Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giao an bai Ty so phan tram lop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2015 THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP CƠ SƠ TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA Môn: Toán Bài: Tỉ số phần trăm Người thực hiện: Nguyễn Thu Hà. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm . - Hiểu ý nghĩa thực tế cử tỉ số phần trăm. - Biết viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng viết dưới dạng tỉ số phần trăm nhanh, chính xác. 3. Thái độ: - HS ham học hỏi, áp dụng kiến thức vào thực tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: Máy chiếu, phiếu khổ to. - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung 3' 1. KT bài cũ:. Hoạt động dạy Hoạt động học - Gọi HS làm trên bảng: - 2 HS lên bảng làm trên phiếu Chuyển các phân số sau về khổ to. phân số thập phân: 64 800. ;. 48 400. - Nhận xét 1' 15’. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Giảng bài. *Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về tỉ số phần trăm (xuất phát từ tỉ số). *Giới thiệu bài trực tiếp: Tỉ số phần trăm. - HS đọc. 25 - Yêu cầu HS đọc vd1: - HS nêu: 25 : 100 = 100 - GV hỏi HS: Muốn tìm tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa ta làm thế - HS theo dõi. nào? - GV giới thiệu hình vẽ , giảng: Tỉ số của diện tích trồng hoa và 25. diện tích vườn hoa là 100 - GV ghi bảng:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ta viết 25 : 100 =. 25 100. = - HS tập viết kí hiệu %.. 25%; 25% là tỉ số phần trăm. - HS theo dõi. - Cho HS tập viết kí hiệu %. - HS trả lời. - Vậy tỉ số của diện tích trồng hoa và diện tích vườn hoa là bao nhiêu %? - Hay: Diện tích trồng hoa hồng chiếm bao nhiêu phần trăm diện - HS nhắc lại. tích trồng hoa? - GVKL. *Hoạt động 2: - HS làm theo yêu cầu của Cho HS địc vd2: Ý nghĩa thực GV: Yêu cầu HS: tế của tỉ số + 80 : 400. + Viết tỉ số của số HS giỏi và HS phầm trăm toàn trường. + Đổi thành phân số thập phân + Đổi thành phân số thập phân có mẫu số là 100. có mẫu số là 100. + 20 : 100 = 20%. + Viết thành tỉ số phần trăm. - GV kết hợp viết bẳng: 80: 400 =. 18'. 3. Luyện tập. Bài 1:. 80 400. =. 20 100. =. 20% - Số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số học sinh toàn trường? - GV nêu: Tỉ số 20% cho ta biết cứ 100 HS trong trường thì có 20 HS giỏi. - GV đưa ra một số vd. Yêu cầu HS nêu cách hiểu về tỉ số phần trăm. * Hướng đẫn làm BT1 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. -GV giảng Mẫu: 75 300. =. 25 100. - HS trả lời.. - HS theo dõi, nhắc lại. - HS thực hiện. - 1 HS đọc trước lớp.. - HS làm bảng con.. = 25%. - Tổ chức cho HS làm lần lượt - HS đối chiếu kết quả trên màn trên bảng con. hình. - GV nhận xét,chữa bài . 60 400. =. 15 100. = 15%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 2:. 60 500. =. 12 100. =12%. 96 300. =. 32 100. = 32%. * Hướng dẫn làm BT2 - Gọi HS đọc đề bài toán. - Đề bài cho biết gì ? - Đề bài hỏi gì? - Muốn tính tỉ số phần trăm giữa số sản phẩm đạt chuẩn và số sản phẩm được kiểm tra , ta làm thế nào? - GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở.. - HS đọc đề bài. - HS tìm hiểu bài. - HS trả lời.. - 1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở : Bài giải: Số sản phẩm đạt chuẩn chiếm số phần trăm tổng số sản phẩm của nhà máy là: 95. 95 : 100 = 100 = 25 %. Đáp số: 25 %. - HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, nếu sai thì sửa lại cho đúng. 3'. 3. Củng cố dặn dò:. - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét .. - HS chơi - HS nhắc lại. - Tổ chức cho HS chơi trò chơi. “ Ai đúng, Ai sai” - HS lắng nghe. - Yêu cầu HS nhắc lại ý nghĩa tỉ số phần trăm. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. - Dặn chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×