Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Chương II - Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.48 KB, 12 trang )


I. Góc giữa hai vector.
Cho hai vector a và b đều
khác 0 .
Từ điểm O bất kỳ dựng
O
OA a, OB b. Khi đó:
Số đo của góc AOB được gọi là
số đo của góc giữa hai vector

a

b


.



a



b



a

A




b

B

 

Kí hiệu a, b


I. Góc giữa hai vector (tt)


Chú ý : Nếu ít nhất một
trong hai vector a và b là 0

a

b



thì ta xem góc giữa hai
vector đó là tùy ý (từ 00 đến
1800).
* Nếu
a

a, b

b


nhau.

a

= 900 thì ta nói
vng góc với

b



O

a

A



b

B


Ví dụ Cho hình vng ABCD tâm O cạnh a.
Tính góc giữa các vector sau:


a /( AB, AC )

A

b /( AB, CA)

O

c /( AB, DC )
d /( AB, CD )

B

D

E
C


II. Định nghĩa tích vơ hướng
của hai vector.
a/ Định nghĩa
Tích vô hướng của hai vector a và b là một
số, kí hiệu là a.b , được xác định bởi
a.b  a b cos a , b
* Bình phương vơ hướng
Với a tùy ý, tích vơ hướng a.a . Được kí hiệu là
2
2
( a ) hay a , gọi là bình phương vô hướng của a.

2
2
Hay
0

 

a  a a cos 0  a


Ví dụ Cho hình vng ABCD tâm O cạnh a.
Tính góc giữa các vector sau:

a / AB. AC

A

b / AB. AD

O

c / AB. DC
d / AB. AE

B

D

E
C



III. Một số tính chất.
a/ Cơng thức hình chiếu
Cho AB, AC . Vector AC ' là hình chiếu của AC
trên đường thẳng AB. Khi đó
C’
A
AB. AC  AB. AC '
Câu hỏi
O
E
Khi nào a.b 0 ?
D
C


 

a.b 0  a b cos a, b 0
 a 0


  b 0


 cos a, b 0

 


 a b

 a 0

 b 0

 a  b


b/ Một số phép toán
Với ba vector a , b, c tùy ý và mọi số thực k,
ta có

1) a.b 0  a  b
2) a.b b.a
3) ( k a ).b k ( a.b) a.( k b)
4) a.(b c ) a.b a.c


c/ Một số hệ thức đáng nhớ

a b a  b
a  ba  b a
2

2

2
2


2a.b
 b

2


IV. Biểu thức tọa độ của
tích vơ hướng.
Cho hai vector a ( x; y ), b ( x ' ; y ' ). Khi đó

1) a.b  x. x ' y. y '
2

2) a  x  y
3) cos(a, b ) 

2

x. x ' y. y '
2

2

2

x  y . x'  y '

( a 0, b 0)
4) a  b  x. x ' y. y ' 0


2


Hệ quả
Trong mặt phẳng tọa độ, khoảng cách giữa hai
điểm M ( x M , y M ), N ( x N , y N ) là

MN  MN 

 xN

2

 xM    y N  yM 

2



×