Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.44 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn thi: VẬT LÝ – Thời gian làm bài: 90 phút. – ĐỀ THI THỬ CHÍNH THỨC LẦN 1 Họ, tên thí sinh:….......................................................................Lớp:…....................... Câu 1: Dao động tắt dần A. luôn có hại. B. có biên độ không đổi theo thời gian. C. luôn có lợi. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 2. Một vật dao động điều hòa với phương trình : x = 8cos(πt + π/6). Pha ban đầu của dao động là : A. π/6. B. -π/6. C. π . D. π/3. Câu 3: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai chiều dài con lắc. B. chiều dài con lắc. C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. gia tốc trọng trường. Câu 4: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i 2 2 cos100t (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. I = 4 A. B. I = 2,83 A. C. I = 2 A. D. I = 1,41 A. Câu 5: Sóng dọc không truyền được trong A. chân không. B. nước. C. kim loại. D. không khí. Câu 6: Trong sóng dừng, khoảng cách giữa nút và bụng liên tiếp nhau bằng? A. một bước sóng. B. nửa bước sóng. C. hai bước sóng. D. Một phần tư bước sóng. Câu 7: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là A. cường độ âm. B. Độ to của âm. C. mức cường độ âm. D. Năng lượng âm. Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 4cos(2πt + π/4) (trong đó x tính bằng cm; t tính bằng s). Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là: A. 4π cm/s. B. 8π cm/s. C. 12π cm/s. D. 12π cm/s. Câu 9: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo vận tốc trong dao động điều hòa có hình dạng là A. đường Parabol. B. đoạn thẳng C. đường thẳng D. đường Elip Câu 10. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong khẳng định sau: Âm cao hoặc thanh ứng với ……….. lớn, âm thấp hoặc trầm ứng với ………… nhỏ. A. biên độ B. tần số C. tần số và biên độ D. pha ban đầu Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần số góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f(Hz). Biểu thức liên hệ giữa n, p và f là 60f 60n 60p n= n= p f . A. B. f 60np . C. f p . D. Câu 12: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp. Biết R=Z C, so với điện áp hai đầu mạch thì cường độ dòng điện trong mạch: A. trễ pha π/4 B. Sớm pha π/4 C. Lệch pha π/2 D. Cùng pha Câu 13: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là: A. Chọn dây có điện trở suất lớn. B. Giảm tiết diện của dây. C. Tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi. D. Tăng chiều dài của dây. Câu 14: Chọn câu đúng nhất khi nói về phần cảm của máy phát điện xoay chiều. A. Phần tạo ra dòng điện xoay chiều là phần cảm. B. Phần cảm luôn là rôto. C. Phần tạo ra từ trường là phần cảm. D. Phần cảm luôn là stato. Câu 15: Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f = 2Hz. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A.160(cm/s) B.20(cm/s) C.40(cm/s) D.80(cm/s) Câu 16: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm với tần số là 20Hz. Lúc t = 0, vật ở vị trí cân bằng và đi theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là ? A.. x 10cos(40 t . )(cm) 2 .. x 10cos(20t )(cm) 2 C. .. )(cm) 2 B. . x 5cos(40 t )(cm) 2 D. . x 5cos(20 t .
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 17: Máy phát điện một pha có rôto là nam châm có 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện có tần số f = 50 Hz thì tốc độ quay của rôto là: A. 300 vòng/phút B. 500 vòng/phút C. 3000 vòng /phút D. 1500 vòng/phút. Câu 18: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(4πt + π/4)cm. Biết ở thời điểm t vật chuyển động theo 1 s chiều dương qua li độ x = 4cm. Sau thời điểm đó 24 li độ và chiều chuyển động của vật là: A. x = 4 3 cm và chuyển động theo chiều âm B. x = 0 và chuyển động theo chiều âm.. D. x = 4 3 cm và chuyển động theo chiều dương. Câu 19: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương x 1 = 3 cos(10 t)cm và x2= cos(10πt + π/2) cm . Trong đó t tính bằng giây. Hãy tìm độ lớn vận tốc vật tại thời điểm t = 2s. A. 40πcm/s B. 20πcm/s C. 60πcm/s D. 10πcm/s Câu 20: Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại a max và tốc độ cực đại vmax . Tần số dao động là 2 a max a max 2 π . amax 4 π amax f = A. . B. f = . C. f = . D. f = 2 . 2 π . v max v max v max 4 π . v max Câu 21: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm O có dạng uO(t) = acos2ft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại M là: d 2d u M (t) acos(2ft ). u M (t) acos(2ft ). A. B. 2d d u M (t) acos(2ft ). u M (t) acos(2ft ). C. D. C. x = 0 và chuyển động theo chiều dương.. 2 10 4 Câu 22: Một đoạn mạch xoay chiều R,L,C, nối tiếp. R = 100 , C = F, L = H (thuần cảm ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. 1A B. 2A C. 1,4A D. 0,5A Câu 23: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 6cos(4πt - π/3)cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 13/6s đến thời điểm t2 = 37/12s là: A. 45 cm B. 9 cm C. 9,76cm D. 36 cm Câu 24: Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên đọan AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. v = 12,5 cm/s. B. V = 25 cm/s. C. V = 50 m/s. D. V = 100 m/s. Câu 25: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng: A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m. Câu 26: Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50(Hz), U = 220(V). Biết rằng đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực của đèn đạt giá trị u 155(V). Trong một chu kỳ thời gian đèn sáng là: A. 1/100(s) B. 2/100 (s) C. 4/300 (s) D. 5/100 (s) Câu 27: Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với tần số 16 Hz có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào mặt nước. Khi đó trên mặt nước có hình thành một sóng tròn tâm O. Tại A và B trên mặt nước, nằm cách nhau 6 cm trên đường thẳng qua O luôn cùng pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng thỏa mãn 0,4 m/s v 0,6 m/s. Tốc độ tuyền sóng trên mặt nước nhận giá trình trị nào sau dưới đây ? A. v = 52 cm/s. B. v = 48 cm/s. C. v = 44 cm/s. D. v = 36 cm/s. Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích quả cầu dao động với phương trình x = 5cos(20t + π) cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian vật đi từ lúc to = 0 đến vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất là A. t = π/30 (s). B. t = π/15 (s). C. t = π/10 (s). D. t = π/5 (s) Câu 29: Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 1000 và thứ cấp là 5000. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 20 V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là: A. 500 V. B. 100 V. C. 200 V. D. 400 V. Câu 30: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa dọc theo một trục nằm ngang trên đệm không khí có li độ x = 4cos(10πt + π/2) cm. Lấy g = 10 m/s2. Tại t = 0, đệm không khí ngừng hoạt động, hệ số ma sát µ = 0,1 thì vật đi được quãng đường bằng bao nhiêu thì dừng?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 1 m. B. 0,8 m. C. 1,2 m. D. 1,5 m. Câu 31: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10 -5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.10 4 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường g một góc 54o rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s 2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ gần với giá trị nào nhất sau đây: A. 0,6 m/s. B. 3,41 m/s. C. 1,31 m/s D. 0,50 m/s. Câu 32: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u 1 = 5 cos 40t (mm) và u2 = 5 cos (40t+ ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S 1S2 là A. 11. B. 9. C. 10. D. 8. Câu 33: Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau A và B, cách nhau một khoảng AB = 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước , cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng CO = 8 cm. Biết bước sóng = 1,6 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 34: Một mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C nối tiếp nhau. Nếu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = Uocos(ωt + π/5) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = Iocos(ωt + π/2) A. Mạch điện gồm có A. R và L, với R > ZL. B. R và L, với R < ZL. C. R và C, với R > ZC. D. R và C, với R < ZC. Câu 35: Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 60cm hai đầu cố định. Được kích thích dao động trên dây hình thành sóng dừng với 4 bó sóng và biên độ tại điểm bụng là 4cm. Tại điểm M gần nguồn phát sóng tới tại A nhất có biên độ dao động là 2√3cm. Tính đoạn AM? A. 6cm B. 4,5cm C. 7,5cm D. 5cm Câu 36: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp 4 lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn sơ cấp bị thừa một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thừa để điều chỉnh cho đúng, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp để hở. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 4,5. Sau khi bỏ đi 30 vòng dây ở sơ cấp thì tỉ số điện áp bằng 4,2. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được MBA như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp: A. 30 vòng. B. 20. C. 5 vòng D. 10 vòng. Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều RLC. Khi uRL lệch pha π/2 so với điện áp u của hai đầu mạch thì ta có hệ thức A. U 2L=U 2+U 2R +U 2C . B. U 2C =U 2+U 2R +U 2L . C. U 2RC=U 2RL +U 2 . D. 2 2 2 2 U R =U +U C +U L . Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R có thể thay đổi được. Điều chỉnh R = Ro thì công suất tỏa nhiệt trên R đạt giá trị cực đại và bằng 80 W. Khi điều chỉnh R = 2Ro thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị là bao nhiêu? A. 60 W. B. 64 W. C. 402 W. D. 602 W. Câu 39: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau một khoảng 16 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa với cùng tần số f = 10Hz, cùng pha nhau, sóng lan truyền trên mặt nước với tốc độ 40cm/s. Hai điểm M và N cùng nằm trên mặt nước và cách đều A và B những khoảng 40 cm. Số điểm trên đoạn thẳng MN dao động cùng pha với A là A.16 B.15 C.14 D.17 Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C 10 4 10 4 F F 4 đến giá trị hoặc 2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng A. 1/2πH B. 2/πH C. 1/3πH D. 3/πH u U 0 cos 2ft (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn Câu 41 : Đặt điện áp 0 cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi f = f 1 = 25 2 Hz hoặc f = f2= 100 Hz thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị U 0. Khi f = f0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở đạt cực đại. Giá trị của f0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 70 Hz B. 80 Hz C. 67 Hz D. 90 Hz Câu 42: Tại một điểm M cách nguồn âm (Coi như một nguồn điểm) một khoảng 1m có mức cường độ âm là 90dB. Tại điểm N nằm trên đường thẳng nối nguồn âm và M có mức cường độ âm là 70dB. Coi rằng môi trường truyền âm là đồng tính, đẳng hướng và không hấp thụ âm. Trung điểm của đoạn MN có mức cường độ âm là:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 85dB B. 80dB C. 75dB D. 76dB Câu 43: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn này một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng 0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị ZL = 20 và ZC = 80. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị bằng A. 40. B. 20. C. 0,50. D. 0,250. Câu 44: Đặt điện áp u=U √ 2 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn NB chỉ có cuộn dây cảm thuần với độ tự cảm L. Tìm điều kiện của tần số góc để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc vào R:. 1 1 2 2 LC 2 LC LC LC A. B. C. D. Câu 45: Một đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp mắc theo thứ tự : Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần, đoạn MN chứa điện trở thuần, đoạn NB chứa tụ điện. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều ổn định thì đo được U AN = 200 V, UMB = 150 V và đồng thời u AN lệch pha /2 so với uMB. Biết rằng dòng điện trong mạch có biểu thức i 2 cos(100 t )( A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là. . A. 120 W B. 120 2 W C. 100 W D. 240 W Câu 46: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = U√2cos ω t, tần số dòng điện thay đổi được. Khi tần số dòng điện là f 0 = 50Hz thì công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất, khi tần số dòng điện là f 1 hoặc f2 thì mạch tiêu thụ cùng công suất là P. Biết f 1 + f2 = 145Hz (f1 < f2), tần số f1, f2 lần lượt là A. 45Hz; 100Hz. B. 25Hz; 120Hz. C. 50Hz; 95Hz. D. 20Hz; 125Hz. Câu 47: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là: 2R R A. 2 R 3 . B. 3 . C. R 3 . D. 3 . Câu 48: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và công suất 200 kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Coi rằng hao phí điện năng là do tỏa nhiệt trên đường dây. Hỏi phần trăm năng lượng bị mất mát là bao nhiêu? A. 1 0 % . B. 20% C. 15% D. 12% Câu 49: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp xoay C chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u = 100 6 cos( t ). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng : A.100; B. 50 3 ; C.100 3 ;. D. 50. M. N. L. K i( A ). 32 6. 0. 6. 3 2 Câu 50: Đặt điện áp u 400cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C 1 = 10 3 2 F 8 hoặc C = 3 C1 thì công suất của đoạn mạch có cùng. R. A. I I đ t m ( s ). B.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 10 3 F giá trị. Khi C = C1 = 15 hoặc C = 0,5C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi nối một ampe kế xoay chiều (lí tưởng) với hai đầu tụ điện thì số chỉ của ampe kế là A. 2,8A B. 1,4 A C. 2,0 A D. 1,0A --------------HẾT----------------.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>