Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.26 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ký duyệt: Ngày soạn: 02/10/13 Tuần 10 (21/10 à26/10/13). Ngày dạy: 21/10/13 Tiết 19. Võ Thanh Điền. NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ I.. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:Ôn lại các khái niệm về ‘hàm số’,‘biến số’,hàm số có thể cho bằng bảng công thức. Khi y là hàm số của x thì có thể viết y = f(x), y = g(x)...giá trị hàm số y = f(x) tại x0, x1 được kí hiệu f(x0), f(x1)... Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x ; f(x)) trên mặt phẳng tọa độ. Bước đầu nắm được khái niệm hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R. 2. Kỹ năng: hs tính được các giá trị của hàm số khi cho trước biến số, biết biểu diễn các cặp số (x; y) trên mp tọa độ, biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax. 3. Thái độ: cẩn thận, hợp tác. II. CHUẨN BỊ: 1. Gv: sgk, giáo án, thước, bảng phụ 2. Hs: ôn lại hàm số đã học ở lớp 7 III. PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp vấn đáp IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY : 1. Ổn định lớp (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới: y ax a 0 Ở lớp 7 các em đã được học hàm số, cách vẽ đồ thị hàm số .Hôm nay chúng ta sang chương II: Hàm số bậc nhất nhằm nhắc lại, bổ sung khái niệm hàm số, thế nào là hàm số bậc nhất và cách vẽ hàm số bậc nhất,... HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CẦN ĐẠT Hoạt động 1: Khái niệm hàm số (13 phút ) Gv: khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng thay đổi x ? Hàm số có thể cho bằng những dạng nào ? Hs trả lời theo nội dung sgk Gv y/c hs nghiên cứu ví dụ a, b sgk Ví dụ 1: sgk trang 42 Gv hướng dẫn hs nhớ lại các kiến thức đã học lớp 7 Hs làm ?1 [?1] sgk trang 43 Hs hoạt động nhóm 1 y f ( x ) x 5 Hs nhận xét 2 Cho hàm số Gv nhận xét f (0) 5 ; f (2) 6 ; f ( 2) 4 ; Gv: Thế nào là hàm hằng ? f (1) 5.5 ; f (3) 6.5 ; f ( 10) 0 Hs: Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị không đổi. Ví dụ: y = 0x + 2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: Đồ thị của hàm số (14 phút) 1 1 Gv gọi đồng thời 2 hs lên bảng giải ?2 A ;6 , B ; 4 , C 1; 2 , 3. Hs còn lại tự vẽ vào nháp. . 2 2 1 D 2;1 , E 3; , F 4; 3 2 y. 6 A. Hs nhận xét. 4. Gv nhận xét. 2 1. B C D E. O. Gv: Muốn vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) = ax ta cần mấy điểm ?. 1. 2. F. 3 4. x. b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x x = 0, y = 0 x = 1, y = 2 A(1;2). y y=2x. Hs: đồ thị sẽ đi qua gốc tọa độ nên ta tìm thêm một điểm.. 2. O. A x. 1. Gv giới thiệu đồ thị của hàm số y = f(x) Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; f(x)) trên mp tọa độ được gọi là đồ thị của hàm số y = f(x) Hoạt động 3: Hàm số đồng biến, nghịch biến (7 phút) [?3] sgk trang 43. Gv y/c hs giải ?3 Chia lớp thành nhóm Nửa lớp tính với hàm số y = 2x + 1 Nửa lớp tính với hàm số y = -2x + 1 Gọi hs đại diện lên bảng Hs nhận xét – gv nhận xét Gv: Biểu thức 2x+1 xác định với những giá trị nào của x ? Hs: xác định với x Gv: khi x tăng dần các giá trị tương ứng của y thế nào ? Hs: cũng tăng Tương tự gv đặt câu hỏi với biểu thức -2x + 1 Dẫn dắt hs đến tổng quát. x. -2. -1.5. -1. -0.5. 0. 0.5. 1. y = 2x +1 y = -2x+1. -3 5. -2 4. -1 3. 0 2. 1 1. 2 0. 3 -1. 1. 5 4 -2. Hàm số y = 2x + 1 đồng biến trên Hàm số y =- 2x + 1 nghịch biến trên Một cách tổng quát: sgk trang 44 Với x1 , x2 - Nếu x1 < x2 mà f(x1) < f(x2) thì hàm số y = f(x) đồng biến trên - Nếu x1 < x2 mà f(x1) > f(x2) thì hàm số y = f(x) nghịch biến trên .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. Củng cố (7 phút) Bài tập 1 sgk trang 44 Giá trị của x. -1. 0. Hàm số. 1 2. 1. 2. 3. 0 2 2 2 1 2 4 y f ( x) x 3 3 3 3 3 3 5 2 7 10 11 13 y g ( x) x 3 3 3 3 3 3 Giá trị của hàm số g(x) lớn hơn f(x) là 3 khi biến x lấy cùng một giá trị. 5. Hướng dẫn về nhà(3 phút) Tiếp tục giải bài 2,3 Hướng dẫn bài 3 : Câu a tự vẽ Câu b xét y = 2x lấy x1, x2 thuộc R sao cho x1< x2 Suy ra f(x1) = 2x1 , f(x2) = 2x2 Ta có x1< x2 suy ra 2x1 < 2x2 suy ra f(x1) < f(x2) Hàm số y = 2x đồng biến trên R Tương tự xét y = -2x. RÚT KINH NGHIỆM 1. Thời gian: ....................................................................................................................................... 2. Nội dung: ....................................................................................................................................... 3. Phương pháp: ....................................................................................................................................... 4. Kinh nghiệm đó được áp dụng vào lớp: ........................................................................................................................................ V.. Ngày soạn: 02/10/13 Tuần 10. Ngày dạy: 23/10/13 Tiết 20. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:củng cố các kiến thức về hàm số (hàm số đồng biến,...) 2. Kỹ năng: tính giá trị của hàm số, vẽ đồ thị của hàm số, ‘đọc’ đồ thị. 3. Thái độ: cẩn thận, chính xác. II CHUẨN BỊ: 1. Gv: sgk, thước, bảng phụ, máy tính. 2. Hs: chuẩn bị bài, máy tính. III PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp luyện tập – thực hành. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY : 1. Ổn định lớp (1 phút).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Kiểm tra bài cũ (10 phút) Nêu khái niệm hàm số, Thế nào là hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến. y Vẽ hai đồ thị bài tập 3 sgk Bài tập 3 sgk trang 45 A y=-2x 2 y = 2x suy ra A(1;2) y = -2x 1 x O suy ra B(1;-2) Yêu cầu hs giải tiếp câu b) B y=2x -2 Gv nhận xét. Có thể xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bằng đồ thị (gv hướng dẫn) 3. Bài mới: Để củng cố các kiến thức về hàm số, tính đồng biến ,nghịch biến của hàm số. Ta vào tiêt Luyện tập. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CẦN ĐẠT Luyện tập (31 phút) Gv đưa hình vẽ 4 Bài tập 4 sgk trang 45 Hs hoạt động nhóm -Vẽ hình vuông cạnh 1 đơn vị, đỉnh O, đường chéo OB Đại diện nhóm nêu các bước giải có độ dài bằng 2. Hs nhóm khác nhận xét Gv nhận xét. Gọi hs vẽ đồ thị hàm số Hs nhận xét. Gv nhận xét.. -Trên tia Ox đặt điểm C sao cho OC = OB = 2 -Vẽ hình chử nhật có 1 đỉnh là O cạnh OC = 2 , cạnh CD = 1 suy ra đường chéo OD =. 3. -Trên tia Oy đặt điểm E sao cho OE = OD = 3 . -Xác định điểm A(1; 3 ). -Vẽ đường thẳng OA đó là đồ thị hàm số y = Bài tập 5 sgk trang 45 y Gv vẽ đường thẳng song song với trục ox theo y=2x yêu cầu đề bài . y=x A B 4 Hs xác định tọa độ A, B 2 1. O Áp dụng tính OA, OB. Tính chu vi, diện tích.. 1 2 3. 4. Hàm số y = 2x tìm điểm (1;2) Hàm số y = x tìm điểm (1;1) b) A (2;4) , B (4;4) ta có AB = 2cm Áp dụng định lý Pytago ta có. x. 3x.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> OA 22 42 20cm. Gv hướng dẫn hs giải bài tập 7 Hs nhận xét Gv nhận xét. OB 42 42 32cm Goi P là chu vi tam giác OAB ta có P 2 20 32 12.13cm 1 S 2.4 4cm 2 2 Bài tập 7 sgk trang 46 Cho hàm số y = f(x) = 3x Với x1, x2 và x1< x2 Ta có: f x1 3x1 , f x2 3x 2 f x1 f x2 3x1 3x 2 3 x1 x 2 0 hay f x1 f x2 Suy ra hàm số y = 3x đồng biến trên R. 4. Củng cố (2 phút) Khi nào y là hàm số của x? Thế nào là hàm số đồng biến, nghịch biến trên R. 5. Hướng dẫn về nhà(1 phút) Xem các kiến thức về hàm số, Làm bài tập còn lại. Xem trước bài ‘Hàm số bậc nhất’. RÚT KINH NGHIỆM 1. Thời gian: ....................................................................................................................................... 2. Nội dung: ....................................................................................................................................... 3. Phương pháp: ....................................................................................................................................... 4. Kinh nghiệm đó được áp dụng vào lớp: ........................................................................................................................................ V. Ngày soạn: 02/10/13 Tuần 10. Ngày dạy: 21/10/13 Tiết 19. KIỂM TRA CHƯƠNG I I.. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học trong chương 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải bài tập nhanh, chính xác. 3. Thái độ: nghiêm túc. II. CHUẨN BỊ: 1. Gv: đề kiểm tra 2. Hs: chuẩn bị bài, bảng số (máy tính) III. BÀI KIỂM TRA:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Cấp độ Tên chủ đề. Nhận biết TNKQ. Thông hiểu T L. TNKQ. TL. Chủ đề 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Hiểu và nhớ các hệ thức vào giải bài tập. Số câu Số điểm. Tỉ lệ % Chủ đề 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn, bảng lượng giác. 1 1.5 đ 15 %. Số câu Số điểm. Tỉ lệ % Chủ đề 3. Một số hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. Số câu Số điểm. Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết tỉ số lượng giác của 1góc nhọn.. Hiểu định nghĩa tỉ số lượng giác. 3 1.5 đ 15 %. 3 1.5 đ 15%. 3 1.5 đ 15 %. 3 1.5 đ 15 %. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao T TL T TL N N. Số câu: 1 1.5điểm 15 %. Số câu: 6 3.0 điểm 30 % Hiểu các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông vào giải bài tập.. Vận dụng các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông vào giải bài tập.. 1 1.5 đ 15 % 2 3.0 đ 30 %. 1 3.0 đ 30% 1 3.0 đ 30% 30. 1 1.0 đ 10 % 1 1.0đ 10 % 20. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Cộng. I.. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Số câu: 3 5.5 điểm 55 % Số câu: 10 Số điểm:10 100 %.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước. 1. sin bằng 21 29 20 A. ; B. ; C. 29 21 21 21 29 2. tan bằng. . A.. 21 20. ;. B.. 20 21. ; C.. 20 29. B. Đúng hay sai ? Cho góc nhọn canh dôi 1. sin canh huyên 2. sin 2 cos 2 1 cos 3. tan sin 4. tan cot 1 II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1:( 3 điểm). Tìm x và y trong mỗi hình sau ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba ). Hình a Hình b Câu 2: (4 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 4cm, AC = 3cm. a) Tính BC, B, C ,AH. b). Hỏi rằng điểm M mà S MBC S ABC nằm trên đường nào ?. 20. A. Lựa chọn kết quả đúng 1. A 2. B B. Đúng hay sai ? 1. Đúng 2. Đúng 3. Sai 4. Sai II. TỰ LUẬN:(7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Hình a: Ta có : y 2 9 16 144 y 144 12 x 2 9 9 16 225 x 15 Hình b: Ta có : x 13 cos 600 13 0.5 6.5 y 13 sin 600 13 0.866 11.258 Câu 2: (4 điểm) a) Vẽ hình đúng 0.5 điểm Xét tam giác vuông ABC. Áp dụng định lí Pytago ta có: BC 2 AB 2 AC 2 42 32 25 BC 5cm AC 3 36052 Ta có : sin B 0.6 B BC 5 C 900 B 900 36052 5308 Ta có : AH BC AB AC AB AC 3 4 AH 2.4cm BC 5 b) Để S MBC S ABC thì M phải cách BC một khoảng bằng AH = 2.4 cm. Do đó M phải nằm trên hai đường thẳng song song với BC và cùng cách BC một khoảng bằng 2.4 cm. 1 S ABC AH BC 2 BIỂU ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) A. 1 điểm ( mỗi câu 0.5 đ) B. 2 điểm ( mỗi câu 0.5 đ) II. TỰ LUẬN:(7đ) Câu 1:(3đ) Mỗi hình 1.5đ Câu 2:(4đ) Vẽ hình 0.5đ a) Tính BC : 0.75đ Tính góc B,C: 1đ6 Tính AH : 0.75đ.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> b) 1điểm. Ngày soạn: 02/10/13 Tuần 10. Ngày dạy: 23/10/13 Tiết 20. CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN BÀI 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN. I.. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hs biết được nội dung ,kiến thức chính của chương Hs nắm định nghĩa đường tròn, cách xác định một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn. Hs năm được đường tròn là hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng. 2. Kỹ năng: biết dựng đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng, biết chứng minh một điểm nằm trên, nằm bên trong, nằm ngoài đường tròn. 3. Thái độ: cẩn thận, hợp tác. II. CHUẨN BỊ: 1. Gv: sgk, giáo án, thước, compa, bảng phụ 2. Hs: sgk, thước, compa III. PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp vấn đáp IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY : 1. Ổn định lớp (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới: Ở lớp 6. các em đã biết định nghĩa đường tròn. Ở lớp 9 ta sẽ tìm hiểu: sự xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn, vị trí tương đối... HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CẦN ĐẠT Hoạt động 1: Nhắc lại về đường tròn (9 phút) Gv vẽ lên bảng và hs tự vẽ đường tròn tâm O và bán kính R. Kí hiệu (O;R) hoặc (O) Hs phát biểu định nghĩa đường tròn O Bảng phụ giới thiệu 3 vị trí của M đối với ( O;R ) Định nghĩa sgk trang 97. O. M. a). M R. O R. b). R. M O R. c). Gv: hãy nêu hệ thức liên hệ giữa OM và R trong từng trường hợp.. O; R OM R O; R OM R Hình b: Điểm M nằm trên O; R OM R Hình c: Điểm M nằm trong Hình a: Điểm M nằm ngoài. [?1] sgk trang 58 H nằm bên ngoài (O) OH R. K O. H.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> K nằm bên trong (O) OK R OH OK OKH OHK ( theo đ.lí về góc và cạnh đối diện trong tam giác ). Giải nhanh ?1. Hoạt động 2: Cách xác định đường tròn (17 phút) Gv: Một đ/tròn xác định khi biết những yếu tố nào? Một đường tròn được xác định khi biết tâm và bán Còn yếu tố nào khác vẫn xác định được? kính hoặc một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó. [?2] sgk trang 98 O Hs giải ?2 a) Hình vẽ A Hs vẽ hình b) Có vô số đường B Nêu cách xác định tròn đi qua A và B O' Hs nhận xét Tâm của đường tròn Gv nhận xét: như vậy nếu biết 1 hoặc 2 điểm của đó nằm trên đường A đường tròn ta đều chưa xác định được duy nhất một trung trực của AB đường tròn. vì có OA = OB [?3] sgk trang 98 d Vẽ được một đường tròn vì trong một tam giác ba C Hs hoàn thành ?3 đường trung trực cùng đi B d' qua một điểm Hs nhận xét Qua ba điểm không thẳng hàng ta vẽ được một và Gv nhận xét chỉ một đường tròn.. Gv: nếu 3 điểm này thẳng hàng thì sao? Gv: giới thiệu đường tròn ngoại tiếp tam giác, tam giác nội tiếp đường tròn.. Không vẽ được đường tròn nào đi qua 3 điểm thẳng hàng A. d1. B. Hoạt động 3: Tâm đối xứng (5 phút) Gv y/c hs hoàn thành nhanh ?4 Hs trả lời nhanh Hs nhận xét Gv nhận xét. [?4] sgk trang 99 Ta có: OA = OA’ Mà OA = R suy ra OA’ = R A' O. C. d2 A. O. A'. Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó. Hoạt động 4: Trục đối xứng (10 phút) Gv y/c hs lấy ra miếng bìa hình tròn -Vẽ đ.thẳng đi qua tâm của miếng bìa hình tròn -Gấp miếng bìa hình tròn đó theo đt vừa vẽ Nhận xét: hai phần bìa hình tròn trùng nhau. Hs thực hiện theo hướng dẫn Đường tròn là hình có trục đối xứng. Đường tròn có Hs nêu nhận xét vô số trục đối xứng là bất cứ đường kính nào..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đường tròn có bao nhiêu trục đối xứng Hs làm ?5 Hs nhận xét Gv nhận xét. [?5] sgk trang 99 Có C và C’ đối xứng qua AB nên AB là trung trực của CC’ Có O AB OC ' OC R C ' O. O. C. C' B. Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn 4. Củng cố (2 phút) Nêu các cách xác định một đường tròn. Đường tròn có mấy tâm đối xứng, trục đối xứng? 5. Hướng dẫn về nhà(1 phút) Về học và xem kỹ bài Làm các bài tập, Xem bài tiếp theo. RÚT KINH NGHIỆM 1. Thời gian: ....................................................................................................................................... 2. Nội dung: ....................................................................................................................................... 3. Phương pháp: ....................................................................................................................................... 4. Kinh nghiệm đó được áp dụng vào lớp: ........................................................................................................................................ V..
<span class='text_page_counter'>(11)</span>