Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De Thi Hoc Ki I Mon Hoa Lop 10DACT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.19 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LUYỆN THI THPT QUỐC GIA VÀ ĐẠI HỌC TRỰC TUYẾN Lời giải chi tiết chỉ có tại website: hoc365.vn. ĐỀ THI HỌC KỲ I Môn thi: Hóa Học - Lớp 10. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao và phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4điểm) Câu 1. Cho phản ứng Ag + 2HNO3  AgNO3 + NO2 + H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò môi trường là: A.3 B.2 C.1 D.4 Câu 2. Cho phân tử các chất : Cl2, H2O, NH3, NaCl. Độ phân cực các liên kết trong phân tử các chất tăng theo thứ tự: A.NH3 , H2O,Cl2, NaCl B.H2O, NaCl, Cl2, NH3 , H O, NH , Cl , NH , H O, NaCl C.NaCl 2 3 2 D.Cl2 3 2 Số e tối đa trong các lớp L, N, O là: Câu 3. A.18,18,32 B.8,32,32 C.18,8,18 D.18,32,32 Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng cho phản ứng :3Cu + 8H+ + 2NO3-  3Cu2+ + 2NO + 4H2O A.Cu bị oxy hoá và H+ bị khử B.Cu2+ bị oxy hoá và O2- bị khử C.Cu bị oxy hoá và N+5 bị khử D.H+ bị khử và N+5 bị oxy hoá Câu 5. Hạt nhân nguyên tử R có điện tích hạt nhân là + 24.10-19 Culông. Biết rằng điện tích của 1 e là -1,6.10-19 Culông. Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử R là: A.5 B.2 C.4 D.3 Câu 6. Dạng lai hoá trong các phân tử C2H2, C2H4, CH4 lần lượt là: A.sp3, sp, sp2 B.sp2, sp, sp3 C.sp, sp2, sp3 D.sp, sp, sp3 Câu 7. Cho các phản ứng : 1. 2F2 + 2H2O  4HF + O2 2. Cl2 + H2O  HCl+ HClO 3. Ca(OH)2 + 2HCl  CaCl2 + 2H2O 4. CuSO4 + BaCl2  CuCl2 + BaSO4 t0 5. 8Al + 3Fe3O4  4Al2O3 + 9Fe Những phản ứng Oxy hoá - Khử là: A.2,4 B.1,2,5 C.3,4,5 D.1,3,5 2 2 6 2 6 Câu 8. Ion X có cấu hình e là : 1s 2s 2p 3s 3p . Công thức hợp chất với Hydro và công thức oxit cao nhất của X là: A.XH3, X2O5 B.HX, X2O7 C.XH2, XO3 D.HX, X2O5 20 Câu 9. Neon có 2 đồng vị, phần trăm số nguyên tử của Ne là 90%. Biết nguyên tử khối trung bình của Neon là 20,2. Số khối của đồng vị còn lại là: A.22 B.21 C.20 D.19 Câu 10. Cho các axit HCl(1), HClO(2), HClO2(3), HClO3(4). Clorua vôi là muối hỗn tạp của 2 axit nào? A.1,2 B.2,3 C.1,3 D.2,4 Câu 11. Dãy chất nào dưới đây gồm các chất tác dụng được với HCl: A.FeO, KMnO4, Ag B.CaCO3 , Cu(OH)2, H2SO4 C.Mg, CuO, NaOH D.AgNO3, MgCO3, BaSO4. www.hoc365.vn. Email:

<span class='text_page_counter'>(2)</span> LUYỆN THI THPT QUỐC GIA VÀ ĐẠI HỌC TRỰC TUYẾN. Câu 12. Hai nguyên tố X,Y ở 2 ô liên tiếp trong cùng 1 chu kỳ có tổng số hiệu nguyên tử là 27. Vị trí của X, Y trong bảng Tuần hoàn lần lượt là: A.X ở ô 13, CK 4, nhóm IIIA; Y ở ô 14, CK 4, nhóm IVA B.X ở ô 13, CK 3, nhóm IIIA; Y ở ô 14, CK 3, nhóm IVA C.X ở ô 12, CK 3, nhóm IIA; Y ở ô 1, CK 3, nhóm IIIA D.X ở ô 14, CK 3, nhóm IIIA; Y ở ô 13, CK 4, nhóm IVA Câu 13. Nguyên tử A có phân mức năng lượng cao nhất là 3d5, điện tích của hạt nhân của A là: A.26 + B.27+ C.30+ D.25+ Câu 14. Cho các nguyên tử các nguyên tố M (Z=12), N(Z=17). Công thức hợp chất tạo bởi M, N và liên kết giữa chúng là: A.MN2 với liên kết ion B.MN với liên kết Cộng hoá trị C.M2N3 với liên kết Cộng hoá trị D.M2N với liên kết ion Câu 15. Cho 11,5 g một kim loại kiềm A phản ứng hết với nước thu được 5,6 lit khí (đkc). Vậy A là kim loại kiềm nào: A.K B.Cs C.Li D.Na Câu 16. Tổng số hạt trong nguyên tử một nguyên tố là 26. Số khối của hạt nhân nguyên tử này là : A.18 B.20 C.17 D.19 B.PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: ( 1,5 điểm)Hoàn thành các phương trình phản ứng OXH- Khử sau: a) NaClO + KI + H2SO4  …?….+ ……?…..+……?….+ ……?….. b) FeSO4 + HNO3 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + NO + …?…… Câu 2: (2,5 điểm)Nguyên tử X có tổng số hạt các loại là 114 hạt. Số hạt mang điện dương bằng 79,54% số hạt không mang điện a) Xác định số khối của X và viết ký hiệu nguyên tử X b) Y là đồng vị của X, số khối của Y nhiều hơn X 2 hạt, nguyên tử khối Trung bình là 80,09. Tính số nguyên tử đồng vị Y khi có 91 nguyên tử đồng vị X Câu 3: ( 2 điểm) Hoà tan hết 19,5 gam kim loại M hoá trị II trong 146 g dung dịch HCl 20% thu được 6,72 lit khí (đkc) và dung dịch A a) Xác định kim loại M b) Tính C% các chất tan trong dung dịch A Cho Khối lượng nguyên tử của Cu= 64, Mg = 24, Zn = 65, Ca = 40, Fe = 56. www.hoc365.vn. Email:

<span class='text_page_counter'>(3)</span> LUYỆN THI THPT QUỐC GIA VÀ ĐẠI HỌC TRỰC TUYẾN. Lời giải chi tiết chỉ có tại website: hoc365.vn. HƯỚNG DẪN CHẤM (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang). I. Phần trắc nghiệm:(4điểm) 01. C 05. A. 09. A. 13. D. 02. D. 06. C. 10. A. 14. A. 03. B. 07. B. 11. C. 15. D. 04. C. 08. B. 12. B. 16. A. II. Phần tự luận:(6điểm) Câu1:(1,5 điểm) a) NaClO + KI + H2SO4  I2 + NaCl + K2SO4+ H2O 2I-  I2 + 2e x1 + Cl + 2e  Cl x1 NaClO +2KI + H2SO4  I2 + NaCl + K2SO4+ H2O b) FeSO4 + HNO3 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + NO +H2O 2Fe2+  2 Fe3+ + 1e.2 x3 N+5 + 3e  N+2 x2  6FeSO4 +2 HNO3 +3 H2SO4  3 Fe2(SO4)3 + 2NO +4H2O. 0,25đ 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. Câu 2:(2,5điểm) a). 2p + n = 114 79,54 p = n 100 AX= 44+35=79 Ký hiệu :. n=44. . 79 35. p= 35. X. b) AY = 79+2 = 81 Gọi x là % của đồng vị X trong hỗn hợp 100-x là % của đồng vị Y trong hỗn hợp 79 x  81(100  x)  80,09 Ta có : 100 Suy ra : x = 45,5 Đồng vị X chiếm 45,5% tương ứng 91 nguyên tử Đồng vị Y chiếm 55,5% tương ứng y nguyên tử. www.hoc365.vn. 0,5 đ. Email: 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ. 0,25đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> LUYỆN THI THPT QUỐC GIA VÀ ĐẠI HỌC TRỰC TUYẾN. Vậy : y =. 55,5.91  111 nguyên tử 45,5. Câu 3:(2điểm) a). X + 2 HCl  XCl2 + H2 (1) 6,72  0,3mol  nX = 0,3 mol nH2 = 22,4. 0,25đ. 19,5  65 0,3 X là Zn.  MX = Vậy :. b) nHCl ban đầu =. 146.20  0,8mol 36,5.100. Theo(1): nHCl phản ứng = 2.nH2=0,6 mol Suy ra: nHCl dư = 0,8 - 0,6 = 0,2 mol Dung dịch A có : HCl dư, ZnCl2 m dd A = 19,5 + 146 – 0,3.2 = 164,9 g 0,2.36,5.100  4,43% C% HCl = 164,9 Theo(1): nZnCl2 = nH2= 0,3 mol 0,3.136.100  24,74% C% ZnCl2= 164,9. www.hoc365.vn. 0,25 đ 0,25 đ. Email: 0,25đ 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×