Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KHTN 6 bai 8 Cac loai te bao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.06 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Chủ đề 4: TẾ BÀO</b>


<b>Bài 8: CÁC LOẠI TẾ BÀO</b>


<b>I. Mục tiêu bài dạy: </b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Phân biệt được tế bào động vật với tế bào thực vật và tế bào vi khuẩn
- Kể tên được một vài loại tế bào động vật và một vài loại tế bào thực vật


- Bước đầu làm quen với khái niệm “mơ”, “cơ quan” qua hình vẽ các loại tế bào khác
nhau


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Phát triển ngơn ngữ nói và viết thơng qua tranh luận, viết tóm tắt về “các loại tế bào”
- Hình thành kỹ năng ghi vở thực hành khi quan sát và tranh luận về “sinh giới”, “tế
bào”.


- Bước đầu hình thành thế giới quan khoa học qua nghiên cứu về “sinh giới”, “tế bào”.
- Kỹ năng vẽ sơ đồ.


- Rèn kỹ năng xử lý thông tin, kỹ năng hợp tác…
<b>II. Phương tiện:</b>


- Tranh vẽ tế bào vi khuẩn, tế bào thực vật( tế bào lỗ khí), tế bào động vật( tế bào hồng
cầu, tế bào cơ, tế bào thần kinh), mơ thực vật( biểu bì, thịt lá:mơ giậu+ mơ xốp, mơ
động vật( biểu bì, mơ liên kết, mơ cơ, mô tim).


III. Kế hoạch cụ thể:




<b>Hoạt</b>
<b>động</b>


<b>Hoạt động HS – Kết quả đạt</b>


<b>được</b> <b>Hoạt động của GV</b>


<b>Dự kiến khó khăn</b>
<b>của HS – Hướng</b>


<b>giải quyết</b>
<b>Khởi </b>


<b>động</b>


Mỗi nhóm vẽ sơ đồ thể hiện
mối quan hệ giữa các khái
niệm và thuật ngữ sau: tế bào
là đơn vị của cơ thể, tế bào
động vật, tế bào thực vật, màng
sinh chất, tế bào chất, nhân, cơ
thể đa bào, vi khuẩn, nguyên
sinh thực vật, nguyên sinh
động vật, thực vật, nấm, động
vật


GV yêu cầu mỗi
nhóm vẽ sơ đồ mối
quan hệ.



- Có thể HS vẽ
chưa hồn thiện sơ
đồ

g

GV sẽ hỗ trợ
HS.


<b>Hình </b>
<b>thành </b>
<b>kiến </b>
<b>thức </b>


1.Thảo luận nhóm về 3 loại tế
bào: tế bào nhân sơ, tế bào
động vật, tế bào thực vật
→Tìm ra điểm khác nhau ở 3


- GV yêu cầu HS
quan sát cấu tạo: tế
bào vi khuẩn, tế
bào động vật, tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>mới</b> loại tế bào dựa vào tiêu chuẩn:
có hay chưa có màng nhân, có
hay khơng có thành tế bào, có
hay khơng có khơng bào
→Nhóm khẳng định kết quả
đạt được bằng hình thức giơ
biểu tượng cho GV biết.
<i><b>Kết quả thảo luận: </b>+tế bào </i>
<i>nhân sơ chưa có màng nhân, tế</i>
<i>bào động vật và thực vật có </i>


<i>màng nhân. </i>


<i>+ Tế bào nhân sơ và tế bào </i>
<i>thực vật có thành tế bào, tế </i>
<i>bào động vật khơng có thành tế</i>
<i>bào.</i>


<i>+ Tế bào thực vật có khơng </i>
<i>bào, tế bào nhân sơ và tế bào </i>
<i>động vật khơng có khơng bào.</i>
2. Mỗi cặp đếm xem có mấy
loại tế bào thực vật (bạn A),
mấy loại tế bào động vật (bạn
B) → khẳng định kết quả đạt
được bằng hình thức giơ biểu
tượng cho GV biết.


3. Cá nhân đọc thông tin và
hoạt động chung cả lớp rút ra
kiến thức mới.


bào thực vật→ Tìm
ra điểm khác nhau
ở 3 loại tế bào này.


- GV yêu cầu HS
quan sát hình 8.2


- GV yêu cầu HS
đọc thông tin g Rút


ra kiến thức mới.
- GV nhận xét, chốt
kiến thức cho HS.


sát hình và tìm ra
các điểm khác nhau


<b>Luyện </b>


<b>tập</b> - HS đại diện nhóm lên bảng làm BT1
- HS nhóm khác nhận xét.
- HS nhóm khác lên làm BT2
BT3, đại diện nhóm khác nhận
xét.


- GV yêu cầu HS
làm BT1, 2,3.
- GV nhận xét,
đánh giá các nhóm.


- GV hướng dẫn HS
nếu các em có làm
sai.


<b>Vận </b>
<b>dụng</b>


- Liên hệ thực tế để chỉ ra các
loại tế bào có trong cơ thể mình



- GV yêu cầu HS
chỉ ra được các loại
tế bào có trong cơ
thể mình.


- GV nhận xét kết
quả.


- Có thể HS tìm
chưa chính xác g
GV hỗ trợ cho các
em.


<b>Tìm tịi,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×