Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.81 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1-HÓA 11. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 11 CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI A.TỰ LUẬN Câu 1. Viết PT điện li của các chất sau: a. HNO3, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, Ca(OH)2, Na2CO3, BaCl2, NaHCO3, H2S. b. CuSO4, Na2SO4 , Fe2(SO4)3, NaHPO4, Mg(OH)2, CH3COOH, H3PO4, HF. Câu 2. Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) khi trộn lẫn: a. dd HNO3 và CaCO3 b. dd KOH và dd FeCl3 c. dd H2SO4 và dd NaOH d. dd Ca(NO3)2 và dd Na2CO3 e. dd NaOH và Al(OH)3 f. dd Al2(SO4)3và dd NaOHvừa đủ g. dd NaOH và Zn(OH)2 h. Fe S và dd HCl i. dd CuSO4 và dd H2S k. dd NaOH và NaHCO3 l. dd NaHCO3 và HCl m. Ca(HCO3)2 và HCl Câu 3. Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học. a. NH4NO3, (NH4)2CO3, Na2SO4, NaCl. b. NaOH, NaCl, Na2SO4, NaNO3 c. NaOH, H2SO4, BaCl2, Na2SO4, NaNO3 (chỉ dùng thêm quỳ tím). Câu 4. Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn của các pt a.. Ba 2+ + CO32- BaCO3 . NH +4 + OH - NH 3 + H 2 O b. c. S2- + 2H+ → H2S↑ d. Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3↓ → AgCl↓ e. Ag+ + Clf. H+ + OH- → H2O Câu 5. Viết PT dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trong dung dịch: → a. Pb(NO3)2 + ? PbCl2↓ + ? → b. FeCl3 + ? Fe(OH)3 + ? → c. BaCl2 + ? BaSO4↓ + ? → d. HCl + ? ? + CO2↑ + H2O → e. NH4NO3 + ? ? + NH3↑ + H2O → f. H2SO4 + ? ? + H2O Câu 6. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 2M với 200 ml dung dịch KOH 0,5M thu được dung dịch C. a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch C. b. Trung hòa dung dịch C bằng 300 ml dung dịch H2SO4 CM. Tính CM. Câu 7. Trộn 100 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch D. a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch D. b. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được m gam kết tủa. Tính m. Câu 8. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,1M với 300 ml dung dịch HCl 0,2M thu được dung dịch A. a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A. b. Tính pH của dung dịch A. Câu 9. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0.1M với 100 ml dung dịch KOH 0.1M thu được dung dịch D. a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch D. b. Tính pH của dung dịch D. c. Trung hòa dung dịch D bằng dung dịch H 2SO4 1M. Tính thể tích dung dịch H2SO4 1M cần dùng. Câu 10. Hỗn hợp dung dịch X gồm NaOH 0.1M và KOH 0.1M. Trộn 100 ml dung dịch X với 100 ml dung dịch H2SO4 0.2M thu được dung dịch A. a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A. b. Tính pH của dung dịch A. Tổ Hóa-THPT Võ Nguyên Giáp. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1-HÓA 11 3+. NH 4. SO 24. NO 3 và x mol.. Câu 11. Dung dịch X chứa 0.01 mol Fe , 0.02 mol , 0.02 mol a. Tính x. b. Trộn dung dịnh X với 100 ml dung dịch Ba(OH) 2 0.3 M thu được m gam kết tủa và V lít khí (đktc). Tính m và V. Câu 12. Trộn 250 ml dd hỗn hợp HCl 0,08 mol/l và H 2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dd Ba(OH)2 có nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH = 12. Hãy tím m và x. Giả sử Ba(OH) 2 điện li hoàn toàn cả hai nấc. Câu 13. Trộn 300 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1 mol/l và Ba(OH) 2 0,025 mol/l với 200 ml dd H2SO4 có nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH=2. Hãy tím m và x. Giả sử H 2SO4 điện li hoàn toàn cả hai nấc. Câu 14. Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH) 2 có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Tính thể tích dung dịch X cần để trung hòa vừa đủ 40 ml dung dịch Y. B.TRẮC NGHIỆM 1. Dung dịch dẫn điện tốt nhất là A. NaCl 0,02M. B. NaCl 0,01M. C. NaCl 0,001M.. D. NaCl 0,002M. 2. Dãy gồm các chất điện li yếu là A. BaSO4, H2S, NaCl, HCl. B. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH. C. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH. D. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2. 3. Trong dung dịch HCl 0,001 M.Tích số ion của nước là a, [ H+ ] .[ OH_ ] <1,0.10 -14 b. [ H+ ] .[ OH_ ] =1,0.10 -14 c. [ H+ ] .[ OH_ ]> 1,0.10 -14 d. khụng xỏc định được 4. Khối lượng NaOH cần dựng để pha chế 250,0 ml dung dịch có pH = 10,0 là A. 1,0.10-3g. B. 1,0.10-2g. C. 1,0.10-1g. D. 1,0.10-4g. 0 5. Dung dịch của một bazơ ở 25 C có A. [H+] = 1,0.10-7. B. [H+] < 1,0.10-7. C. [H+] > 1,0.10-7. D. [H+] .[OH-]> 1,0.10-14. 0 6. Hoà tan một axit vào nước ở 25 C, kết quả là A. [H+] < [OH-]. B. [H+] = [OH-]. C. [H+] > [OH-]. D. [H+] .[OH-] > 1,0.10-14. 7. Dãy gồm các hidroxit lưỡng tính là A. Pb(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2. B. Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2. C. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Mg(OH)2, Zn(OH)2, Pb(OH)2. 8. Trong dung dịch H2S (dung môi là nước) có thể chứa A. H2S, H+, HS-, S2-. B. H2S, H+, HS-. D. H+, HS-. D. H+ và S2-. 9. Thể tích nước cần cho vào 5 ml dung dịch HCl pH = 2 để thu được dung dịch HCl pH = 3 là A. 50 ml. B. 45 ml. C. 25 ml. D. 15 ml. 10. Một mẫu nước mưa có pH=4,82.Vậy nồng độ H+ trong dung dịch là a. 1,0.10 -14 M b. 1,0.10-4 M c. 1,0.10-5 M d. >1,0.10-5M 11. Thứ tự tăng dần độ bazơ của các dung dịch sau : dd A (pH = 9), dd B (pH = 7), dd C (pH = 3), dd D (pH = 11) là a. dd D, dd A, dd B, dd C b. dd D, dd B, dd C, dd A c. dd C, dd B, dd A, dd D c. dd A, dd B, dd C, dd D 12. Cho cỏc chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Các chất điện li yếu là: A. HgCl2, Sn(OH)2, NH4Cl, HNO2. B. HClO, HNO2, K3PO4, H2SO4. C. HClO, HNO2, HgCl2, Sn(OH)2.. D. HgCl2, Sn(OH)2, HNO2, H2SO4.. 13. Cho 200 ml dung dịch HNO3 có pH=2, nếu thêm 300ml dung dịch H 2SO4 0,05M vào dung dịch trên thì dung dịch thu được co pH bằng bao nhiêu? A.1,29 B.2,29 C.3 D.1,19 14. Có dung dịch H2SO4 với pH=1,0 khi rót từ 50ml dung dịch KOH 0,1 M vào 50 ml dung dịch trên. Tính nồng độ mol/lcủa dung dịch thu được? A. 0,005 M B. 0,003 M C. 0,06 M D. Kết qủa khỏC. 15. Dung dịch chứa 0,063g HNO3 trong 1 lít có độ pH là: A.3,13 B.3 C.2,7 D.6,3 E.0,001 Tổ Hóa-THPT Võ Nguyên Giáp. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1-HÓA 11 -. 16. Phương trình ion rút gọn H + OH → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào dưới đây ? A. HCl + KOH → H2O + KCl. B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3. C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4. D. Câu A và B đúng. 17. Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dd: . 2 3 2 B. SO 4 , Na , Zn , PO 4. 2 2 A. S , Na , Cl , Cu 2. C. SO 4 , Na , Fe , OH D. NO3 , Na , Cl , Al 18: Cho các phản ứng sau: (a) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (d) KHSO4 + KHS K2SO4 + H2S (e) BaS + H2SO4 (loãng) BaSO4 + H2S 2+ Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S + 2H → H2S là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. + 2+ 19: Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là A. NO3- và 0,03. B. Cl- và 0,01. C. CO32- và 0,03. D. OH- và 0,03. 20: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. . 3. . . . Tổ Hóa-THPT Võ Nguyên Giáp. . 3. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1-HÓA 11. CHƯƠNG 2: NITƠ-PHOTPHO A – BÀI TẬP TỰ LUẬN 1/- Viết phương trình hóa học dưới dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra (nếu có) sau: a. Al2(SO4)3 + NH3 + H2O b. KNO3 + HCl+Cu c. Na2HPO4 + NaOH; d. Na3PO4 + H2SO4 (dư) e. NH4Cl + NaOH f. Na3PO4 + AgNO3 g. NaH2PO4 + Ba(OH)2; h. CaCO3 + HNO3 2/- Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: (ghi rõ điều kiện phản ứng) a. NH4Cl ⃗ (1) NH3 ⃗ (2) N2 ⃗ (3) NO ⃗ (4 ) NO2 ⃗ (5) HNO3 ⃗ (6) Cu(NO3)2 ⃗ (7) CuO b. (NH4)2CO3 ⃗ (1). NH3 (4). ⃗ (2) Cu ⃗ (3) NO2 Fe(OH)2 ⃗ (5) Fe(NO3)3 ⃗ (6). KNO3 ⃗ (7) O2. (4) (6) ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ c. P (1) P2O5 (2) H3PO4 (3) NaH2PO4 (5) Na2HPO4 (7) Na3PO4 (8) Ag3PO4. 3/- Hoàn thành các PTHH sau: a. C + HNO3 đặc ? + ? + ? b. FeO + HNO3loãng ? + NO + H2O c. Fe3O4 + HNO3 đặc ? + NO2 + H2O d. Zn + HNO3loãng ? + N2 + H2O 4/- Viết phương trình nhiệt phân các muối sau: NaNO 3; Mg(NO3)2; AgNO3; NH4NO2; NH4NO3; NaHCO3; CaCO3. 5/- Trình bày cách nhận biết các chất sau đựng riêng biệt trong từng lọ: a. Chất rắn : CaO, CaCO 3, CaSO4. b. Khí : NH3, N2, O2 c. Khí : CO2, SO2, HCl. d. dd: HNO3, HCl, H2SO4 e. dd : NH4Cl; (NH4)2SO4; (NH4)2CO3, NH4NO3 f. dd : K2SO4, K2CO3, (NH4)2CO3, (NH4)2SO4 B – BÀI TOÁN HÓA HỌC 1/- Người ta thực hiện phản ứng điều chế amoniac bằng cách cho 1,4 gam N2 phản ứng với H2 dư với hiệu suất 75%. a) Tính khối lượng NH3 điều chế được. b) Nếu điều chế được 1,68 lít (đktc) NH3 thì hiệu suất phản ứng là bao nhiêu? 2/- Chia hỗn hợp bột nhôm và đồng thành 2 phần bằng nhau: - Cho phần 1 tác dụng với dd HNO3 đặc, nóng, dư thì thu được 17,92 lít (đktc) khí màu nâu đỏ và dd A. Cô cạn dd A được chất rắn B. Nung B đến khối lượng không đổi được chất rắn C. - Cho phần 2 tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư thì thu được 6,72 lít khí (đktc). a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính % khối lượng mỗi kim loại. c) Tính khối lượng rắn C. ĐS: b) 54,24% Cu; 45,76% Al c) 18,2 gam 3/- Cho 13,5 gam Al tác dụng hết với 2 lít dd HNO 3 1M, phản ứng tạo ra muối nhôm và một hỗn hợp khí gồm NO và N2O, biết tỉ khối của hỗn hợp khí đối với H2 bằng 19,2 và dung dịch A. a) Tính thể tích của hỗn hợp khí thu được ở đktc. b) Cho dd NaOH 1M vào dd A để thu được kết tủa lớn nhất cần V ml . Tính giá trị V. c) Dung dịch A đem cô cạn , rồi phân hủy muối thu được. Tính khối lượng chất rắn thu được biết hiệu suất phản ứng phân hủy là 80%. 4/- Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 30.0 gam hổn hợp gồm Cu và CuO trong 1,5 lít dung dịch HNO 3 1,0 M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lit khí NO ở đktc và dd X. a.Tính khối lượng của Cu và CuO trong hỗn hợp. Tổ Hóa-THPT Võ Nguyên Giáp. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1-HÓA 11 b. Tính số mol của axit HNO 3 còn dư trong dd X .Để trung hòa hết axit dư trên cần V lít dung dịch Ba(OH)2 pH=13. Tính V. 5/- Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 15,2 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe trong 1 lít dung dịch HNO 3 1,0M(d=1,2 g/ml) lấy dư, thấy thoát ra 4,48 lit khí NO ở đktc. a.Tính % khối lượng của Cu và sắt trong hỗn hợp. b. Tính C% của axit HNO3 sau phản ứng. 6/- Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO 3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. a.Xác định khí X và số mol HNO3 đã phản ứng. b.Cho dd Y tác dụng vừa đủ với 100 ml dd Ba(OH) 2 aM. Tính a và khối lượng muối trong dung dịch thu được sau phản ứng 7/- Nung 302,5 gam muối Fe(NO3)3 một thời gian rồi ngừng lại và để nguội. Chất rắn X còn lại có khối lượng là 221,5 gam. a/ Tính khối lượng muối đã phân hủy. b/ Tính thể tích các khí thoát ra (đktc). c/ Tính tỉ lệ số mol của muối và oxit có trong chất rắn X C – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM o. ,P xt,t 1/- Cân bằng N2 + 3H2 2NH3, H 0 sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi chịu tác động. nào sau đây? A. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ B. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ C. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ D. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ 2/- Nhận xét nào sau đây đúng? A. Ở đk thường ptử Nitơ trơ về mặt hóa học do có liên kết ba bền vững. B. Nitơ là khí cháy được C. Trong không khí, nitơ dễ phản ứng với oxi tạo thành khí nâu đỏ D. Cả A, B, C đều đúng 3/- Thành phần của dd amoniac gồm: A. NH3, H2O B. NH3, H2O, NH4+, OHC. NH3, NH4+, OH- D. NH4+, OH4/- Amoniac có những tính chất đặc trưng nào sau đây? 1) Hoà tan tốt trong nước; 2) Tác dụng với axit 3) Nặng hơn không khí; 4) Tác dụng được với oxi; 5) Tác dụng được với kiềm; 6) Khử được hidro; 7) Dung dịch NH3 làm quỳ tím hoá xanh; A. 1, 4, 5, 6, 7 B. 1, 2, 3, 4, 6, 7 C. 1, 2, 4, 7 D. 1 ,2,3,4,5 5/- Chất nào sau đây không phản ứng được với HNO3? A. Fe2(SO4)3 B. S C. FeCl2. D. C 1/- Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là: A. Fe(NO3)2, NO và H2O B. Fe(NO3)2, NO2 và H2O C. Fe(NO3)2, N2 D. Fe(NO3)3 và H2O 6/- Những kim loại nào sau đây không tác dụng với dd HNO3 đặc nguội ? A. Hg , Ag B. Cu , Au C. Pb , Mn D. Al , Fe 7/- Axit nitric đặc nguội có thể phản ứng được với các chất nào sau đây? A. P, Fe, Al2O3 , K2S, Ba(OH)2 B. S, Al, CuO, NaHCO3 , NaOH C. C, Ag, Fe3O4 , NaNO3, Cu(OH)2 D. C, Mg, FeO, Fe(NO3)2, Al(OH)3 8/- Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxihoá - khử? A. FeO + HNO3 B. Fe2O3 + HCl C. Fe3O4 + HNO3 D. Fe + HCl Tổ Hóa-THPT Võ Nguyên Giáp. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1-HÓA 11 2/- Dung dịch HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với A. Fe B. FeO C. Fe(OH)2 D. Fe2O3 3/- Cho các chất FeCO3, Fe3O4, Fe2O3, Al2O3, Fe, CuO. Số chất tác dụng với HNO3 đặc nóng tạo ra khí màu nâu đỏ là A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất. 9/- Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại đồng tác dụng với dd HNO 3 đặc, nóng. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng? A. Có khí không màu thoát ra, dd chuyển màu xanh. B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra, dd trong suốt không màu. C. Có khí màu nâu đỏ thoát ra, dd chuyển màu xanh. D. Có khí không màu thoát ra, dd trong suốt không màu. 4/- Đưa tàn đóm còn than hồng vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì cơ hiện tượng nào? A. Tàn đóm tắc ngay B. Tàn đóm cháy sáng C. Không có hiện tượng gì D. Có tiếng nổ 10/- Khi nói về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào sau đây là không đúng ? A. Tất cả các muối nitrrat đều dễ tan trong nước. B. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh. C. Các muối nitrat đều dễ bị phân huỷ bởi nhiệt. D.Khi nhiệt phân các muối nitrat đều tạo khí nâu đỏ. 11/Tìm phản ứng nhiệt phân sai? (điều kiện phản ứng có đủ) A. 2KNO3 2KNO2 + O2 B. NH4Cl NH3 + HCl C. NH4NO2 N2 + H2O D. 4AgNO3 2Ag2O + 4NO2 + O2 5/- Cho sơ đồ chuyển hóa sau: SiO 2 C dö Ca HCl 0 C X Z +O 2 T 0 Y 1200 t Ca3(PO4)2 X, Y, X, T lần lượt là A. CaC2, C2H2, C2H4, CO2. B. PH3, Ca3P2, CaCl2, Cl2. C. CaSiO3, CaC2, C2H2, CO2. D. P, Ca3P2, PH3, P2O5. 6/- Cho 13,5 g nhôm tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dd HNO 3 thu được hỗn hợp khí NO và NO 2 có tỉ khối so với H2 là 19,2. Nồng độ mol của dd axit ban đầu là A. 0,05 M B. 0,68 M C. 0,86 M D. 0,9 M 7/- Photpho thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với A. O2 B. Cl2 C. HNO3 đ D. Ca 12/Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion?( không tính đến sự phân li của nước ) A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 13/- Có 3 mẫu phân bón hóa học : KCl, NH4NO3, Ca(H2PO4)2. Chỉ dùng dd nào sau đây có thể nhận biết được mỗi loại ? A.Dd HCl B. Dd H2SO4 C. Dd Ca(OH)2 D. Dd AgNO3 14/- Có thể phân biệt 3 dd : NaCl, Na3PO4, NaNO3 chỉ bằng 1 thuốc thử là A. dd Ba(OH)2 B. dd AgNO3 C. Cu kim loại D. Cả A, B, C đều đúng. 15/- Thuốc thử duy nhất để nhận biết 4 lọ mất nhãn sau: (NH4)2SO4 , NH4Cl , Na2SO4 , NaOH là: A. dd NH3 B.Ba(OH)2 C. AgNO3 D. KOH 16/- Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là A. KNO3 và Na2CO3. B. Ba(NO3)2 và Na2CO3. C. Na2SO4 và BaCl2. D. Ba(NO3)2 và K2SO4. 17/- .Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư. B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt. C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường. D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hoà tan được bột đồng 18/- Khi nhiệt phân các chất sau: NH4NO2, NH4HCO3, MgCO3, KMnO4, NaNO3. Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hoá khử là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3 8/- Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch ZnSO4 là: A. Xuất hiện kết tủa màu trắng. B. Xuất hiện kết tủa màu xanh. Tổ Hóa-THPT Võ Nguyên Giáp 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1-HÓA 11 C. Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch trong suốt. D. Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch có màu xanh. 9/- Công thức hoá học của supephotphat kép là: A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. 10/- Để nhận ra ion NO3- trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với: A. dung dịch H2SO4 loãng B. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4 C. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng D. kim loại Cu 11/- Tiến hành các thí nghiệm sau (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3 (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2 (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 12/- Cho các thí nghiệm sau: (a) Đốt khí H2S trong O2 dư; (b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2); (c) Dẫn khí F2 vào nước nóng; (d) Đốt P trong O2 dư; (e) Khí NH3 cháy trong O2; (g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3 13/- Phân bón hóa học thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng urê đủ để cung cấp 70 kg N là A. 152,2kg. B. 145,5kg. C. 160,9kg D. 200 kg 19/- Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihidrophotphat, còn lại là các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là A. 48,52% B. 42,25% C. 39,76%. D. 45,75% 14/- Nhiệt phân một lượng AgNO3 được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một lượng dư H2O, thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan một phần và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X đã phản ứng là A.25% B. 60% C. 70% D. 75% 15/- Cho 100ml dd NaOH 4M tác dụng với 100ml dd H 3PO4 aM thu được 25,95 gam hai muối. Giá trị của a là A. 1,5 B. 1,75 C. 1,25 D. 1. 16/- Cho 15,3g hỗn hợp Mg, Cu, Fe vào dd HNO3 loãng dư thu được dd chứa 46,3g muối khan. Nung hỗn hợp muối khan trên đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Khối lượng của X là A. 19,3g B. 23,3g. C. 24,6g. D. 31,3g. CHƯƠNG 3: CACBON-SILIC 1.Viết phương trình phản ứng thực hiện biến đổi hoá học sau: a) CaCO3→ CO2→Ca(HCO3)2→CaCO3→Ca(HCO3)2→ CaCl2 b) SiO2 → Na2SiO3 → H2SiO3 → SiO2 → Si → Na2SiO3 2. Nêu phương pháp nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, Na2SiO3, Na3PO4 3. DÉn luång khÝ CO ®i qua èng sø chøa m gam hçn hîp chÊt r¾n X gåm CuO vµ Fe 2O3 ®un nãng. Sau một thời gian trong ống sứ còn lại n gam chất rắn Y . Khí thoat ra đợc hấp thụ bằng dung dịch Ca(OH)2 d thu đợc p gam kết tủa . Viết các phản ứng có thể xãy ra và lập biểu thức liên hệ giữa m , n , p. 4. Cho 2,74 gam hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và NaHCO3 phản ứng với dung dịch HCl 20% (d=1,1gam/ml). Thu được 672ml khí (ở điều kiện tiêu chuẩn) a) Xác định thành phần phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu. b) Tính thể tích dung dịch HCl đã phản ứng. Tổ Hóa-THPT Võ Nguyên Giáp. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1-HÓA 11 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Các nguyên tố nhóm cacbon có đặc điểm giống nhau là A. cấu hình electron lớp ngoài cùng: ns2 np4. B. trong hợp chất với hiđro, các nguyên tố đều có số oxi hoá là - 4. C. trong các hợp chất số oxi hoá của các nguyên tố là +4. D. các nguyên tố đều tạo hợp chất với hiđro dạng RH 4 (R: nguyên tố nhóm cacbon) và độ bền nhiệt giảm nhanh từ CH4 đến PbH4. 2. Chọn phát biểu đúng: A. Kim cương cứng hơn than chì vì liên kết giữa các nguyên tử cacbon trong kim cương là liên kết cộng hoá trị. B. Than chì dẫn điện tốt hơn kim cương vì trong than chì có electron tự do. C. Cacbon trong than chì có cấu tạo tứ diện, vị trí của cacbon là tâm tử diện. D. Cacbon vô định hình mềm hơn kim cương vì liên kết giữa các nguyên tử cacbon trong cacbon vô định sắp xếp theo từng lớp song song với nhau. 3. Kim cương và than chì là 2 dạng thù hình của cácbon, vì: A. có cấu tạo mạng tính thể giống nhau. B. đều do nguyên tố cacbon tạo nên. C. có tính chất vật lí tương tự nhau. D. có tính chất hoá học không giống nhau. 4.Cho biết cấu hình electron nào sau đây không ở trạng thái kích thích: A. 1s22s22p63s23p63p104s24p2 . B. 1s22s22p63s23p63p104s14p3. C. 1s22s22p63s13p3 . D. 1s22s12p3. 5. Trong số các đơn chất tạo thành bởi các nguyên tố nhóm cacbon, các kim loại là A. cacbon và silic. B. thiếc và chì. C. silic và gecmani. D. silic và thiếc. 6. Số oxi hoá của cacbon trong các hợp chất sau: CO2, CO, Na2CO3, Ca(HCO3)2, CaC2, CH4 lần lượt là: A. +4, +2, +4, +4, +1, +4. B. +4, +2, +4, +4, +1, -4. C. +4, +2, +4, +4, -1, -4. D. +4, -2, +4, +4, +1, +4. 7. Hầu hết các hợp chất của cacbon là hợp chất cộng hoá trị vì: A. cacbon là phi kim yếu, khả năng nhường và nhận e đều yếu. B. cacbon là chất rắn. C. cacbon có nhiều dạng thù hình. D. cacbon là phi kim nên chủ yếu nhận e khi hình thành các hợp chất. 8. Cacbon phản ứng với nhóm các chất sau: A. ZnO, Al, CO2, H2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CaO. B. MgO, Ca, CO2, H2O, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, ZnO. C. ZnO, Ca, CO, HNO3, H2SO4 đặc, Fe2O3. D. ZnO, K2O, CO2, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, Fe2O3. 9. Người ta sử dụng mặt nạ để phòng nhiểm độc CO với chất hấp phụ: A.bột CuO B.cacbon vô định hình. C. Na2O2 D.bột CuO và Fe2O3. 10.Cho các phản ứng : 1) CO + O2 → CO2 2) 3C + 4Al → Al4C3 3) C + 2CuO → 2Cu + CO2 4) C + H2O → CO + H2 Tính oxi hoá của cacbon thể hiện ở phản ứng nào? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 11. Phản ứng giữa cacbon và oxi là phản ứng A. thu nhiệt. B. kèm theo sự tăng thể tích. C. toả nhiệt. D. xảy ra ngay ở điều kiện thường. 12.Trong các phản ứng sau: 1) C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O to 2) 3C + 2KClO3 → 3CO2 + 2KCl 3) 3C + CaO CaC2 + CO Vai trò của cacbon trong các phản ứng trên là A. 1, 2, 3: cacbon là chất khử. B. 1, 2, 3: cacbon là chất oxi hoá. C. 1, 2: cacbon là chất khử; 3: cacbon vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. D. 1, 2: cacbon là chất khử; 3: cacbon là chất oxi hoá. 13. Khí CO2không thể dùng để dập tắt đám cháy : A. Metan B. Dầu hỏa C. Photpho D. Magie Tổ Hóa-THPT Võ Nguyên Giáp. 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1-HÓA 11 14.Phản ứng nào không xảy ra giữa những cặp chất : (1) C và CO, (2) CO 2 và Ba(OH)2, (3) CO và CaO, (4) CO2 và Al. A. 1,2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 1, 3 15. Có thể dùng NaOH ở thể rắn để làm khô các chất khí : A. NH3, SO2, CO, Cl2 B. N2, NO2, CO2, CH4, H2 C. NH3, N2, O2, CH4, H2 D. N2, Cl2, O2, CO2, H2 16.Tính axit của các oxit sau: CO2, SiO2 và GeO2 xếp theo thứ tự: A. CO2< SiO2< GeO2. B. CO2> SiO2> GeO2. C. SiO2> CO2> GeO2. D. SiO2< CO2< GeO2. 17. Silic phản ứng được với nhóm chất nào đưới đây: A. O2, C, F2, Mg, HCl. B. O2, C, F2, Mg, NaOH, HCl. C. O2, C, F2, Mg, NaOH. D. O2, C, F2, Mg, NaOH, HF. 18. CO phản ứng được với chất nào dưới đây? A . Cl2. B. Al2O3. C. Dung dịch NaOH. D. CO2. 19. Muội than được điều chế từ chất nào dưới đây? A . CaC2. B. CH4. C. H2CO3. D. CO. 20.Cho phản ứng: CO2 + C 2CO . Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng nếu tăng áp suất cân bằng chuyển theo chiều nào? A. chiều thuận. B. chiều nghịch. C. không dịch chuyển. D. không thể xác định được. 21. Muối nào sau đây ít tan trong nước A . NaHCO3. B. (NH4)2CO3. C. Na2CO3. D. NH4HCO3. 22. Người ta không dùng CO2 để dập tắt đám cháy nhôm và magie vì A. CO2 phản ứng được với Al và Mg. B. CO2 nhẹ hơn Al và Mg. C. CO2 không phủ hết bề mặt Al và Mg. D. CO2 là khí còn Al và Mg là chất rắn. 23. Thành phần khí than ướt và khí than khô khác nhau ở chổ: A . trong thành phần khí than ướt hàm lượng N2 nhiều hơn trong khí than khô. B. trong thành phần khí than ướt hàm lượng CO ít hơn trong khí than khô. C. trong thành phần khí than ướt có H2 còn trong khí than khô không có H2. D. trong thành phần khí than ướt có CO2 còn trong khí than khô không có CO2. 24.Dẫn luồng khí CO qua bình đựng 8 gam CuO nong nóng sau phản ứng còn 6,72 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng khử CuO là A. 50%. B. 60%. C. 80%. D. 100%. 25. Dẫn 4,48lít CO2 (ở điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch hiđroxit của kim loại kiềm M sau phản ứng được 23,8gam hỗn hợp hai muối. Công thức của hiđroxit là A. LiOH. B. NaOH. C. KOH. D. RbOH. 26. Dẫn 6,72lít CO2 (ở đktc) vào 160gam dd MOH 10%. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Công thức của hiđroxit là A. LiOH. B. NaOH. C. KOH. D. RbOH. 27. Loại than được dùng làm chất độn trong lưu hóa cao su, sản xuất mực in, xi đánh giày là : A. Than chì B. Than cốc C. Than muội D. Than đá 28. Hoá chất dùng để phân biệt 3 chất rắn : K2CO3, KNO3, BaCO3 là : A. H2O, quì tím B. H2O, HCl C. H2SO4 loãng D. A, B, C đều đúng 29. Có 5 chất bột màu trắng : NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và khí CO2 thì có thể nhận ra được mấy chất ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 30. Có 4 chất bột màu trắng : NH4Cl, NaCl, CaCO3, Na2SO4. Dùng nhóm chất nào sau đây để phân biệt 4 chất đó một cách nhanh nhất? A. dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 B. dung dịch Ba(OH)2, dung dịch H2SO4 C. dung dịch KOH, dung dịch HCl D. dung dịch BaCl2, dung dịch HCl. Tổ Hóa-THPT Võ Nguyên Giáp. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1-HÓA 11. CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ A. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1. Tìm CTĐG của các HCHC trong các trường hợp sau: a. Chất hữu cơ A có chứa 30,6 %C; 3,85 %H; 45,16 %Cl còn lại là Oxi. b. Đốt cháy 4,3 g HCHC thu được 4,48 lit CO2 (đktc) ; 4,5g H2O và 1,4g Nitơ. c. Đốt cháy hoàn toàn a g HCHC chứa C, H, O cần 0,448 lit O 2 (đktc) và thu được 0,88g CO2 và 0,36 g H2O. d. Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g HCHC, sản phẩm cháy được dẫn qua bình dung dịch nước vôi trong thu được 3g kết tủa và đồng thời khối lượng bình chứa tăng thêm 1,86g. Bài 2. Tìm CTPT của các chất hữu cơ sau: a. Chất hữu cơ Y có 51.3%C, 9.4%H, 12%N và 27.3%O. Biết dY/KK = 4,05 b. Đốt cháy 0,46g chất A thu được 448ml CO 2 (đktc) và 0,54g H2O. Biết tỉ khối hơi của A so với không khí là 1,58. c. Đốt 1 lit khí CHC A cần 5 lit oxi, sau phản ứng thu được 3 lit CO 2 và 4 lit hơi nước. Thể tích các khí đo ở điều kiện chuẩn. Bài 3. Đốt cháy hoàn toàn 3g hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm qua bình đựng P 2O5 thấy khối lượng bình tăng lên 1,8g. Khí ra khỏi bình dẫn tiếp vào dd Ca(OH) 2 dư thấy có 10g kết tủa. Xác định CTPT của A biết tỉ khối hơi của A so với oxi là 1,875. Bài 4. Oxi hóa 1,8g A ( chứa C, H, O ) toàn bộ sản phẩm sinh ra được dẫn qua bình I đựng H 2SO4 đặc, bình II đựng Ca(OH)2 dư thì thấy khối lượng bình I tăng 1,08g và bình II tăng 2,64g. Xác định CTPT A biết dA/H = 45 Bài 5. Đốt cháy hoàn toàn 10,4 hợp chất hữu cơ Y rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình (1) chứa H2SO4 đặc và bình (2) chứa nước vôi trong dư. Khi kết thúc thí nghiệm thì khối lượng bình (1) tăng 3,6g, bình (2) thu được 30g kết tủa. Khi hóa hơi 5,2g A thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 1,6g oxi ở cùng điều kiện. Tìm CTPT của Y. Bài 6. Đốt cháy 5,9g HCHC A thu được 6,72 lit CO2; 1,12lit N2 và 8,1g H2O. Mặt khác, khi hóa hơi 2,9g A được thể tích hơi bằng với thể tích của 1,6g Oxi trong cùng điều kiện. Biết các khí đo cùng điều kiện chuẩn. Xác định CTPT của A. Bài 7. Đốt cháy một hợp chất hữu cơ A có C,H,O người ta thấy sinh ra 8,8g CO 2 và 7,2g H2O đồng thời tiêu tốn hết 6,72 lít oxi (đkc). Tìm CTPT của A biết tỉ khối hơi của A so với oxi là 2. Bài 8. Đốt cháy hoàn toàn 2,85g HCHC X phải dùng hết 4,2 lit O 2 (đktc). Sản phẩm cháy chỉ có CO2 và H2O theo tỷ lệ 44:15 về khối lượng. a. Xác định công thức đơn giản của X b. Tìm CTPT, viết CTCT của X biết biết tỷ khối hơi của X so với C2H6 là 3,8 Bài 9. Hợp chất A có các nguyên tố : C chiếm 24,24%, H chiếm 4,04% và Cl chiếm 71,72%. a. Xác định CT đơn giản của A b. Tìm CTPT, viết CTCT của A biết tỷ khối hơi của A đối với CO2 là 2,25. Bài 10. Khi đốt cháy 18 g một hợp chất hữu cơ phải dùng 16,8 lit O 2 ở đktc thu được khí CO 2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích VCO2 : VH2O = 3 : 2. Tỉ khối chất hữu cơ trên so với H2 là 36. a)Xác định CTPT hợp chất hữu cơ. b) Viết CTCT có thể có của X. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. So với các chất vô cơ, các chất hữu cơ thường có: A. Độ tan trong nước lớn hơn B. Độ bền nhiệt cao hơn C. Khả năng tham gia phản ứng hóa học với tốc độ nhanh hơn D. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn Câu 2. Đặc tính nào là chung cho hầu hết hợp chất hữu cơ? A. Liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion B. Dung dịch có tính dẫn điện tốt C. Có nhiệt độ sôi thấp D. Ít tan trong benzen Tổ Hóa-THPT Võ Nguyên Giáp. 1.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1-HÓA 11 Câu 3. Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là: A. Chuyển hợp chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản quen thuộc rồi nhận biết sản phẩm đó bằng phản ứng đặc trưng. B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm N do có nhiều mùi khét C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm C dưới dạng muội than D. Đun hợp chất hữu cơ với NaOH để tìm N Câu 4. Mục đích của phép phân tích định lượng là: A. Xác định khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ B. Xác định công thức phân tử C. Xác định công thức cấu tạo D. Xác định số lượng các nguyên tố Câu 5. Liên kết hóa học trong hợp chất hữu cơ là: A. Liên kết ion B. Liên kết hidro C. Liên kết cộng hóa trị D. Chủ yếu là liên kết cộng hóa trị Câu 6. Khẳng định nào sau đây luôn đúng: A. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có Cacbon, Oxi B. Thành phần hợp chất hữu cơ có thể có Cacbon C. Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có Cacbon D. Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có Oxi Câu 7. Nung 1 chất hữu cơ X với lượng dư CuO, thấy thoát ra CO 2, hơi H2O và khí N2. Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? A. Chất X chắc chắn chứa C, H, có thể có N B. X là hợp chất của 2 nguyên tố C, N, H C. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, O, N D. X chắc chắn có chứa C, H, N. Có thể có O hoặc không Câu 8. Công thức nào sau đây biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử A. Công thức tổng quát B. Công thức thực nghiệm ( công thức đơn giản nhất) C. Công thức phân tử D. Công thức cấu tạo. Câu 9. Nhận xét sau đây đúng? A. Hai hợp chất có cùng CTĐG nhất, bao giờ có cùng CTPT B. Hai hợp chất có cùng CTPT bao giờ cũng có cùng CTCT C. Nếu biết bản chất các nguyên tố và % khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất thì có thể thành lập CTĐG nhất của hợp chất đó. D. Nếu biết bản chất các nguyên tố và % khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất thì có thể thành lập CTPT của hợp chất đó. Câu 10. CTCT của hợp chất hữu cơ cho biết: A. Thành phần nguyên tố B. Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố, thứ tự kết hợp và cách liên kết của các nguyên tố đó C. Khối lượng nguyên tử D. Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố Câu 11. Chọn cách phát biểu đúng trong các câu sau đây: Đồng phân là những chất: A. Có cùng thành phần nguyên tố B. Có khối lượng phân tử bằng nhau C. Có cùng CTPT nhưng CTCT khác nhau D. Có cùng tính chất hóa học Câu 12. Tính chất của một chất phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Thứ tự sắp xếp (cấu tạo hóa học) B. Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố C. Bản chất nguyên tử của mỗi nguyên tố Tổ Hóa-THPT Võ Nguyên Giáp. 1.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1-HÓA 11 D. Tất cả đều đúng Câu 13. Hai chất: HCOOCH3 và CH3COOH có: A. CTPT và CTCT giống nhau B. CTPT và CTCT khác nhau C. CTPT giống nhau nhưng CTCT khác nhau D. CTPT khác nhau nhưng CTCT giống nhau Câu 14. Hai chất CH3CH2OH và CH3OCH3 khác nhau điểm gì? A. CTCT B. CTPT C. Số nguyên tử C D. Tổng số liên kết cộng hóa trị Câu 15. Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng ? A. CH3[CH2]3CH3 và CH3-CH3 B. CH2=CH-CH2-CH3 và CH3-C CH C. CH3-CHCl-CH3 và CH3-CH2-CH2Cl D. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CH3 Câu 16. Trong các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng: C2H6, C2H2, CH3CHO, CH3OCH3, C4H10, C6H6, C2H5OH, CH3CHO, C3H7OH. A. C2H6, CH4, C4H10 B. CH3OCH3, CH3CHO, C2H2 C. C2H5OH, C3H7OH, CH3CHO D. CH3OCH3, C4H10, C2H6 Câu 17. Cho các chất sau: 1. HOCH2 – CH2OH 3. CH3 – CHOH – CH2OH 2. HOCH2 – CH2 – CH2OH 4. HOCH2 – CHOH – CH2OH Những cặp chất 1, 3 và 2, 3 có những hiện tượng là: A. Đồng đẳng, đồng phân B. Đồng phân, đồng phân C. Đồng đẳng, đồng đẳng D. Đồng phân, đồng đẳng Câu 18. Cho các chất: 1. CH3 – CH2 – CHO 4. p–CH3 – C6H4OH 2. CH3 – CO – CH3 5. CH3 – C = CH2 3. CH2 – CH2. CH3. CH2 – CH2 6. m–CH3 – C6H4OH Những chất đồng phân của nhau là: A. 1 và 2 ; 4 và 5; 3 và 6 B. 1, 2 và 5; 3, 4 và 6 C. 1 và 2; 3 và 5; 4 và 6 D. 1 và 5; 2 và 3; 4 và 6 Câu 19. Cặp chất nào sau đây là đồng phân ? A. CH3-CH2-COOH và CH2(OH)-CH2-CHO B. CH3-C CH và CH3-C C-CH3 C. CH C-CH3 và CH2=CH-CH3 D. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CH3 Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam chất hữu cơ A (chứa C, H, O) cần 1,904 lít O 2 (đktc) thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích 4:3. Hãy xác định công thức phân tử của A. Biết tỉ khối của A so với không khí nhỏ hơn 7. A. C8H12O5. B. C4H8O2. C. C8H12O3. D. C6H12O6.. Tổ Hóa-THPT Võ Nguyên Giáp. 1.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>