Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Chuong II 78 Vi tri tuong doi cua hai duong tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (911.05 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên dạy: Vũ Hữu Thanh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn? O. O c. a. O. B. H. A. a C. a H.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Quan s¸t h×nh vÏ vµ nhËn xÐt sè ®iÓm chung cña hai ® êng trßn?. O. ⋅. ⋅O’.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vậy nếu hai đường tròn phân biệt (không trùng nhau) thì có thể có bao nhiêu điểm chung? Trả lời: Có 3 trường hợp về số điểm chung của hai đường tròn: + Có 2 điểm chung + Có 1 điểm chung + Không có điểm chung nào.. Với nhận xét về số điểm chung của hai đường tròn, hãy dự đoán xem có bao nhiêu vị trí tương đối của hai đường tròn?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 28: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN 1/ BA VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN Xét đường tròn (O; R) và (O’; R’). O. A. ⋅O’. ⋅ B. Hãy nhận xét số điểm chung của hai đường tròn (O) và (O’) và nêu tên các điểm chung đó?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 28: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN 1/ BA VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN Xét đường tròn (O; R) và (O’; R’). a.. Hai đường tròn cắt nhau. A. . o. o. ’. B.  Hai đường tròn có hai điểm chung được gọi là hai đường tròn cắt nhau. Hai điểm chung đó gọi là hai giao điểm. Đoạn thẳng nối hai điểm đó được gọi là dây chung..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 28: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN 1/ BA VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN. O. ⋅. A. ⋅O’. Hãy nhận xét số điểm chung của hai đường tròn (O) và (O’) và nêu tên các điểm chung đó?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 28: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN 1/ BA VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN. b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau.. . o. . .o. A. ’. Hình a..  Tiếp xúc ngoài. .o .o . ’. A. Hình b.  TiÕp. xóc trong.  Hai đường tròn chỉ có một điểm chung được gọi là hai đường tròn tiếp xúc nhau. Điểm chung đó được gọi là tiếp điểm..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 28: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN 1/ BA VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN. c. Hai đường tròn không giao nhau.. .o. .. o’. Hình a  Ngoài nhau. . . o. o’. Hình b  Đựng nhau.  Hai đờng tròn không có điểm chung đợc gọi là hai đờng tròn không giao nhau..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Xác định vị trí tương đối của các cặp đường tròn sau: (O1) và (O2); (O1) và (O3); (O1) và (O4); (O2) và (O3); (O2) và (O4); (O3) và (O4);. . O2 . O4. . O3 . O1 . O3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Xác định vị trí tương đối của các cặp đường tròn sau:. . O2 . O4. . O3 . O1 . O3. (O1) và (O2): Tiếp xúc nhau (O1) và (O3): Không giao nhau (O1) và (O4): Không giao nhau Cắt nhau (O2) và (O3): Tiếp xúc nhau (O2) và (O4): Không giao nhau (O3) và (O4):.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Vậy căn cứ vào điều kiện nào để xác định vị trí tương đối của hai đường tròn? Hai đường tròn phân biệt có thể xảy ra những vị trí tương đối nào?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 28: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN 1/ BA VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN 2/ TÍNH CHẤT CỦA ĐƯỜNG NỐI TÂM. A Cho (O) và (O’) có tâm không trùng nhau a. Đoạn nối tâm, đường nối tâm: + Đoạn nối tâm: Là đoạn thẳng nối O/ O hai tâm của hai đường tròn B + Đường nối tâm: Là đường thẳng đi qua hai tâm của hai đường tròn. .. .. ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> C. .o. D. E. .o’. F. d. Tìm trục đối xứng của đường tròn (O)? Tìm trục đối xứng của đường tròn (O’)? Tìm trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn (O) và (O’)?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 28: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN 1/ BA VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN 2/ TÍNH CHẤT CỦA ĐƯỜNG NỐI TÂM. A a. Đoạn nối tâm, đường nối tâm: b. Tính chất đường nối tâm + Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn (O) và (O’).. .O. .. .. B. .O. /.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cho (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A và B. Chứng minh rằng OO’ là đường trung trực của AB Bài giải: Ta có:. OA = OB = R  OO’ là đường O’A = O’B = R’ trung trực của AB Hay ta có:. (O)  (O’) = {A; B} . A.  O. . H. . O. /. B. OO’  AB tại H HA = HB. Qua nội dung bài tập trên, với hai đường tròn cắt nhau, đường nối tâm có quan hệ như thế nào với dây chung? * Định lý: a) Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A O. O/. B. + Tìm điểm đối xứng của điểm A qua OO’? Vậy với hai đường tròn tiếp xúc nhau, tiếp điểm có vị trí như thế nào với đường nối tâm? * Định lý: b) Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 28: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN 1/ BA VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN 2/ TÍNH CHẤT CỦA ĐƯỜNG NỐI TÂM. A + Định lý: SGK <119> * Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.. OO’  AB tại H (O)  (O’) = {A; B}  HA = HB. .O. .. O/. B. . o. . .o. A. * Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.. (O)  (O’) = {A}  O, A, O’ thẳng hàng. .o .o . ’. A. ’.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 28: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN Bài 2 a) Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O’). b) Chứng minh rằng BC // OO’ c) Chứng minh ba điểm C, B, D thẳng hàng. A Bài giải: a) Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. . . o. b) Gọi H là giao điểm của OO’ và AB. AC là đường kính của (O);. H. c. o’ B. D. Xét ABC có: OA = OC = R AH = BH (tính chất đường nối tâm).  OH là đờng trung bình của ABC  OH // CB hay OO’ // BC (1). c) Chứng minh tương tự suy ra: OO’ // BD (2) Từ (1) và (2) theo tiên đề ơcơlít ta có 3 điểm C, B, D thẳng hàng..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> KIẾN THỨC CẦN NHỚ Vị trí tương đối của hai đường tròn Số điểm chung (O) và (O’) 2. Cắt nhau Tiếp xúc nhau. Tiếp xúc ngoài 1 Tiếp xúc trong. Không giao nhau. Đựng nhau 0 Ngoài nhau.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ? Em hãy tìm trong thực tế những vật dụng, máy móc có bộ phận liên quan đến vị trí tương đối của hai đường tròn. Hướng dẫn về nhà: -Nắm vững các vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của đường nối tâm - Biết vẽ các vị trí tương đối của hai đường tròn. -Tìm các hình ảnh khác về vị trí tương đối của hai đường tròn trong thực tế - Bài tập về nhà 33, 34 trang 119 SGK và các bài tập sau:.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài giảng đến đây là kết thúc!.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

×