Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

Giao an giam dinh GVG co so 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.57 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào mừng các thầy cô đến dự giờ thăm lớp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Ví dụ: Cho hình vuông ABCD cạnh a có tâm O, gọi K, M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD, DA. Tính góc giữa các cặp vectơ sau: .   1) BC , OM  4) KM , OK. .   2) CD, MC. . . . . . 3) ON , BC. . A. N. D. . B O. M. K. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ. Tiết 17. F ϕ. 1 .  A  F . OO ' .cos . O. O’.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 17. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ. 1. Định nghĩa.        Cho a 0, b 0 ta có a.b  a . b .cos( a, b)    a 0   Quy ước:     a.b 0  b 0 Ví dụ 1: Cho hình vuông ABCD cạnh a có tâm O, gọi K, M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD, DA. Tính các tích vô hướng sau:  .   1) AB. AB  4) KM .OK. 2) BC.OM  5)ON .BC.   3)CD.MC.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 17. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ Ví dụ 1: Cho hình vuông. 1. Định nghĩa    Cho a 0, b 0 ta có     a.b  a . b .cos( a , b).    a 0   Quy ước:     a.b 0  b 0. Chú ý: 2  2 a a        a 0, b 0  a.b 0  a  b. ABCD cạnh a có tâm O, gọi K, M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD, DA. Tính các tích vô hướng sau:.   1) AB. AB   3)CD.MC  5)ON .BC.  2) BC.OM  4) KM .OK.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI   0 0 VECTƠ a.b > 0  0  (a, b) < 90 1. Định nghĩa. Tiết 17.    Cho a 0, b 0 ta có     a.b  a . b .cos( a , b)    a 0   Quy ước:     a.b 0  b 0. Chú ý: 2  2 a a        a 0, b 0  a.b 0  a  b Nhận xét 1:.   0 a.b < 0  90 < (a; b) 1800. 2. Các tính chất của tích vô hướng:    Với ba vectơ bất kỳ a , b , c và mọi số thực k ta có .  1) a.b b.a      2) a. b  c a.b  a.c     3) (k .a ).b a.( k .b) 2 2   4) a 0, a 0  a 0. . .

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI   0 0 VECTƠ a.b > 0  0  (a, b) < 90 1. Định nghĩa. Tiết 17.    Cho a 0, b 0 ta có     a.b  a . b .cos( a , b)    a 0   Quy ước:     a.b 0  b 0. Chú ý: 2  2 a a        a 0, b 0  a.b 0  a  b Nhận xét 1:.   0 a.b < 0  90 < (a; b) 1800. 2. Các tính chất của tích vô hướng: Sgk –Tr 42 Nhận xét 2:   2 2   2 1) a  b a  2a.b  b   2 2   2 2) a  b a  2a.b  b     2 2 3) a  b a  b a  b.   .   . .

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI   0 0 VECTƠ a.b > 0  0  (a, b) < 90 1. Định nghĩa. Tiết 17.    Cho a 0, b 0 ta có     a.b  a . b .cos( a , b)    a 0   Quy ước:     a.b 0  b 0. Chú ý: 2  2 a a        a 0, b 0  a.b 0  a  b Nhận xét 1:.   0 a.b < 0  90 < (a; b) 1800. 2. Các tính chất của tích vô hướng: Sgk –Tr 42 Nhận xét 2: Sgk-Tr 42 Ứng Ứngdụng dụngthực thựctêtê. F. 1 A. F. B. 2 A. B.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI   0 0 VECTƠ a.b > 0  0 < (a, b) < 90 1. Định nghĩa. Tiết 17.    Cho a 0, b 0 ta có     a.b  a . b .cos( a , b)    a 0   Quy ước:     a.b 0  b 0. Chú ý: 2  2 a a        a 0, b 0  a.b 0  a  b Nhận xét 1:.   0 a.b < 0  90 < (a; b) < 1800. 2. Các tính chất của tích vô hướng: Sgk –Tr 42 Nhận xét 2: Sgk-Tr 42 Ứng Ứngdụng dụngthực thựctêtê. F 1. A. B F 2. A. B.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI   0 0 VECTƠ a.b > 0  0 < (a, b) < 90 1. Định nghĩa. Tiết 17.    Cho a 0, b 0 ta có     a.b  a . b .cos( a , b)    a 0   Quy ước:     a.b 0  b 0. Chú ý: 2  2 a a        a 0, b 0  a.b 0  a  b Nhận xét 1:.   0 a.b < 0  90 < (a; b) < 1800. 2. Các tính chất của tích vô hướng: Sgk –Tr 42 Nhận xét 2: Sgk-Tr 42 Ứng Ứngdụng dụngthực thựctêtê. Ví dụ 2: CMR nêu ΔABC vuông thì bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI   0 0 VECTƠ a.b > 0  0 < (a, b) < 90 1. Định nghĩa. Tiết 17.    Cho a 0, b 0 ta có     a.b  a . b .cos( a , b)    a 0   Quy ước:     a.b 0  b 0. Chú ý: 2  2 a a        a 0, b 0  a.b 0  a  b Nhận xét 1:.   0 a.b < 0  90 < (a; b) < 1800. 2. Các tính chất của tích vô hướng: Sgk –Tr 42 Nhận xét 2: Sgk-Tr 42 Ứng Ứngdụng dụngthực thựctêtê Ví dụ 3: Cho ΔABC biêt AB 3  3; BC 3 2; AC 2 3.   AB   . AC 3(1  3);. AB.BC  3(3  3). Tính số đo các góc A, B, C của tam giác.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×