Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De thi giua HK1 toan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.4 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2015-2016 Môn TOÁN - Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1. Câu 1 : (5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 √ 3 sin x−3=0 b) 2 cos2 x−( 2+ √ 3 ) cos x+ √ 3=0 c) √ 2sin x− √6 cos x=2 d) 4 sin2 x +3 sin 2 x−2cos 2 x=4 e) 1+5 sin x +5 cos x +sin 2 x−cos 2 x=0 Câu 2 : (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y=4−3 sin x. Câu 3 : (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(-1; 2), véc tơ ⃗v =(3 ; 5) và đường thẳng (d) có phương trình: 3x – 5y +3 = 0. a) Tìm tọa độ điểm A’ là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo ⃗v . b) Tìm phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của (d) qua phép tịnh tiến theo ⃗v . Câu 4 : (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AD // BC). Gọi M, N, K lần lượt là các 1 3. 1 2. 3 4. điểm trên cạnh SA, SB, SD sao cho SM = SA ; SN = SB ; SK = SD . a) Xác định giao tuyến của (SAB) và (SCD). b) Xác định giao điểm I của đường thẳng NK và mặt phẳng (SAC). c) Gọi E = MN ∩ AB; F = MK ∩ AD; Q = MI ∩ AC. Chứng minh 3 điểm E, F, Q thẳng hàng. ------ Hết ----Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh : …………………………………….Số báo danh : ……………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2015-2016.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Môn TOÁN - Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 2. Câu 1 : (5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 √ 3 cos x−3=0 b) 2 sin2 x−( 2+ √3 ) sin x + √ 3=0 c) √ 6 sin x −√ 2 cos x=2 d) 3 sin2 x + √ 3 sin 2 x +cos 2 x=3 e) 1+5 sin x +5 cos x +sin 2 x+cos 2 x=0 Câu 2 : (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y=4−3 cos x. Câu 3 : (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3; 5), véc tơ ⃗v =(−1 ; 2) và đường thẳng (d) có phương trình: 3x – 5y +3 = 0. a) Tìm tọa độ điểm A’ là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo ⃗v . b) Tìm phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của (d) qua phép tịnh tiến theo ⃗v . Câu 4 : (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB // CD). Gọi M, N, P lần lượt là các 1 3. 3 4. 1 2. điểm trên cạnh SA, SB, SD sao cho SM = SA ; SN = SB ; SP= SD . a) Xác định giao tuyến của (SAD) và (SBC). b) Xác định giao điểm I của đường thẳng NP và mặt phẳng (SAC). c) Gọi E = MN ∩ AB; F = MP ∩ AD; K = MI ∩ AC. Chứng minh 3 điểm E, K, F thẳng hàng. ------ Hết ----Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh : …………………………………….Số báo danh : ……………. ĐÁP ÁN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CÂU 1 a. b. ĐỀ 1 Giải các phương trình sau: 2 √ 3 sin x−3=0 3 π ⟺ sin x= √ =sin 2 3 π x= +k 2 π 3 ⟺ (k∈Z ) 2π x= +k 2 π 3. [. 2. 2 cos x−( 2+ √ 3 ) cos x+ √ 3=0 cos x=1 ⟺ 3 cos x= √ 2  cos x=1 ⟺ x=k 2 π ,(k ∈ Z ). [. k ∈Z π x= + k 2 π 3  cos x= √ ⟺ 6 ¿ ) 2 −π x= +k2 π 6. [. c. √ 2sin x− √ 6 cos x=2 1 3 2 ⟺ sin x − √ cos x= √ 2 2 2 π π ⟺ sin x− =sin 3 4. (. ). 7π +k 2 π 12 ⟺ (k∈ Z) 13 π x= +k 2 π 12. d. e. [. x=. 4 sin 2 x +3 sin 2 x−2cos 2 x=4  x=¿ 0 thỏ a ph ươ ng tr ình X é t cos ¿ π ⟹ x = + kπ ( k ∈ Z ) là nghiệm p.t 2  X é t cos x ≠ 0 , chia2 vế pt cho cos 2 x Khi đó pt trở thành: tan x=1 π ⟺ x= +kπ (k ∈ Z) 4 1+5 sin x +5 cos x +sin 2 x−cos 2 x=0 ⟺ ( 2sin x +5 ) ( sin x+ cos x )=0 2 sin x +5=0 vô nghiệm   sin x+ cos x=0. ĐIỂM 5đ 1đ. ĐỀ 2 Giải các phương trình sau: 2 √3 cos x−3=0 3 π ⟺ cos x= √ =cos 2 6 π x= +k 2 π 6 ⟺ (k ∈ Z) −π x= +k2 π 6. 0,5đ. [. 0,5đ. 1đ. 2. 2 sin x−( 2+ √3 ) sin x + √ 3=0 sin x =1 ⟺ 0,25đ 3 sin x= √ 2 π 0,25đ  sin x=1 ⟺ x= + k 2 π ,(k ∈ Z ) 2 k∈Z π 0,5đ x= +k 2π 3 ¿  x= 2 π +k 2 π ) 3 3 sin x= √ ⟺ ¿ 2 1đ √ 6 sin x −√2 cos x=2 3 1 2 ⟺ √ sin x− cos x= √ 2 2 2 0,25đ π π 0,25đ ⟺ sin x− =sin 6 4. [. (. 0,5đ. 1đ. ). 5π +k 2π 12 ⟺ ( k ∈ Z) 11 π x= +k 2 π 12. [. x=. 3 sin 2 x + √ 3 sin 2 x +cos 2 x=3  x=¿ 0 thỏ a ph ươ ng tr ì nh X é t cos ¿ 0,25đ π ⟹ x = + kπ ( k ∈ Z ) là nghiệm pt. 2  X é t cos x ≠ 0 , chia2 vế pt cho cos 2 x 1 0,5đ Khi đó pt trở thành: tan x= √3. 0,25đ 1đ 0,5đ 0,25đ. π ⟺ x= +kπ (k ∈ Z) 6 1+5 sin x +5 cos x +sin 2 x+cos 2 x=0 ⟺ ( 2cos x+5 )( sin x +cos x )=0 2 cos x+5=0 vô nghiệm   sin x+ cos x=0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 0,25đ⟺ sin x + π =0. ( π4 )=0. ( 4). ⟺ sin x +. ⟺ x=. 2. −π +kπ (k ∈ Z) 4. Tìm GTLN- GTNN của hàm số. ⟺ x=. 1đ. Tìm GTLN- GTNN của hàm số. y=4−3 sin x. y=4−3 cos x. TXD D=R. TXD D=R. −1≤ sin x ≤ 1 ⟺ 1≤ 4−3 sin x ≤ 7  Maxy=7 t ạ isin x=−1 −π ⟺ x= +k 2 π (k ∈ Z) 2  Miny=1t ạ isin x=1 π ⟺ x= +k 2 π (k ∈ Z) 2. . 3 a. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(-1; 2), véc tơ ⃗v =(3 ; 5) và đường thẳng (d) có phương trình: 3x – 5y +3 = 0. Tìm tọa độ điểm A’ là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo ⃗v .  T ⃗v (A )= A '. 1đ 0,5đ. 0,25 đ. {. {. M ∈(d ):3 x – 5 y +3=0. ⟺ 3( x ' −3 ) - 5( y ' −5 ¿. +3=0. ⟺ 3x’-5y’+19=0 ⟹ (d’): 3x-5y+19=0. 4. 0,25 đ 0,25 đ. ⟺ x A ' =−1+ 3=2 ⟹ A ' ( 2; 7) y A ' =2+5=7. ' ' ⟹ x= x '−a ⟺ x=x '−3 y = y −b y= y −5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AD // BC). Gọi M, N, K lần lượt là các điểm trên cạnh SA, SB, SD sao 1 3. 1 2. 3 4. cho SM = SA ; SN = SB ; SK = SD ..  . 0,25 đ. Tìm phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của (d) qua phép tịnh tiến theo ⃗v .  T ⃗v (d)=d ' G ọ i M ( x ; y ) ∈( d) ; ⃗v =( a ; b )   T ⃗v ( M )=M ' ( x' ; y ' ) ∈(d ' ). . 0,5đ. ⟹ x A ' =x A + a y A ' = y A +b. { {. b. −π +kπ (k ∈ Z) 4. 0,5đ. 0,25 đ. . 3đ. Miny=1t ạ icos x=1 ⟺ x=k 2 π ( k ∈ Z). Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3; 5), véc tơ ⃗v =(−1 ; 2) và đường thẳng (d) có phương trình: 3x – 5y +3 = 0. Tìm tọa độ điểm A’ là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo ⃗v .  T ⃗v (A )= A ' ⟹ x A ' =x A + a y A ' = y A +b. { {. ⟺ x A ' =3−1=2 ⟹ A ' (2 ;7) y A ' =5+2=7. Tìm phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của (d) qua phép tịnh tiến theo ⃗v .  T ⃗v (d)=d ' G ọ i M ( x ; y ) ∈( d) ; ⃗v =( a ; b )   T ⃗v ( M )=M ' ( x' ; y ' ) ∈(d ' ) ' ' ⟹ x= x '−a ⟺ x=x ' +1 y = y −b y= y −2. {.  0,25 đ. −1≤ cos x ≤1 ⟺ 1≤ 4−3 cos x ≤7 Maxy=7 t ạ icos x=−1 ⟺ x=π+ k 2 π ( k ∈ Z ). {. M ∈(d ):3 x – 5 y +3=0. ⟺ 3( x ' +1 ) - 5( y ' −2 ¿ +3=0 ⟺ 3x’-5y’+16=0 ⟹ (d’): 3x-5y+16=0. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB // CD). Gọi M, N, P lần lượt là các điểm trên cạnh SA, SB, SD sao 1 3. 3 4. 1 2. cho SM = SA ; SN = SB ; SP= SD ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HÌNH VẼ ĐỀ SỐ 1:. (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HÌNH VẼ ĐỀ SỐ 2: (0,5đ) a Xác định giao tuyến của (SAB) và (SCD).. . S ∈ ( SAB ) ∩ ( SCD ) (1).  Trong (ABCD) : AB ∩ CD = H ⟹ H ∈ AB ; AB ⊂( SAB) H ∈CD ;C D⊂ (SCD ) ⟹ H ∈ ( SAB ) ∩ ( SCD ) (2) Từ (1)&(2) ⟹ ( SAB ) ∩ ( SCD )=SH. {. 1đ 0,25 đ 0,5đ. 0,25 đ. Xác định giao tuyến của (SAD) và (SBC). . S ∈ ( SAD ) ∩ ( SBC ) (1).  Trong (ABCD) : AD ∩ BC = H ⟹ H ∈ AD ; A D ⊂(SAD) H ∈ BC ; BC ⊂(SBC) ⟹ H ∈ ( SAD ) ∩ ( SBC ) (2) Từ (1)&(2) ⟹ ( SAD ) ∩ ( SBC )=SH. {.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b. Xác định giao điểm I của đường thẳng NK và mặt phẳng (SAC).. 0,5đ. C h ọ n ( SBD ) ⊃ NK.  . (SBD)∩(SAC) = SO  Trong (SBD): NK ∩ SO = I ⟹. 1đ. Xác định giao điểm I của đường thẳng NP và mặt phẳng (SAC). C h ọ n ( SBD ) ⊃ NP.  . (SBD)∩(SAC) = SO  Trong (SBD): NP ∩ SO = I. 0,5đ. NK {I ∈ SO I; ∈S O⊂ (SBD ). ⟹. ⟹ I =NK ∩( SAC ). c. NP {I ∈ SO I; S∈O⊂(SBD ). ⟹ I =NP ∩(SAC ) ¿. Gọi E = MN ∩ AB; F = MK ∩ AD; Q = MI ∩ AC. Chứng minh 3 điểm E, F, Q thẳng hàng.. 0,5đ.  E = MN ∩ AB. Gọi E = MN ∩ AB; F = MP ∩ AD; K = MI ∩ AC. Chứng minh 3 điểm E, K, F thẳng hàng.  E = MN ∩ AB. ⟹ E ∈ MN ; MN ⊂(KMN ) E ∈ AB ; A B ⊂( ABCD) ⟹ E ∈ ( KMN ) ∩ ( ABCD ) (1). ⟹ E ∈ MN ; MN ⊂ (MN P) E ∈ AB ; A B ⊂( ABCD) ⟹ E ∈ ( MNP ) ∩ ( ABCD )(1). {. {.  F = MK ∩ AD.  F = MP ∩ AD. ⟹ F ∈ MK ; MK ⊂ (MNK) F ∈ AD ; AD ⊂( ABCD) ⟹ F ∈ ( MNK ) ∩ ( ABCD ) (2). {. ⟹ F ∈ MP ; MP ⊂ ( MNP) F ∈ AD ; AD ⊂( ABCD) ⟹ F ∈ ( MNP ) ∩ ( ABCD ) (2). {. 0,5đ.  Q = MI ∩ AC ⟹ Q∈ MI ⊂ ( MNK) Q ∈ AC ⊂( ABCD) ⟹Q ∈ ( KMN ) ∩ ( ABCD ) (3) Từ (1 ) , ( 2 )∧( 3 ) ⟹ E, F, Q thẳng hàng..  K = MI ∩ AC ⟹ K ∈ MI ; MI ⊂(MNP) K ∈ AC ; AC⊂ ( ABCD) ⟹ K ∈ ( MNP ) ∩ ( ABCD ) (3) Từ (1 ) , ( 2 )∧( 3 ) ⟹ E, K, F thẳng hàng.. {. {. HẾT.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×