Tải bản đầy đủ (.ppt) (312 trang)

Thuc Hanh Chuan Doan Hinh Anh He Tin Chi 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.46 MB, 312 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thực tập BM Chẩn đoán hình ảnh Trường ĐHYD Cần Thơ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span> THỰC HÀNH SIÊU ÂM.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

<span class='text_page_counter'>(34)</span> LỊCH SỬ.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Các thế hệ máy siêu âm đầu tiên.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Giới thiệu • Phương tiện chẩn đoán rất có giá trị trong các cấp cứu về bụng • Hỗ trợ chẩn đoán trong các bệnh lý nội khoa • Tính an toàn cao – cơ động – kinh tế.

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

<span class='text_page_counter'>(39)</span> SƠ ĐỒ CẤU TẠO LƯU TRƯ.

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Thuận lợi Không hại Không xâm lấn Quan sát cơ quan trong trạng thái động ở nhiều mặt cắt Không cần chuẩn bị gì đặc biệt Có thể sử dụng trong lúc mổ.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Bất lợi  Xương  Hơi  Mỡ dày  Phụ thuộc người làm siêu âm.

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Các kiểu tạo hình (cho xem hình và ứng dụng).

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Mode A: mắt, não thất..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Mode B: bụng tổng quát….

<span class='text_page_counter'>(47)</span> B: Bright.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Mode TM Time Motion: tim.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Siêu âm màu (Doppler) • Giúp khảo sát huyết động dòng máu • Có nhiều loại Doppler (Doppler màu, năng lượng, liên tục, xung …) • Chỉ định trong các bệnh lý khảo sát mạch máu.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Siêu âm màu.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Một số chỉ định siêu âm màu thường gặp • • • •. Siêu âm tim Phình động mạch chủ bụng Hẹp động mạch thận Khảo sát tưới máu các loại khối u, mô viêm (viêm ruột, viêm túi mật…), tạng ghép… • Viêm tắc tĩnh mạch • Khảo sát tuần hoàn thai nhi.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> 3D – 4D: sản phụ khoa, có thể trong các cơ quan khác..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Siêu âm 3 chiều • Giúp thấy được bề mặt cần khảo sát • Được tạo hình từ nhiều lát cắt 2 chiều • Chỉ định trong siêu âm thai: giúp khảo sát dị dạng. • Có 2 kiểu chính: bề mặt và đa lát cắt.

<span class='text_page_counter'>(54)</span>

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Hình 3D – kiểu đa lát.

<span class='text_page_counter'>(56)</span>

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Các thuật ngữ (xem hình) và một số cấu trúc tương ứng..

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Hồi âm trống.

<span class='text_page_counter'>(59)</span>

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Hồi âm dày.

<span class='text_page_counter'>(61)</span>

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Hồi âm dày có bóng lưng.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Hồi âm hỗn hợp.

<span class='text_page_counter'>(64)</span>

<span class='text_page_counter'>(65)</span>

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Chỉ định siêu âm bụng (theo AIUM) • Đau bụng, đau hông, đau lưng. • Các dấu hiệu, triệu chứng liên quan tới các tạng ổ bụng như vàng da, tiểu máu. • Bất thường có thể sờ thấy (khối ổ bụng hoặc phì đại tạng). • Các kết quả bất thường từ xét nghiệm cận lâm sàng hoặc từ các khám nghiệm chẩn đoán hình ảnh khác gợi ý bệnh lý ổ bụng hoặc sau phúc mạc • Theo dõi các bất thường ổ bụng đã được chẩn đoán hoặc còn đang nghi ngờ. • Tìm bệnh di căn hoặc khối u nguyên phát kín đáo..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> • Khảo sát các bất thường bẩm sinh nghi ngờ. • Chấn thương bụng. • Khảo sát trước và sau ghép tạng. • Lập kế hoạch và hướng dẫn cho thủ thuật mang tính xâm lấn. • Tìm dịch tự do hoặc khu trú ổ phúc mạc hoặc sau phúc mạc..

<span class='text_page_counter'>(68)</span>

<span class='text_page_counter'>(69)</span>

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Chuẩn bị bệnh nhân siêu âm • Uống nước nhịn tiểu: khi cần siêu âm các cơ quan trong vùng chậu: bàng quang, niệu quản nội thành, tiền liệt tuyến, tử cung, phần phụ, thai trong 3 tháng đầu • Nhịn ăn: khi siêu âm gan- mật, tụy. • Uống nước ngay lúc làm siêu âm: khi siêu âm dạ dày, tụy.

<span class='text_page_counter'>(71)</span>

<span class='text_page_counter'>(72)</span>

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Một số hình ảnh bệnh lý tiêu biểu.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Gan.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Xơ gan.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Gan nhiễm mỡ.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> U gan.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Mật.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Tắc mật.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Sỏi túi mật.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Thận.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Sỏi thận.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Nang thận.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Thận ứ nước.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Bàng quang.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Sỏi bàng quang.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Ống tiêu hóa.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Viêm ruột thừa.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> d= 4 mm.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> d= 8 mm.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Doppler.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Mạch máu thận.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> Doppler xung động mạch đùi.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Sản khoa.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Túi thai.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Hình 3D (kiểu bề mặt).

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Hình 3D – kiểu đa lát.

<span class='text_page_counter'>(98)</span>

<span class='text_page_counter'>(99)</span>

<span class='text_page_counter'>(100)</span> PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SIÊU ÂM.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG • Bệnh nhân nữ, 21 tuổi. Được chỉ định siêu âm tử cung-phần phụ. • Kết quả siêu âm: – Bụng không dịch…. – Bàng quang ít nước tiểu. Tử cung trung gian, chủ mô cơ đồng dạng. Hai phần phụ không nang. – Kết luận: chưa ghi nhận bệnh lý.. • Kết quả siêu âm có chính xác không? Tại sao?.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> • Bệnh nhân nam, 21 tuổi. Được chỉ định siêu âm hệ niệu và tổng phân tích nước tiểu. • Trong 2 cận lâm sàng trên, cần làm CLS nào trước? Tại sao?.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Siêu âm phát hiện hình ảnh này. Cấu trúc này có hồi âm gì? Bạn có thể chẩn đoán? Mặt cắt dọc thận (P).

<span class='text_page_counter'>(104)</span> • Bệnh nhân nam, 45tuổi. Được chỉ định siêu âm gan-mật. • Bạn cần chuẩn bị bệnh nhân như thế nào? • Kết quả siêu âm: – Gan không to chủ mô sáng, giảm âm vùng thấp – Các cơ quan khác: chưa ghi nhận bệnh lý – Kết luận: Gan nhiễm mỡ. • Bạn cần làm gì tiếp theo?.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> • Các bạn trong lớp học siêu âm đang tranh luận về các đặc điểm của siêu âm 4 chiều. • Bạn A: Siêu âm 4D an toàn nhất • Bạn B: Siêu âm 4D khảo sát dị tật tốt hơn 2D • Bạn C: Siêu âm 4D nên được thực hiện trong toàn bộ thai kỳ • Bạn D: Siêu âm 4D = 3D + Doppler • Lúc ấy, bạn E lên tiếng bảo: Tất cả các bạn sai cả rồi.. Bạn sẽ ủng hộ ý kiến nào? Tại sao?.

<span class='text_page_counter'>(106)</span>

<span class='text_page_counter'>(107)</span> CT so.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> I. Hình ảnh cấu trúc giải phẫu 1. Qua nền sọ (chữ X) 2. Qua não thất IV (ngôi sao 5 cánh) 3. Qua não thất III (mặt cười) 4. Qua não thất III (mặt buồn) 5. Qua thân não thất bên (2 con sâu) 6. Qua vùng trên thân não thất bên (hạt caffee).

<span class='text_page_counter'>(109)</span> Liềm não Thùy trán Tuyến yên. Lưng yên Thùy thái dương Bể trước cầu não Xương chủm. Cầu não. Não thất IV Tiểu não.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> Liềm não Thùy trán. Khe Sylvius Khe Sylvius Thùy thái dương. Bể trên yên Cầu não. Não thất IV Tiểu não.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Sừng trán não thất bên Nhân đuôi. Đồi thi. Nhân đậu Não thất III. Khe Sylvius. Thùy đảo. Cống Sylvius. Bể quanh củ não sinh tư Tiểu não.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> Sừng trán não thất bên Nhân đậu Nhân đuôi Vách trong suốt. Đồi thị. Não thất 3. Sừng chẩm não thất bên. Thùy chẩm.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> Thùy trán. 2 con sâu Thùy thái dương. Thùy chẩm. Thân não thất bên. Liềm não.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> Hạt cà phê Trung tâm bán bầu dục. Liềm não.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> II. Bệnh ly 1. Tụ máu ngoài màng cứng – – – – – –. Khối choán chỗ ngoài trục Khu trú Hình thấu kính lồi 2 mặt,nhẵn Chạy qua các nếp màng cứng Không chạy qua khớp sọ Thường tăng đậm độ.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> Hình thấu kính lồi 2 m ăt Tụ máu khoang ngoài màng cứng.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> Tụ máu khoang ngoài màng cứng.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> 2. Tụ máu dưới màng cứng – – – – – –. Khối choán chỗ ngoài trục Khu trú Hình liềm,không đều Không chạy qua các nếp màng cứng Chạy qua khớp sọ Tăng đậm độ (cấp), giảm (mạn).

<span class='text_page_counter'>(119)</span> Hình liềm,không đều. Tụ máu dưới màng cứng.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> Tụ máu dưới màng cứng.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> 3. Xuất huyết khoang dưới nhện Tăng đậm độ các rãnh và bể não.

<span class='text_page_counter'>(122)</span> Xuất huyết khoang dưới nhên. Tăng đâm đô các rãnh não.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> Xuất huyết khoang dưới nhên.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> 3. Tụ máu trong nhu mô não.

<span class='text_page_counter'>(125)</span>

<span class='text_page_counter'>(126)</span> 4. Vỡ xương so 5. Tụ dịch các xoang (xem cửa sổ xương).

<span class='text_page_counter'>(127)</span> Nứt xương trán.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> Nứt so.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> Vỡ lún so.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> Tụ dich xoang hàm trên.

<span class='text_page_counter'>(131)</span> X – QUANG BỤNG CẤP.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> I. Tiêu chuẩn kỹ thuật 1. Định khu – Vòm hoành đến lỗ bịt – Phần mềm thành ngực 2 bên 2. Tư thế: Cột sống thẳng, giữa phim 3. Tia.

<span class='text_page_counter'>(133)</span> II. Hình ảnh bình thường 1.Tạng rỗng 2.Tạng đăc 3.Đường mơ 4.Đóng vôi ổ bụng 5.xương tham khảo trong slide bài giảng.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> III. Hình ảnh bất thường 1. Liềm hơi 2. Mực nước hơi 3. Chuỗi tràng hạt.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> Liềm hơi dưới hoành phải. Bóng hơi dạ dày dưới hoành trái.

<span class='text_page_counter'>(136)</span> Phân biệt liềm hơi và bóng hơi dạ dày Liềm hơi thì hình liềm, có khi rất mảnh, liền sát với vòm hoành, bóng hơi dạ dày thì nằm thấp, và thường không phải hình liềm.

<span class='text_page_counter'>(137)</span> Liềm hơi dưới hoành 2 bên. Bóng hơi dạ dày dưới hoành trái.

<span class='text_page_counter'>(138)</span> Mực nước hơi.

<span class='text_page_counter'>(139)</span> Chuỗi tràng hạt.

<span class='text_page_counter'>(140)</span> IV. Bệnh ly 1. Thủng tạng rỗng 2. Tắc ruột – Tắc ruột cơ học – Tắc ruột cơ năng (liệt ruột) – Xoắn đại tràng Sigma.

<span class='text_page_counter'>(141)</span> Liềm hơi dưới hoành 2 bên Thủng tạng rỗng.

<span class='text_page_counter'>(142)</span> Liềm hơi dưới hoành phải. Thủng tạng rỗng Bóng hơi dạ dày dưới hoành trái.

<span class='text_page_counter'>(143)</span> Tắc ruột cơ hoc 1. Mực nước hơi 2. Chuỗi tràng hạt Đặc điểm. Ruột non. Ruột già. Vị trí. Trung tâm. Ngoại biên. Niêm mạc. Chạy hết khẩu kính. Chạy 1 phần. Quai ruột. Rộng > cao. Rộng < cao.

<span class='text_page_counter'>(144)</span> Rông>cao, niêm mạc hết khẩu kính Tăc ruôt cơ hoc (ruôt non) Mực nước hơi. Chuỗi tràng hạt.

<span class='text_page_counter'>(145)</span> Tăc ruôt cơ hoc (ruôt non).

<span class='text_page_counter'>(146)</span> Tăc ruôt cơ hoc (ruôt non).

<span class='text_page_counter'>(147)</span> Tăc ruôt cơ hoc (ruôt non).

<span class='text_page_counter'>(148)</span> Mực nước hơi Tăc ruôt cơ hoc (ruôt già) Rông < cao, niêm mạc ko chạy hết khẩu kính.

<span class='text_page_counter'>(149)</span> Tăc ruôt cơ hoc (ruôt già).

<span class='text_page_counter'>(150)</span> Tăc ruôt cơ hoc (ruôt già).

<span class='text_page_counter'>(151)</span> Tăc ruôt cơ hoc (ruôt già).

<span class='text_page_counter'>(152)</span> Tắc ruột cơ năng (liệt ruột). Các quai ruột dãn toàn bộ.

<span class='text_page_counter'>(153)</span> Tăc ruôt cơ năng.

<span class='text_page_counter'>(154)</span> Tăc ruôt cơ năng.

<span class='text_page_counter'>(155)</span> Xoắn đại tràng Sigma • Hình U ngược • Hình hạt cà phê.

<span class='text_page_counter'>(156)</span> Xoăn đại Chữ U ngược tràng Sigma.

<span class='text_page_counter'>(157)</span> Xoăn đại tràng Sigma.

<span class='text_page_counter'>(158)</span> Xoăn đại tràng Sigma.

<span class='text_page_counter'>(159)</span> Xoăn đại tràng Sigma.

<span class='text_page_counter'>(160)</span> Xoăn đại tràng sigma.

<span class='text_page_counter'>(161)</span> Xoăn đại tràng sigma.

<span class='text_page_counter'>(162)</span> Liêt ruôt khu trú. Quai ruôt dãn đơn đôc hay là quai ruôt canh gác.

<span class='text_page_counter'>(163)</span> X – QUANG BỤNG CẢN QUANG.

<span class='text_page_counter'>(164)</span> I. Hình ảnh bình thường 1.Dạ dày 2.Đại tràng Tham khảo thêm 1 số số liệu trong giáo trình.

<span class='text_page_counter'>(165)</span> Đáy vi Bờ cong vi be Hành tá tràng. Thân vi. Bờ cong vi lớn Môn vi.

<span class='text_page_counter'>(166)</span> Góc đại tràng phải (góc gan). ĐT ngang. Góc ĐT trái (góc lách). ĐT xuống Đại tràng lên ĐT Sigma Manh tràng. Trực tráng.

<span class='text_page_counter'>(167)</span> II. Hình ảnh bất thường 1. Cộng thuốc – Túi thừa – Ổ loét – Lỗ dò 2. Khuyết thuốc – Polyp – Ung thư – Bướu lành – Viêm mạn – Bọt khí,cục máu đông.

<span class='text_page_counter'>(168)</span> Công thuốc.

<span class='text_page_counter'>(169)</span> Công thuốc. Khuyết thuốc. Công thuốc.

<span class='text_page_counter'>(170)</span> Công thuốc.

<span class='text_page_counter'>(171)</span> Khuyết thuốc.

<span class='text_page_counter'>(172)</span> Khuyết thuốc.

<span class='text_page_counter'>(173)</span> III. Bệnh ly1. Dạ dày – tá tràng – – – –. Loét (cộng thuốc) Túi thừa (cộng thuốc) U (khuyết thuốc) Polyp (khuyết thuốc). 2. Đại tràng – – – –. Túi thừa (cộng thuốc) U (khuyết thuốc,lõi táo) Polyp (khuyết thuốc) Xoắn ĐT Sigma (mỏ chim). 3. Lồng ruột (càng cua).

<span class='text_page_counter'>(174)</span> Phân biệt loét và túi thừa Loét Dấu ngón tay chỉ có Niêm mạc dày Co thắt. Có. Túi thừa ko Bình thường ko.

<span class='text_page_counter'>(175)</span> Dạ dày – tá tràng.

<span class='text_page_counter'>(176)</span> CLoet ông bờ thuốc cong vi be.

<span class='text_page_counter'>(177)</span> Công thuốc Loet dạ dày.

<span class='text_page_counter'>(178)</span> Loet bờ cong vi be.

<span class='text_page_counter'>(179)</span> Nếp niêm mạc hôi tụ về ổ loet. Loet dạ dày.

<span class='text_page_counter'>(180)</span> Loet hành tá tràng Công thuốc.

<span class='text_page_counter'>(181)</span> Túi thừa tá tràng.

<span class='text_page_counter'>(182)</span> Túi thừa tá tràng.

<span class='text_page_counter'>(183)</span> Túi thừa tá tràng.

<span class='text_page_counter'>(184)</span> Ung thư dạ dày Khuyết thuốc.

<span class='text_page_counter'>(185)</span> Đại tràng.

<span class='text_page_counter'>(186)</span> Túi đại Côthừa ng thuốc tràng.

<span class='text_page_counter'>(187)</span> Túi thừa đại tràng.

<span class='text_page_counter'>(188)</span> Ung thư đại tràng Dạng lõi táo.

<span class='text_page_counter'>(189)</span> Ung thư đại tràng.

<span class='text_page_counter'>(190)</span> Ung thư trực tràng thuốc Khuyết.

<span class='text_page_counter'>(191)</span> Khuyết thuốc Polyp đại tràng.

<span class='text_page_counter'>(192)</span>

<span class='text_page_counter'>(193)</span> Mỏ chim Xoăn ĐT Sigma.

<span class='text_page_counter'>(194)</span> Xoăn ĐT Sigma.

<span class='text_page_counter'>(195)</span> lồng ruôt.

<span class='text_page_counter'>(196)</span> Lồng ruôt Càng cua.

<span class='text_page_counter'>(197)</span> I. Đánh giá phim X-Quang đúng kĩ thuật 1. Lồng ngực nằm trọn trên phim 2. Tư thế bệnh nhân 3. Thở vào đủ sâu: vòm hoành ở mức cung trước X.sườn 6 và cung sau X.sườn 10 4. Độ xuyên thấu của tia: thấy đs Ngực 1,2,3 hoặc 4 5. Loại bỏ hết dị vật.

<span class='text_page_counter'>(198)</span> II. Các cấu trúc giải phẫu trên phim X-Quang ngực thẳng bình thường các bạn tham khảo thêm trong giáo trình.

<span class='text_page_counter'>(199)</span> Rốn phổi phải. Rốn phổi trái. Góc sườn hoành Góc tâm hoành.

<span class='text_page_counter'>(200)</span> Quai đm chủ TM chủ trên Thân đm phổi. Nhĩ phải. Thất trái.

<span class='text_page_counter'>(201)</span> III. Đếm thứ tự các cung xương sườn Phân biệt cung trước – cung sau của Xương Sườn mấy? Dựa vào mốc là Xương sườn 1.

<span class='text_page_counter'>(202)</span> Cung trước. Cung sau 1. 1 2 3. 2 3 4 5. 4 5 6. 6 7 8 9 10 11.

<span class='text_page_counter'>(203)</span> IV. Đo chỉ số tim ngực (bt là 0,5).

<span class='text_page_counter'>(204)</span>

<span class='text_page_counter'>(205)</span> Chỉ số tim ngực > 0,5  bóng tim to.

<span class='text_page_counter'>(206)</span> V. Các hình ảnh bất thường 1. 2. 3. 4. 5.. Khí phế quản đồ Mực khí dịch Nhu mô phổi xẹp Đường cong Damoiseau Tạo hang.

<span class='text_page_counter'>(207)</span> Khí phế quản đồ. Đường sáng phân nhánh do khí trong phế quản hay phế nang ko bị tổn thương nằm trong bóng mờ của các phế nang tổn thương xung quanh.

<span class='text_page_counter'>(208)</span> Mức khí dịch.

<span class='text_page_counter'>(209)</span> Nhu mô phổi xẹp.

<span class='text_page_counter'>(210)</span> Đường cong Damoiseau.

<span class='text_page_counter'>(211)</span> Tạo hang.

<span class='text_page_counter'>(212)</span> VI. Các phim bệnh ly 1. 2. 3. 4. 5. 6.. Viêm phổi Áp xe phổi Tràn dịch màng phổi Tràn khí màng phổi U phổi Ung thư phổi di căn.

<span class='text_page_counter'>(213)</span> Viêm phổi • Đặc điểm: tổn thương tăng đậm độ, khí phế quản đồ. • Đọc kết quả: viêm phổi – vị trí – trái/phải.

<span class='text_page_counter'>(214)</span> Tăng đậm độ. Viêm phổi ở thùy trên phổi phải.

<span class='text_page_counter'>(215)</span> Kết luận: Viêm phổi ở đáy phổi trái và bóng tim to Tăng đậm độ. Bóng tim to.

<span class='text_page_counter'>(216)</span> Viêm phổi 2 bên Tăng đậm độ.

<span class='text_page_counter'>(217)</span> Viêm đỉnh phổi trái.

<span class='text_page_counter'>(218)</span> Viêm phổi phải.

<span class='text_page_counter'>(219)</span> Viêm đáy phổi 2 bên.

<span class='text_page_counter'>(220)</span> Viêm đáy phổi phải.

<span class='text_page_counter'>(221)</span> Áp xe phổi • Đặc điểm: tổn thương dạng hang, có mức khí dịch • Kết luận: áp xe phổi trá/phải.

<span class='text_page_counter'>(222)</span> Áp xe phổi phải. Mức khí dich.

<span class='text_page_counter'>(223)</span> Áp xe phổi 2 bên.

<span class='text_page_counter'>(224)</span> Tràn dịch màng phổi • Đặc điểm: tù góc sườn hoành (lượng ít), đường cong Damoiseau (lượng nhiều) • Kết luận: tràn dịch màng phổi bên trái/phải.

<span class='text_page_counter'>(225)</span> Tràn dich màng phổi trái. Tù góc sườn hoành.

<span class='text_page_counter'>(226)</span> Tràn dich màng phổi phải. Đường cong Damoiseau.

<span class='text_page_counter'>(227)</span> Tràn dich màng phổi phải.

<span class='text_page_counter'>(228)</span> Tràn dich màng phổi 2 bên. Đường cong Damoiseau.

<span class='text_page_counter'>(229)</span> Tràn khí màng phổi • Đặc điểm: – Tăng sáng vô mạch – Nhu mô phổi xẹp – Thấy lá tạng của màng phổi. • Kết luận: tràn khí màng phổi trái/phải.

<span class='text_page_counter'>(230)</span> Tăng sáng vô mạch. Lá tạng màng phổi. Nhu mô phổi xẹp lại. Tràn khí màng phổi phải.

<span class='text_page_counter'>(231)</span> Tăng sáng vô mạch. Tràn khí màng phổi phải.

<span class='text_page_counter'>(232)</span> Tràn khí màng phổi phải.

<span class='text_page_counter'>(233)</span> Tăng sáng vô mạch Tràn khí và tràn dich màng phổi trái Đường “cong” Damoiseau.

<span class='text_page_counter'>(234)</span> Tràn khí và tràn dich màng phổi phải.

<span class='text_page_counter'>(235)</span> Tràn khí và tràn dich màng phổi trái.

<span class='text_page_counter'>(236)</span> Tràn khí và tràn dich màng phổi phải.

<span class='text_page_counter'>(237)</span> U phổi và di căn phổi.

<span class='text_page_counter'>(238)</span> Bờ rõ. 1 U phổi bên phải.

<span class='text_page_counter'>(239)</span> U đỉnh phổi trái.

<span class='text_page_counter'>(240)</span> u phổi phải. U phổi trái.

<span class='text_page_counter'>(241)</span> U cạnh rốn phổi trái.

<span class='text_page_counter'>(242)</span> Đa u 2 bên phổi.

<span class='text_page_counter'>(243)</span> Di căn phổi thể bong bóng bay.

<span class='text_page_counter'>(244)</span> Ngoài ra.

<span class='text_page_counter'>(245)</span> Lao kê.

<span class='text_page_counter'>(246)</span> Phim KUB.

<span class='text_page_counter'>(247)</span> I. Chuẩn bị bệnh nhân 1. Thụt tháo cho sạch phân và hết hơi trong ruột 2. Không dùng chất tương phản trước đó. II. Tiêu chuẩn 1.Tư thế : nằm ngửa 2.Phim đủ rông 3.Giới hạn • Bờ trên ngang mức X.Sườn 11 • Bờ dưới ngang bờ dưới khớp mu.

<span class='text_page_counter'>(248)</span> III. Hình ảnh bình thường Tham khảo thêm trong giáo trình và slide bài giảng.

<span class='text_page_counter'>(249)</span> Gan. Lách. Thân trái Thân phải ĐS L3 Cơ thăt lưng Xương cùng. Đường mỡ cạnh cơ TL.

<span class='text_page_counter'>(250)</span> IV. Hình ảnh sỏi cản quang hệ niệu Cách trả lời: 1. Sỏi cản quang 2. Vị trí 3. Số lượng.

<span class='text_page_counter'>(251)</span> Sỏi cản quang 2 thân (2 viên).

<span class='text_page_counter'>(252)</span> Sỏi cản quang dạng san hô thân trái.

<span class='text_page_counter'>(253)</span> Sỏi cản quang thân trái.

<span class='text_page_counter'>(254)</span> Sỏi cản quang thân phải.

<span class='text_page_counter'>(255)</span> Sỏi cản quang,1/3 niêu quản trên (trái).

<span class='text_page_counter'>(256)</span> Sỏi cản quang 1/3 niêu quản giữa (phải).

<span class='text_page_counter'>(257)</span> Sỏi cản quang bàng quang.

<span class='text_page_counter'>(258)</span> Sỏi cản quang bàng quang.

<span class='text_page_counter'>(259)</span> Phim UIV.

<span class='text_page_counter'>(260)</span> I. Chuẩn bị bệnh nhân tham khảo giáo trình. II. Kĩ thuật: 5 phim 1. Phim 1 : KUB 2. Phim 2: phút đầu tiên sau tiêm thuốc cản quang  thì thận đồ 3. Phim 3: sau 5 phút  thì bài tiết sớm (đài bể thận) 4. Phim 4: sau 15 phút  bể thận niệu quản 5. Phim 5: sau 30 phút  bàng quang.

<span class='text_page_counter'>(261)</span> III. Hình ảnh UIV bình thường Tham khảo giáo trình (có hình).

<span class='text_page_counter'>(262)</span> IV. Hình ảnh dãn đài bể thận – niệu quản.

<span class='text_page_counter'>(263)</span> 30 phút. Thuốc cản quang xuống đến bàng quang. Dãn đài bể thân (T) và 1/3 trên NQ (T).

<span class='text_page_counter'>(264)</span> Dãn đài bể thân 2 bên.

<span class='text_page_counter'>(265)</span> Dãn đài bể thân (P). Dãn niêu quản (P).

<span class='text_page_counter'>(266)</span> Dãn đài bể thân và niêu quản (T).

<span class='text_page_counter'>(267)</span> Dãn 1/3 dưới niêu quản Trái.

<span class='text_page_counter'>(268)</span> Dãn đài bể thân và 1/3 trên NQ phải.

<span class='text_page_counter'>(269)</span> V. Phát hiện thận bài tiết kém.

<span class='text_page_counter'>(270)</span> 15 phút. Thân P. Thân T. Thuốc cản quang ở thân Phải đã xuống niêu quản, thân Trái vân ở thì THÂN ĐÔ Thân Trái kem bài tiết.

<span class='text_page_counter'>(271)</span> Sỏi cản quang Thân T kem bài tiết. Thân P bài tiết nhưng thân T vân đang thấm thuốc, chưa bài tiết (sỏi).

<span class='text_page_counter'>(272)</span> Thân P kem bài tiết.

<span class='text_page_counter'>(273)</span> Thân đồ. Thân P kem bài tiết.

<span class='text_page_counter'>(274)</span> 15 phút. 2 thân vân đang thì thân đồ 2 thân kem bài tiết.

<span class='text_page_counter'>(275)</span> X – Quang Xương.

<span class='text_page_counter'>(276)</span> I. Cấu trúc giải phẫu bình thường. 1.Sọ 2.Chi trên 3.Chi dưới 4.Cột sống 5.Khung chậu.

<span class='text_page_counter'>(277)</span> So (tham khảo CT).

<span class='text_page_counter'>(278)</span> Chi trên.

<span class='text_page_counter'>(279)</span> Mỏm cùng vai. Mỏm vẹt X.đòn. Chỏm X.cánh tay X.vai. Ổ chảo X.vai.

<span class='text_page_counter'>(280)</span> x.Cánh tay. Lồi cầu trong. Hố mỏm khuỷu. Mỏm khuỷu. Lồi cầu ngoài. Ròng roc Chỏm con Mỏm vẹt Chỏm x.quay. xquay. x.trụ. trong.

<span class='text_page_counter'>(281)</span> Lồi cầu ngoài. Mỏm vẹt Chỏm x.quay. Mỏm khuỷu x.trụ Ròng roc.

<span class='text_page_counter'>(282)</span> X.Đốt ngón tay ngón 1 x.vừng X.thê X.thang. X. đốt bàn tay ngón 4 X.cả X.móc. Mỏm trâm quay. Mỏm trâm trụ X.đâu. X.thuyền Xương quay. X.nguyêt. X.tháp. Xương trụ.

<span class='text_page_counter'>(283)</span> Chi dưới.

<span class='text_page_counter'>(284)</span> x.cùng. Khớp cùng châu. Ổ cối. Chỏm x.đùi. Đường cong Shenton. Mấu chuyển lớn. Lỗ bit Mấu chuyển be.

<span class='text_page_counter'>(285)</span> x.Bánh che. x.đùi Lồi cầu ngoài x.Đ. trong. Chỏm x.mác. Lồi cầu trong x.Chày x.mác. x.chày.

<span class='text_page_counter'>(286)</span> x.mác. Măt cá ngoài. x.chày. Măt cá trong. x.sên.

<span class='text_page_counter'>(287)</span> x.Đốt ngón chân ngón 2 x.Đốt bàn chân ngón 3 x.Chêm ngoài x.hôp. x.vừng x.Chêm giữa x.Chêm trong X.ghe. X.sên X.gót.

<span class='text_page_counter'>(288)</span> x.chày. x.mác. x.sên. Góc Boehler. x.ghe. x.gót. X.Chêm ngoài x.hôp.

<span class='text_page_counter'>(289)</span> Cột sống.

<span class='text_page_counter'>(290)</span> Cung trước C1 Mỏm gai C1. Nhỏm răng C2 Thân C2. Khớp liên mỏm khớp. Mỏm gai C7. Khoảng gian đốt.

<span class='text_page_counter'>(291)</span> Mỏm ngang. Mỏm gai. Cuống sống Thân ĐS. Khoảng gian ĐS.

<span class='text_page_counter'>(292)</span> II. Gãy xương. 1. Vị trí 2. Dạng di lệch – Sang bên – Gập góc – Xa nhau – Xoay – Chồng ngắn.

<span class='text_page_counter'>(293)</span>

<span class='text_page_counter'>(294)</span> Gãy X.chày và mác dạng chồng ngăn.

<span class='text_page_counter'>(295)</span> Gãy xương cánh tay Dạng chồng ngăn và gâp góc.

<span class='text_page_counter'>(296)</span> Gãy X.quay dạng chồng ngăn và gâp góc.

<span class='text_page_counter'>(297)</span> Gãy X.quay dạng gâp góc.

<span class='text_page_counter'>(298)</span> Gãy x.quay dạng chồng ngăn và gâp góc.

<span class='text_page_counter'>(299)</span> Gãy x.quay dạng gâp góc.

<span class='text_page_counter'>(300)</span> Gãy x.đùi dạng gâp góc và xa nhau.

<span class='text_page_counter'>(301)</span> III. Thoái hóa CS thắt lưng 1. 2. 3. 4.. Hẹp khoảng đĩa đệm Xơ xương dưới sụn Gai xương Ngoài ra: kén dưới sụn,khí trong đĩa đệm, đóng vôi dc doc sau,trượt ĐS.

<span class='text_page_counter'>(302)</span> Hẹp khoảng đĩa đêm.

<span class='text_page_counter'>(303)</span> Gai thân Đs.

<span class='text_page_counter'>(304)</span> Hẹp khoảng đĩa đêm. Đóng vôi dc doc sau.

<span class='text_page_counter'>(305)</span> Bình thường. Gai thân ĐS Hẹp khoảng đĩa đêm. Xơ đăc xương dưới sụn.

<span class='text_page_counter'>(306)</span> Gai thân ĐS.

<span class='text_page_counter'>(307)</span> IV. Xẹp – trượt ĐS. 1. Xẹp ĐS 2. Trượt ĐS – Lấy thân trên so sánh với thân dưới – Phân độ trượt • Độ I: <25% • Độ II: 25 – 50% • Độ III: 50 – 75% • Độ IV: >75%.

<span class='text_page_counter'>(308)</span> Xẹp thân ĐS.

<span class='text_page_counter'>(309)</span>

<span class='text_page_counter'>(310)</span> Trượt ĐS L5/S1 đô II.

<span class='text_page_counter'>(311)</span> Trượt ĐS L4/L5 đô I.

<span class='text_page_counter'>(312)</span>

<span class='text_page_counter'>(313)</span>

×