Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

T23 L1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.27 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 31/1/2015 Ngày dạy: 2/ 2/ 2015. Môn: Học vần. Tiết: 201-202. oanh – oach. Bài 95: I.MỤC TIÊU: 1. kiến thức:- HS đọc và viết được :oanh, oach,doanh trại, thu hoạch. Đọc đúng các tiếng , từ ứng dụng và các câu ứng dụng: “Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ”. Phát triển lời vói tự nhiên theo chủ đề: “Nhà máy, cửa hàng, doanh trại”. 2. kĩ năng:- Biết ghép âm đứng trước với các vần oanh, oach để tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét đẹp - Giáo dục HS biết giữ gìn vệ sinh môi trường thông qua việc tiết kiệm giấy, sắt vụn để góp phần làm việc có ích. *GDBVMT: Phương thức : trực tiếp. 3. Thái độ: Yêu thích m6n học II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt. HS : Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG 1’ 4’. 1’ 9’. 9’. Hoạt động của GV 1.Ổn định tổ chức : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : bài 94 - HS đọc bài sách giáo khoa - Cho HS viết bảng : áo choàng, oang oang, liến thoắng, dài ngoẵng 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: vần : oanh- oach Hoạt động1: Dạy vần oanh a) Nhận diện vần: - GV giới thiệu vần mới và viết bảng : oanh - Ghép mẫu và phân tích vần oanh b) Đánh vần - Cho HS đánh vần , đọc trơn vần : oanh - Có vần oanh muốn có tiếng doanh ta làm thế nào ? - Ghép mẫu và phân tích tiếng : doanh - Cho HS đánh vần : dờ – oanh – doanh - Cho HS đọc trơn : doanh - GV treo tranh vẽ - Tranh vẽ gì ? - Cho HS đọc trơn : doanh trại -Cho HS đọc lại bài: oanh , doanh , doanh trại Hoạt động 2: Dạy vần oach  Quy trình tương tự như vần oanh So sánh vần oanh và vần oach ? - Cho HS đọc trơn : oach , hoạch , thu hoạch. Hoạt động của HS -Hs đọc, viết. - Ghép mẫu và phân tích vần oanh HS đánh vần , đọc trơn vần oanh - Thêm âm d trước vần oanh - HS ghép và phân tích tiếng doanh - HS đánh vần - HS đọc trơn - Quan sát - doanh trại quân đội - HS đọc cá nhân, đồng thanh -HS đọc cá nhân, đồng thanh. - Giống nhau: đều bắt đầu bằng âm o và âm a - Khác nhau: “ oanh ” kết thúc bằng âm “nh”, vần “oach” kết thúc bằng âm“ch”.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Cho HS đọc toàn bài trên bảng 7’. 6’. 3’ 35’. 4’. Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con - GV hướng dẫn HS viết oanh - oach doanh trại - thu hoạch - GV cho HS viết bảng con Hoạt động 4: Dạy từ và câu ứng dụng - GV viết các từ ngữ ứng dụng khoanh tay kế hoạch mới toanh loạch xoạch - Cho HS đọc thầm , phát hiện và gạch chân trên bảng các tiếng có chứa vần mới. - Phân tích 2 tiếng mới - GV giải thích các từ ngữ - GV đọc mẫu - Cho HS đọc trơn tiếng , đọc trơn từ * Trò chơi : ghép tiếng TIẾT 2 Hoạt động 5 : Luyện tập a)Luyện đọc - Cho HS quan sát và nhận xét bức tranh 1,2,3 vẽ gì ? - Cho HS đọc thầm câu ứng dụng. Tìm tiếng có vần mới học - Cho HS đọc trơn các câu ứng dụng * Chung em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ. * Tích hợp: Thông qua việc tiết kiệm giấy, sắt vụn, các em đã góp phần giữ gìn vệ sinh MT. - Luyện đọc tòan bài trong SGK b) Luyện viết - GV viết mẫu: oanh oach doanh trại thu hoạch - Cho HS viết bài vào vở tập viết c) Luyện nói - GV treo tranh trong sách giáo khoa - Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói - Treo tranh SGK. + Tranh vẽ gì ? Em thấy cảnh gì ở tranh? +Trong đó em thấy những gì? + Có ai trong đó ? Họ đang làm gì? + Em có bao giờ tới cửa hàng để mua gì không? + Em có đi đến doanh trại các chú bộ đội chưa? 4.Củng cố: : Trò chơi : Ghép tiếng: Điền vần: oanh – oach: l……… x……… ;. - Cá nhân, nhóm, lớp đồng thanh - 3 HS đọc , lớp đồng thanh - Quan sát -HS viết bảng con. - HS đọc thầm . phát hiện và gạch chân trên bảng các tiếng có chứa vần mới : khoanh , toanh, hoạch ,loạch xoạch - Đọc cá nhân , dãy bàn , đồng thanh. - HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng. Tìm tiếng có vần mới học : hoạch - HS đọc trơn các câu ứng dụng - HS đọc cá nhân , dãy bàn , đồng thanh.. - HS viết bài vào vở tập viết - Quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói: nhà máy, của hàng, doanh trại - Trả lời câu hỏi theo gợi ý của GV.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1’. d……… trại ; mới t….. 5. Dặn dò : Chuẩn bị bài 96: oat, oăt. *RÚT KINH NGHIỆM:. Ngày soạn: 1/2/2015 Ngày dạy: 3/ 2/ 2015. Môn: Học vần. Tiết: 203-204 Bài 96: I.MỤC TIÊU:. oat – oăt.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Kiến thức:- HS đọc và viết được :oat, oăt , hoạt hình, loắt choắt . Đọc đúng các tiếng , từ ứng dụng và các câu ứng dụng: “Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây . Đó là chú bé hoạt bát nhất trong cánh rừng”. Phát triển lời vói tự nhiên theo chủ đề : Phim hoạt hình 2. Kĩ năng:- Biết ghép âm đứng trước với các vần oat, oăt để tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét đẹp 3. Thái độ- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt. HS : Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG 1’ 4’. 1’ 9’. 9’. 7’. 6’. Hoạt động của GV 1.Ổn định tổ chức : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : bài 95 - HS đọc bài sách giáo khoa - Cho HS viết bảng : mới toanh, kế hoạch, khoanh tay,loạch xoạch 3.Bài mới: * Giới thiệu bài(1’) vần : oat- oăt Hoạt động1: Dạy vần oat a) Nhận diện vần: - GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng : oat - Ghép mẫu và phân tích vần :oat b) Đánh vần - Cho HS đánh vần , đọc trơn vần oat - Có vần oat muốn có tiếng hoạt ta làm thế nào? - Ghép mẫu và phân tích tiếng : hoạt - Cho HS đánh vần :hờ– oat–hoat- nặng hoạt - Cho HS đọc trơn : hoạt - GV treo tranh vẽ + Tranh vẽ gì ? - Cho HS đọc trơn : hoạt hình - Cho HS đọc lại bài:oat , hoạt , hoạt hình Hoạt động 2: Dạy vần oăt  Quy trình tương tự như vần oat So sánh vần oat và vần oăt ?. - Cho HS đọc trơn : oăt, choắt , loắt choắt - Cho HS đọc lại bài trên bảng Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con - GV hướng dẫn HS viết oat oăt hoạt hình loắt choắt - GV nhận xét Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng. Hoạt động của HS -HS đọc, viết. - Ghép mẫu và phân tích vần oat - HS đánh vần, đọc trơn vần oat - Thêm âm h trước vần oat và dấu nặng dưới âm a - HS ghép và phân tích tiếng hoạt -HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Quan sát - Phim hoạt hình - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Gống nhau: đều bắt đầu bằng âm o và kết thúc bằng âm t - Khác nhau: “ oat ” có âm a ở giữa ,vần “oăt ” có âm ă ở giữa - Cá nhân, nhóm, lớp đồng thanh - 3 HS đọc , lớp đồng thanh - Quan sát - HS viết bảng con.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3’ 35’. 4’. 1’. - GV viết các từ ngữ ứng dụng lưu loát chỗ ngoặt đoạt giải nhọn hoắt - Cho HS đọc từ - Cho HS tìm tiếng có vần vừa mới học, phân tích tiếng mới - GV giải thích các từ ngữ - GV đọc mẫu - Cho HS đọc trơn tiếng, từ * Trò chơi : ghép tiếng TIẾT 2 Hoạt động 5 : Luyện tập a)Luyện đọc - GV cho HS đọc lại bài ở SGK - GV đính tranh trong SGK yêu cầu HS nêu nội dung -GV ghi câu ứng dụng - Cho HS đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu -GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS b) Luyện viết - GV viết mẫu oat oăt hoạt hình loắt choắt - Cho HS viết bài vào vở tập viết c) Luyện nói - GV treo tranh trong sách giáo khoa - Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói - Treo tranh SGK. - Tranh vẽ gì ? + Em thấy cảnh gì ở trong tranh? + Trong cảnh đó, em thấy những gì? + Có ai trong cảnh, họ đang làm gì? + Em thường xem phim hoạt hình ở đâu? + Nói về 1 phim hoạt hình mà em đã xem. - Kết luận. - HS đọc cá nhân, dãy bàn - Tìm tiếng có vần mới học - Phân tích 2 tiếùng mới : loát , choắt - Lắng nghe - HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh. - 3 HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh. HS đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần mới học : thoắt , hoạt. - HS viết bài vào vở tập viết - Quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói: Phim hoạt hình - Trả lời câu hỏi theo gợi ý của GV. 4.Củng cố: : - Trò chơi : Ghép tiếng- Điền vần: oat – oăt: l……… choắt; h……… hình; đ……… giải; nhọn h………. 5.Dặn dò : Chuẩn bị bài 96: oat, oăt. *RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: 2/2/2015 Ngày dạy: 4/ 2/ 2015. Môn: Học vần. Tiết: 205-206 Bài 97:. ÔN TẬP. I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS đọc và viết một cách chắc chắn các vần vừa học từ bài 91 đến bài 96. Đọc viết đúng từ ngữ và câu thơ ứng dụng: Hoa đào ưa rét.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lấm tấm mưa bay Hoa mai chỉ say Nắng pha chút gió Hoa đào thắm đỏ Hoa mai dát vàng. 2. Kĩ năng: - Nghe nhiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Chú Gà Trống khôn ngoan 3. Thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh vẽ trong sách giáo khoa,bảng ôn HS : bảng con, vở tập viết III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 1’ 4’. 1’ 6’ 18’. 10’. 35’. Hoạt động của GV 1.Ổn định tổ chức : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : bài 96 - Cho HS viết bảng con: lưu loát, đoạt giải, nhọn hoắt - Đọc sách câu ứng dụng 3.Bài mới * Giới thiệu bài: Ôn tập Hoạt động 1 : Ôn vần : oa, oe - GV cho HS chơi trò chơi “ Xướng hoạ” Hoạt động2: Học bài ôn - Cho HS nêu các vần đã học từ bài 91- 96 - GV ghi vào bảng ôn - Cho HS ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang để tạo vần - Yêu cầu HS lên bảng chỉ các vần vừa học và đọc à GV sửa sai cho HS Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng - Cho HS nêu các từ ứng dụng - GV ghi bảng, giải thích: + khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang - GV sửa lỗi phát âm TIẾT 2 Hoạt động 4: Luyện tập a) Luyện đọc - Cho HS đọc lại các vần vừa ôn - Đọc tiếp các từ ứng dụng - Đọc đoạn thơ ứng dụng - GV sửa sai cho HS b)Luyện viết - Nêu nội dung bài viết - Nêu lại tư thế ngồi viết - GV viết mẫu và hướng dẫn viết: + ngoan ngoãn , khai hoang c) Kể chuyện : Chú Gà Trống khôn ngoan. Hoạt động của HS. -HS đọc, viết.. - HS tham gia chơi - HS đọc - HS ghép - HS đọc các vần trong bảng ôn - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS đánh vần, đọc trơn - HS nêu - HS luyện đọc. - HS đọc các vần - HS đọc các từ ứng dụng và câu thơ ứng dụng - HS nêu nội dung bài viết - HS nêu - HS viết vở.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV treo từng tranh và kể chuyện theo tranh - GV hướng dẫn HS kể lại câu chuyện theo tranh. 4’ 1’. - HS nghe và quan sát tranh - Chia 4 tổ 4 tranh thảo luận và kể lại - Đại diện từng tổ lên kể lại câu chuyện theo tranh của tổ mình. à Ý nghĩa 4.Củng cố: GV gọi HS đọc lại bài trong SGK, tìm tiếng có vần mới . 5.Dặn dò : Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo. Chuẩn bị bài 98 : uê - uy. *RÚT KINH NGHIỆM:. Môn: Tiếng Việt* Tiết: 45. Ngày soạn:2/ 2/ 2015 Ngày dạy: 4/ 2/ 2015. LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- HS đọc được bài: Chú bé liên lạc và viết được cả bài Chú bé liên lạc. 2. Kĩ năng:- Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng. 3.Thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt . II.CHUẨN BỊ: GV:Bài soạn, nội dung luyện tập HS : bảng con,vở viết.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG 1’ 3’ 1’. Hoạt động của GV 1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài : - Ghi đề bài : Luyện. Hoạt động của HS -Lớp hát. -Lắng nghe. tập 10’ b/ Luyện đọc: Chú bé liên lạc Chú bé loắt choắt Cái xắc xinh xinh Cái chân thoăn thoắt Cái đầu nghênh nghênh 10’ c/ Hứơng dẫn viết bảng con - GV viết mẫu và nêu cách viết : - Cho HS viết bảng con 1 số từ. 11’ d/ HD viết vào vở :cả bài -Cho HS xem bài mẫu, HD -Cho HS viết vào vở, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết 4.Củng cố: Chấm bài, nhận xét 3’ 5.Dặn dò: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ 1’ đã học ở sách báo. -Nhận xét tiết học. *RÚT KINH NGHIỆM:. -HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.. -HS viết bảng con. -Cả lớp viết vào vở -Một số em nộp vở.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Môn: Toán Tiết: 89. Ngày soạn: 31/1/2015 Ngày dạy: 2/ 2/ 2015 VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC. I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- Giúp HS bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng xăng ti met để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.Giải bài toán có lời văn có số liệu là các số đo độ dài với đơn vị đo là xăng ti met. 2. Kĩ năng:- Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác. 3. Thái độ:- Yêu thích học toán. II.CHUẨN BỊ: GV: Thước có vạch chia thành từng xăng ti met. HS : Thước có vạch chia cm, bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG. Hoạt động của GV. 1’ 4’. 1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm bảng con. Có : 5 quyển vở Có : 5 quyển sách Có tất cả : … quyển ? 3.Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 14’ Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm. - Đặt thước lên giấy, chấm 1 điểm trùng với điểm 0, 1 điểm trùng với 4. - Nhấc bút nối 0 và 4, viết chữ A lên điểm đầu, chữ B lên điểm cuối -> ta vẽ được đoạn thẳng. - Vẽ các đoạn thẳng có độ dài 9 cm, 12 cm, 20cm. 15’ Hoạt động 2: Thực hành . Bài 1: Nêu yêu cầu. - Nhắc lại cách vẽ. - Lưu ý HS dùng chữ cái in hoa để đặt tên đoạn thẳng. - GV theo dõi giúp đỡ các em chậm. Bài 2: Nêu yêu cầu bài. - Gọi HS đọc tóm tắt. - Bài toán cho gì? - Bài toán hỏi gì? - Muốn biết cả hai đoạn dài bao nhiêu ta làm sao? - Nêu cách trình bày bài giải. Bài 3 : Thực hành vẽ độ dài : AB : 5cm ; BC : 3 cm 4.Củng cố: Trò chơi thi đua: Ai nhanh hơn?. Hoạt động của HS -HS làm bài. - HS theo dõi theo thao tác của GV. - HS nhắc lại cách vẽ. - HS vẽ trên bảng con.. - Vẽ đoạn thẳng dài 5 cm, 7 cm, 2 cm, 9 cm. - HS nhắc. - Vẽ vào vở. - Giải bài toán theo tóm tắt sau. - HS đọc tóm tắt. - Đoạn thẳng AB dài 5 cm, đoạn BC dài 3 cm. - Cả hai đoạn dài bao nhiêu cm? - HS nêu . Bài giải Cả hai đoạn thẳng dài là: 5 + 3 = 8(cm) Đáp số : 8 cm - HS thực hành vẽ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 4’ 1’. Cho HS cử đại diện lên bảng thi đua vẽ đoạn thẳng có độ dài: 10 cm, 15 cm. 5. Dặn dò : Chuẩn bị: Luyện tập chung. *RÚT KINH NGHIỆM:. Môn: Toán. Tiết: 90. Ngày soạn: 1/2/2015. Ngày dạy: 3/ 2/ 2015.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:Giúp HS củng cố về: - Đọc, viết, đếm các số đến 20.Phép cộng trong phạm vi 20.Giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng:Rèn kỹ năng tính toán nhanh. 3. Thái độ:Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. II.CHUẨN BỊ: GV: Nội dung luyện tập. Bảng phụ HS : Vở bài tập, bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG 1’ 4’. Hoạt động của GV 1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Vẽ đoạn thẳng. - Nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Vẽ đoạn thẳng dài: 10 cm, 15 cm, 17 cm. 3.Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài: Luyện tập chung 30’ *Hướng dẫn HS làm bài: Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1. - Nêu dãy số từ 1 đến 20.. Bài 2: Nêu yêu cầu bài. - Gọi 3 HS lên bảng điền. Hoạt động của HS -HS đọc, viết. - HS nêu. - HS điền vào ô trống. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 - Điền số thích hợp vào ô trống - 3 HS lên bảng , lớp làm vào vở 11 + 2 13 + 3 16 14 + 1. 15 + 2. 15 + 3 18 Bài 3: Đọc đề toán. - GV ghi tóm tắt lên bảng: Có: 12 bút xanh Có: 3 bút đỏ Có tất cả : … bút?. 3’ 1’. Bài 4 :Điền số thích hợp vào ô trống - Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm cử 5 bạn lên thi đua 4.Củng cố: Trò chơi thi đua: Ai nhanh hơn? 5.Dặn dò : Chuẩn bị: Luyện tập chung. 17. + 1 19. - HS đọc đề. - 2HS lên bảng , lớp làm vào vở Bài giải Số bút có tất cả là 12 + 3 = 15 ( bút ) Đáp số : 15 cây bút - HS chia 2 dãy, mỗi dãy 5 bạn lên thi đua điền số thích hợp vào ô trống..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> *RÚT KINH NGHIỆM:. TOÁN. Môn: Toán Tiết: 91. Ngày soạn: 2/2/2015 Ngày dạy: 4/ 2/ 2015 LUYỆN TẬP CHUNG. I.MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Kiến thức:- Giúp HS củng cố về các phép tính cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20, so sánh, vẽ đoạn thẳng, giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng:- Rèn kỹ năng tính nhanh, so sánh nhanh các số đã học trong phạm vi 20. 3. Thái độ:- Yêu thích học toán. II.CHUẨN BỊ: GV:Bảng phụ. HS:Vở bài tập ,bảng con III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG 1’ 4’. Hoạt động của GV 1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: HS giải bài tập 3/ 124 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: 1’ Luyện tập chung 30’ * Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1: Nêu yêu cầu bài. - HS thi đua lên bảng làm. Bài 2: Nêu yêu cầu bài. - 2 HS lên bảng , lớp làm vào vở. Bài 3 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm. Bài 4: Đọc đề bài. - Gợi ý tóm tắt Đoạn thẳng AB : 3cm Đoạn thẳng BC : 5cm Cả 2 đoạn : …cm ? 3’ 1’. Hoạt động của HS -HS làm bài. - Tính. - HS tính và làm. a)12 + 3 = 15 15 + 4 = 19 8 + 2 = 10 14 + 3 = 17 15 – 3 = 12 19 – 4 = 15 10 – 2 = 8 17 – 3 = 14 b)11 + 4 + 2 = 17 19 – 5 – 4 = 10 14 + 2 – 5= 11 - HS nêu yêu cầu - HS khoanh vào số lớn nhất :14 ; 18 ; 11 ; 15 - HS khoanh vào số bé nhất: 1 7 ; 13 ; 19 ; 10 - Thực hành vẽ - Đặt thước đúng vị trí số 0 và đánh dấu vào vạch số 4, nối từ 0 đến 4 ta có đoạn thẳng 4cm - HS đọc đề bài. - Tóm tắt và giải 2 HS lên bảng , lớp làm vào vở Bài giải Độ dài đoạn thẳng AC là: 3 + 5 = 8 (cm) Đáp số : 8 cm. 4.Củng cố: GV hệ thống lại bài học 5.Dặn dò : Chuẩn bị: Các số tròn chục. *RÚT KINH NGHIỆM: Môn: Toán Tiết: 92. Ngày soạn: 3/2/2015 Ngày dạy: 5/ 2/ 2015 CÁC SỐ TRÒN CHỤC. I.MỤC TIÊU: Bước đầu giúp HS: 1. Kiến thức:Nhận biết về số lượng các số từ 10 đến 90.Biết so sánh các số tròn chục..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2.Kĩ năng:Rèn kỹ năng đọc, viết các số tròn chục từ 10 đến 90. 3.Thái độ:Yêu thích môn học. II.CHUẨN BỊ: GV: Các bó que tính, mỗi bó 1 chục, bảng gài, thanh thẻ. HS : Các bó que tính 1 chục. III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 1’ 4’. Hoạt động của GV 1.Ổn định tổ chức : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : Cho HS làm bảng con.  Tính: 15 + 3 = 19 – 4 =  AB: 6cm. BC: 2 cm. AC: … cm? 3.Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài: Các số tròn chục. 13’ Hoạt động 1: Giới thiẹâu các số tròn chục. - Giới thiệu bó 1 chục. - Lấy bó 1 chục que tính, GV gài lên bảng. - 1 bó que tính là mấy chục que tính? - 1 chục còn gọi là bao nhiêu? - GV ghi 10 vào cột viết số. - Cho HS đọc . - Tương tự cho các số còn lại: 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. - Kết luận: Các số từ 10 đến 90 là các số tròn chục, chúng là các số có 2 chữ số. 17’ Hoạt động 2: Thực hành . Bài 1: Nêu yêu cầu bài. - Cho HS nối tiếp lên bảng điền. Hoạt động của HS -HS làm bài. - HS lấy. -… 1 chục que tính. - … 10. - HS đọc : mười - đọc các số tròn chục từ 10 đến 90. - Đếm từ 10 đến 90 và ngược lại. - Viết ( theo mẫu ) - HS làm bài a) Viết số Đọc số 20 hai mươi 10 mười 90. Đọc số Sáu mươi Tám mươi Năm mươi Ba mươi. Viết số 60 80. chín 50 mươi 70 bảy mươi 30 b) 80 , 10 , 40 , 60 , 50 c) bảy chục , chín chục , năm chục , tám chục , ba chục Bài 2: Nêu yêu cầu bài. - Viết theo thứ tự số tròn chục từ 10 đến. - HS điền số tròn chục vào ô trống a) 10 20 30 40 50 60. 70. 80.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 90 vào vòng tròn (từ bé đến lớn). - Viết từ lớn đến bé. Bài 3: Nêu yêu cầu - 2 HS lên bảng , lớp làm vào vở. 3’ 1’. 4.Củng cố: Trò chơi: Ai nhanh hơn? 5.Dặn dò : Chuẩn bị: Luyện tập.. 90 b) 90 80 70 60 50 40 30 20 10 HS đọc các số tròn chục từ 10 -> 90 và 90 ->10. - Điền dấu >, <, = - 2 HS lên bảng , lớp làm vào vở 20 > 10 40 < 80 90 < 60 30 < 40 80 > 40 60 < 90 50 < 70 40 = 40 90 = 90. *RÚT KINH NGHIỆM:. Môn: Toán* Tiết: 23. Ngày soạn: 4/ 2/ 2015 Ngày dạy: 6/ 2/ 2015. LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết về số lượng các số từ 10 đến 90.Biết so sánh các số tròn chục. 2.Kĩ năng:Rèn kỹ năng đọc, viết các số tròn chục từ 10 đến 90..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3.Thái độ:Yêu thích môn học. II.CHUẨN BỊ: GV: Nội dung ôn tập HS :Vở bài tập in sẵn trang 19 III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :. TG 1’ 4’ 1’ 30’. 3’ 1’. Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học. Hoạt động của học sinh -HS thực hiện yêu cầu. tập 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: Luyện tập * Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Viết (theo mẫu) a/ Năm mươi: 50 30: ba mươi b/ sáu chục: 60 50: Năm chục Bài 2:.Số tròn chục ? Bài 3: >, <, = Bài 4: Nối ô trống với số thích hợp ( theo mẫu) -Yêu cầu HS làm bài trang 23 VBT 4.Củng cố: Nhận xét bài làm 5.Dặn dò : Sửa lại bài sai vào vở . Chuẩn bị bài sau : Luyện tập. Môn: Đạo đức:. -HS làm bài. Ngày soạn: 31/1/2015.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết: 23. Ngày dạy: 2/ 2/ 2015 ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH I.MỤC TIÊU: Giúp HS hiểu được: 1. Kiến thức:- Đi bộ đúng quy định là đi trên vỉa hè theo tín hiệu giao thông, đi theo vạch sơn quy định.Ở những đường giao thông khác thì đi sát lề đường phía tay phải. 2. Kĩ năng:- HS thực hiện việc đi bộ đúng quy định trong cuộc sống hằng ngày. * GDKNS: + Kỹ năng an toàn khi đi bộ. + phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định 3. Thái độ:- HS có thái độ tôn trọng quy định về đi bộ theo luật định và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện. II.CHUẨN BỊ: GV: Hai tranh bài tập 1 phóng to.Tín hiệu đèn giao thông. HS : Vở bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 1.Ổn định tổ chức : Hát 4’ 2.Kiểm tra bài cũ : Em và các bạn. -HS trả lời - Em thân nhất với bạn nào? - Bạn ở đâu? Học ở trường nào? - Em cư xử với bạn thế nào? 3.Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài: Đi bộ đúng quy định. 9’ Hoạt động 1: Phân tích tranh bài tập 1. - Cho HS quan sát tranh bài tập 1. - Cho HS quan sát tranh. Tranh 1: Hai người đi bộ đang đi phần đường nào? - Trả lời câu hỏi + Khi đó tín hiệu giao thông có màu gì? + Vậy ở thành phố, thị xã, … khi đi qua đường thì đi -… đi theo tín hiệu đèn giao theo quy định nào? thông. Kết luận: Ở thành phố cần đi bộ trên vỉa he,ø khi đi qua đường thi đi theo tín hiệu giao thông. Tranh 2:Đường đi ở nông thôn có gì khác so với đường đi ở thành phố? - … không có tín hiệu đèn. + Các bạn đi theo phần đường nào? - … đi theo tay phải. Kết luận: Ở nông thôn đi theo lề đường bên phải. * Tich hợp: đi bộ phải đi theo đung lề đường là em đã thực hiệ được kỹ năng an toàn khi đi bộ. 9’ Hoạt động 2: Làm việc theo cặp. Bước 1: Yêu cầu HS quan sát tranh bài 2. - 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với - Những ai đi bộ đúng quy định, bạn nào sai? Vì sao? nhau. - Đi như thế có an toàn không? Bước 2: Cho HS trình bày. - HS trình bày ý kiến bổ sung cho Kết luận: nhau. -Tranh 1: Ở đường nông thôn đi theo lề bên phải là an toàn. -Tranh 2: Ở thành phố, 3 bạn đi theo tín hiệu là đúng, 1 bạn chạy ngang đường là sai. -Tranh 3: Ở đường phố, 2 bạn đi theo vạch sơn là đúng (khi có tín hiệu đèn) - Phê phán, không đồng tình với.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 6’. 4’. 1’. * Tích hợp: Các em có thái độ như thế nào đối với các bạn có hành vi đi bộ không đúng quy định? Hoạt động 3: Trò chơi “ Qua đường”. - GV vẽ sơ đồ ngã tư - GV phổ biến luật chơi - Yêu cầu HS tham gia chơi 4.Củng cố: - Hằng ngày các em thường đi bộ theo đường nào? Đi đâu? - Đường giao thông đó như thế nào? Có tín hiệu giao thông không? Có vạch sơn dành cho người đi bộ không? 5. Dặn dò : Chuẩn bị: Đi bộ đúng quy định. những hành vi đi bộ không đúng quy định - Lắng nghe - Tham gia chơi. *RÚT KINH NGHIỆM:. Môn: TNXH Tiết: 23. Ngày soạn: 3/2/2015 Ngày dạy: 5/ 2/ 2015 CÂY HOA. I.MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1. Kiến thức:- Biết được 1 số cây hoa và nơi sống của chúng, nắm được cây hoa có các bộ phận chính. Biết ích lợi của chúng. 2. kĩ năng: - Biết quan sát, phân biệt, nói tên các bộ phận chính của cây hoa. * GDKNS: + Kỹ năng kiên định: Từ chối lời rủ rê hái hoa nơi công cộng. + Phê phán hành vi bẻ cây, hái hoa nơi công cộng. + Tìm kiếm và xử lý thông tin về cây hoa. + Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập. 3. Thái độ:- Có ý thức chăm sóc các cây hoa ở nhà, không bẻ cành, hái hoa ở nơi công công. II.CHUẨN BỊ: GV: Hình ảnh cây hoa ở bài 23. HS :1 số cây hoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 1’ 4’. Hoạt động của GV 1.Ổn định tổ chức : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : Cây rau. -Vì sao chúng ta cần ăn rau? - Khi ăn rau cần chú ý điều gì? 3. Bài mới : 1’ * Giới thiệu bài : Cây hoa. 10’ Hoạt động 1: Quan sát cây hoa. Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện. - Cho HS quan sát cây hoa mà mình mang tới lớp. + Chỉ rõ các bộ phận của cây hoa. + Vì sao ai cũng thích ngắm hoa? Bước 2: Cho HS nêu kết quả quan sát Kết luận: Các cây hoa đều có rễ, thân, lá và hoa, có nhiều loại hoa khác nhau, mỗi loại có màu sắc và mùi hương riêng. 10’ Hoạt động 2: Làm việc với SGK. *Giáo dục biến đổi khí hậu( Liên hệ) HS biết cây hoa vừa làm đẹp cho cuộc sống con người,vừa có tác dụng làm sạch,đẹp môi trường.Bảo vệ chăm sóc cây hoa là bảo vệ môi trường sống của chúng ta. Bước 1: GV chia nhóm, cho HS thảo luận. Bước 2: Kiểm tra kết quả. -GV cho từng nhóm lên hỏi và trả lời. -Các ảnh và tranh ở SGK trang 48, 49 có các loạihoa nào? -Em còn biết các loại hoa nào nữa không? -Hoa còn dùng để làm gì? * Tích hợp: Cây hoa có nhiều lợi ích như vậy, nếu có người rủ rê hái hoa nơi công cộng thì các em sẽ ứng xử như thế nào? Kết luận chung: Cây hoa có rất nhiều ích lợi. Vì vậy chúng ta không nên ngắt hoa, bẻ cành ở nơi công cộng. 5’ Hoạt động 3 : Trò chơi “Đố bạn hoa gì ?” - GV nêu cách chơi và luật chơi - Cho HS tham gia chơi. Hoạt động của HS -HS trả lời. * Tìm kiếm và xử lý thông tin về cây hoa. HS quan sát cây hoa theo các yêu cầu của GV. - … lá, thân, rễ. - HS trả lời.. - 1 em đọc câu hỏi, 1 em trả lời bổ sung. - Lắng nghe Kiên định, từ chối lời rủ rê hái hoa và phê phán hành vi bẻ cây, hái hoa nơi công cộng. - HS tham gia chơi.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3’ 1’. 4.Củng cố: Các cây hoa đều có bộ phận nào ? Ngưới ta trồng cây hoa để làm gì ? 5.Dặn dò : Chuẩn bị bài : Cây gỗ. *RÚT KINH NGHIỆM:. Ngày soạn: 3/2/2015 Ngày dạy: 5/ 2/ 2015. Môn: Học vần. Tiết: 207-208. uê – uy. Bài 98: I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- HS đọc và viết được :uê ,uy, bông huệ, huy hiệu . Đọc đúng các tiếng , từ ứng dụng và các câu ứng dụng: “Cỏ mọc xanh chân đê/ Dâu xum xuê nương bãi/ Cây cam vàng thêm.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> trái/ Hoa khoe sắc nơi nơi”.Phát triển lời vói tự nhiên theo chủ đề : Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. 2. Kĩ năng:- Biết ghép âm đứng trước với các vần uê, uy để tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét đẹp. 3. Thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt. HS : Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG 1’ 4’. 1’ 9’. 9’. 7’. 6’. Hoạt động của GV 1.Ổn định tổ chức : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : bài 97 - HS đọc và viết các từ ứng dụng: khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: vần : uê, uy Hoạt động1: Dạy vần uê a) Nhận diện vần: - Giới thiệu vần mới và viết bảng : uê - Ghép mẫu và phân tích vần uê b) Đánh vần - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn vần uê - Có vần uê muốn có tiếng huệ ta làm thế nào? - Ghép mẫu và phân tích tiếng : huệ - Cho HS đánh vần , đọc trơn tiếng :huệ - GV treo tranh vẽ + Tranh vẽ gì ? - Cho HS đọc trơn : bông huệ - Cho HS đọc lại bài:uê , huệ , bông huệ Hoạt động 2: Dạy vần uy  Quy trình tương tự như vần uê So sánh vần uê và vần uy ? - Cho HS đọc trơn : uy , huy , huy hiệu - Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con - GV hướng dẫn HS viết uê uy bông huệ huy hiệu - GV nhận xét Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng - GV viết các từ ngữ ứng dụng cây vạn tuế tàu thuỷ xum xuê khuy áo - Cho HS đọc từ - Cho HS tìm tiếng có vần vừa mới học, phân tích tiếng mới. Hoạt động của HS -HS đọc, viết. - HS ghép và phân tích vần uê - HS đánh vần , đọc trơn vần uê - Thêm âm h trước vần uê và dấu nặng dưới âm ê - HS ghép và phân tích tiếng huệ - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Quan sát - Bông huệ - HS đọc cá nhân, đồng thanh - 3 HS đọc , lớp đồng thanh - Gống nhau: đều bắt đầu bằng âm u - Khác nhau: vần “uê” có âm ê ở cuối, vần “uy” có âm y ở cuối - Cá nhân, nhóm, lớp đồng thanh - 3 HS đọc ,lớp đồng thanh - Quan sát - HS viết bảng con. - HS đọc cá nhân, dãy bàn - Tìm tiếng có vần mới học.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 3’ 35’. 4’. 1’. - GV giải thích các từ ngữ - GV đọc mẫu - Cho HS đọc trơn tiếng , từ * Trò chơi : ghép tiếng TIẾT 2 Hoạt động 5: Luyện tập a)Luyện đọc - Cho HS đọc lại toàn bài SGK - Cho HS nhận xét bức tranh SGK - GV ghi các câu thơ ứng dụng: - Cho HS đọc câu ứng dụng - Cho HS đọc lại toàn bài SGK - GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS b) Luyện viết - GV viết mẫu uê uy bông huệ huy hiệu - Cho HS viết bài vào vở tập viết c) Luyện nói - GV treo tranh trong sách giáo khoa - Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói - Treo tranh SGK. + Em thấy gì trong tranh? + Trong tranh em còn thấy những gì? + Em đã được đi các phương tiện này chưa? + Được đi vào dịp nào? + Em có thích đi các phương tiện này không? + Vì sao em thích? - Kết luận 4.Củng cố: Trò chơi: Tìm từ có chứa vần uê, uy. Trong các vật để trên bàn em hãy chọn vật có chứa vần uê và uy. 5.Dặn dò : Chuẩn bị bài 99 : uơ , uya. - Phân tích tiếùng mới - Lắng nghe - HS đọc cá nhân, dãy bàn - HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh. - HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh - 3 HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh - Tìm tiếng có vần mới học : xuê - HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh. - HS viết bài vào vở tập viết - Quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay - Trả lời câu hỏi theo gợi ý của GV. *RÚT KINH NGHIỆM: Môn: Tiếng Việt* Tiết: 46. Ngày soạn:3/ 2/ 2015 Ngày dạy: 5/ 2/ 2015. LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- HS đọc được bài: Chúa tể Ếch và viết được cả bài Chúa tể Ếch . 2. Kĩ năng:- Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng. 3.Thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt . II.CHUẨN BỊ: GV:Bài soạn, nội dung luyện tập HS : bảng con,vở viết.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG 1’ 3’ 1’. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài : - Ghi đề bài : Luyện. -Lớp hát. -Lắng nghe. tập 10’ b/ Luyện đọc:. Chúa tể Ếch Ếch cả đời chỉ loanh quanh trong cái giếng nhỏ. Tiếng kêu củ nó làm Nhái, Ốc, Cua hoảng sợ. Ếch cứ tưởng mình là chúa tể. Một năm, trời mưa to, nước tràn bờ. Ếch nhảy ra ngoài, giương mắt nhìn trời trông rất oách. Vì chẳng thèm để ý xung quanh, nó bị trâu giẫm bẹp. 10’ c/ Hứơng dẫn viết bảng con - GV viết mẫu và nêu cách viết : - Cho HS viết bảng con 1 số từ. 11’ d/ HD viết vào vở : Từ đầu đến mình là chúa tể. -Cho HS xem bài mẫu, HD -Cho HS viết vào vở, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết 3’ 1’ 4.Củng cố: Chấm bài, nhận xét 5.Dặn dò: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ đã học ở sách báo. -Nhận xét tiết học. -HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.. -HS viết bảng con. -Cả lớp viết vào vở -Một số em nộp vở. *RÚT KINH NGHIỆM:. Ngày soạn: 4/2/2015 Ngày dạy: 6/ 2/ 2015. Môn: Học vần. Tiết: 209-210. uơ - uya. Bài 99: I.MỤC TIÊU: 1. kiến thức: - HS đọc và viết được :uơ ,uya,huơ vòi, đêm khuya . Đọc đúng các tiếng , từ ứng dụng và các câu thơ ứng dụng: “Nơi ấy ngôi sao khuya/ Soi vào trong giấc ngủ/ Ngọn đèn khuya bóng mẹ/ Sáng một vầng trên sân”. Phát triển lời vói tự nhiên theo chủ đề : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. 2. Kĩ năng:- Biết ghép âm đứng trước với các vần uơ, uya để tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét đẹp 3. Thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt. HS : Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TIẾT 1 TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 1.Ổn định tổ chức : Hát 4’ 2.Kiểm tra bài cũ : bài 98 -HS đọc, viết HS đọc và viết các từ ứng dụng: cây vạn tuế, tàu thuỷ, xum xuê, khuy áo 3.Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài: vần : uơ, uya 9’ Hoạt động1: Dạy vần uơ a)Nhận diện vần: - Viết bảng vần uơ - Cho HS ghép mẫu và phân tích vần uơ - HS ghép và phân tích vần uơ b) Đánh vần - Cho HS đánh vần , đọc trơn vần uơ - HS đánh vần , đọc trơn vần uơ - Cĩ vần uơ muốn cĩ tiếng huơ ta làm thế nào - Thêm âm h trước vần uơ - Ghép mẫu và phân tích tiếng : huơ - HS gheùp vaø phaân tích tieáng huô - HS đánh vần , đọc trơn tiếng huơ - Cho HS đánh vần , đọc trơn tiếng huơ - Quan saùt - GV treo tranh vẽ - Con voi ñang huô voøi - Tranh vẽ gì ? - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Cho HS đọc trơn : huơ vòi - Cho HS đọc lại bài:uơ , huơ, huơ vòi - 3 HS đọc cá nhân, đồng thanh 9’ Hoạt động 2: Dạy vần uya  Quy trình tương tự như vần uơ So sánh vần uơ và vần uya ? - Gống nhau: đều bắt đầu bằng âm u - Khác nhau: vần “ uơ ” có âm ơ ở cuối , vần “uya” có âm y ở giưa và âm a ở cuối - Cho HS đọc trơn : uya, khuya , đêm khuya - Cá nhân, nhóm, lớp đồng thanh - Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng - Cá nhân, nhóm, lớp đồng thanh 7’ Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con - GV hướng dẫn HS viết - Quan saùt uơ uya huơ vòi đêm khuya - HS vieát baûng con - GV nhận xét 6’ Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng - GV viết các từ ngữ ứng dụng thuở xưa giấy pơ – luya huơ tay phec – mơ - tuya - Cho HS đọc từ - HS đọc cá nhân, dãy bàn - Cho HS tìm tiếng có vần vừa mới học, phân - Tìm tiếng có vần mới học tích tiếng mới - Phađn tích tieẫng môùi - GV giải thích các từ ngữ - Laéng nghe - HS đọc cá nhân, dãy bàn.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 3’ 35’. 4’ 1’. - GV đọc mẫu - Cho HS đọc trơn tiếng , đọc trơn từ * Trò chơi : ghép tiếng TIẾT 2 Hoạt động 5: Luỵên tập a)Luyện đọc - GV cho HS đọc lại bài ở SGK - GV đính tranh trong SGK yêu cầu HS nêu nội dung - GV ghi các câu thơ ứng dụng: - Cho HS đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS b) Luyện viết - GV viết mẫu uơ uya huơ vòi đêm khuya - Cho HS viết bài vào vở tập viết c) Luyện nói - GV treo tranh trong sách giáo khoa - Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói - Treo tranh SGK. + Buổi sáng sớm có đặc điểm gì? + Buổi sáng sớm em và mọi người chung quanh làm việc gì? + Những việc làm của em vào buổi chiều tối ? + Cảnh đêm khuya có gì khác với chiều tối? 4.Củng cố: Đọc lại toàn bài ở SGK. Thi đua tìm tiếng có vần uơ, uya ở bảng lớp. 5.Dặn dò : Chuẩn bị bài 100 : uân , uyên. *RÚT KINH NGHIỆM:. - HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh. - 3 HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh - HS đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần mới học : khuya. - HS viết bài vào vở tập viết - Quan saùt tranh - Nêu chủ đề luyện nói: Sáng sớm, chieàu toái, ñeâm khuya - Trả lời câu hỏi theo gợi ý của GV.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Môn: thủ công Ngày soạn: 1/2/2015 Tiết: 23. Ngày dạy: 3/ 2/ 2015. KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I.MỤC TIÊU: Giúp HS: 1. Kiến thức: - Kẻ các đoạn thẳng 2. Kĩ năng:- Kẻ được các đoạn thẳng cách đều 2. Thái độ:- Có thái độ cẩn thận tỉ mỉ khi thực hành. II.CHUẨN BỊ: GV: Hình vẽ các đoạn thẳng cách đều HS : bút chì, thước kẻ III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV 1’ 1.Ổn định tổ chức 2’ 2.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3.Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài: Kẻ các đoạn thẳng cách đều. 6’ Hoạt động 1 : GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét GV đính hình mẫu trên bảng : - Nhận xét đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD ? A B. 9’. C D - Kể tên các đoạn thẳng cách đều nhau ? Chốt : hai đoạn thẳng có hai đầu cách đều nhau gọi là hai đoạn thẳng cách đều nhau Hoạt động 2 : GV hướng dẫn vẽ - GV hướng dẫn kẻ đoạn thẳng : lấy 2 điểm A ,B bất kì trên một dòng kẻ .Đặt thước kẻ qua 2 điểm của A , B .Ta có đoạn thẳng AB - GV hướng dẫn vẽ đoạn thẳng cách đều : kẻ đoạn thẳng AB . Từ điểm A và điẩm B cùng đếm xuống 2 hoặc 3 ô. Hoạt động của HS -HS để đồ dùng học tập lên bàn. - Quan sát - HS nêu - HS kể - Lắng nghe Quan sát và thực hành vẽ trên giấy nháp.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> đánh điểm C, D . Nối C và D ta được đoạn thẳng CD cách đều AB 12’ Hoạt động 3 : HS thực hành - GV yêu cầu HS nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng và cách vẽ đoạn thẳng cách đều nhau. - HS thực hành vẽ - Quan sát nhận xét 3’ 4.Củng cố: Nhận xét bài thực hành của một số em 1’ 5.Dặn dò : Chuẩn bị : Cắt dán hình chữ nhật. - HS nêu - Thực hành vẽ trên giấy có kẻ ô. *RÚT KINH NGHIỆM:. Thứ tư ngày 3 tháng 02 năm 2012 THỂ DỤC BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG Tiết 23 I.MỤC TIÊU: - Ôn 5 động tác thể dục đã học. Học động tác “ phối hợp”. Tiếp tục ôn trò chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh” - Yêu cầu thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng. - HS có ý thức tập thể dục để nâng cao sức khoẻ. II.CHUẨN BỊ: GV: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập, còi, kẻ sân trò chơi HS : Trang phục gọn gàng, chân đi dép III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: 1.Oån định tổ chức: (1’) 2.Kiểm tra bài cũ: (4’) * Khởi động các khớp * Một nhóm lên thực hiện động tác : bụng 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: (1’) Hôm nay các em tiếp tục ôn các động tác đã học và học thêm động tác mới , đó là động tác “ phối hợp” TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 10’ Hoạt động 1 : Hướng dẫn động tác “phối hợp” - Quan sát, làm theo hướng dẫn của GV 2GV làm mẫu lần 1 , vừa làm vừa giải thích 3 lần - Lần 2 : GV hô HS tập - Lớp ôn 3-5 lần theo sự điều khiển của - Lần 3 : Cho HS tập theo tổ lớp trưởng HS thực hiện tuần tự theo tổ * Ôn phối hợp 6 động tác thể dục đã học 2 - HS ôn phối hợp lần mỗi lần 2 x 4 nhịp 7’ Hoạt động 2 : Điểm số hàng dọc theo tổ - Ôn lại động tác thể dục giải tán, tập hợp - Từng tổ tự ôn luyện điểm số, tập hợp hàng dọc, điểm số hàng dọc, dóng hàng. - GV tổ chức cho HS tập và điểm số.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 7’. Hoạt động 3 : Trò chơi “ Nhảy nhanh, nhảy đúng ” - Nêu tên trò chơi, luật chơi - Nhắc lại cách chơi, luật chơi - Yêu cầu HS nhắc lại luật chơi - Cả lớp cùng chơi - Cho cả lớp cùng chơi 4.Củng cố: (4’) Đi thường theo 3 hàng dọc Trò chơi : Diệt các con vật có hại 5.Dặn dò : (1’) Dặn HS về nhà ôn các động tác đã học , chuẩn bị bài tiếp theo *RÚT KINH NGHIỆM:. Thứ. ngày. tháng Tiếng Việt. năm. .. Bài 97: ÔN TẬP (Tiết 1) I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ôn lại các vần đã học. - Ghép và viết lại các vần vừa học. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng đọc và viết các vần vừa học (vần tròn môi) một cách chính xác. 3. Thái độ: - Yêu quý sự phong phú của Tiếng Việt. II.CHUẨN BỊ: 1. GV: - Tranh vẽ SGK. 2. HS: - SGK, bộ đồ dùng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Bài cũ: oat – oăt. - Cho HS đọc bài SGK. -. Viết: loắt choắt hoạt hình 3. Bài mới: ôn tập. - Giới thiệu: Học bài ôn tập.. Hoạt động của HS -. Hát.. -. HS đọc từng phần theo yêu cầu của GV. HS viết bảng con.. -.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> a) Hoạt động 1: Ôn vần. Phương pháp: trò chơi xướng họa. - Nhóm A cử người hô to oa. - Nhóm A tìm từ có vần oe. - Nếu 1 người của nhóm nào nêu sai thì sẽ loại người đó ra khỏi cuộc chơi. - Cuối cuộc chơi nhóm nào còn nhiều bạn nhất sẽ thắng. b) Hoạt động 2: Học bài ôn. Phương pháp: luyện tập. - Cho HS ghép ở bảng ôn: ghép từng âm ở cột ngang. - GV chỉ bảng ôn: vần. - Thi viết: + Nhóm 1: vần oa – oanh – oăt. + Nhóm 2: vần oat – oang – oăt. + Nhóm 3: vần oai – oay – oan. - Đọc toàn bài.  Hát múa chuyển sang tiết 2.. Hoạt động lớp. - Lớp chia làm 2 đội A và B. - Nhóm B phải nêu lại từ có vần oa. - Nhóm B hô to vần oe. - Nhóm A sẽ tìm tiếng có vần oe. - Tương tự cho các vần còn lại. Hoạt động lớp, cá nhân. - HS ghép và đọc trơn từng vần đã ghép. - HS đọc. - HS 3 tổ thi viết ở giấy trắng. - HS trình bày đọc các vần vừ viết của nhóm mình..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Tiếng Việt. Bài 96: ÔN TẬP (Tiết 2) I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Đọc và viết các vần, từ, tiếng có vần đã học. - Hiểu và kể lại câu chuyện: Chú gà trống khôn ngoan. 2. Kỹ năng: - Đọc, viết trôi chảy các từ ngữ và câu ứng dụng. - Kể lại được câu chuyện theo tranh. 3. Thái độ: - Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. - Tự tin trong giao tiếp. II.CHUẨN BỊ: 1. GV: - Tranh vẽ SGK. 2. HS: - SGK, vở viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Bài mới: - Giới thiệu: Học sang tiết 2. a) Hoạt động 1: Luyên đọc. Phương pháp: luyện tập, trực quan. - HS luyện đọc lại các vần ở tiết 1. - GV treo tranh. - Tranh vẽ gì? - GV nêu câu ứng dụng. à GV chỉnh sửa sai cho HS. b) Hoạt động 2: Luyện viết. Phương pháp: luyện tập. - Nêu yêu cầu luyện viết. - Nêu tư thế ngồi viết. - GV viếg mẫu và hướng dẫn viết. c) Hoạt động 3: Kể chuyện. Phương pháp: kể chuyện. GV treo tranh và kể theo nội dung tranh. - Tranh 1: Một chú gà trống ngủ trên câu cao. - Tranh 2: Cáo tìm cách lừa gà để ăn thịt. - Tranh 3: Gà ngó nghiêng để đề phòng cáo. - Tranh 4: Cáo cụp đuôi chạy thẳng.. Hoạt động của HS - Hát.. Hoạt động lớp, cá nhân. -. HS quan sát. HS nêu. HS luyện đọc.. Hoạt động lớp, cá nhân. -. HS nêu. HS viết vở.. Hoạt động lớp. - HS quan sát. - GV chia lớp thành 4 tổ thảo luận theo tran và kể chuyện theo tranh..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 2. Củng cố: - Trò chơi: Tìm tên vật vật nhọn hoắt, ….. -. Bịt mắt sờ vật và ghi tên vật đó vào giấy nháp.. - Nhận xét. 3. Dặn dò: - Đọc lại các bài đã học ở SGK. - Xem trước bài 98: uê – uy.. Khối Trưởng. Ban Giám Hiệu.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×