Tải bản đầy đủ (.docx) (65 trang)

giao an tu chon toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.64 KB, 65 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 16/08/2014 Ngày dạy: Lớp: 64: 21/08/2015 Lớp: 63: 21/08/2015 Lớp: 65: 22/08/2015 Tiết: 1 ÔN TẬP TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu: - Hs được củng cố về cách viết tập hợp, tập con. Phân biệt về tập N và N* - Sử dụng thành thạo kí hiệu  ;  ;  , ≤; ≥ - Ôn tập 2 cách viết tập hợp; tìm số phần tử một tập hợp - Củng cố về số liền trước, số liền sau II. Chuẩn bị: - GV: SBT; Sách tham khảo toán 6; các dạng bài cơ bản - Hs: Ôn tập về tập hợp III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ (5’) ? Làm bài 3 /SGK? ? Nêu cách viết tập hợp ? Viết tập hợp A= { 1;2; 3; 4; 5; 6} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng ? 3. Bài mới: Giáo viên Học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: ôn tập lý A/ Lý thuyết thuyết(10’) - Có hai cách viết tập hợp ? Có những cách nào để + Cách liệt kê các phần tử ghi tập hợp? - Hs trả lời A = { 1; 3; 4; 5; 6} ? Môt tập hợp có thể có -Hs nhận xét + Cách chỉ ra tính chất bao nhiêu phần tử? - Hs lên bảng viết hai tập đặc trưng ? Hãy viết tập hợp N; N* hợp Ví dụ: A= { x  N/ x < 7} N = { 0; 1; 2; 3; 4; 5;..} Hoạt động 2: một số N* = { 1; 2; 3; 4; 5;...} dạng bài tập(28’) B / Bài tập 1) Gv giới thiệu dạng 1 Dạng 1: Cách viết tập Gv yêu cầu học sinh làm hợp; sử dụng đúng các kí bài 4 /SGK + Hs nhận xét hiệu ? Nêu yêu cầu Bài 1: Cho hai tập hợp A = {m,n,p,q} và B = { q, m }.Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống q .  ... A; x ..  ...B, p  ..A..; {m, q}......  ....A ? Các tập hợp trên viết + Hs nêu yêu cầu đề bài Bài 2: Viết tập hợp sau bằng cách nào? Hs làm bài tập bằng cách chỉ ra tính chất ? Viết lại tập hợp bằng + Hs nhận xét đặc trưng cách chỉ ra tính chất đặc A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5} trưng ? B = { 3; 4; 5; 6} C = { 0; 2; 4; 6; 8} 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trả lời :. - Hs làm bài tập -Nêu yêu cầu đề bài ? Các tập hợp trên viết bằng cách nào? ? Viết lại tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử. - Hs trả lời. A = { x  N / x < 6} hoặc A={xN/x≤5} B={x N/ 3≤x≤6} C = { x  N / x = 2k ; x ≤ 8} Bài 3: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử A = { x  N / 21 < x ≤ 31 } B={x N*/x≤7} C = { x  N * / x = 2.k ; x<8}. Trả lời. 2) Gv giới thiệu dạng 2 : ? Nêu yêu cầu đề bài - Các số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?. + Hs nêu yêu cầu đề bài - Hs làm bài tập - Hs nhận xét. Hướng dẫn - Để có ba số tự nhiên Hs : áp dụng công thức : liên tiếp giảm dần thì số ( Số lớn nhất – số bé thứ nhất so với số thứ hai nhất ) + 1 lớn hơn hay nhỏ hơn và hơn kém nhau bao nhiêu ? - Hs : ( Số lớn nhất – số bé nhất ) : 2+ 1 3)Gv giới thiệu dạng 3 - Hs nêu yêucầu đề bài a) Các số nào lớn hơn 1 và nhỏ hơn 87 ? ? Có cách nào để biết có bao nhiêu số như vậy ?. A = {22; 23; 24; 25; 26; 27; 28; 29; 30; 31} B = { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 } C = { 2; 4 ;6 } Dạng 2: Số tự nhiên liên tiếp Bài 4: Câu nào là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần ? a) x; x+ 1; x+ 3 ( x  N) b) b- 1; b; b+ 1( b  N) c) m; m+2 ; m+ 4 d) a; a+ 1 ; a+ 2 Bài 5 : Điền số vào chỗ trống để được ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần a) .......; 139 ; .... b) a ; .....; ..... ( a ≥ 2 ) c) ....; .....; b + 1 Bài làm: a) 140; 139; 138 b) a ; a – 1; a – 2 c) b + 3; b + 2 ; b + 1 Dạng 3: Biểu diễn số N trên tia số Bài 6: a) Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 87 ? 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) Có cách nào để biết các số chẵn có hai chữ số? ? Tìm số chẵn lớn nhất có hai chữ số? Tìm số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số ? .. b) Có bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số ? c) Có bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số ? Bài làm: a) Số nhỏ nhất là: 2 Số lớn nhất là: 86 Vậy có:(86 –2) + 1= 85 số b) Số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: 98 Vậy có ( 98- 10 ) : 2 + 1 = 45 số c) Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số là 101 Số lẻ lớn nhất có ba chữ số là 999. Vậy có: ( 999 – 101 ) : 2 + 1 = 450 Hoạt động 3 : Củng cố - hướng dẫn về nhà(2’) - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm các bài 29 đến 34; bài 37 đến 41/SBT - Ôn lại kiến thức về tập hợp không? ............................................................. Ký, duyệt của tổ chuyên môn. Ngày soạn: 23/08/2015 Ngày dạy: Lớp: 64: 28/08/2015 Lớp: 63: 28/08/2015 Lớp: 65: 29/08/2015 Tiết 2 ÔN TẬP TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN(tt) I / Mục tiêu - Biết cách ghi số tụ nhiên; biểu diễn số tự nhiên trên trong hệ hập phân; tìm số trăm , số chục; chữ số hàng trăm , chữ số hàng chục - Biết quy ứơc về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên - Nhận biết ; chứng minh tập con; sử dụng thành thạo các kí hiệu  ;  ;  ; ≤ ; ≥ II/ Chuẩn bị - Gv: SBT; sách tham khảo toán 6; bảng phụ ; phấn màu ; một số dạng bài tập - Hs học kĩ bài cũ ; SBT toán 6 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III / Tiến trình dạy học 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ(5’) ? Làm bài 19/ SGK? ? Biểu diễn số 1245 trong hệ thập phân ? cho biết đâu là số trăm , số chục? 3) Bài mới. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo viên Học sinh Hoạt động 1. Lý thuyết (10’) Gv nêu câu hỏi nhắc lại kiến thức cũ ? Viết tập hợp N? ? Khi nào A là tập con của tập hợp B? ? Nêu cách biểu diễn một số có 3 chữ số trong hệ thập phân Hoạt động 2: mộtsố dạng bài tập(25’) 1 )Dạng 1: Biểu diễn 1 số trong hệ thập phân ? Nêu yêu cầu đề bài + Hs nêu yêucầu đề - Hs làm bài theo nhóm bài Hướng dẫn + Hs làm bài tập. + Hs nhận xét Viết số bị chia thành tổng giá trị các chữ số của nó rồi biến đổi SBC thành tích của số chia và 1 số tự nhiên. + Hs làm bài tập + Hs nhận xét. 2/ Dạng 2: Tìm số thoả mãn điều kiện cho trước Hướng dẫn Câu a ? a lớn hơn hay nhỏ hơn b và hơn kém nhau bao nhiêu? - Từ đó tính a qua b và 5? b có thể là chữ số nào ?. Ghi bảng A/ Lý thuyết N= { 0;1;2;3;4;...} 456 = 400 + 50 + 6 - Nếu a ≥ b thì a > b hoặc a = b - Nếu a ≤ b thì a = b hoặc a < b. B/ Bài tập Dạng 1: biểu diễn 1 số trong hệ thập phân Bài 1 ( Bài 27/ SBT ) a) ab = a.10 + b abc = a. 100 + b. 10 + c aabb = a.1000 + a . 100 + b . 10 + b Bài 2: Tìm thương trong phép chia a) aa : a b) abab : ab Bài làm a) aa = a . 10 + a = 11a Vậy : aa : a = 11a : a = 11 b) abab = a . 1000 + b . 100 + a . 10 + b = 100 . a .10 +100 .b +( a. 10 + b = 100. ( a. 10 + b) + ( a . 10 + b) = ( a. 10 + b) . ( 100 + 1) = ( a.10 + b) .101 ab = a. 10 +b Vây : ( a . 10 + b) .101 : ( a. 10 + b) = 101 Dạng 2: tìm số thoả mãn điều kiện cho trước Bài 3: Tìm các số tự nhiên có hai chữ số sao cho a) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5 b) Chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị Bài làm Gọi số cần tìm là: ab (a #. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4. Củng cố(3’) ? Khi nào tập A là con của tập B? khi nào A= B ? ? Nếu a ; b là các chữ số thì a, b nằm trong giới hạn nào ? Hoạt động 3 : Củng cố - hướng dẫn về nhà(2’) - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm các bài 29 đến 34; bài 37 đến 41/SBT - Ôn lại kiến thức về tập hợp không? ..................................................................................... Ký, duyệt của tổ chuyên môn Ngày soạn: 31/08/2015 Ngày dạy: Lớp: 64: /9/2015 Lớp: 63: /9/2015 Lớp: 65: /9/2015 Tiết 3 ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN A/ Mục tiêu * Về kiến thức : học sinh cần nắm được - Củng cố về phép cộng và phép nhân số tự nhiên - Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân; - Áp dụng các tính chất để tính nhanh các phép tính ; tìm số chưa biết trong một đẳng thức và làm biết cách làm nhanh một số bài tập so sánh mà không cần tính giá trị cụ thể của phép tính * Kĩ năng : tính toán nhanh , cẩn thận , đúng B / Chuẩn bị 1 ) Gv : SBT + STK toán 6 ; các dạng bài tập cơ bản 2) Hs : SBT tóan 6 ; xem trước bài tập ; học thuộc bài cũ C / Tiến trình dạy học 2) Kiểm tra bài cũ (7’) Câu 1 : Nêu tính chất của phép cộng, viết dạng biểu thức của các tính chất đó và tính nhanh : A = 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16 Câu 2 : Nêu tính chất của phép nhân .Viết dạng biểu thức của các tínhchất đó ; áp dụng tính nhanh B = 23 . 28 + 52 . 23? 3) Bài mới Giáo viên Học sinh Ghi bảng I / Các tính chất của A/ Lý thuyết phép cộng và phép nhân(8’) ? Nêu các tính chất cơ - Hs trả lời bản của phép cộng và phép nhân ? II/ Bài tập(35’) 2/Áp dụng tính chất để Dạng 1 : Áp dụng tính chất để tính nhanh tính nhanh - Gv giới thiệu dạng 1 Bài 1 : Tính tổng của số lớn nhất Nêu yêu cầu đề bài ? có 5 chữ số và số nhỏ nhất có 5 Đề bài đã cho biết cụ chữ số khác nhau 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> thể các số hạng chưa ? Hãy tìm hai số hạng rồi tính tổng ? ? Muốn tính nhanh tổng ta làm thế nào ? ? Nên thêm vào số hạng nào và bớt đị số hạng nào bao nhiêu ?. Bài làm Số lớn nhất có 5 chữ số là 99 999 - Hs : Muốn tính nhanh ta Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác thêm vào số hạng này và nhau là 12345 bớt đi số hạng còn lại Vậy 99 999 + 12345 = ( 99 999 cùng 1 số để tạo ra số tròn + 1) + ( 12 345 -1 ) nghìn = 100 000 + 12 344 = 112 345 - Hs nêu yêu cầu đề bài bài 2 Bài 2: Tính nhanh Gv : yêu cầu học sinh Hs làm bài tập a) 199 + 36 + 201 + 184 + 37 nêu phương án làm bài b) 25 . 5 .36 .2 c) 7 .64. 4 + 22 . 14 + 25 . 28 - Gv : hãy nêu tính chất Hs nêu yêu cầu đề bài phân phối của phép trừ - Hs làm bài tập Bài 3: Tính nhanh và phép chia, tính chất - Hs nhận xét a) 39.25 = ( 40 – 1 ) . 25 phân phối của phép trừ = 40. 25 – 25 vaf phép nhân ? = 1000 – 25 = 935 - Gv : đối với câu a b) 21.16 = ( 20 + 1) . 16 cần sử dụng tính chất = 20 .16 + 16 nào ? câu b và câu c = 320 + 16 = 336 phải sử dụng tính c) (2100 + 42) : 21 = 2100 : chất nào ? - Hs nêu yêu cầu đề bài 21 + 42 : 21 - Gv : áp dụng tính = 100 + 2 = 102 chất đó ntn để tính Bài 4 : Tính nhanh bằng cách áp nhanh dụng tính chất phân phối của - Hs làm bài tập phép trừ và phép chia, tính chất phân phối của phép trừ và phép nhân. - Hs nhận xét. 2 / So sánh các tổng mà không thực hiện phép tính. a ) ( 2700 – 81 ) : 9 = 2700 : 9 – 81 : 9 = 300 – 9 = 291 b) ( 400 – 16 ) . 5 = 400 . 5 – 16 . 5 = 2000 – 80 = 1920 c) 89 + 15 = (89 + 1) + ( 15 -1) = 90 + 14 = 104 d) ( 2500 + 75 ) : 5 2 = ( 2500 + 75 ) : 25 = 2500 : 25 + 75 : 25 = 100 + 5 = 105 Dạng 2 : So sánh các tổng mà không thực hiện phép tính 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Gv giới thiệu dạng 2 - Hs làm bài tập Gv : biến đổi thành tổng các số hạng trong đó có 1 số hạng giống nhau Gv nên chọn số hạng đó là số nào để dễ tính toán hơn ? Gv : Cần biến đổi như - Hs nhận xét thế nào để xuất hiện số hạng giống nhau đó ? Sử dụng tính chất nào để biến đổi ? Gv còn cách nào khác không để biến đổi xuất hiện số hạng giống nhau trong 2 tổng A và B ? - Gv thảo luận tìm các cách làm khác 3/ Củng cố tính chất các phép tính - Gv giới thiệu dạng 3 Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài - Gv : Các câu trên là - Hs làm bài tập dạng biểu thức của - Hs nhận xét tính chất nào? 4./ Tìm x - Gv giới thiệu dạng 4 Câu a: Gv : vì sao x- 78 = 0? Sử dụng tính chất nào để có được ? Câu b: Gv : vì sao x – 5 = 1? Sử dụng tính chất nào ?. - Hs làm bài tập - Hs nhận xét. Bài 1 : So sánh mà khôg cần tính giá trị của tổng; của tích a) A = 2956 + 164 và B = 3000 + 79 Bài làm a)Ta có A = 2956 + 164 = 2956 + (44 + 120) = ( 2956 + 44 ) + 120 = 3000 + 120 Ta lại có B = 3000 + 79 Vậy A > B vì 120 > 79 Cách 2 : Ta có B = 3000 + 79 = ( 2956 + 44 ) + 79 = 2956 + ( 44 + 79 ) = 2956 + 113 Mà A = 2956 + 164 Nên A > B Dạng 3: Củng cố tính chất các phép tính Bài 1 : Điền vào chỗ trống a) a + ( b + c) = b + ....(.(1).........) b) a. ( b . c) = ( (2)..........) .b Dạng 4 : Tìm x Bài 4: Tìm x a) ( x- 78 ) .26 = 0 b) 39 .( x – 5) = 39 c) ( 30 – y) . 4 = 92 Bài làm a) ( x – 78 ) . 26 = 0 ( x – 78 ) = 0 x = 78 b) 39 . ( x – 5) = 39 x–5 = 1 x =6 c) ( 30 – y) .4 = 92 30 – y = 92 : 4 30 - y = 23 y =7 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4/ -. Củng cố - Hướng dẫn về nhà(2’) Xem lại các bài tập đã chữa Tìm thêm các dạng bài tập mới Ôn tập đo đoạn thẳng,độ dài đoạn thẳng ............................................................... Ký, duyệt của tổ chuyên môn. Ngày soạn: 13/08/2015 Ngày dạy: Lớp: 64: 18/9/2015 Lớp: 63: 18/9/2015 Lớp: 65: 19/9/2015 Tiết 4 ÔN TẬP PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I / Mục tiêu - Củng cố các khái niệm về phép trừ và phép chia, thực hành trừ và chia các số - Biết cách tìm số bị chia, số chia ; thương ; số dư . - Biết cách tính nhanh 1 tổng ; 1 hiệu ; 1 thương sử dụng các tính chất đã học - Củng cố về phép chia có dư; phép chia hết; viết dạng tổng quát của các số đồng dư - Áp dụng làm 1 số bài tập thực tế II / Chuẩn bị 1) Gv : SBt + STK toán 6 ; phấn màu ; một số dạng bài tập về phép trừ và phép chia 2 ) Hs : SBT toán 6 ; ôn tập kiến thức cũ III / Tiến trình dạy học 1) Kiểm tra bài cũ(7’) Câu 1: Khi nào thực hiện được phép trừ a- b? áp dụng tính A = 124 – 23 – 45 Câu 2 : Điều kiện để phép chia a : b là phép chia hết là gì ? áp dụng tính B = 276 : 23 : 2 2. Bài mới Giáo viên Học sinh Ghi bảng 1/ Củng cố phép trừ và Dạng 1: củng cố khái niệm phép chia(15’) làm phép trừ và phép chia - Gv giới thiệu dạng 1 Bài 1: Thực hiện phép tính Câu c : - Hs nêu yêu cầu đề bài 429 – 58 – 50 - Hãy xác định số bị chia a) a - a và số chia trong phép chia b) (b + 1 ) : ( b+ 1) ? c) ( bc + b ) : b - Số bị chia và số chia có gì Bài làm 429 – 58 – 50 = 371 – 50= 321 đặc biệt? Khi đó thương a–a=0 bằng bao nhiêu? ( b+ 1) : ( b + 1 ) = 1 Câu d: ( bc + b ) : b = b . ( c + 1) : b - Muốn tìm thương khi số Bài 2 : Điền vào chỗ trống bị chia và số chia đều là trong bảng sau chữ làm tn ? - Hs thảo luận 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Áp dụng tính chất nào để biến đổi số bị chia từ tổng thành tích 1 số nhân với 1 tổng ? 2 / Tính nhanh (20’) - Gv giới thiệu dạng 2 - Gv : nêu phương án làm các câu - Gv nhận xét rút kinh nghiệm làm bài. Gv : Các câu trên còn cách làm nào khác không ?. 3/ Tìm x - Gv giới thiệu dạng 3. Số bị chia. 100 0 57 Số chia 14 15 13 Thương 7 0 4 Số dư 2 0 5 Dạng 2 : Tính nhanh Bài 3 : Tính nhanh - Hs đọc và nêu yêu cầu a) 35 + 98 ; đề bài b)321 – 96 - Hs làm bài tập c) 14 . 50 ; - Hs nhận xét d)2100 : 50 b) 1580 : 15 ; f) 1300 : 50 Bài làm a)35+98 =( 35 –2) +( 98 + 2) = 33 + 100 = 133 - Hs đọc và nêu yêu cầu b)321-96 = (321+ 4)–(96+ 4) bài tập = 325 –100 = 125 - Hs thảo luận làm bài c) 14.50 = ( 14 : 2) .( 50 . 2) tập = 7 . 100 = 700 d) 2100:50=( 2100.2):(50 .2 ) = 4200:100 = 42 Cách 2: 2100 : 50=(2000 + 100 ) : 50 = 2000: 50+100 : 50 = 40 + 2 = 42 e) 1580:15=(1500 +80 ) : 15 = 1500:15+80:15 - Đại diện nhóm trình = 300 + 6 = 306 bày lời giải g)1300: 50=(1000+300 ) :50 - Hs nhận xét = 1000:50+300: 50 = 20 + 6 = 26 Dạng 3 : Tìm x Bài 4 : Tìm x a) 124 + ( upload.123doc.net – x) = 217 b) 814 – (x- 305 ) = 712 c) x – 32 : 16 = 48 d) ( x – 32) : 16 = 48 Bài làm - Hs nêu yêu cầu đề bài a) 124 + ( upload.123doc.net - Hs làm bài tập –x) = 217 - Hs nhận xét upload.123doc.net 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> – x = 217 -124 upload.123doc.net – x = 93 x= upload.123doc.net – 93 x = 25 b) x = 407 ; c ) x = 50 ; d) x = 800 4/ -. Củng cố - Hướng dẫn vê nhà (3’) Gv nhận xét rút kinh nghiệm làm bài Xem lại các bài đã chữa Chuẩn bị bài : lũy thừa với số mũ tự nhiên , nhân hai lũy thừa cùng cơ số Ký, duyệt của tổ chuyên môn Ngày. tháng. năm 2015. Đinh Quang Huy. Ngày soạn: 20/9/2015 Ngày dạy: Lớp: 64: 25/9/2015 Lớp: 63: 25/9/2015 Lớp: 65: 26/9/2015 Tiết 5 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN . NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ A/ Mục tiêu - Củng cố khái niệm về lũy thừa; cách viết gọn tích nhiều thừa số giống nhau bằng cách dùng lũy thừa ; tính giá trị của lũy thừa ; viết số dưới dạng lũy thừa có số mũ lớn hơn 1 - Rèn kĩ năng tính toán , cẩn thận , nhanh, chính xác B/ Chuẩn bị 1)Gv : Sách tham khảo , sách bài tập toán 6 ; một số dạng bài tập cơ bản 2) Hs : Ôn lại kiến thức cũ C/ Tiến trình dạy học 1) Ổn định lớp (1’) 2) Kiểm tra bài cũ : Trong quá trình dạy 3) Bài mới Giáo viên Học sinh Ghi bảng Ôn lại lý thuyết (5’) I/ Lý thuyết 1) Định nghĩa an = a. a. a.... a ( n thừa số a) a là cơ số; n là số mũ ( n # 0 ) 2) Nhân hai lũy thừa cùng cơ số an . am = am +n 3 ) Chia hai lũy thừa cùng cơ số an : am = am – n ( với a # 0 ; m ≥ n ) II/ Bài tập 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2/ Cách viết gọn một tích bằng cách dùng lũy thừa (5’) - Hs đọc và nêu yêu - Gv giới thiệu dạng cầu đề bài 1 - làm bài tập Hs nhận xét. 3/ Tính giá trị các lũy thừa (15’) Gv giới thiệu dạng 2 Hướng dẫn câu b - Gv :phép tính nâng lên lũy thừa là gì Số nào có thể viết được dưới dạng tích nhiều thừa số giống nhau ? Viết các số đó dưới dạng lũy thừa Bài 3 yêu cầu đề bài 4 Muốn so sánh hai lũy thừa cần làm thế nào ? Hs làm bài tập -Gv : trong câu b : tìm cơ số, số mũ hai lũy thừa 11 12 và 1114 - Vậy hai lũy thừa có cùng cơ số lũy thừa nào lớn hơn ?. - Hs nêu yêu cầu đề bài. - Hs làm bài tập. - nhận xét. Dạng1 : viết gọn một tích bằng cách dùng lũy thừa Bài 1 : Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa a) 3.3.3.3.3 ; b)a.a + b.b.b + c.c.c.c c) 27 . 3.3.3 ; d) 2.6.3.3.2 Bài làm a) 3.3.3.3.3 = 35 b) a.a + b.b.b + c.c.c.c = a 2 + b3 + c4 c) 27 .3. 3.3 = 27 .27 = 27 2 Cách khác : 27 .3. 3.3 = ( 3.3.3 ) .3.3.3 = 36 27 .3. 3.3 = ( 9.3 ).( 3.3).3 = 9.3.9.3 = 9.9.9 = 93 d) 2.6.3.3.2 = 6. ( 3.2 ) . ( 3.2 ) = 6. 6. 6 = 63 Dạng 2 : Tính giá trị các lũy thừa, viết 1 số dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1 Bài 2: a ) Tính giá trị các lũy thừa sau : 103 ; 105 ; 27 ; 53 ; 45 b) Trong các số sau số nào là lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 225 ; 9; 300 ; 115; 1000 ; 121 Bài làm 103 = 10.10. 10 = 1000 105 = 10.10.10.10.10 = 100 000 27 = 2.2.2.2.2.2.2 = 128 45 = 4.4.4.4.4 = 1024 Bài 3: Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 1 đến 15 ? n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 n2 1 4 9 16 25 36 49 64 81. - Hs đọc và nêu yêu cầu đê bài - Hs làm bài tập. n 11 12 2 n 121 144 Bài 4: So sánh ? a) 26 và 62. 13 169 c). 14 196. 74 và 84 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Trong câu c: tìm cơ - Hs nhận xét số, số mũ hai lũy thừa 74 và 84 ? - trong hai lũy thừa có cùng số mũ lũy thừa nào lớn hơn ? 3 / Phép nhân và phép chia hai lũy thừa cùng cơ số(10’) - Gv giới thiệu dạng đọc và nêu yêu cầu đề bài - Trong phép tính trên cac lũy thừa có cùng cơ số không ? - Để áp dụng nhân hoặc chia hai lũy thừa hai lũy thừa ta cần làm thế nào ? - Hs làm bài tập ; nhận xét 4/ Tìm số mũ khi biết cơ số , tìm cơ số khi biết số mũ của lũy thừa(7’) Gv giới thiệu dạng 4 Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài Gv : Giá trị của 4n là bao nhiêu ? Biết giá trị của 4n là 64 , biết cơ số là 4 tìm số mũ của 4n ?. b) 11 12 và 1114 d) ( 6-5 )217 và (8-7)123 Bài làm a) 26 > 36 b) 11 12 < 1114 c) 74 < 84 d) ( 6-5 )217 = 1 217 và (8-7)123 = 1123 Vậy : ( 6-5 )217 = (8-7)123 Dạng 3: củng cố phép nhân và phép chia hai lũy thừa cùng cơ số Bài 5 : Thực hiện phép tính sau a) 23 . 24 . 2 = 23 + 4+1 = 28 b) 9 . 32 . 30 = 32 . 32 = 34 c) 16 2 : 4 = ( 16 .16 ) : 4 = ( 42 . 42 ) : 4 = 44 : 4 = 4 3 d) 5 3 : 25 = 53 : 52 = 5 Dạng 4 : Tìm số mũ khi biết cơ số , tìm cơ số khi biết số mũ của lũy thừa Bài 6 : Tìm n biết a) 4n = 64 ; b) cn = 1 ( với mọi n  N* ) Bài làm a) 4n = 64  4n = 43  n = 3 b) cn = 1  c n = c 0  n = 0. 5 / Củng cố – hướng dẫn về nhà (2’) - Gv nhận xét rút kinh nghiệm làm bài - Xem lại các bài đã chữa - Tìm và làm thêm các bài tập dạng tương tự ...................................................................................... 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ký, duyệt của tổ chuyên môn Ngày. tháng. năm 2015. Đinh Quang Huy. 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ngày soạn: 4/10/2015 Ngày dạy: Lớp: 64: 9/10/2015 Lớp: 63: 9/10/2015 Lớp: 65: 10/10/2015 Tiết 7:ÔN TẬP THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1/ MỤC TIÊU a. Kiến thức: - Học sinh nắm được thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có ngoặc và không có ngoặc. b. Kĩ năng: - HS có kỹ năng thực hiện đúng thứ tự các phép tính. c. Thái độ: - Học sinh tích cực trong học tập. - Học sinh có sự hứng thú trong học tập. 2/ CHUẨN BỊ a. GV: - Giáo án, đồ dùng dạy học. - Một số tài liệu tham khảo như: sách BT toán 6 tập 1, nâng cao và một số chuyên đề toán 6,.... b. HS: - Ôn tập về thứ tự thực hiện các phép tính. 3/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC a. Kiểm tra bài cũ: (7’) Câu hỏi: - Thực hiện các phép tính sau: 3.25 – 16:4 = 23.(17 – 14) = Đáp án: 3.25 – 16:4 = 75 – 4 = 71 23.(17 – 14) = 8.3 = 24 b.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng. Hoạt động 1: Lý thuyết(10’). A. LÝ THUYẾT. ? Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc?. - Ta thực hiện: Lũy thừa → Nhân chia → Cộng trừ.. ? nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc ?. - Ta thực hiện ( )→[ ]→{}. HĐ 2: ( 27’)BÀI TẬP. - Đưa bài tập 1: Bài 1: Thực hiện các phép tính a. 4.52 – 16:22 b. 23.17 – 23.14 c. 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ]. HS 1: lên bảng câu a HS 2: lên bảng câu b HS 3: lên bảng câu c. 1. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có ngoặc: Lũy thừa → Nhân chia → Cộng trừ. 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc: ( )→[ ]→{} B. Bài tập Bài 1: Thực hiện các phép tính a. 4.52 – 16:22 b. 23.17 – 23.14 c. 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ] Giải: 2 2 a) 4.5 – 16:2 = 4.25 – 16 : 4 = 100 – 4 = 96 b) 23.17 – 23.14 = 23.(17 – 14) = 8.3 = 24 c) 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ] = =20 – (30 – 42) = 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> =20 – (30 – 16) = =20 – 14 = 6 Bài 2:Thực hiện các phép tính a) 36 : 32 + 23 22 - Đưa bài tập 2: b) (39.42 – 37.42) : 42 Thực hiện các phép tính Giải: 6 2 3 2 6 2 3 2 a) 3 : 3 + 2 2 a) 3 : 3 + 2 .2 = b) (39.42 – 37.42) : 42 - HS thực hiện dưới 36-2 + 23+2 = 34 + 25 = 81 + 32 = 113 - Hướng dẫn học sinh thực sự hướng dẫn của b) (39.42 – 37.42) : 42 = hiện GV: (39 – 37). 42: 42 = = 39 – 37 = 2 Bài 3: Thực hiện phép tính a) 90 – (22 .25 – 32 . 7) = 90 – (100 – 63) - Đưa bài tập 3: = 90 - 37 = 53 Thực hiện phép tính b) 720 - 40.[(120 -70):25 + 23] a) 90 – (22 .25 – 32 . 7) = 720 - 40.[(2 + 8] b) 720 - 40.[(120 -70):25 + - Hs hoạt động theo = 720 - 40 . 10] 23] nhóm: = 720 – 400 = 320 c) 570 + 96.[(24.2 - 5):32 . - Đại diện các nhóm lên bảng trình bày bài c)570 + 96.[(24.2 - 5):32 .130] 130] giải: = 570 + 96.[27:9] d) 37.24 + 37.76 + 63.79 + = 570 + 96 . 3] 21.63 = 570 + 288 = 858 - Y/c HS thực hiện theo nhóm: d)37.24 + 37.76 + 63.79 + 21.63 - Lần lượt đậi diện các = 37(24 + 76) + 63(79 + 21) nhóm lên bảng trình bày. = 37 . 100 + 63 . 100 = 100(37 + 63) - Nhận xét và thống nhất kết = 100 . 100 = 10 000 quả. c. Hướng dẫn về nhà: (1’) Gv nhận xét rút kinh nghiệm làm bài - Xem lại các bài đã chữa - Tìm và làm thêm các bài tập dạng tương tự Ký, duyệt của tổ chuyên môn Ngày. tháng. năm 2015. Đinh Quang Huy. 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ngày soạn: 11/10/2015 Ngày dạy: 16/10/2015 Tiết:08 ĐO ĐOẠN THẲNG.ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG I. Mục tiêu : _ Luyện tập cho hs kỹ năng phát biểu định nghĩa tia, hai tia đối nhau . _ Rèn luyện kỹ năng nhận biết tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau, củng cố điểm nằm cùng phía, khác phía qua việc đọc hình . _ Rèn luyện kỹ năng vẽ hình . II. Chuẩn bị : _ Sgk, thước thẳng. _ Sgk, thước thẳng. III. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định :1’ KTSS 2. Kiểm tra bài cũ: 5’ _ Vẽ đường thẳng xy, lấy điểm O bất kỳ trên xy. _ Chỉ ra hai tia chung gốc . _ Viết tên hai tia đối nhau ? Thế nào là hai tia đối nhau? _ Lấy A Ox, B Oy chỉ ra hai tia trùng nhau ? Vì sao ? 3. Bài mới : Hoạt động của gv HĐ1 : BT 26 (sgk : tr 113).9’ Củng cố định nghĩa tia, điểm nằm giũa . _ Các cách gọi tên khác nhau của tia, hai tia trùng nhau .. Hoạt động của hs. Hs : Vẽ hình theo yêu cầu sgk . Dựa vào định nghĩa tia chọn vị trí B, M suy ra tồn tai hai vị trí như hình vẽ . Hs : Xác định thêm các tia nào được xem là trùng nhau. Hs : Dựa theo định nghĩa sgk hoàn chỉnh các phát HĐ2 : BT 27 (sgk : 113) biểu bằng cách điền vào 9’ chỗ trống một cách thích Tiếp tục củng cố định hợp . nghĩa tia qua việc điền. Ghi bảng BT 26 (sgk : tr 113). a. Hai điểm B,M nằm giữa hai điểm A,B (H1,2). M B. b.M nằm giữa hai điểm A,B hay B nằm giữa M,A . BT 27 (sgk : 113) a. Đối với A b. Tia gốc A 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> vào chỗ trống . HĐ3 : BT 32 (sgk : 114) 9’ Củng cố định nghĩa hai tia đối nhau . Gv : chú ý khẳng định định nghĩa phải thỏa hai điều kiện : - Chung gốc. - Hai tia hợp thành một đường thẳng . HĐ4:BT 28 (sgk : tr 113) 10’ Củng cố tia đối và điểm nằm giữa hai điểm còn lại.. Hs : Phát biểu định nghĩa BT 32 ( sgk : 114) hai tia đối nhau . Câu a, b : sai Hs : Xác các câu đã cho Câu c : đúng. là đúng hay sai và vẽ hình minh họa . Hs : Vẽ hình theo yêu cầu sgk . _ Xác định hai tia chung gốc O, suy ra hai tia đối. Hs : Tìm tia đối trong các trường hợp còn lại của hình vẽ.. Gv : Yêu hs xác định hai tia đối tương tự với điểm gốc N và M . _ Chú ý mở rộng với bất kỳ M, N Ox, Oy ( Vì Ox, Oy là hai tia đối nhau). BT 28 (sgk : tr 113). a. Hai tia đối nhau gốc O là : Ox, Oy. b. O Nằm giữa M, N .. 4. Củng cố: _ Củng cố lý thuyết ngay phần bài tập có liên quan . 5. Hướng dẫn học ở nhà :2’ _ Giải tương tự với các bài tập 29, 30 (sgk : tr114). _ Chuẩn bị bài Thứ tự thuwgj hiện phép tính(tt) ........................................................... Ký, duyệt của tổ chuyên môn Ngày. tháng. năm 2015. Đinh Quang Huy. 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 9 : ÔN TẬP THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 1/ MỤC TIÊU a. Kiến thức: - Tiếp tục củng cố cho học sinh nắm được thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có ngoặc và không có ngoặc. b. Kĩ năng: - HS có kỹ năng thực hiện đúng thứ tự các phép tính. - HS có kỹ năng giải một số dạng toán đặc biệt liên quan đến thứ tự thực hiện các phép tính. c. Thái độ: - Học sinh tích cực trong học tập. - Học sinh có sự hứng thú trong học tập. 2/ CHUẨN BỊ a. GV: - Giáo án, đồ dùng dạy học. b. HS: - Ôn thứ tự thực hiện các phép tính. 3/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC a. Kiểm tra bài cũ: (3’) Câu hỏi: ?: Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính b.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ 1 ( 12’) DẠNG TOÁN TÌM X. - Y/c HS làm bài tập 105 (SBT) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 70 – 5 . (x – 3) = 45 b) 10 + 2 . x = 45: 43 - Lưu ý: Phải thực hiện đúng thứ tự các phép tính. - Y/c 2 HS lên bảng trình bài giải. Nhận xét và thống nhất kết quả. HĐ 2 ( 27’) ĐẾM SỐ HẠNG VÀ TÍNH TỔNG. - Ghi đề bài. - 2 HS lên bảng thực hiện: + HS1: câu a +HS2 : câu b. Bài 105 (SBT) Tìm số tự nhiên x, biết: c) 70 – 5 . (x – 3) = 45 d) 10 + 2 . x = 45: 43 Giải: a) 70 – 5 . (x – 3) = 45 5 . (x – 3) = 70 – 45 x – 3 = 25 : 5 x=5+3=8 b) 10 + 2 . x = 45: 43 10 + 2 . x = 42 2 . x = 16 – 10 = 6 x=6:2=3 Bài 111 (SBT) 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> THEO DÃY. Giải:. - Y/c HS làm bài tập 111 (SBT) Để đếm số hạng của một dãy mà hai số hạng liên tiếp của dãy cách nhau cùng một số đơn vị, ta có thể dùng công thức: Số số hạng = (Số cuối – Số đầu) : (Khoảng cách giữa hai số) + 1 Ví dụ: 12, 15, 18, ..., 90 (dãy số cách 3) ta có: (90 – 12) : 3 + 1 = 78 : 3 + 1 = 26 + 1 = 27 (Số hạng) Hãy tính số hạng của dãy: 8, 12, 16, ... ,100. Dãy: 8, 12, 16, ... ,100 có: (100 – 8) : 4 + 1 = 92 : 4 + 1 = 23 + 1 = 24 (số hạng). -Yêu cầu học sinh thực hiện dưới lớp trong 5’, gọi 1 em lên bảng các em khác bổ sung - Gọi các em khác nhận xét, đánh giá. - Y/c HS làm bài 112 (SBT) - Y/c đọc kĩ đề bài, phần ví dụ trong đề bài. Để tính tổng các số hạng của một dãy mà hai số hạng liên tiếp của dãy cách nhau cùng một số đơn vị, ta có thể dùng công thức: Tổng = (Số đầu + Số cuối) . (Số số hạng) : 2 Ví dụ: 12 + 15 + 18 + ...+ 90 (dãy số cách 3) ta có: (12 + 90) . 27 : 2 = 1377 Hãy tính tổng: 8 + 12 + 16 + 20 + ….+ 100. HS : lên bảng. Bài 112 (SBT) Giải: 8 + 12 + 16 + 20 + ….+ 100 = (8 + 100) . 24 : 2 = 1296. - Đọc đề bài và phần ví dụ minh hoạ.. - HS thảo luận nhóm:. c. Củng cố: (2’) - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản đã học (nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính) d. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Học bài. 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Ôn lại bảng cửu chương Ký, duyệt của tổ chuyên môn Ngày. tháng. năm 2015. Đinh Quang Huy. Ngày soạn: 25/10/2015 Ngày dạy: Lớp: 63: 26/10/2015 Lớp: 64: 29/10/2015 Lớp: 65: 30/10/2015 Tiết 10 : ÔN TẬP VỀ TÍNH CHIA HẾT 1/ MỤC TIÊU a. Kiến thức: - Biết chứng minh một số chia hết cho 2, 3 dựa vào tính chất chia hết của một tổng, một tích. b. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng trình bày bài toán suy luận. c. Thái độ: - Tập trung ý thức trong học tập. - Yêu thích môn học. 2/ CHUẨN BỊ a. GV: - SBT, đồ dùng dạy học. b. HS: - Sách vở, đồ dung học tập. 3/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC a. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra) b.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện giải một số bài tập (44’) - Y/c làm bài upload.123doc.net(SBT) a) Chứng tỏ trong 2 số tự nhiên liên tiếp có 1 số ⋮ 2 ? Nếu gọi số tự nhiên đầu. Bài upload.123doc.net (SBT) Đọc nội dung bài tập a, Gọi 2 số TN liên tiếp là a và a + 1 Nếu a ⋮ 2 => bài toán đã được - Số tự nhiên sau có dạng chứng minh a+1 Nếu a  2 => a = 2k + 1 (k N) nên a + 1 = 2k + 2 ⋮ 2 - Số a + 1 là số chẵn. Vậy trong hai số tự nhiên liên tiếp luôn có một số ⋮ 2 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> là a thì số tự nhiên sau có dạng như thế nào? ? Nếu a là số lẻ, thì a + 1 là số chẵn hay số lẻ ? b) Chứng minh 3 số tự nhiên liên tiếp có 1 số ⋮ 3. ? Nếu số tự nhiên thứ nhất là a, thì các số tiép theo là số nào? - Hướng dẫn HS chứng minh. - Y/c Hs làm bài 119 (SBT) a) Chứng tỏ tổng 3 số TN liên tiếp ⋮ 3 ? Lập tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp? b)C/m tổng của 4 số TN liên tiếp ⋮ 4 - Y/c Hs hoạt động nhóm. Chứng tỏ số có dạng:. b, Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là a, a+1, a+2 -Các số tiếp theo là: a Nếu a ⋮ 3 + 1 và a + 2 => a = 3k (k N) (1) - Chứng minh dưới sự Nếu a : 3 dư 1 nên a + 2 = 3k + 1 + 2 hướng dẫn của GV = 3k + 3 ⋮ 3 hay a + 2 ⋮ 3 (2) Nếu a : 3 dư 2 => a = 3k + 2 nên a + 1 = 3k + 2 + 1 = 3k + 3 ⋮ 3 hay a + 1 ⋮ 3 (3) Từ (1), (2) và (3) => trong 3 số tự nhiên liên tiếp luôn có 1 số ⋮ 3. Bài 119 (SBT) a) Gọi 3 số TN liên tiếp là a; a+1; a+2 => Tổng a + (a+1) + (a+2) = (a+a+a) + (1+2) - Tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp: = (3a + 3) ⋮ 3 a + (a+1) + (a+2) b) Tổng 4 số TN liên tiếp a + (a+1) + (a+2) + (a+3) = (a+a+a+a) + (1+2+3) = 4a + 6 4a ⋮ 4 - HS thảo luận nhóm, 1 HS trình bày: => 4a + 6 ⋮ 4 ⋮ (vì 6 4) hay tổng của 4 sốTNliên tiếp ⋮ 4. Bài 120 (SBT) Ta có aaaaaa = a . 111 111 = a . 7 . 15 873 ⋮ 7 - Đọc nội dung bài tập. ⋮ 7 Vậy aaaaaa - Làm bài sưới sự hướng Bài 121 (SBT) dẫn của GV Ta có : - abcabc = abc . abcabc = abc . 1001 1001 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> aaaaaa. ⋮. 7. = abc . 11 . 91 ⋮ 11. - Hướng dẫn HS - Y/c HS làm bài tập 121 Chứng tỏ số có dạng abcabc ⋮ 11 - Y/c Hs làm bài tập 122 - Chứng tỏ lấy 1 số có 2 chữ số, cộng với số gồm 2 chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại luôn được 1 số ⋮ 11 c. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Xem lại các bài tập đã chữa. - Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 2 và 5.. = abc . 11 . 91 ⋮ 11 Bài 122 ⋮ 11 Chứng tỏ ab + ba Ta có ab + ba = 10.a + b + 10b + a = 11a + 11b = 11(a+b) ⋮ 11. Ký, duyệt của tổ chuyên môn. Ngày soạn: 14/11/2014 Ngày dạy: 15/11/2014 Tiết 11: ƯỚC SỐ. BỘI SỐ. BÀI TẬP VỀ ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT . I.MỤC TIÊU : * Kiến thức: -HS hiểu được thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau . * Kỹ năng: -HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố. * Thái độ: -HS biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể, biết tìm ƯC và ƯCLN trong các bài toán thực tế đơn giản. II. CHUẨN BỊ - HS: Xem lại cách tìm ƯC của hai hay nhiều số. - GV: Thước thẳng, bảng phụ. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ ƯCLN của hai hay nhiều số là gì? Tìm ƯCLN(15, 30, 60) 3.Tiến hành bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> BT 142/56 sgk Tìm ƯCLN rồi tìm các ƯC.. BT 142/56sgk a) ƯCLN(16,24) = 8 - Hs lên bảng trinh bày HS : a  ƯC (420, 700).. BT 143 /56sgk ? 420  a và 700 a thì a có quan hệ như thế nào đối với số 420 và 700 ? ? Số lớn nhất trong các ước chung gọi là gì ? suy ra cách tìm a BT 144 /56sgk ? Chú ý bài 144 khác bài 143 ở điểm nào. Phân tích các số đã cho ra thừa số nguyên tố và tìm ƯCLN. - Phân tích các số ra thừa số nguyên tố tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN và giới hạn theo điều kiện bài toán.. 1; 2; 4;8 ƯC(16,24) = . b) ƯCLN(180,234) = 18 1; 2;3; 6;9;18 ƯC(180,234) = . c) ƯCLN(60,90,135) = 15 1;3;5;15. ƯC(60,90,135) =  BT 143 /56sgk a là ƯCLN(420, 700)  a = 140.. BT 144 /56sgk ƯCLN(144, 192) = 48. ƯC(144,192) 1; 2;3; 4; 6;8;12; 24; 48.  = Vậy các ƯC lớn hơn 20 của HS : Độ dài cạnh hình 144 và 192 là :24 và 48 . BT 145 /56sgk GV Hướng dẫn phân tích vuông cần tìm là ƯCLN BT 145 /56sgk Cạnh hình vuông tính bằng ứng dụng việc tìm ƯCLN ( 75, 105). theo yêu cầu chia hai cạnh - Thực hiện tìm ƯCLN cm là ƯCLN(75, 105) là 15 Vậy cạnh hình vuông là tương tự các bài tập trên. HCN là ƯCLN. 15cm 4. Củng cố ? Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số. Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ta phải làm thế nào? ? Có thể tìm ƯC của 2 hay nhiều số thông qua U7CLN như thế nào 5. Hướng dẫn học ở nhà - Cần nắm vững các cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số một cách thích hợp. - Hoàn thành các bài tập còn lại sgk - Chuẩn bị bài tập ............................................. Ngày soạn: 24/10/2014 Ngày dạy: 25/10/2014 Tiết:08 KHI NÀO AM+ MB = AB I. Mục tiêu : _ Khắc sâu kiến thức : Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB qua một số bài tập . 2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> _Rèn luyện kỹ năng nhận biết một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác . _ Bước đầu tập suy luận và rèn luyện kỹ năng tính toán. II. Chuẩn bị : _ Bài tập sgk : tr 121 III. Hoạt động dạy và học : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1 : Củng cố cách sử BT 48 (sgk: tr 121). dụng dụng cụ đo chiều _ Gọi A, B là hai điểm mút của bề dài kết hợp kiến thức ở rộng lớp học . Gọi M, N, P, Q là bài 8 vào bài tóan thực các điểm trên cạnh mép bề rộng tế . lớp học lần lượt trùng với đầu sợi Gv : Yêu cầu hs xác Hs : Sợi dây 1.25 cm . dây khi liên tiếp căng dây để đo định : _ Dụng cụ đo ngắn hơn bề rộng lớp học . Theo đầu bài ta _ Chiều dài “thước đo “ khoảng cách cần đo. có : .? AM + MN + NP + PQ + QB = _ So sánh chiều dài _ Thực hiện 5 lần đo. AB. 1 dụng cụ đo và khoảng Vì AM = MN = NP = PQ = 1,25 cách cần đo ? m. _ 5 sợi dây. 1 _ Số lần thực hiện việc đo chiều rộng lớp học ? Hs : Thực hiện như QB = 5 . 1,25 = 0,25. _Lần cuối cùng có số phần hướng dẫn bên. Do đó AB = 5,25. đo thế nào ? _ Vậy chiều rộng lớp học tính thế nào ? Hs : Quan sát hình 52 . Gv : Chú ý hướngb dẫn cách tìm số đo lần cuối. HĐ2 : Rèn luyện khả Hs : AN = BM. BT 49 (sgk : tr 121). năng phân tích từ trực a. (H.52a, sgk) : AN = AM + quan hình vẽ, so sánh Hs: AN = AM + NM. NM . các đoạn thẳng BM = BN + NM. Gv : Xác định các đoạn Hs : BM = BN + NM. Mà AN = BM thẳng bằng nhau ở H. Hs : Thực hiện tương tự nên AM + MN = BN + MN. 52a ? phần bên . Hay AM = BN. _ Đoạn thẳng AN tổng hai đoạng thẳng nào ? _ Tương tự với đoạn BM ? Hs : Thực hiện tương tự Gv : Từ đó ta có hai . tổng bằng nhau …. b. AM = AN + NM. (H.52b) Gv : So sánh các đoạn BN = BM + MN . 2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> thẳng ở “hai vế “ của “đẳng thức”? _Gv hướng dẫn tương tự cho câu b.. Mà AN = BM và NM = MN . Nên AM = BN .. 4. Củng cố: _ Ngay sau mỗi phần có liên quan . 5. Hướng dẫn học ở nhà : _ Hs xem lại bài “ Tia” và cách đo độ dài đoạn thẳng. _Chuẩn bị bài “ Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài “ Ngày soạn: 21/11/2014 Ngày dạy: 22/11/2014 Tiết 12: TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG I. Mục tiêu : _Hs hiểu được trung điểm của đoạn thẳng là gì ? _ Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng . _ Biết phân tích trung điểm của đoạn thẳng thõa mãn hai tính chất. Nếu thiếu 1 trong 2 tính chất thì không còn là trung điểm của đoạn thẳng . _ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi đo, vẽ gấp giấy . II. Chuẩn bị : _ Sgk, thước đo độ dài, compa, sợi dây, thanh gỗ. III. Hoạt động dạy và học : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: _ Cho hình vẽ .( Gv vẽ : AM = 2 cm, MB = 2 cm). a. Đo độ dài : AM = ?cm ; MB = ? cm . So sánh AM và MB . b. Tính AB ? c. Nhận xét gì về vị trí của M đối với A, B ? 3. Dạy bài mới : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1 : Định nghĩa trung Hs : trả lời câu hỏi : I. Lý thuyết : điểm của đoạn thẳng : Gv : Củng cố điểm Hs : Điểm M nằm giữa thuộc đoạn thẳng, điểm hai điểm còn lại . _ Trung điểm M của đoạn thẳng nằm giữa hai điểm Hs : Trả lời như định AB là điểm nằm giữa A, B và trước khi hình thành nghĩa sgk . cách đều A, B .(MA = MB). trung điểm của đoạn Hs : Phân biệt điểm gữa II, Bài tập thẳng . và điểm chính giữa. Câu 13 : Vẽ đoạn thẳng PQ = 5 HĐ1 : Củng cố kiến Hs : Phát biểu định cm, xác định M thuộc đoạn thẳng thức trọng tâm phần nghĩa và vẽ hình theo PQ sao cho PM = 2.5 cm . 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> trắc nghiệm : Gv : Trung điểm M của đoạn thẳng PQ là gì ? _ Chú ý cách diễn đạt bằng lời của hs khi tính giá trị trung điểm của đoạn thẳng Gv : Yêu cầu hs vẽ hình minh họa bên ngoài ? Gv : Hai tia trùng nhau cần phải có điều kiện gì ? Gv : Khẳng định lại thế nào là hai tia trùng nhau . Gv : Hướng dẫn tương tự câu 13 , sử dụng dạng ký hiệu để thể hiện định nghĩa trung điểm . Gv : Củng cố tương tự câu 14 , theo hai chiều nhận biết . HĐ2 : Vận dụng định nghĩa trung điểm trong bài toán tự luận : Gv : Yêu cầu hs vẽ hình minh họa bài toán ? Gv : Lần lượt đặt câu hỏi theo thứ tự yêu cầu của bài toán . Chú ý : cách giải thích câu a (hs : vì OA + AB = OB ) Hay ở câu c ( có thể giải thích theo định nghĩa trung điểm ). thứ tự như phần bên . Hs : Vẽ hình theo yêu cầu bài toán . Câu 14 : a/ Tia OA . Hs : Hai tia chung gốc . _ Suy ra câu trả lời chỉ có thể là OA hay OB . Hs : Xác định câu trả lời đúng ( là điều kiệ đủ Câu 15 : d/ AM + MB = AB của định nghĩa trung và AM = MB . điểm đoạn thẳng ). Hs : Vẽ hình minh họa bên ngoài và chọn câu Câu 16 : a/ AB và AC . trả lời đúng . b/ Hai tia trùng nhau .. Hs : Vẽ tia Ox , OA = 3 cm , OB = 6 cm . Hs : Lần lượt trả lời các câu hỏi như phần bên , chú ý giải thích tại sao có được kết luận đó .. II. Tự luận : Bài 3 : a/ Trong ba điểm O, A, B điểm A nằm giữa hai điểm còn lại ( vì OA < OB ). b/ AB = 3 cm , OA = AB . c/ A là trung điểm của OB , vì A nằm giữa và cách điều hai điểm O, B.. 4. Củng cố: _ Diễn tả trung điểm M của đoạn thẳng AB bằng cách khác : M là trung điểm của đoạn thẳng AB  MA + MB = AB và MA = MB AB  MA = MB = 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> _ Làm bài tập 61 (sgk : tr 126), tương tự với BT 63 (sgk : tr126) 5. Hướng dẫn học ở nhà : _ Chú ý phân biệt : điểm nằm giữa, điểm chính giữa, trung điểm. _ Học bài theo phần ghi tập và hoàn thành các bài tập còn lại ở sgk . _ Chuẩn bị bài “ Ôn tập chương “ Ngày soạn: 28/11/2014 Ngày dạy: 29/11/2014 Tiết 13:ƯỚC SỐ. BỘI SỐ. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT I.MỤC TIÊU : * Kiến thức: HS hiểu thế nào là BCNN của nhiều số . * Kĩ năng: HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố . * Thái độ: HS biết phân biệt được điểm giống và khác nhau giữa hai quy tắc tìm BCNN và ƯCLN, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể. II. CHUẨN BỊ - HS: Xem lại cách tìm ƯC LN của hai hay nhiều số. - GV: Thước thẳng III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cu. ? Tìm các tập hợp : - B(4), B(6), BC (4, 6). - x BC (a, b) khi nào ? 0; 4;8;12;16; 20; 24; 28;32;... * B(4) =  0; 6;12;18; 24;... B(6) =  0;12; 24;.... . BC(4, 6) =  x  BC(a,b) khi xa và xb 3.Tiến hành bài mới - Dựa vào kết quả mà bạn vừa tìm được, em hãy chỉ ra một số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC (4, 6) ? HS: Số 12 - Số đó gọi là bội chung nhỏ nhất của 4 và 6. Vậy BCNN của hai hay nhiều số là gì ? và cách tìm BCNN có gì khác với cách tìm ƯCLN, ta xét bài học. Giáo viên GV : a là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 và a 15, a 18 Vậy a có quan hệ như thế nào với 15 và 18 ? BT 153 /59 sgk. Học sinh HS : Phát biểu định nghĩa BCNN của hai hay nhiều số . HS : a = BCNN (15, 18). Giải tương tự các ví dụ .. Ghi bảng BT 152 /59sgk a  15 và a  18  a = BCNN (15, 18) = 90 . Vậy a = 90. BT 153 /59 sgk HS : Tìm BCNN (30, 45) Có BCNN (30, 45) = 90. lần lượt nhân bội chung nhỏ Các bội chung nhỏ hơn 500 2.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> nhất với các số 0, 1, 2, 3 … của 30 và 45 là : 0; 90; 180; sao cho tích đó bé hơn 500. 270; 360; 450 . BT 154 /59 sgk BT 154 /59 sgk GV hướng dẫn HS làm bài. Gọi số HS của lớp 6C là a. GV : Gọi số HS của lớp 6C Theo đề bài ta có là a.Vây a có quan hệ như HS: a 2; a 3; a 4; a 8 và a 2; a 3; a 4; a 8 và thế nào với 2 ; 3 ; 4 ; 8 ? 35 a 60 35 a 60  a  BC(2,3,4,8)  a  BC(2,3,4,8) Có BCNN (2,3,4,8) = 24 Vậy bài toán trở về giống các 0; 24; 48; 72;... BC(2,3,4,8) =  bài toán ở trên.  a = 48 Vậy lớp 6 C có 48 học sinh. 4. Củng cố ? Thế nào là BCNN của các số ? Để tìm BCNN của các số ta làm như thế nào Cho hs làm BT 149 *Bài tập 149/59: a) 60 = 22.3.5; 280 = 23.5.7 BCNN(60,280) = 23.5.7 = 840 b) 84 = 22.3.7 108 = 22.33 BCNN(84,108) = 22.33.7 = 756 c) BCNN(13,15) = 195 5. Hướng dẫn học ở nhà - Ôn lại lý thuyết cả bài 17 - Xem lại cách tìm bội của một số. - Ôn lại cách tìm Bội chung của hai hay nhiều số. - Làm BT: 150, 151/ 59 ..................................................... Ngày soạn: 05/12/2014 Ngày dạy: 06/12/2014 Tiết 14 CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN I.MỤC TIÊU : * Kiến thức: HS biết VD các t/c của phép cộng số nguyên để tính đúng, tính nhanh các tổng, rút gọn biểu thức . * Kĩ năng: Tiếp tục củng cố kỹ năng tìm số đối, tìm gía trị tuyệt đối của một số nguyên, Áp dụng phép cộng số nguyên vào bài tập thực tế . * Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS . II.CHUẨN BỊ -HS xem lại các tính chất phép cộng số nguyên và bài tập luyện tập sgk/79, 80. -GV: Bảng phụ,thước kẻ. 3.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định 2.Kiểm tra -Phát biểu các tính chất của phép cộng các số nguyên. -BT 37/78sgk a) Các số nguyên a thoả mãn -4< x< 3 là: -3,-2, -1, 0, 1, 2 và tổng của chúng : (-3)+(-2)+(-1)+0+1+2= [(-2)+2]+ [(-1)+1]+(-3)+0 = -3 b) tương tự câu a. Vì đó là tổng của những cặp số đối nhau nên bằng 0. 3.Tiến hành bài mới Vận dụng kiến thức đã học vào làm BT Hoạt động của GV ? Điểm khác biệt giữa cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu là ở đặc điểm nào. - Vận dụng quy tắc giải bt 41, chú ý tính nhanh ở câu c) .. Hoạt động của HS - Cùng dấu thực hiện phép tính cộng, dấu chung. - Khác dấu thực hiện phép trừ, dấu của số có “ phần số “ lớn hơn .. Nội dung BT 41 sgk / 79. a. (-38) + 28 = -10 . b. 273 + (-123) = 150 . c. 99 + (-100) + 101 = 100 .. ?Áp dụng tính chất cộng số nguyên , câu a thứ tự thực hiện - Giải như phần bên. thế nào ? Tìm tất cả các số nguyên có - Các số nguyên có giá trị giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10. giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 nằm giữa -10 và 10 : ? Có thể áp dụng tính chất nào -9, -8, …,0, 1, …, 9 . để giải nhanh câu a. - Cộng các số đối tương ứng, ta được kết qủa là 0 Việc biểu diễn số nguyên vào phép cộng hai đại lượng cùng hay khác nhau về tính chất . ?Chiều nào quy ước là chiều dương ? Điểm xuất phát của hai ca nô - Hướng dẫn tương tự từng bước như bài giải bên. BT 42sgk /79. a. 217+[43+(-217)+(-23)] = [ 217 + (-217)] + [ 43 + (-23)] = 20 . b. - Các số nguyên có giá trị giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 nằm giữa -10 và 10 : -9, -8, …,0, 1, …, 9 và có tổng bằng 0 . BT 43sgk/ 80 . - Đọc đề bài và nắm “giả - Vận tốc hai ca nô : 10 km/h thiết, Kết luận”. và7 km/h , nghĩa là chúng đi cùng về hướng B (cùng -Chiều từ C đến B . chiều). Do đó, sau một giờ chúng cách nhau : -Cùng xuất phát từ C . (10 - 7). 1 = 3 (km/h) - Giải hai trường hợp vận b. Vận tốc hai ca nô 10 km/h tốc . và -7 km/h, nghĩa là ca nô thứ nhất đi về hướng B và ca nô thứ hai đi về hướng A (ngược chiều) . Nên sau một giờ chúng cách nhau : (10 + 7 ).1 = 17 (km) .. 3.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 4.Củng cố - Dùng bảng phụ. x y x+y |x + y| |x + y|+ x. -5 3 -2 2 -3. 7 -14 -7 7 14. -2 -2 -4 4 2. 5.Hướng dẫn học ở nhà : - Xem lại các bài tập đã giải. Ngày soạn: 12/12/2014 Ngày dạy: 13/12/2014 Tiết 15: ÔN TẬP HỌC KÌ I I. Mục tiêu : _ Hệ thống hoá các kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng. _ Sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, compa để đo vẽ đoạn thẳng . _ Bước đầu tập suy luận đơn giản . II. Chuẩn bị : _ Gv : Sgk, dụng cụ đo, vẽ, bảng phụ (Sgv : tr 171). III. Hoạt động dạy và học : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: _ Định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng ? _ Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A, B, đúng hay sai ? _ Điều ngựơc lại của câu trên là đúng sai, vì sao ? _ Bài tập 64 (sgk : 126). 3. Dạy bài mới : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1 : Đọc hình : Hs : Mỗi hình trong I. Các hình : Gv : Sử dụng bảng phụ bảng phụ cho biết điều _ Điểm. củng cố khả năng đọc gì . _ Đường thẳng . hình, suy ra các tính _ Tia, đoạn thẳng. chất liên quan về _ Trung điểm của một đoạn điểm, đường thẳng, tia, thẳng . đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng HĐ2 : Củng cố các tính chất qua việc điền vào II. Các tính chất : (Sgk : 127). chỗ trống các câu sau : a. Trong ba điểm thẳng Hs : a. Có một và chỉ hàng ….. điểm nằm một. giữa hai điểm còn lại. 3.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> b. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua ……. c. Mỗi điểm trên đường thẳng là ….hai tia đối nhau. d. Nếu … …… thì AM + MB = AB. HĐ3 : Rèn luyện kỹ năng vẽ hình với dụng cụ thước thẳng : _ Gv : Củng cố qua bài tập 2 (sgk : tr 127).. b. Hai điểm. c. Gốc chung.. d. M nằm giữa hai điểm A và B . Hs : Sử dụng thước thẳng vẽ hình theo yêu cầu của bài toán . Hs : Trả lời theo lý thuyết đã học. BT 2 (sgk : tr 127). Hs : Thực hiện các - Gv: Đoạn thẳng BC là bước theo yêu cầu sgk gì? _ Tia AB là gì ? Hs : Trả lời như phần lý HĐ4 : Củng cố cách vẽ thuyết đã học . BT 3 (sgk : tr 127). đoạn thẳng và diễn đạt bằng lời . BT 7 (sgk : tr 127). Gv : Thế nào là hai _ Xác định trung điểm đoạn đường thẳng cắt nhau ? AB = 7 cm. _ Thế nào là ba điểm Hs : Tính độ dài đoạn thẳng hàng ? MA . _ Xác định điểm thuộc _Vẽ đoạn thẳng AB = 7 đường thẳng . cm HĐ 5 : Củng cố định Suy ra xác định M sao nghĩa, tính chất trung cho MA = 3,5 cm. điểm đoạn thẳng . 4. Củng cố: _ Ngay trong mỗi phần bài học. 5. Hướng dẫn học ở nhà : _ Ôn tập lại toàn bộ kiến thức hình học chương I . _ Nắm lại các dạng bài tập tương tự phần bài tập ôn chương I.. 3.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Ngày soạn: 09/01/2015 Ngày dạy: 10/01/2015 Tiết: 16 ÔN TẬP PHÉP TRỪ CÁC SỐ NGUYÊN I.MỤC TIÊU : -KT: Củng cố quy tắc phép trừ, quy tắc cộng các số nguyên . -KN: Rèn luyện kĩ năng trừ số nguyên : biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng, kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức.sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ . -TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ - HS chuẩn bị bài tập. Máy tính bỏ túi . -GV: Bảng phụ,thước kẻ. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định 2.Kiểm tra - Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên ? Viết công thức ? - BT 49 (sgk/82) . a -15 2 0 -3 -a 15 -2 0 - (-3) 3. Bài mới Vận dụng kiến thức đã học để làm BT Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Hãy xác định thứ tự thực HS : Thực hiện phép trừ BT 51 /82sgk hiện các phép tính ? trong () ( chuyển phép trừ a. 5 - (7 - 9) - Tương tự với câu b . thành cộng số đối ). = 5 - (-2) = 5 + 2 = 7. b/ (-3) – (4 - 6) = (-3) – (-2) = (-3) + 2 = -1. - Tại sao năm sinh và mất của HS : Vì nhà bác học sinh và BT 52 /82sgk nhà bác học lại có dấu “-“ phía mất trước công nguyên . - Tuổi thọ của Acsimét là : trước ? (-212) - (-287) - Để tính tuổi thọ khi biết năm HS : Thực hiện như phần = -212 + 287 sinh và năm mất ta thực hiện bên (năm mất - năm sinh) = 287 - 212 = 75 . thế nào ? Củng cố quy tắc trừ số BT 53 /82sgk nguyên với hình thức khác HS : Lấy giá trị của x trừ - Giá trị biểu thức x - y lần 3.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> ( tính giá trị bểu thức : x - y) . GV : Ô thứ nhất của dòng cuối cùng (x -y) phải điền như thế nào ? GV : Tương tự với các ô còn lại . -Số x trong các câu của bài tập 54 là số gì trong phép cộng ? GV : Tìm x như tìm số hạng chưa biết . GV : Lưu ý HS có thể giải bằng cách tính nhẩm , rồi thử lại .. giá trị tương ứng của y theo lượt là : quy tắc trừ số nguyên . ( -9; -8; -5; -15 ) .. HS : số hạng chưa biết .. BT 54 /82sgk - Tìm x, biết : a/ 2 + x = 3 HS : x = 0 - 6 = 0 + (-6) = 6 x=3–2 - Tương tự cho các câu còn x=1 lại b/ x + 6 = 0 x =0–6 x = -6 c/ x + 7 = 1 x =1–7 x = -6. Treo bảng phụ ghi đề bài -HS lên bảng -HD Hs làm như sgk ? Gọi HS lên bảng sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện. BT 56 /83sgk a) 169 -733 = - 564 b) 53 -(- 478) = 531. 4. Củng cố -Trong Z phép trừ luôn luôn thực hiện được hay không - Muốn tìm hiệu hai số nguyên ta làm như thế nào 5. Hướng dẫn học ở nhà - Ôn tập các quy tắc cộng, trừ số nguyên ............................................................ Ngày soạn: 16/01/2015 Ngày dạy: 17/01/2015 Tiết: 17 PHÉP NHÂN HAI SỐ NGUYÊN A Mục tiêu: Học sinh nắm được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu. Biết cách vận dụng các tính chất của phép nhân hai số nguyên. B Bài tập: GỢI Ý Bài 1: Yêu cầu học sinh nêu các quy tắc nhân hai số. NỘI DUNG Bài 1: Thực hiện các phép tính: a) 42 . (-16) b)-57. 67 c) – 35 . ( - 65) d)(-13)2 3.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu. Gọi 4 học sinh lên bảng thực hiện phép tính. Bài 2: Nêu các tính chất của phép nhân. Viết tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng dưới dạng tổng quát. Hãy chuyển những bài tập trên về dạng có thể áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (trừ). Giải: a) 42 . (-16) = - 672 c)– 35 . ( - 65) = 2275. Bài 3: Ap dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng .. Bài 3: Tính nhanh: a) 32 . ( -64) – 64 . 68 b)– 54 . 76 + 12 . (-76) Giải: a) 32 . ( -64) – 64 . 68 = -64.( 32 + 68) = - 64 . 100 = - 6400 b) – 54 . 76 + 12 . (-76) = 76 . ( - 54 – 12) = = 76 . (– 60) = - 4560. b)-57. 67 = - 3819 d)(-13)2 = 169. Bài 2: Tính nhanh: a) – 49 . 99 ; b)– 32 . ( - 101) c)( -98) . 36 d)102 . (- 74) Giải: a) – 49 . 99 = - 49.(100 – 1) = - 49 . 100 – ( - 49) .1 = - 4851 b) – 32 . ( - 101) = - 32 . ( - 100 – 1) = -3200 + 32 = - 3168 c) ( -98) . 36= ( - 100 + 2) . 36 = - 3600 + 72 = - 3528 d) 102 . (- 74)= ( 100 + 2) . ( -74) = - 7400 – 148 = - 7548. Bài 4: Bài 4: Tìm số nguyên x, sao cho: Nếu a.b = 0 thì ta có điều a) 7 . (2.x – 8) = 0 ; b)(4 – x) .(x + 3) = 0 gì? c)– x. (8 – x) = 0 ; d)(3x – 9) . ( 2x - 6) = 0 Nếu a.b = 0 thì Giải: a = 0 hoặc b = 0 a) 7 . (2.x – 8) = 0 (4 – x) .(x + 3) = 0 hãy áp dụng vào làm bài 2. x – 8 = 0 4 – x = 0 hoặc x + 3 = 0 tập 4. x=4 Với 4 – x = 0  x = 4 Gọi 4 học sinh lên bảng Với x + 3 = 0  x = - 3 giải bài tập. b) – x. (8 – x) = 0  - x = 0 hoặc 8 – x = 0  x = 0 và x = 8 c) (3x – 9) . ( 2x - 6) = 0  3.x – 9 = 0 hoặc 2.x - 6 = 0 x=3. 3.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Ngày soạn: 23/01/2015 Ngày dạy: 24/01/2015 Tiết: 18 BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN I.MỤC TIÊU : - HS ôn lại: bội và ước của một số nguyên , khái niệm “chia hết cho” - Biết vận dụng tìm bội và ước của một số nguyên. II.PHƯƠNG TIỆN - HS Ôn lại các tính chất phép nhân trong Z. Ôn tập bội và ước của số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định (1 phút) 2.Kiểm tra (7 phút ) a) (-3) .15374.(-7).(-11).(-10) với a) (-3) .15374.(-7).(-11).(-10) 0 >0 b) 2.(-37).(-29).(-154).2 với 0. b) 2.(-37).(-29).(-154).2 < 0. 3.Bài mới *Hoạt động 1: Bội và ước của một số nguyên ( 17 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung khi nào ta nói a  b? a, b 1. Bội và ước của một số nguyên a là bội của b Z, b 0 a  b nếu có số tư b là ước của a nhiên q sao cho a = b.q ? Căn cứ vào khái niệm cho biết 8 là bội của những số Hs trả lời.. nào. Số 8là bội của các số : -1; 1; -2; 2; -4; 4;-8; 8 2. Tính chất ? Nếu a  b và b  c có kết Nếu a chia hết cho a) luận gì về mối quan hệ giữa b và b chia hết cho c a  b và b  c => a và c thì a cũng chia hết cho -Tương tự cho các trường ac c. hợp còn lại Ví dụ: 12  (-6) và (- b) 6)  (-3) => 12  (-3). a  b => am  b. Nếu a chia hết cho b 3.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> thì bội của a cũng chia hết cho b Ví dụ: 6  (-3) =>(2).6  (-3) Nếu hai số a và b cùng chia hết cho c thì tổng và hiệu của c) chúng cũng chia hết cho c. Ví dụ: 12 (-3), a b và b  c => 9(-3) (a+b)  c và (a  (12 + 9)  (-3) và (12 - 9)  (-3). Tìm ba bội của -5 Tìm các ước của 10. 2.Bài tập (18’) Hs đứng tại chổ trả lời 2.Bài tập 1. Ba bội của -5 là -10, -20, 25 2. Các ước của 10 là -1, 1, -2, 2, -5, 5, -10, -10.. Tìm tất cả các ước của - 15. 3. Tất cả các ước của - 15 là: -1;1;3;3;-5;5;-15;15 (1 điểm). Tìm sáu bội của 7. 4. Sáu bội của 7 là: 0;7;-7;14;-14;21 5. Tìm năm bội của 3 là 0, -3, 3, -6, 6 Năm bội của -3 là 0, -3, 3, -6, 6. Tìm năm bội của 3 Năm bội của -3 Rút ra nhận xét gì?. Điền số vào ô trống. nhận xét: Hai số nguyên đối nhau có cùng tập hợp bội 6. a b a:b. 42 -3. 2 -7 7. 8 -4. 0 9. 9 -1. -1. 4.Hướng dẫn học ở nhà (2 phút) -Nắm vững khái niệm, các tính chất về bội và ước của một số nguyên 3.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Ngày soạn: 30/01/2015 Ngày dạy: 31/01/2015 Tiết: 19 GÓC. SỐ ĐO GÓC. 1.Mục tiêu: - Học sinh biết được thế nào là một góc - Biết cách đo số đo của một góc bằng thước đo góc. Rèn kĩ năng sử dụng dụng cụ đo góc.    - Biết được khi nào thì xOy  yOz xOz và ngược lại. 2.Bài tập :. Hoạt động của thầy. Bài 1: Yêu cầu học sinh tự làm.. Hoạt động của trò Hs lên bảng làm bài. Bài 2: OM nằm trong góc AOB thì ta suy ra được điều gì? . . Mà AOM  0; BOM  0 Nên ta suy ra điều cần giải thích.. AOM  AOB  BOM  AOB. Nội dung Bài 1: Vẽ hai góc bất kì, đặt tên, chỉ ra đỉnh và các cạnh của nó. Đo để tìm số đo của mỗi góc. Bài 2: Cho tia OM nằm trong góc AOB. Giải thích vì sao AOM  AOB   và BOM  AOB Giải: Vì tia OM nằm giữa hai tia OA và OB    Nên: AOM  MOB  AOB . Do AOM  0; BOM   0 nên: AOM  AOB  BOM  AOB. và. Bài 3: A nằm giữa O và B vì sao? Từ đó suy ra điều gì? Hãy tính số đo góc ACB. tia CA nằm giữa hai tia CO và CB. Vậy ACB OCB    OCA. Bài 3: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm; OB = 5cm. từ một điểm C nằm ngoài đường thẳng chứa tia Ox, vẽ các tia 0 0   CO, CA, CB. Giả sử OCB 110 ; OCA 30 . Tính số đo góc ACB. C. Giải:. B. O A. 3. x.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Hai điểm A và B trên tia Ox mà OA < OB (2< 5) Nên A nằm giữa O và B. Suy ra : tia CA nằm giữa hai tia CO và CB.    Vậy ACB OCB  OCA = 1100 – 300 = 800 . 3.Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại các bài tập đã giải. ……………………………. Ngày soạn: 06/02/2015 Ngày dạy: 07/02/2015 Tiết: 19 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ. 1. Mục tiêu: Học sinh được củng cố khái niệm hai phân số bằng nhau Biết cách áp dụng tính chất cơ bản của phân số , biết rút gọn phân số. 2. Bài tập: Hoạt động của thầy Học sinh Nội dung Nêu định nghĩa hai phân số bằng nhau Hs nêu định nghĩa Bài 1: Bài 1: trong các phân số sau, phân số nào bằng Ap dụng định nghĩa hai nhau: 15  7 16 28 3 phân số bằng nhau: ; ; ; ; a c  b d. khi a.d b.c. Bài 2: Rút gọn phân số đã cho về dạng tối giản. Từ đó suy ra dạng tổng quát và tìm 5 phân số bằng phân số đã cho. 60 5 15  20 12. Giải: 15 3  60 12 (vì 15 . 12 = 60 . 3 = 180)  7 28  5  20 (vì - 7 . (- 20) = 5 . 28 = 140). Bài 2: Viết dạng tổng quát các phân số bằng  12 phân số: 30 ? viết 5 phân số bằng phân số đã. cho. Giải: Dạng tổng quát các phân số bằng phân số:  12  2n 30 là: 5n. 5 phân số bằng phân số đã cho là: 12 6  6 4  4 ; ; ; ;  30  15 15  10 10. Bài 3:. Rút gọn các phân số sau: 4.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Bài 3: Ap dụng tính chất cơ bản của phân số và quy tắc rút gọn phân số. Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm bài..  72 a) 14 374 c) 506. Giải: a) b). Bài 4: (6A) Ap dụng tính chất:. c). a b a b   c c c. d). Phân tích tử số thành hai phần trong đó có một phần chia hết cho n +4. Bài 5: Làm như dạng tìm x quen thuộc, cần chú ý : a a : b b 2 2 Và x a => x a. 990 b) 2610 3600  75 d) 8400  175.  72  72 : 2  36  14 = 14 : 2 7 990 990 : 90 11  2610 = 2610 : 90 29 374 374 : 22 17  506 = 506 : 22 23 75.48  45 75(48  1) 75 3 3600  75    8400  175 = 175.48  175 175(48  1) 175 7 3n  5 cho A = n  4 Tìm n  Z để A có giá. Bài 4: trị nguyên? Giải:. 3n  5 A = n4 = 3n  12  17 3(n  4)  17 3( n  4) 17 17    3  n4 n4 n4 n4 n4 17 Để A có giá trị nguyên thì : n  4 phải có giá trị. nguyên.  17  (n + 4) n = 13 hoặc n = - 21 Bài 5: Tìm số nguyên x, biết: x 1 8  a) 9 3.  x 9  x b) 4. Giải: x 1 8  a) 9 3. (x – 1 ) . 3 = 8 . 9 x – 1 = 72 : 3 x = 25  x 9  x b) 4. - x . x = 4 . ( - 9) -x2 = - 36 x2 = 62 4.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> x = 6. ****************************************** Ngày soạn: 13/02/2015 Ngày dạy: 14/02/2015 Tiết:21 ÔN LUYỆN -RÚT GỌN PHÂN SỐ I.MỤC TIÊU : -Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản -Rèn kỹ năng rút gọn, so sánh phân số , lập phân số bằng phân số khác đã cho, biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học. II.PHƯƠNG TIỆN - HS Ôn lại kiến thức đã học về phân số. - GV:+ Các phương pháp chủ yếu : nêu vấn đề, phân tích, tổng hợp. +Bảng phụ, thước kẻ. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định ( 1phút) 2.Kiểm tra ( phút ) 3Bài mới -Giới thiệu bài ( ph) *Hoạt động 1: Bài tập vận dụng (12 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung GV cho HS thảo luận và làm 1/ Bài tập vận dụng : 25 1 2 2 bài tập 119 sgk BT 19/ 25dm2= 100 m = 4 m -Cho Hs hoạt động nhóm. 36 9 m 2= m 2 100 25 450 9 2 2 2 450 cm = m= m 10000 200 575 23 575 cm 2= m 2= m2 10000 400 36 dm 2=. GV hướng dẩn HS viết các số đã cho dưới dạng phân số dựa trên quan hệ giửa các đơn vị đo của bài tập 19. *Hoạt động 2: bài tập tư duy ( 30 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/GV cho HS thảo luận và -HS hoạt động nhóm -BT24 làm các bài tập 24;26;27 sgk trong khỏang 5 đến 10. Nội dung. 4.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> phút ,sau đó gọi các học sinh lên bảng trình bày bài giải. ? Đoạn thẳng AB gồm bao nhiêu đơn vị độ dài -Đoạn thẳng AB gồm 12 đơn vị độ dài GV lưu ý học sinh tránh mắc phải sai lầm như bài tập 27: Rút gọn các thừa số giống nhau (không rút gọn số hạng) 2/ Bài tập bổ sung : -Cá nhân HS lên bảng làm 1/Tìm số nguyên x biết -Các hs khác nhận xét và x 24 thống nhất kết quả. = a) 7 −56 5 15 b) x = − 45 −3 x c) 5 =80 −5 x d) 8 =160. ¿ 3 y − 36 3 − 36 = = ⇒ = x 35 84 x 84 ¿ 3 .84 ⇒ x= ⇒ x=− 7 − 36 y −36 y − 36 = ⇒ = 35 84 35 84 35 .(− 36) ⇒ y= ⇒ y=−15 84. 26/ Đoạn thẳng AB gồm 12 đơn vị độ dài . Từ đó ta có :CD=9. EF=10, GH=6, IK=15 27/ Làm như thế là sai vì khi rút gọn phân số ta chia tử và mẫu của phân số cho thừa số chung ,không chia cho số hạng chung 2/ Bài tập bổ sung : x 24. (− 45).5 5 15 = ⇒ x= =− 15 x − 45 15 x 2 24 4 . 24 = = ⇒ x= =−1 4 y −96 −96 2/ 2 .(− 96) y= =−8 24. b). 2/ Tìm các số nguyên x ,y biết x 2 24 = = 4 y −96 x 4 24 = = 8 y − 96. 24 . 7. 1/ a) 7 = −56 ⇒ x= − 56 =−3. ¿ y=. 4 .( −96) =−16 24. 4. Hướng dẫn học ở nhà (2 phút) - Xem lại các bài tập đã giải - Giải các bài tập tương tự -Giờ sau luyện tập tiếp theo. ...................................................... 4.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Ngày soạn: 25/02/2015 Ngày dạy: 26/02/2015 Tiết:22 ÔN TẬP QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ A Mục tiêu: Học sinh nắm được quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. Biết vận dụng quy tắc đó vào giải các bài tập. Học sinh biết soa sánh hai phân số. B Bài tập: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Bài 1: Bài 1: Quy đồng mẫu các phân số sau: 15 7 24 Ap dụng quy tắc quy Rút gọn các phân số về ; ; đồng mẫu. phân số tối giản. a)  50 10  20 Lưu ý khi quy đồng Viết các phân số về dạng 7  3 14 ; ; mẫu cần : mẫu dương b)  8  9 17 Giải: 15 7 24 ; ; a)  50 10  20. 15 7 24 ; ; a)  50 10  20 15  3 24  6    50 10 ;  20 5 3 7 6 ; ; Các phân số 10 10 5 có:. MC = 10  6  6.2  12   Vậy 5 5.2 10. Các phân số sau khi quy đồng là: 7  3 14 ; ; b)  8  9 17.  3 7  12 ; ; 10 10 10 7  3 14 ; ; b)  8  9 17 7  7  3 1 14  ;  ;  8 8  9 3 17. MC = 8 . 3 .17 = 408 Bài 2: Cần chú ý phần sắp xếp các phân số theo thứ tự. áp dụng quy. Quy đồng mẫu các phân số rồi sắp xếp theo theo.  7  7.51  357   8 8.51 408 1 1.136 136   3 3.136 408. 4.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> tắc so ánh hai phân số.. tự tăng dần. 14 14.24 336   17 17.24 408. Bài 2: : 7 11 9 ; ; a) 39 65 52 17  19 38  13 ; ; ; b) 20 30 45 18. Giải: 7 11 9 ; ; a) 39 65 52. MC = 840. Bài 3: Quy đồng mẫu các phân số từ đó tìm x.. Tìm số nguyên x , biết: 1 x 1   18 12 4. Bài 4: Để so sánh hai phân số trên ta áp dụng phương pháp so sánh với phân số trung gian. Phân số trung gian n 1 n 3. 7 140 11 132 9 135   ;  39 780 ; 65 780 52 780 132 135 140   Mà: 780 780 780 11 9 7 ; ; => sắp xếp là: 65 52 39 17  19 38  13 ; ; ; b) 20 30 45 18 17 153  19  114 38 152  13  130  ;  ;  ;  20 180 30 180 45 180 18 180  130  114 152 153    Mà : 180 180 180 180  13  19 38 17 ; ; ; => Sắp xếp là: 18 30 45 20. Bài 3: Giải: Quy đồng mẫu ta được: 2 3.x 9   36 36 36. => 2 < 3.x < 9 Vậy x  {1;2} Bài 4: * n N ). n 1 n So sánh : n  2 và n  3. (với. n 1 n 1 n Ta có : n  2 > n  3 > n  3 n 1 n => n  2 > n  3. Hướng dẫn học ở nhà 4.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> - Xem lại các bài tập đã giải - Xem trước bài:Khi nào ∠ xOy +∠ yOz =∠ xOz ,tia phân giác của một góc. Ngµy so¹n : 01/03/2015 Ngµy gi¶ng: 02/03/2015 Tiết:23 ÔN TẬP TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC I. Mục tiêu * Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về tia phân giác của một góc. * Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải các bài tập về tính góc, kỹ năng áp dụng tính chất về tia phân giác của một góc để làm bài tập, kỹ năng vẽ hình. * Thái độ : Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ trong vẽ hình, giải toán. II. Phương pháp - Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành. III. ChuÈn bÞ : 1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu, thước đo góc. 2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, tẩy, thước đo góc. VI. Hoạt động dạy học: 1 . Ổn định 2 . Bài dạy Hoạt động của Trò. Hoạt động của Thầy. Nội dung ghi bảng. HĐ1 Luyện tập (40 phút) GV y/c hs làm Bài 36 (SGK87) GV: Yêu cầu HS đọc đề bài và tóm tắt. GV: Gợi ý cho HS tính mOn   mOy = ? ; nOy = ?. .    mOn = mOy + yOn. .  mOn =?. HS đọc bài và tóm tắt: Tia Oy, Oz nằm trên nửa mp bờ chứa tia Ox. Bài 36 (SGK-87).  xOy = 300;  0 xOz. Oy nằm giữa Ox, Oz. = 80 , . Tia phân giác  Om của xOy , On  của yOz . Tính  mOn ?. z. n. y m. O. x.  - Om là tia phân giác xOy.  xOy 300    mOy = 2 2 = 150  - On là tia phân giác yOn  yOz 800  300  yOn  2 = 2 = 250. Vì Oy nằm giữa hai tia 4.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> . - Cho HS làm bài 37 (SGK87) Yêu cầu HS đọc đề vài lần và tóm tắt đề. Gợi ý hỗ trợ cho HS vẽ hình giải tại chỗ. ? Tia Oy như thế nào với tia Ox, Oz? Ta tính góc yOz thế nào? ? Om, Om lần lượt là tia phân giác của góc xOy và góc xOz ta có gì? Tính góc mOn thế nào?. . . Om,On nên: mOn = mOy + yOn =150+ 250 = 400 - HS đọc bài tóm Bài 37 (SGK-87) đề: Hai tia Ox, n y z Oy cùng nằm m trên một nửa mặt phẳng có bờ x O .    chứa tia Ox, xOy a) Ta có : xOy + yOz = xOz     = 300, xOz =1200. yOz = xOz – yOz . a) yOz = ? (tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz) b) -Tính góc xOm, từ đó tính được góc mOn.   mOn = xOn  xOm ). = 1200 – 300 = 900 30 0  b) xOm = 2 = 150 (vì Om là. tia phân giác của góc xOy) 1200  xOn = 2 = 600 (vì On là tia. phân giác của góc xOz)    mOn = xOn - xOm = 600-150 = 450. - Cho thêm bài tập, yêu cầu - HS đọc đề và Bài 1(thêm)Theo đề bài, ta có HS đọc đề và tóm tắt : Cho phân tích: :     AOB AOB kề bù với BOC , biết + BOC = 1800 (kề bù)      - Cho AOB bề AOB gấp đôi BOC . Vẽ tia mà AOB = 2 BOC  BOC    ,  2 BOC phân giác OM của BOC . Tính bù với + BOC = 1800   AOB    = 2 BOC và 3 BOC số đo AOM ? = 1800  BOC = 600  ? Chúng ta có thể vẽ hình ngay OM là tia phân Vậy AOB = 1200. BOC được không? giác . Ta có hình vẽ: - Chốt lại cách giải, hỗ trợ cho - Yêu cầu tính? B HS vẽ hình, giải vào vở. - Không, phải 120 M A AOB tính và O C  BOC  . OM là tia phân giác BOC  BOC 600  2 2.   BOM = =300     AOM = AOB + BOM. - Cho thêm bài tập, yêu cầu HS đọc đề và tóm tắt : Cho   AOB kề bù với BOC , biết. - HS đọc đề và phân tích:  - Cho AOB bề. = 1200 + 300= 1500 Bài 1(thêm)Theo đề bài, ta có :   AOB + BOC = 1800 (kề bù) 4.

<span class='text_page_counter'>(48)</span>   AOB gấp đôi BOC . Vẽ tia  phân giác OM của BOC . Tính  AOM. . bù với BOC ,   AOB = 2 BOC và OM là tia phân số đo ?  ? Chúng ta có thể vẽ hình ngay giác BOC . được không? - Yêu cầu tính? - Chốt lại cách giải, hỗ trợ cho - Không, phải  HS vẽ hình, giải vào vở. tính AOB và  BOC ..   mà AOB = 2 BOC    2 BOC + BOC = 1800   3 BOC = 1800  BOC = 600  Vậy AOB = 1200. Ta có hình vẽ: B A. 120. M. O. C.  OM là tia phân giác BOC  BOC 600  2 2.   BOM = =300     AOM = AOB + BOM. = 1200 + 300= 1500 HĐ2: Hướng dẫn về nhà (5 phút) Hệ thống lại các kiến thức đã học Rèn luyện tốt kỹ năng giải toán Ngày soạn: 18/03/2015 Ngày dạy: 19/03/2015 Tiết:24 ÔN TẬP PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I.MỤC TIÊU : - Kiến thức:Hsôn lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. - Kĩ năng: Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng - Thái độ: Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thẻ rút gọn trước khi cộng) II. CHUẨN BỊ - HS Ôn lại kiến thức đã học về phân số, cộng phân số - GV: Bảng phụ, thước kẻ. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định 2.Kiểm tra ? Nêu quy tắc cộng hai phân số -Quy tắc sgk − 3 6 −1 1 cùng mẫu. + = + =0 −3. 6. Áp dụng : 21 + 42 ? Nêu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu. −1 3 Áp dụng : tìm x biết x= 2 + 4. 21. 42. 7. 7. -Quy tắc sgk x=. −1 3 −2 3 1 + = + = 2 4 4 4 4. 4.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> 3.Bài mới Vận dụng quy tắc cộng phân số để làm BT Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Cộng các phân số sau: 1 2 - 3 Hs lên bảng thực hiện. a) 6 + 5 - Các HS khác làm, sau đó 3 −7 nhận xét. b) 5 + 4 −5 c) (−2)+ 6 -Ta quy đồng đưa về cùng mẫu dương rồi thực hiện phép cộng theo phân số. -Yêu cầu 3 Hs lên bảng thực hiện.. Cộng các phân số sau: 1. −5. a) − 8 + 8. 4 −2 b) 13 + 39 − 1 −1 c) 21 + 28. ?Trước khi quy đồng ta cần thực hiện điều gì. -Yêu cầu 3 Hs lên bảng thực hiện.. Nội dung Bài tập 1 1 2. -Ta quy đồng đưa về cùng mẫu dương và rút gọn nếu có thể rồi thực hiện phép cộng theo phân số.. 12. 17. 3 −7 12 − 35 −23 b) 5 + 4 =20 + 20 =20 c) (−2)+. - 3 Hs lên bảng thực hiện. - Các HS khác làm, sau đó nhận xét.. 5. a) 6 + 5 =30 +30 =30. − 5 − 12 −5 −17 = + = 6 6 6 6. Bài tập 2 a). 1 − 5 − 1 −5 −6 − 3 + = + = = −8 8 8 8 8 4 4 −2 4 − 4 b) 13 + 39 =13 + 13 =0. c). − 1 −1 − 4 − 3 − 7 −1 + = + = = 21 28 84 84 84 12. Bài tập 3 Cộng các phân số sau: − 3 16 a) 29 + 58 8 − 36 b) 40 + 45. c) Tìm x, biết x 2 −1 = + 3 3 7. -Yêu cầu 3 Hs lên bảng thực hiện.. - 3 Hs lên bảng thực hiện. - Các HS khác làm, sau đó nhận xét..  3 16  3 8  5     a) 29 58 29 29 29 8  36 1  4  3     5 b) 40 45 5 5. c) x 2 1   3 3 7 x 14  3   3 21 21 x 11 11.3 11   x  3 21 21 7. 4. Củng cố 4.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> ? Nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu 5. Hướng dẫn học ở nhà - Học thuộc hai quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. - Xem lại các bài tập đã giải - Ôn lại tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên .................................................................... Ngày soạn: 24 /03/2015 Ngày dạy: 25/03/2015 Tiết:25 PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU - HS biết thực hiện phép nhân và phép chia phân số. - Nắm được tính chất của phép nhân và phép chia phân số. Áp dụng vào việc giải bài tập cụ thể. - Ôn luyện rút gọn phân số - Rèn kỹ năng làm toán nhân, chia phân số. II. NỘI DUNG A. Câu hỏi ôn tập lý thuyết Câu 1: Nêu quy tắc thực hiện phép nhân phân số? Cho VD Câu 2: Phép nhân phân số có những tính chất cơ bản nào? Câu 3: Hai số như thế nào gọi là hai số nghịch đảo của nhau? Cho VD. Câu 4. Muốn chia hai phân số ta thực hiện như thế nào? B. Bài tập: 3 14  Bài 1: Thực hiện phép nhân sau: a/ 7 5 6 Hướng dẫn ĐS: a/ 5 ; b/ 45. ; b/ ;. 35 81  9 7. 28 68  ;c/ 17 14. c/ 8. ;. 35 23  ;d/ 46 205 1 d/ 6. Bài 2: Tìm x, biết: 10 7 3  a/ x - 3 = 15 5. ;. b/. x. 3 27 11   22 121 9. ;. 8 46 1   x 3 c/ 23 24. ; d/. 1 x . 49 5  65 7. Hướng dẫn 10 7 3 29 3 27 11  x x   50 22 121 9 a/ x - 3 = 15 5 Đ/s: ; b/ 8 46 1 8 46 1 2 1 1   x x .   x   x 3  23 24 3 3 3 3 c/ 23 24 49 5 49 5 7 6 1 x    x 1  .  x 1   x 65 7 65 7 13 13 d/. Đ/s:. x. 3 22. Bài 3: Tính giá trị của cắc biểu thức sau bằng cach tính nhanh nhất: 5.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> 21 11 5 . . a/ 25 9 7. ;. 5 17 5 9 .  . b/ 23 26 23 26. ;.  3 1  29    c/  29 5  3. Hướng dẫn 21 11 5 21 5 11 11 . . ( . ).  a/ 25 9 7 25 7 9 15 5 17 5 9 5 17 9 5 .  .  (  ) b/ 23 26 23 26 23 26 26 23. ;. 29 16  3 1  29 29 3 29 1       .  45 45 c/  29 15  3 3 29 45 16  5 54 56 7  5 15 4 . . . . . . Bài 4: Tìm các tích sau: a/ 15 14 24 21 ; b/ 3 2 21  5 16  5 54 56  16 . . .  Hướng dẫn a/ 15 14 24 21 7 ; 7  5 15 4 10 . . .  b/ 3 2 21  5 3 7 3 7 1 7 5. .  . Bài 5: Tính nhẩm: a/ 5 ; b. 4 9 4 9 ; 1 5 5 1 5 3 3 9 .  .  . 4.11. . 4 121 . c/ 7 9 9 7 9 7 ; d/. ;. Nâng cao (Nên ra bài tập về nhà cho 6a) Bài 6: Lớp 6A có 42 HS được chia làm 3 loại: Giỏi, khá, Tb. Biết rằng số HSG bằng 1/6 số HS khá, số HS Tb bằng 1/5 tổng số HS giỏi và khá. Tìm số HS của mỗi loại. Hướng dẫn Gọi số HS giỏi là x thì số HS khá là 6x, 1 x  6x  5 số học sinh trung bình là (x + 6x). 5 7x x  6x  42 5 Mà lớp có 42 học sinh nên ta có:. Từ đó suy ra x = 5 (HS). Vậy số HS giỏi là 5 học sinh. Số học sinh khá là 5.6 = 30 (học sinh) Số học sinh trung bình là (5 + 30):5 = 7 (HS) Bài 7: Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 12 km/h/ Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. 2 Hướng dẫn Thời gian Việt đi là: 7 giờ 30 phút – 6 giờ 50 phút = 40 phút = 3 giờ. 5.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Quãng đường Việt đi là:. 2 15  3 =10 (km). 1 Thời gian Nam đã đi là: 7 giờ 30 phút – 7 giờ 10 phút = 20 phút = 3 giờ 1 12. 4 Quãng đường Nam đã đi là 3 (km). Ngày soạn: 02/04/2015 Ngày dạy: 03/04/2015 Tiết:26 HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM A> Mục tiêu: Học sinh nắm được thế nào là hỗn số, biết được hỗn số là số bao gồm phần nguyên và phần phân số (phần phân số thường nhỏ hơn 1) Biết được phân số thập phân, số thập phân. Viết được một phân số thập phân dưới dạng số thập phân. Biết đổi từ số thập phân sang phân số. Biết cách tính phần trăm. B> Bài tập: Bài 1: Đổi các hỗn số sang phân số rồi so sánh như so sánh hai phân số.. Bài 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:. Bài 2: Hãy rút gọn các phân số đã cho về dạng tối giản. Tìm cách đưa mẫu số về dạng tròn chục, tròn trăm, tròn ngàn.. Bài 2: Viết dưới dạng phân số thập phân rồi viết thành. Bài 3. 4. 3 158 163 141 ; ; ; 17 31 32 34. Giải: 3 6 158 3 163 3 141 5 4 ; 5 ; 5 ; 4 34 31 31 32 32 34 34 Ta có : 17 5 6 3 3 4 4 5 5 Sắp xếp: 34 34 32 31 => 141 3 163 158 4   34 17 32 31 4. 19 310 102 84 ; ; ; số thập phân và phần trăm: 20 125 15 105 19 19.5 95   0.95 95% 20 20.5 100 310 310.8 2480   2.48 248% 125 125.8 1000 102 34 34.2 68    6.8 680% 15 5 5.2 10 84 4 8   0.8 80% 105 5 10. Bài 3: a). 2. Tìm x, biết:. x 75  7 35. ;. 4 11 1  b) (4,5 – 2.x ). 7 14. 5.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Giải:. Bài 4. a)2. x 75 x  14 15     x  14 15  x 1 7 35 7 7. 4 11 b) (4,5  2.x ).1  7 14 11 11 9 1 9 1 4,5  2.x  :   2.x   2.x    ...  x 2 14 7 2 2 2 2. Bài 4:. thực hiện phép tính sau:. 1  5 4  1  2  1  :  10  9  a)  6 9   12 2 . ;. b). 1. 5 5  1 1  . 1  18 18  15 12 . Giải:a) 1 15  8 7 23 7 77 12 1  5 4  1 : 3 :  . 7  2  1  :  10  9  3 2 18 12 18 12 18 7 3  6 9   12 5 5  1 1 5 5 69 23 23 23 1  .   1  1  .    b) 18 18  15 12  18 18 60 18 72 24. Ngày soạn: 08/04/2015 Ngày dạy: 09/04/2015 Tiết:27 TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC (tt) A> Mục tiêu: Học sinh biết thế nào là tia phân giác của một góc. Biết được khi nào một tia là tia phân giác của một góc. B> Bài tập : Bài 1: Củng cố lí thuyết Yêu cầu học sinh đọc đề bài 1. Tia Ot là tia phân giác của và tìm câu trả lời đúng. góc xOy nếu: Mỗi câu hỏi yêu cầu học sinh giải thích tại sao?. 2. Goc bẹt là góc có. Bài 1: Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1. Tia Ot là tia phân giác của góc xOy nếu: A. xOt = yOt . B. xOt + tOy = xOy. C. xOt + tOy = xOy và xOt = yOt. D. xOt + tOy = xOy và xOt  yOt. 2. Goc bẹt là góc có : A. Một tia phân giác B. Hai tia phân giác C. Ba tia phân giác D. Cả ba đều sai 5.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Bài 2: Yêu cầu học sinh vẽ hình. Để tính được góc yOt ta cần biết được điều gì? Tia Oy là tia phân giác của góc xOt khi nào? Tia Ot có nằm giữa hai tia Om và Ox không? Từ đó ta suy ra điều gì?  Oz là tia phân giác của tOm ta suy ra được điều gì?. Bài 2: Trên cùng một nửa Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho xOy hai tia Oy và Ot sao cho xOy = 300 ; xOt = 700 . = 300 ; xOt = 700 a) Tính yOt ? Tia Oy có là tia phân giác xOt không ? Vì sao ? b) Gọi tia Om là tia đối của tia Ox . Tính mOt . c) Gọi tia Oz là tia phân giác của mOt . Tính yOz ? Giải: 0 0   a) Vì xOy  xOt (30  70 ).    nên xOy  yOt xOt yOt 700  300 400 . 0. Vậy yOt 40 Tia Ot không là tia phân giác của góc xOt vì  xOy  yOt (300 400 ). b) Vì Om là tia đối của tia Ox nên tia Ot nằm giữa hai tia Om và Ox    suy ra: xOt  tOm xOm  tOm 1800  700 1100 0  Vậy tOm 110. Bài 3: Yêu cầu học sinh tự làm ở nhà.. Bài 3: Cho hai góc kề bù AOT và BOT. Gọi OM và ON lần lượt là tia phân giác  của hai góc đó. Tính MON ?. c) Vì Oz là tia phân giác của 0 0   tOm nên tOz 110 : 2 55 mà Ot nằm giữa hai tia Oz và Oy nên ta có: yOz  yOt  tOz  400  550 950 yOz 950. Vậy. Ngày soạn: 15/04/2015 Ngày dạy: 16/04/2015 Tiết:28 ÔN TẬP BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ (TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC) 5.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> A> MỤC TIÊU - Ôn tập lại quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước - Biết tìm giá trị phân số của một số cho trước và ứng dụng vào việc giải các bài toán thực tế. - Học sinh thực hành trên máy tính cách tìm giá trị phân số của một số cho trước. B> NỘI DUNG 3 Bài 1: Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. Áp dụng: Tìm 4 của 14. Hoạt động của thầy và trò Nêu cách tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó. Bài tập Bài 2 Trong một trường học số học sinh gái bằng 6/5 số học sinh trai. a/ Tính xem số HS gái bằng mấy phần số HS toàn trường. b/ Nếu số HS toàn trường là 1210 em thì trường đó có bao nhiêu HS trai, HS gái? GV: Cho HS đọc đề bài Bài toán yêu cầu gì? Bài toán trên thuộc loại bài toán nào?. Nội dung Bài tập Hướng dẫn: a/ Theo đề bài, trong trường đó cứ 5 phần học sinh nam thì có 6 phần học sinh nữ. Như vậy, nếu học sinh trong toàn trường là 11 phần thì số học sinh nữ chiếm 6 phần, nên số học sinh 6 nữ bằng 11 số học sinh toàn trường. 5 Số học sinh nam bằng 11 số học sinh toàn. trường. b/ Nếu toàn tường có 1210 học sinh thì: 6 1210  660 11 Số học sinh nữ là: (học sinh) 5 1210  550 11 Số học sinh nam là: (học sinh). Bài 3: Một miếng đất hình chữ nhật dài 220m, chiều rộng bằng ¾ chiều lài. Người ta trông Bài 3: Hướng dẫn: 3 220. 165 cây xung quanh miếng đất, biết rằng cây nọ 4 (m) cách cây kia 5m và 4 góc có 4 cây. Hỏi cần Chiều rộng hình chữ nhật: tất cả bao nhiêu cây? Chu vi hình chữ nhật:  220  165 .2 770 (m) Số cây cần thiết là: 770: 5 = 154 (cây) Bài 4: Ba lớp 6 có 102 học sinh. Số HS lớp A bằng 8/9 số HS lớp B. Số HS lớp C Bài 4 Hướng dẫn: bằng 17/16 số HS lớp A. Hỏi mỗi lớp có bao 9 nhiêu học sinh? Số học sinh lớp 6B bằng 8 học sinh lớp 6A 18 (hay bằng 16 ). 17 Số học sinh lớp 6C bằng 16 học sinh lớp 6A Tổng số phần của 3 lớp: 18+16+17 = 51 (phần). Số học sinh lớp 6A là: (102 : 51).16 = 32 (h/s) 5.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Bài tập về nhà: Dành cho 6A Bài 6 : Ba tổ công nhân trồng được tất cả 286 cây ở công viên. Số cây tổ 1 trồng được 9 bằng 10 số cây tổ 2 và số cây tổ 3 trồng 24 được bằng 25 số cây tổ 2. Hỏi mỗi tổ trồng. được bao nhiêu cây? Đ/s: 90 cây; 100 cây; 96 cây.. Số học sinh lớp 6B là: (102 : 51).18 = 36 (h/s) Số học sinh lớp 6C là: (102 : 51).17 = 34 (h/s) Hướng dẫn Bài 5: 1/ Giữ nguyên tử số, hãy thay đổi mẫu số 275 7 của phân số 289 sao cho giá trị của nó giảm đi 24 giá trị của nó. Mẫu số mới là bao nhiêu?. Gọi mẫu số phải tìm là x, theo đề bài ta có: 275 275 7 275 275  7  275 17 275   .  .   1  x 289 24 289 289  24  289 24 408 275 Vậy x = 408. Củng cố: - Nhắc lại các bước giải bài toán tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Những lưu ý khi phân tích bài toán để khai thác bài toán thuộc loại toán nào, từ đó tìm hướng giải đúng.. Ngày soạn: 22/04/2015 Ngày dạy: 23/04/2015 Tiết:29 ÔN TẬP BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA NÓ A> MỤC TIÊU - HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phan số của nó - Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó, ứng dụng vào việc giải các bài toán thực tế. - Học sinh thực hành trên máy tính cách tìm giá trị phân số của một số cho trước. B> NỘI DUNG Hoạt động của thầy và trò Nội dung Nêu cách tìm giá trị phân số của một số cho trước. Bài tập Bài tập Hướng dẫn: 3 Bài 1: 1/ Một lớp học có số HS nữ bằng 5 1/ Số HS nam bằng 5 số HS nữ, nên số HS 3 số HS nam. Nếu 10 HS nam chưa vào 3 lớp thì số HS nữ gấp 7 lần số HS nam. Tìm nam bằng 8 số HS cả lớp. số HS nam và nữ của lớp đó. Khi 10 HS nam chưa vào lớp thì số HS 5.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> 1 1 nam bằng 7 số HS nữ tức bằng 8 số HS cả. lớp. 3 1 1 Vậy 10 HS biểu thị 8 - 8 = 4 (HS cả lớp) 1 Nên số HS cả lớp là: 10 : 4 = 40 (HS) 3 Số HS nam là : 40. 8 = 15 (HS) 2/ Trong giờ ra chơi số HS ở ngoài bằng 5 1/5 số HS trong lớp. Sau khi 2 học sinh vào Số HS nữ là : 40. 8 = 25 (HS) lớp thì số số HS ở ngoài bừng 1/7 số HS ở 1 trong lớp. Hỏi lớp có bao nhiêu HS? 2/ Lúc đầu số HS ra ngoài bằng 5 số HS 1 trong lớp, tức số HS ra ngoài bằng 6 số HS. trong lớp. Sau khi 2 em vào lớp thì số HS ở ngoài. Bài 2: 1/ Ba tấm vải có tất cả 542m. 1 3 Nếu cắt tấm thứ nhất 7 , tấm thứ hai 14 , 2 tấm thứ ba bằng 5 chiều dài của nó thì. chiều dài còn lại của ba tấm bằng nhau. Hỏi mỗi tấm vải bao nhiêu mét?. 1 bằng 8 số HS của lớp. Vậy 2 HS biểu thị 1 1 2 6 - 8 = 48 (số HS của lớp) 2 Vậy số HS của lớp là: 2 : 48 = 48 (HS). Hướng dẫn: Ngày thứ hai hợp tác xã gặt được: 5  7 13 7 7  1 .  .   18  13 18 13 18 (diện tích lúa). Diện tích còn lại sau ngày thứ hai: Bài 3: Một người có xoài đem bán. Sau khi án được 2/5 số xoài và 1 trái thì còn lại 50 trái xoài. Hỏi lúc đầu người bán có bao nhiêu trái xoài Cách 2: Gọi số xoài đem bán có a trái. 2 a 1 Số xoài đã bán là 5. Số xoài còn lại bằng: 2 a  ( a  1) 50  a 85 5 (trái).  15 7  1 1      18 18  3 (diện tích lúa) 1 3 diện tích lúa bằng 30,6 a. Vậy trà lúa sớm 1 hợp tác xã đã gặt là: 30,6: 3 = 91,8 (a). Hướng dẫn Cách 1: Số xoài lức đầu chia 5 phần thì đã bắn 2 phần và 1 trái. Như vậy số xoài còn lại là 3 phần bớt 1 trsi tức là: 3 phần bằng 51 trái. 5 .5 85 Số xoài đã có là 31 trái. 5.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Củng cố: - Nhắc lại các bước giải bài toán tìm một số biết giá trị một phan số của nó. - Những lưu ý khi phân tích bài toán để khai thác bài toán thuộc loại toán nào, từ đó tìm hướng giải đúng. Ngày soạn: /04/2015 Ngày dạy: /04/2015 Tiết:30 ÔN TẬP BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ A> MỤC TIÊU - HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăn và tỉ lệ xích. - Có ý thức áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói vào việc giải một số bài toán thực tiễn. B> NỘI DUNG Hoạt động của thầy và trò Nội dung Nêu cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm của hai số? Bài tập1/ Một ô tô đi từ A về phía B, Bài tập Hướng dẫn: 3 9 9 một xe máy đi từ B về phía A. Hai xe khởi  hành cùng một lúc cho đến khi gặp nhau thì 1/ 30% = 10 30 ; 45% = 20 quãng đường ôtô đi được lớn hơn quãng 9 9 đường của xe máy đi là 50km. Biết 30% 30 quãng đường ôtô đi được bằng 20 quãng đường ô tô đi được bằng 45% quãng quãng đường xe máy đi được. đường xe máy đi được. Hỏi quãng đường 1 mỗi xe đi được bằng mấy phần trăm quãng Suy ra, 30 quãng đường ôtô đi được đường AB. 1 bằng 20 quãng đường xe máy đi được. Gv nêu y/c câu hỏi, h/s trả lời sau đó lên Quãng đường ôtô đi được: 50: (30 – 20) bảng trình bày lời giải, cả lớp cunhf thực x 30 = 150 (km) hiện sau đó đối chiếu kq và nhận xét... Quãng đường xe máy đi được: 50: (30 – 20) x 20 = 100 (km) 2/ Quãng đường đi từ N đến Thái Bình 5.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> dài là: 40 – 10 = 30 (km) Thời gian ôtô du lịch đi quãng đường N 1 đến Thái Bình là: 30 : 60 = 2 (h). Trong thời gian đó ôtô khách chạy 1 quãng đường NC là: 40. 2 = 20 (km). Tỉ số vận tốc của xe khách trước và sau 40 9  khi thay đổi là: 45 8. Tỉ số này chính lầ tỉ số quãng đường M đến Thái Bình và M đến C nên: M  TB 9  MC 8 9 1 M  TB – MC = 8 MC – MC = 8 MC 1 Vậy quãng đường MC là: 10 : 8 = 80 (km) 3 10 Vì M  TS = 1 - 13 = 13 (H  TS). Vậy khoảng cách Hà Nội đến Thái Sơn (HN  TS) dài là: 10 13 100 : 13 = 100. 10 = 130 (km). Bài tập1/ 1/ Nhà em có 60 kg gạo đựng trong hai thùng. Nếu lấy 25% số gạo của thùng thứ nhất chuyển sang thùng thứ hai thì số gạo của hai thùng bằng nhau. Hỏi số gạo của mỗi thùng là bao nhiêu kg? Gv nêu y/c câu hỏi, h/s trả lời sau đó lên bảng trình bày lời giải, cả lớp thực hiện sau đó đối chiếu kq và nhận xét.... Bài tập Hướng dẫn: Nếu lấy số gạo thùng thứ nhất làm đơn 1 vị thì số gạo của thùng thứ hai bằng 2 (đơn 1 3 vị) (do 25% = 4 ) và 4 số gạo của thùng 1 thứ nhất bằng số gạo của thùng thứ hai + 4. số gạo của thùng thứ nhất. Vậy số gạo của hai thùng là: (đơn vị). 1. 1 3  2 2. 3 2 đơn vị bằng 60 kg. Vậy số gạo của 3 2 60 : 60. 40 2 3 thùng thứ nhất là: (kg). 5.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Bài 3: Một đội máy cày ngày thứ nhất cày được 50% ánh đồng và thêm 3 ha nữa. Ngày thứ hai cày được 25% phần còn lại của cánh đồng và 9 ha cuối cùng. Hỏi diện tích cánh đồng đó là bao nhiêu ha?. Số gạo của thùng thứ hai là: 60 – 40 = 20 (kg) Hướng dẫn: 1/ Ngày thứ hai cày được: Diện tích cánh đồng đó là:.  12  3 :. 9:. 3 12 4 (ha). 50 30 100 (ha). 2/ Lượng muối chứa trong 50kg nước Bài4: Trên một bản đồ có tỉ lệ xích là 1: 500000. Hãy tìm: a/ Khoảng cách trên thực tế của hai điểm trên bản đồ cách nhau 125 milimet. b/ Khoảng cách trên bản đồ của hai thành phố cách nhau 350 km (trên thực tế). Củng cố: - Nhắc lại các bước giải bài toán tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm của hai số? - Những lưu ý khi phân tích bài toán để khai thác bài toán thuộc loại toán nào, từ đó tìm hướng giải đúng.. 50 6 3 biển: 100 (kg). Lượng nước thường cần phải pha vào 50kg nước biển để được hỗn hợp cho 3% muối: 100 – 50 = 50 (kg) Bài4: Hướng dẫn a/ Khảng cách trên thực tế của hai điểm là: 125.500000 (mm) = 125500 (m) = 62.5 (km). b/ Khảng cách giữa hai thành phố trên bản đồ là: 350 km: 500000 = 350000:500000 (m) = 0.7 m. 6.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Tiết 34 Ngày soạn: 17.4.2012 TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ... A> MỤC TIÊU - HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăn và tỉ lệ xích. - Có ý thức áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói vào việc giải một số bài toán thực tiễn. B> NỘI DUNG Hoạt động của thầy và trò. Nội dung 6.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Nêu cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm của hai số?, tỈ LỆ XICH Bài tập1/ 1/ Nhà em có 60 kg gạo đựng Bài tập Hướng dẫn: trong hai thùng. Nếu lấy 25% số gạo của Nếu lấy số gạo thùng thứ nhất làm đơn 1 thùng thứ nhất chuyển sang thùng thứ hai thì số gạo của hai thùng bằng nhau. Hỏi số vị thì số gạo của thùng thứ hai bằng 2 (đơn gạo của mỗi thùng là bao nhiêu kg? 1 3 vị) (do 25% = 4 ) và 4 số gạo của thùng Gv nêu y/c câu hỏi, h/s trả lời sau đó lên 1 bảng trình bày lời giải, cả lớp thực hiện sau thứ nhất bằng số gạo của thùng thứ hai + 4 đó đối chiếu kq và nhận xét... số gạo của thùng thứ nhất. Vậy số gạo của hai thùng là: (đơn vị). 1. 1 3  2 2. 3 2 đơn vị bằng 60 kg. Vậy số gạo của 3 2 60 : 60. 40 2 3 thùng thứ nhất là: (kg). Bài 3: Một đội máy cày ngày thứ nhất cày được 50% ánh đồng và thêm 3 ha nữa. Ngày thứ hai cày được 25% phần còn lại của cánh đồng và 9 ha cuối cùng. Hỏi diện tích cánh đồng đó là bao nhiêu ha?. Số gạo của thùng thứ hai là: 60 – 40 = 20 (kg) Hướng dẫn: 1/ Ngày thứ hai cày được: Diện tích cánh đồng đó là:.  12  3 :. 9:. 3 12 4 (ha). 50 30 100 (ha). 2/ Lượng muối chứa trong 50kg nước 50 6 3 biển: 100 (kg). Bài4: Trên một bản đồ có tỉ lệ xích là 1: 500000. Hãy tìm: a/ Khoảng cách trên thực tế của hai điểm trên bản đồ cách nhau 125 milimet. b/ Khoảng cách trên bản đồ của hai thành phố cách nhau 350 km (trên thực tế).. Lượng nước thường cần phải pha vào 50kg nước biển để được hỗn hợp cho 3% muối: 100 – 50 = 50 (kg) Bài4: Hướng dẫn a/ Khảng cách trên thực tế của hai điểm là: 125.500000 (mm) = 125500 (m) = 62.5 (km). b/ Khảng cách giữa hai thành phố trên bản đồ là: 6.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> 350 km: 500000 = 350000:500000 (m) = 0.7 m Củng cố: - Nhắc lại các bước giải bài toán tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm của hai số? - Những lưu ý khi phân tích bài toán để khai thác bài toán thuộc loại toán nào, từ đó tìm hướng giải đúng. C. Rút kinh nghiệm. Tiết 30 Ngày soạn: 23.4.2012 ÔN TẬP TỔNG HỢP HỌC KÌ II 1. MỤC TIÊU Chuẩn đánh giá : + Kiến thức : - Biết cộng trừ nhân chia , tính luỹ thừa liên quan phân số dạng đơn giản . - Biết vận dụng bài toán cơ bản về phân số để giải bài tập liên quan. - Biết vẽ một góc khi biết số đo , nhận biết tia nằm giữa hai tia để giải toán , nhận biết và chứng minh tia phân giác của một góc + Kĩ năng : Biết trình bày cẩn thận , tính toán chính xác khoa học Biết giải bài toán bằng các phép suy luận đơn giản . 2. Ma trận đề kiểm tra : Mức độ Tổng Chuẩn đánh giá (Câu - điểm) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Cộng trừ phân số 1 1 0,75 1 1 3 2,75 1 Nhân chia phân số 0,75 1 1 2 1,75 1. Bài toán cơ bản về phân số Góc - số đo góc – tia phân giác của góc. 1 3. Tổng (Câu - điểm) Đề ra : Bµi 1: (2 điểm). Tính. a). 1,5 1 1 1 3,5 4 5 1 2  4 3. 0,5 1 1 1 3 4 b). 0,5 3 3 1 3,5 11.  1  2  2  0,5     3  3.  1    2. 2,5 3,0 10,0 2. 6.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Bµi 2 : (1,5 điểm). Tìm x biết : a). 4 1 x  5 2. b). 1 1 4  x  3  2 3. Bµi 3: (2,5 điểm) Ba vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước , nếu chảy riêng để đấy bể thì vòi thứ nhất phải mất 4 giờ , vòi thứ hai mất 3 giờ , vòi thứ ba mất 6 giờ . Hỏi : a) Trong 1 giờ mỗi vòi chảy được bao nhiêu phần bể nước ? b)Nếu cùng chảy thì trong 1 giờ cả ba vòi chảy được mấy phần bể ? c)Trong một giờ cả ba vòi cùng chảy có đầy bể hay không ? Vì sao ? Bµi 4: (3,0 điểm)   Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy 30 , xOz 60. . . a) Tính số đo yOz ? b) Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz hay không ? Vì sao ? c) Gọi tia Ox’ là tia đối của tia Ox , tính góc yOx’ ? Bµi 5: (1 điểm) 1 1 1 1  2  2   2  1 2 n Chứng minh rằng : A = 2 3 4 Với n  N , n 2 Câu. ý a). Câu 1 2,0đ. Câu 2 1,5đ. đáp án đề khảo sát chất lợng toán 6 học kì II Nội dung 5 1 2.12  5.3  1.4 24  15  4 35 11 2     2 4 3 12 12 12 12. Điểm 1. 2. b). a) b). a) Câu 3 2,5đ b). c).  1  2  1  7 1 2      14  3 2  1   2  0,5        3  3  2  3 2 3 6 3 4 11 1 1 11 1 44  9 35        3 3 4 9 4 36 36 4 1 5 a) x   . . . x 5 2 .... 8 1 1 1 10 5 b) 4  x  3   4  x   x 7 2 3 2 3 6 1 Trong 1 giờ : Vòi thứ nhất chảy được 4 ( bể ) 1 Vòi thứ hai chảy được 3 ( bể ) 1 Vòi thứ ba chảy được 6 ( bể ) Trong 1 giờ , cả ba vòi cùng chảy được : 1 1 1 3 4 2 3     4 3 6 12 4 (bể) Vì trong 1 giờ cả ba vòi chỉ chảy được ¾ bể , còn thiếu một lượng nước là 1 – ¾ = ¼ (bể ) , do đó bể không đầy nước. 0,5 0,5. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 6.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> z. Vẽ đúng hình :. y. 0,5 x'. Câu 4 3,0đ. a). b). c). Câu 5 1,0đ. 30°. x. O.    Tia Oy n»m gi÷a hai tia Ox vµ Oz Vì xOz  xOy    do đó yOz  xOz  xOx 60  30 30. 0,5. Theo câu a) Tia Oy n»m gi÷a hai tia Ox vµ Oz (1)   Và xOy  yOz 30 (2) Từ (1)và (2) ta có tia Oy là tia phân giác của góc xOz  xOy  yOx ' 180 (Hai góc kề bù ). 0,25.   Suy ra yOx ' 180  xOy 180  30 150 1 1 1 1 1 1 1 1 A  2  2  2  2      2 3 4 n 2.2 3.3 4.4 n.n Ta có 1 1 1 1 A      1.2 2.3 3.4 (n  1).n 1 1 1 1 1 1 1 1 A 1         2 2 3 3 4 n 1 n 1 n 1 A 1   1 n với n  N , n 2 (Đpcm). 0,5 0,25 0, 5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25. 6.

<span class='text_page_counter'>(66)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×