Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.93 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - Các số đến 100 000( đọc, viết số, cấu tạo, phân tích số, quan hệ số lượng, thứ tự). 2. Kĩ năng: - HS làm tốt các bài tập củng cố. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg 5’. 32’. Nội dung 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. Hoạt động của GV + Sáng nay em có những môn học nào? - GV hỏi có những HS nào chưa hoàn thành từng môn buổi sáng. - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. 2. Hoạt động 2 a. BT củng cố. Điền số vào chỗ trống: Bài 1. a) 12 000; 13 000;….;…; 16 000; 17 000. b) 23 000; 23 100; …;….; ….; 23 500. c) 91 210; 91 220; …; ….; 91 250; …….. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS giơ tay theo từng môn. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó lên bảng chữa bài. - Đứng tại chỗ nêu lại cách làm. - Nhận xét. a) 14 000; 15 000 b) 23 200; 23 300; 23 400 c) 91 230; 91 240; 91 260;. Bài 2.. Đọc các số sau: 35 890, 33 133, 99 999, 46 609, 20 505, 20 535.. - HS lần lượt đứng tại chỗ đọc miệng.. Bài 3.. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 89 765; 56 431; 70 642; 95 320; 56 425; 90 089.. Thứ tự từ lớn đến bé là: 95 320; 90 089; 89 765; 70 642; 56 431; 56 425..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 4. Bài 5. 3’. Viết tiếp vào chỗ trống để được đúng số đã ghi:. a)60 000 +8 000 + 700 + 50 + 7= 68 757 b)80 000 + 9 000 + 600 + 70 + 5 = 89 675 c)40 000 + 5 000 + 600 + 5 = 45 605 d)50 000 + 6 000 + 800 + 70 + 5 = 56 875. Bài giải Một nhà máy quý I sản xuất Quý II sản xuất được số sản phẩm được 45 639 sản phẩm, quý là: II sản xuất được ít hơn quý I 45 639 – 9483= 36 156( sản là 9 483 sản phẩm. Hỏi 6 phẩm) tháng đầu năm đó nhà máy 6 tháng đầu sản xuất được tất cả sản xuất được tất cả bao số sản phẩm là: nhiêu sản phẩm? 45 639 + 36 156=81 795( sản phẩm) ĐS: 81 795 sp. 3. Hoạt động 3 Củng cố - dặn GV nhận xét tiết học. dò. - Dặn HS về nhà ôn bài..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2015 TIẾNG ANH ------------------------------HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN NHÀNH CÁC BÀI TẬP I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - Biểu thức có chứa một chữ ( nhận biết, tính giá trị số của biểu thức có chứa một chữ). 2. Kĩ năng: - HS biết làm thành thạo các bài tập củng cố. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg 5’. 32’. Nội dung 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. Hoạt động của GV + Sáng nay em có những môn học nào? - GV hỏi có những HS nào chưa hoàn thành từng môn buổi sáng. - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. 2. Hoạt động 2 a. BT củng cố. Bài 1. Viết vào ô trống: Biểu thức có chứa một chữ.. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS giơ tay theo từng môn. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. b 45 +b. 5 50. 8 53. 19 64. b,c HS làm tương tự. Bài 2.. Tính giá trị của biểu thức: a) c x 5 với c =23 b) 900: n với n = 3 c) b + 1234 với b = 456 d) 45678 – e với e = 8456. a)Với c = 23 thì c x 5 = 23 x 5 = 115 b) Với n = 3 thì 900: n= 900: 3 = 300 c) Với b = 456 thì b + 1234=456 + 1234 =1690.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> d) Với e = 8456 thì 45678 – e = 45678 – 8456= 37 222 Bài 3. Bài 4. Tìm x a)( x+10) : 8= 1600 b) ( x- 4) x 8 =6400 c) ( x + 576) : 5=1936 d) ( x + 3472) – 1809 = 7654. Tìm một số biết rằng số đó nhân với 5 thì bằng 235 cộng với 700.. 3’ 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò.. a)(x +10) : 8=1600 x +10= 1600 x 8 x +10 = 120800 x = 12 800 – 10 x = 12 790 b) (x – 4) x 8 = 6400 x – 4 = 6400 : 8 x – 4 = 800 x = 800 + 4 x = 804 c) ( x + 576) : 5 = 1936 x + 576 = 1936 x 5 x + 576 = 9680 x = 9680 – 576 x =9104 d) ( x + 3472) – 1089 = 7654 x + 3472 = 7654 + 1089 x + 3472 = 8743 x = 8743 – 3472 x = 5271 Bài giải Gọi số cần tìm là x Theo đầu bài ta có: X x 5 = 235 + 700 X x 5 = 935 X = 935 : 5 X = 187. Vậy số cần tìm là 187..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Giúp HS đọc hiểu và trả lời được các câu hỏi bài Bài học về sự quan tâm. * Giúp HS phân biệt âm đầu l/n. 2. Kĩ năng: - HS làm tốt các bài tập củng cố. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. - Giáo dục HS biết quan tâm đến mọi người. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 23’. Hoạt động của GV + Sáng thứ tư em có những môn học nào? - GV hỏi có những HS nào chưa hoàn thành từng môn buổi sáng. - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS giơ tay theo từng môn. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. 2. Hoạt động 2 Gọi 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. BT củng cố. và trả lời câu hỏi bài Bài học - HS trả lời miệng. Bài 1. Đọc về sự quan tâm. hiểu. 1. Vì sao trong đề thi, vị Giáo + Khoanh vào c: sư lại hỏi tên người phụ nữ quét dọn trường học? 2. Tác giả câu chuyện đã làm thế nào với câu hỏi đó?. + Khoanh vào b:. 3a. Em đã làm gì để thể hiện sự quan tâm đến mọi người xung quanh?. + HS trả lời theo ý mình. VD: Chào hỏi, hỏi thăm, giúp đỡ khi họ gặp khó khăn,……. b. Khi làm những việc đó em. + Người đó cảm thấy rất vui,.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2. Phân biệt l/n. cảm thấy thế nào? Người được quan tâm đã nói gì, làm gì?. rất xúc động và đã cảm ơn em,…... Điền l/n vào chỗ trống thích hợp trong đoạn văn và khổ thơ dưới đây:. a) Hoa thảo quả nảy dưới gốc cây kín đáo và lặng lẽ. Dưới tầng đáy rừng, những chùm thảo quả đỏ chon chót như chứa lửa, chứa nắng. b) Tới đây tre nứa là nhà Giò phong lan nở nhánh hoa nhụy vàng Trưa nằm đưa võng, thoảng sang Một làn hương mỏng, mênh mang nghĩa tình. Lán đêm, ghé tạm trạm binh Giường cây lót lá cho mình đỡ đau.. ’. 5. 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò.. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - Cộng, trừ các số có đến năm chữ số. Nhân ( chia) số có năm chữ số với ( cho) số có một chữ số. 2. Kĩ năng: - HS biết làm thành thạo các bài tập củng cố. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 23’. Hoạt động của GV + Sáng thứ sáu em có những môn học nào? - GV hỏi có những HS nào chưa hoàn thành từng môn buổi sáng. - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. 2. Hoạt động 2 a. BT củng cố. Đặt tính rồi tính: Bài 1. 54 637 + 28 245 54 637 – 28 245 2163 x 6 34 875 : 3 Bài 2. Củng cố tính giá trị của biểu thức.. Tính giá trị của biểu thức: a) 85 000 – 1500 x 5 b) ( 85 000 – 1500) x 5 c) 2005 + 2005 : 5 d) 2005 x 2 : 5. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS giơ tay theo từng môn. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó 4 HS lên bảng làm bài.. 4 HS lên bảng chữa bài, cả lớp làm vào vở. a) 85 000 – 1500 x 5 = 85 000 – 7500 = 77 500 b) ( 85 000 – 1500) x 5 = 83 500 x 5.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> = 417 500 c) 2005 + 2005 : 5 = 2005 + 401 = 2406 d) 2005 x 2 : 5 = 4010 : 5 = 802 Bài 3. Củng cố về biểu thức có chứa một chữ.. Bài 4.. 5’. Cho biểu thức: A = 500 + x và B = x – 500, với x = 8075. a) Tính giá trị của A và B. b) Tính giá trị của A + B.. Cho hình vuông có cạnh dài là a. Hãy viết biểu thức tính diện tích S của hình vuông theo a. Aps dụng: Tính giá trị của biểu thức P và S với a = 7cm, a = 10cm.. 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò.. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó 1 HS lên chữa bài. a) Với x = 8075 thì A = 500 + x = 500 + 8075 = 8575 B = x – 500 = 8075 – 500 = 7575 b) Giá trị của A + B là: 8575 + 7575 = 16 150 P=ax4 S=axa Với a = 7cm thì: P = 7 x 4 = 28cm S = 7 x 7 = 49cm2 Với a = 10cm thì: P = 10 x 4 = 40cm S = 10 x 10 = 100cm2.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố cấu tạo của tiếng gồm 3 phần: âm đầu, vần và thanh. 2. Kĩ năng: - HS điền đúng các bộ phận cấu tạo của từng tiếng vào bảng mẫu. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 23’. Hoạt động của GV + Sáng thứ sáu em có những môn học nào? - GV hỏi có những HS nào chưa hoàn thành từng môn buổi sáng. - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. 2. Hoạt động 2 Ghi vào bảng sau kết quả phân a. BT củng cố. tích cấu tạo của các tiếng theo Bài 1. mẫu.. Bài 2.. Tiếng nào sau đây có đủ cả 3 bộ phận cấu tạo? a. ta b. oán c. ơn. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS giơ tay theo từng môn. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. Tiếng. Â. Đầu Nhoẻn nh Thuở th Khuya kh Khuyên kh Quýt q Mùa m Khuây kh Huệ h Muốn m Sứa s Khỏa kh - a. ta. Vần. Thanh. oe uơ uya uyên uyt ua uây uê uôn ưa oa. Hỏi Hỏi ngang ngang Sắc Huyền ngang Nặng Sắc Sắc Hỏi.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 3.. Bài 4. Bài 5.. Bài 6.. Bài 7.. 5’. Trong 3 bộ phận của tiếng, bộ phận nào có thể không có? a. vần b. thanh c. âm đầu - c. âm đầu. Bộ phận âm đầu của tiếng quà là gì? a. q b. qu c. cả 2 ý Bộ phận vần của tiếng oán là gì? a. oa b. an c. oan Tiếng ưa có những bộ phận nào? a. Âm đầu ư, vần a, thanh ngang. b. Âm đầu ưa, vần ưa, không có thanh. c. Không có âm đầu, vần ưa, thanh ngang.. b. qu c. oan. - Khoanh vào c.. Tìm và ghi lại các cặp tiếng bắt Các cặp tiếng bắt vần với nhau là: vần với nhau trong đoạn thơ Vắng - nắng. dưới đây: Thì - đi Hương rừng thơm đồi vắng Nước suối trong thầm thì Cọ xòe ô che nắng Râm mát đường em đi.. 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò..
<span class='text_page_counter'>(11)</span>
<span class='text_page_counter'>(12)</span> HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN NHÀNH CÁC BÀI TẬP I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố về từ ghép và từ láy. 2. Kĩ năng: - HS biết tìm từ ghép, từ láy chứa tiếng đã cho. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg 5’. 32’. Nội dung 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. Hoạt động của GV + Sáng nay em có những môn học nào? - GV hỏi có những HS nào chưa hoàn thành từng môn buổi sáng. - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. 2. Hoạt động 2 BT củng cố. Tìm từ ghép, từ láy trong Bài 1. đoạn văn sau: Tìm từ ghép, từ Lần nào về với bà, Thanh láy trong đoạn cũng thấy bình yên và thong văn. thả như thế. Nhà và vườn của bà là một nơi mát mẻ và hiền lành. Ở đấy, bà lúc nào cũng sẵn sàng chờ đợi để mến yêu Thanh. Bài 2. Tìm từ ghép, từ láy có chứa Tìm từ ghép, từ các tiếng sau: nhỏ, vui, láy từ những lạnh, tròn. tiếng cho trước.. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS giơ tay theo từng môn. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó 1 HS lên bảng làm bài. + Từ ghép: bình yên, hiền lành, chờ đợi, mến yêu. + Từ láy: thong thả, mát mẻ, sẵn sàng.. Từ ghép nhỏ xíu, nhỏ bé, nhỏ nhẹ,... vui mừng, vui sướng, vui tươi,….. lạnh giá, lạnh buốt, lạnh cóng,…... Từ láy nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ,…. vui vẻ, vui vầy, vui vui,.. lạnh lẽo, lạnh lùng, lành lạnh,…..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> tròn xoe, …. 5’. 3. Hoạt động 3 Củng cố - dặn - GV nhận xét tiết học. dò. - Dặn HS về nhà ôn bài.. tròn trịa, tròn trĩnh,…...
<span class='text_page_counter'>(14)</span>
<span class='text_page_counter'>(15)</span>