x12 + x22 = 5m
x 2 − mx − 4 = 0
x1 , x2
thỏa mãn
có hai nghiệm
.
17
x1 , x2
x12 + x22 = 5.x12 .x22
.
. Khơng giải phương trình. Hãy tính giá
a, Chứng minh rằng phương trình ln có hai nghiệm phân biệt
b, Tìm các giá trị của m để
x1 x2 − x − x = −13
2
1
2
2
x 2 − 2 ( m + 1) x + 4m = 0
Bài 19: Cho phương trình
Bài 20: Cho phương trình
a, Giải phương trình với
m=4
với m là tham số.
x1 , x2
thỏa mãn
x12 + x22 − ( x1 + x2 ) = 4
.
với m là tham số.
.
b, Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn:
x 2 − mx − 3 = 0
Bài 21: Cho phương trình
với mọi m.
.
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
x2 − 4 x + m −1 = 0
x1 , x2
x1 ( x1 + 2 ) + x2 ( x2 + 2 ) = 20
.
với m là tham số.
m=2
a, Giải phương trình với
.
b, Chứng minh rằng phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
c, Gọi
x1 , x2
là hai nghiệm của phường trình. Tìm m để
( x1 + 6 ) ( x2 + 6 ) = 2019
.
x2 − 4 x + m = 0
Bài 22: Cho phương trình
với m là tham số.
−1
a, Biết phương trình có 1 nghiệm bằng
. Tính nghiệm cịn lại.
x1 , x2
b, Xác định m để phương trình có hai nghiệm
Bài 23: Cho Parabol
a, Vẽ Parabol
( P ) : y = −2 x 2
( P)
và đường thẳng
thỏa mãn:
( d) : y = x−m
( 3x1 + 1) ( 3x2 + 1) = 4
.
với m là tham số.
.
b, Tìm m để đường thẳng
x1 + x2 = x1.x2
mãn điều kiện:
.
( d)
cắt parabol
( P)
x 2 − 2mx + m 2 + 2m − 6 = 0
Bài 24: Cho phương trình
a, Tìm m để phương trình có nghiệm.
18
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
.
x1 , x2
thỏa
b, Với
x1 , x2
là hai nghiệm của phương trình. Tính
x1.x2 = 3.x1 + 3.x2 − 1
c, Tìm m để
.
Bài 25: Cho phương trình
2 x 2 − 6 x + 2m − 5 = 0
m=2
a, Giải phương trình với
x1 + x2
và
x1.x2
theo m.
với m là tham số.
.
b, Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
x1 , x2
thỏa mãn
1 1
+ =6
x1 x2
.
x − 2 ( m − 3) x + m + 3 = 0
2
2
Bài 26: Cho phương trình ẩn x:
với m là tham số.
a, Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm.
x1 , x2
x1 , x2
b, Gọi
là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để phương trình có hai nghiệm
thỏa
2
( x1 − x2 ) − 5x1 x2 = 4
hệ thức
.
Bài 27: Cho phương trình
x12 + x22 − 10 x1 x2 = 2020
.
x2 − 4 x + m −1 = 0
. Tìm m để phương trình có hai nghiệm
x1 , x2
thỏa mãn
x 2 − 2mx − 4 = 0
Bài 28: Cho phương trình
với m là tham số.
a, Chứng minh rằng phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b, Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
Bài 29: Cho Parabol
( P ) : y = x2
x1 , x2
và đường thẳng
thỏa mãn
( d ) : y = 2 ( m − 1) x + m2 + 2m
a, Xác định tất cả các giá trị của m để đường thẳng
b, Tìm m để Parabol
điểm A và B. Tìm m sao cho
Bài 30: Cho phương trình
( P)
( d)
cắt đường thẳng
2
x1 + x22 + 6 x1 x2 = 2020
m=2
.
19
( d)
đi qua điểm
với m là tham số.
.
với m là tham số.
I ( 1;3)
tại hai điểm A và B. Gọi
.
2 x 2 + ( 2m − 1) x + m − 1 = 0
a, Giải phương trình với
x12 + x22 = −3x1 x2
.
x1 , x2
là hoành độ hai
b, Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
Bài 31: Cho phương trình
x 2 − 2 ( m + 1) x + m 2 = 0
a, Giải phương trình khi
m=4
4 x12 + 4 x22 + 2 x1 x2 = 1
.
.
.
b, Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2
sao cho
x12 + x22 = 4 x1 x2
.
x 2 − ( m + 1) x + m = 0
Bài 32: Cho phương trình
với m là tham số.
a, Chứng tỏ rằng phương trình trên ln có nghiệm với mọi giá trị m.
x1 , x2
b, Gọi
là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để phương trình có hai nghiệm
2
2
x1 + x2 = ( x1 − 1) ( x2 − 1) + 2
.
Bài 33: Không dùng công thức nghiệm để giải phương trình:
3x 2 + 5x − 6 = 0
a, Chứng minh rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt
b, Tính giá trị của biểu thức
A = ( x1 − 1) ( x2 − 1) + x + x
2
1
2
2
x1 , x2
.
.
.
x 2 − 2 ( m − 3 ) x + 6m − 27 = 0
Bài 34: Cho phương trình
với m là tham số.
a, Chứng minh rằng phương trình ln có nghiệm với mọi m.
x1 , x2
x12 x2 + x22 x1 = 0
b, Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
thỏa mãn
.
Bài 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
a, Tìm m để
( d)
cắt
( P)
( d ) : y = mx − 2m + 3
tại hai điểm phân biệt có hồnh độ
b, Tìm m ngun nhỏ nhất để
( d)
và
( P)
x1 , x2
thỏa mãn
khơng có điểm chung.
x 2 − 2 ( m + 1) + m 2 + 2m − 1 = 0
Bài 36: Cho phương trình:
với m là tham số.
a, Chứng minh phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
20
và Parabol
( P ) : y = x2
.
x12 .x2 + x22 .x1 = 5
.
b, Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
( P ) : y = − x2
Bài 37: Cho Parabol
và đường thẳng
x1 , x2
thỏa mãn:
( d ) : y = mx − 2
( d)
x12 .x2 + x1.x22 + 3 ( x1 + x2 ) = 0
.
( P)
a, Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì
ln cắt
tại hai điểm phân biết A và B.
x1 , x2
x12 .x2 + x22 .x1 + 5 x1 x2 = 4026
b, Gọi
lần lượt là các hồnh độ của A và B. Tìm m sao cho
.
x 2 − ( m + 5 ) x + 3m + 6 = 0
Bài 38: Cho phương trình
với m là tham số.
a, Chứng minh phương trình ln có hai nghiệm với mọi m.
x1 , x2
x12 .x2 + x1.x22 = 54
b, Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn:
.
( P ) : y = x2
Bài 39: Cho Parabol
( d)
a, Chứng minh rằng
b, Tìm m để
x .x2 + x22 .x1 = 2020
2
1
( d)
cắt
( P)
và đường thẳng
luôn cắt
( P)
( d ) : y = 2 − mx
.
tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m.
tại hai điểm phân biệt có hồnh độ
x1 , x2
thỏa mãn:
.
Bài 40: Cho Parabol
( P ) : y = x2
a, Chứng minh
( d)
( d ) : y = ( m − 1) x + m + 4
và đường thẳng
luôn cắt
( P)
với m là tham số.
tại hai điểm phân biệt với mọi m.
x1 , x2
( d ) ( P)
b, Gọi
lần lượt là hoảnh độ giao điểm của
và
. Tìm giá trị của m để
2
2
x1 x2 + x1 x2 = 5 + x1 x2
.
x 2 − 2 ( m + 1) x + m 2 + 2 x − 1 = 0
Bài 41: Cho phương trình
với m là tham số.
a, Chứng minh phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b, Tìm m để phương trình có hai nghiệm
x1 , x2
21
thỏa mãn:
x12 .x2 + x1.x22 + 3 ( x1 + x2 ) = 0
.
DẠNG 3. TÌM GTNN HOẶC GTLN CỦA BIỂU THỨC NGHIỆM.
x 2 − ( 2m − 1) x + 2m − 4 = 0
Bài 1: Chứng minh rằng
Tìm GTNN của biểu thức
Bài 2: Cho đường thẳng
A= x +x
2
1
2
2
a, Tìm điểm cố định mà
b, Tìm m để d cắt
( P)
.
.
( d ) : y = ( m − 1) x − m + 2
( d)
ln có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2
và Parabol
x2
( P) : y =
2
.
luôn đi qua với mọi m.
tại hai điểm có hồnh độ
x1 , x2
sao cho
A = x12 + x22
đạt GTLN.
x 2 − ( m − 2 ) x − 2m − 1 = 0
Bài 3: Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m thì phương trình
x1 , x2
A = x12 + x22
có hai nghiệm phân biệt
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
Bài 4: Cho Parabol
a, Khi
m =1
b, Tìm m để
GTNN.
( P ) : y = x2
và đường thẳng
( d ) : y = ( 2m + 1) x − 2m
, xác định tọa độ giao điểm của
( d)
và
( P)
( d)
cắt nhau tại hai điểm
và
( P)
luôn
với m là tham số.
.
A ( x1 ; y1 ) , B ( x2 ; y2 )
sao cho
A = x12 + x22 − x1 x2
x 2 − 2mx + m − 2 = 0
Bài 5: Cho phương trình
với m là tham số.
a, Chứng minh rằng phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b, Tìm m sao cho biểu thức
Bài 6: Cho Parabol
A, Khi
( P ) : y = x2
m =1
và đường thẳng
b, Tìm m để
T = x12 + x22 − x1 x2
và
( P)
đạt GTNN
( d ) : y = ( 2m + 1) x − 2m
xác định tọa độ giao điểm của
( d)
thức
M = x12 + x22 − 6 x1 x2
( d)
và
( P)
cắt nhau tại hai điểm phân biệt
đạt GTNN
22
với m là tham số.
.
A ( x1 ; y1 )
và
B ( x2 ; y2 )
sao cho biểu
đạt
x 2 − mx + m − 1 = 0
Bài 7: Cho phương trình
với m là tham số.
a, Chứng minh phương trình ln có nghiệm với mọi m.
b, Gọi
x1 , x2
là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để
( P) : y =
Bài 8: Cho
− x2
4
a, Chứng minh
b, Gọi
giá trị đó.
x1 , x2
A = x12 + x22 − 6 x1 x2
và đường thẳng
( d)
luôn cắt
( P)
( d ) : y = ( m − 1) x − 2
.
tại hai điểm phân biệt A và B khi m thay đổi.
lần lượt là hồnh độ của A và B. Tìm m để
Bài 9: Cho phương trình
đạt giá trị nhỏ nhất.
x12 .x2 + x22 .x1
đạt giá trị nhỏ nhất và tính
x2 + ( m + 2) x + m − 1 = 0
với m là tham số. Chứng minh rằng phương trình
A = x12 + x22 − 3 x1 x2
ln có nghiệm với mọi m. Tìm m để biểu thức
đạt GTNN
Bài 10: Cho phương trình
x 2 − 2mx + m 2 − m + 3 = 0
a, Giải phương trình với
m=4
.
b, Tìm m để phương trình có hai nghiệm
Bài 11: Cho phương trình
x 2 − mx − 3 = 0
a, Giải phương trình khi
m=2
với m là tham số.
x1 , x2
và
P = x1 x2 − x1 − x2
đạt GTNN
với m là tham số.
.
b, Chứng minh rằng phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt
2 ( x1 + x2 ) + 5
A=
x12 + x22
c, Tìm GTLN của biểu thức
.
x1 , x2
với mọi giá trị của m.
DẠNG 4. TÌM THAM SỐ ĐỂ THỎA MÃN HỆ THỨC NGHIỆM.
Bài 1: Cho Parabol
a, Với
( P ) : y = x2
m = −1
và đường thẳng
, tìm tọa độ giao điểm của
( d ) : y = mx + 2
( P)
23
và
( d)
.
.
b, Tìm m để
( d)
cắt
Bài 2: Cho phương trình:
( P)
tại hai điểm phân biệt có hồnh độ
x1 , x2
sao cho
x1 − 2 x2 = 5
.
x2 − 2 ( m − 2) x + m − 6 = 0
a, Tìm m để phương trình có 1 nghiệm
.
x = −1
và tìm nghiệm cịn lại.
b, Chứng minh rằng phương trình ln có hai nghiệm phân biệt
x1 − x2 = 4
tìm m để
.
x1 , x2
với mọi giá trị của m và
x2 − 8x + m + 2 = 0
Bài 3: Cho phương trình
.
a, Tìm m để phương trình có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó.
x1 , x2
x1 − 2 x2 = 2
b, Tìm m để phương trình có hai nghiệm
thỏa mãn
.
( P ) : y = 2 x2
( d ) : y = 3x − m
( d)
Bài 4: Cho Parabol
và đường thẳng
. Tìm m để đường thẳng
P
x
,
x
x
−
2 x2 = 0
( )
1 2
1
Parabol
tại hai điểm phân biệt có hoảnh độ
sao cho
.
cắt
x 2 − x + 3m − 11 = 0
Bài 5: Cho phương trình
với m là tham số.
a, Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép.
x1 , x2
2018 x1 + 2018 x2 = 2019
b, Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
sao cho
.
Bài 6: Cho phương trình
x 2 − ( 2m − 1) x + m 2 − 2 = 0
m=
a, Giải phương trình với
3
2
với m là tham số.
.
b, Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
x1 , x2
( P ) : y = x2
thỏa
2 x1 + x2 ( 2 − x1 ) = 3
( d ) : y = 2 x + 4m2 − 8 x + 3
Bài 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho Parabol
và đường thẳng
d
P
( ) ( )
với m là tham số. Tìm các giá trị của m để
và
cắt nhau tại hai điểm phân biệt
A ( x1 ; y1 ) , B ( x2 ; y2 )
y1 + y2 = 10
thỏa mãn điều kiện
.
24
.
Bài 8: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol
a, Tìm tọa độ giao điểm của
( d)
b, Tìm m để
cắt
( P)
Bài 9: Cho Parabol
a, Chứng minh
( d)
( d)
và
cắt
( P)
b, Tìm tất cả các giá trị của m để
y1 + y2 = 11 − 4 x1 − 4 x2
( x2 ; y2 )
sao cho
.
Bài 10: Cho Parabol
( P)
1 2
x
2
( d ) : y = mx + 3
( d)
cắt
( P)
và đường thẳng
( P)
x 2 − ( m + 4 ) x + 4m = 0
m = −1
m =1
thỏa mãn
.
( d ) : y = −x + m
với đường thẳng
( d)
cắt
( P)
( x1; y1 )
và
với m là tham số.
( d)
khi
m=4
.
tại hai điểm phân biệt
với m là tham số.
.
x 2 − 2mx + m 2 − m + 1 = 0
a, Giải phương trình khi
M ( x1 ; y1 ) , N ( x2 ; y2 )
tại hai điểm phân biệt có tọa độ
b, Tìm m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt
Bài 12: Cho phương trình:
.
.
tại hai điểm phân biệt
b, Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
A ( x1 ; y1 ) , B ( x2 ; y2 )
x1 x2 + y1 y2 = 5
thỏa mãn:
.
a, Giải phương trình khi
( d) : y = x−m+3
tại hai điểm phân biệt với mọi gía trị của m.
a, Tìm tọa độ giao điểm của Parabol
Bài 11: Cho phương trình
m =1
khi
và đường thẳng
luôn cắt
( P) : y =
( P)
và đường thẳng
tại hai điểm phân biệt
c, Với giá trị nào của m thì
y1 + y2 = 3 ( x1 + x2 )
.
( P ) : y = x2
( d)
( P ) : y = x2
x1 , x2
thỏa mãn:
x12 + ( m + 4 ) x2 = 16
.
.
b, Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
25
x1 , x2
thỏa mãn:
x22 + 2mx1 = 9
.
.