Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tóm tắt công thức vật lý đại cương 2 HUST

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 9 trang )

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT - ĐHBKHN

PH1120

CÔNG THỨC VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG II (PH1120)
CHƯƠNG I. TRƯỜNG TĨNH ĐIỆN
| q || q | k | q1 || q2 |
. với
1. Lực tương tác Coulomb giữa 2 điện tích: F  1 22 
4πε0εr
εr 2
2
C2
1
7
9 Nm
;
μ

4
π
.10
H
/
m
;
k


9.10
0


Nm2
4πε0
C2
2. Điện trường: Vector cường độ điện trường:
▪ Cường độ điện trường tại 1điểm cách điện tích điểm (cầu rỗng) mang điện:
|q|
k |q|
F

.
E  E
2
4πε0εr
εr 2
q

ε0  8,86.1012

▪ Cường độ điện trường gây bởi 1 sợi dây thẳng (trụ rỗng)
dài vô hạn mang điện đều tại 1 điểm cách dây khoảng r:
λ
2kλ
EA 

. với λ : mật độ điện dài của dây.
2πεε0r εr

R

•A


q

r

r •A

▪ Cường độ điện trường gây bởi 1 mặt phẳng mang điện
đều tại mọi điểm xung quanh mặt đều bằng:
σ
E
. σ : mật độ điện tích mặt.
2ε0ε

r •M

•N

•A

▪ Cường độ điện trường tại điểm nằm trên trục mặt phẳng đĩa trịn bán kính R mang điện q cách tâm đĩa





σ 
1
.
1

khoảng h: E A 
2ε0 ε 
R2 
1 2 

h 

▪ Cường độ điện trường tại điểm nằm trên trục vịng dây trịn
tích điện q bán kính R, cách tâm vịng khoảng h: EB 

h
•B

•A
h
R

qh
4πε0 ε.  R 2  h 2 

3

R
q

.
2

▪ Cường độ điện trường tại điểm M nằm trong quả cầu đặc bán kính R
qr

. ( r  R)
cách tâm khoảng r: EM 
4πε0εR3

•M

R

▪ Cường độ điện trường tại điểm N nằm ngồi quả cầu đặc bán kính R
q
. ( r  R)
cách tâm khoảng r: EN 
4πε0 εr 2
▪ Cường độ điện trường tại điểm M nằm trong ống trụ đặc bán kính R
λr
. ( r  R)
cách trục khoảng r: EM 
2πε0 εR 2
▪ Cường độ điện trường tại điểm N nằm ngồi ống trụ đặc bán kính R
λ
. ( r  R)
cách tâm khoảng r: EN 
2πε0 εr

r •N

R
M•

r


•N

 Tổng quát cho trường hợp quả cầu rỗng hay trụ rỗng tương tự như quả cầu đặc hay trụ đặc. Chỉ khác

điện trường bên trong chúng bằng 0.
▪ Trường hợp 2 mặt cầu đồng tâm (2 mặt trụ song song đồng trục)  xem xét vị trí điểm:
✓ Điểm nằm ngoài mặt cầu (trụ) trong, nằm trong mặt cầu (trụ) ngoài  Chỉ mặt cầu trong gây ra E.
1
CuuDuongThanCong.com

/>

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT - ĐHBKHN

PH1120

✓ Điểm nằm trong cả 2 mặt  E = 0.
✓ Điểm nằm ngoài cả 2 mặt  Cả 2 mặt đều gây ra E  Áp dụng nguyên lý chồng chất E.
3. Điện thế. Hiệu điện thế:

•A
r
V  Er

Quy tắc chung: dV   Edr . (Điện trường đều).
q•

rB
U AB  r Edr


A
q
•N
▪ Điện thế do điện tích điểm q gây ra tại A: VA 
  Er  .
•M r
4πε0 εr
▪ Điện thế do mặt cầu rỗng bán kính R gây ra tại điểm:
✓ Bên trong mặt cầu (M): VM = 0.

R

q

✓ Bên ngoài mặt cầu (N) , cách tâm mặt cầu đoạn r: VN 

q
4πε0 εr

✓ Sát mặt cầu (do không xác đinh được trên mặt cầu): V 

  Er  . (coi như điện tích điểm).

q
4πε0εr

  Er  .

▪ Hiệu điện thế giữa hai mặt cầu đồng tâm, mang điện bằng nhau, trái dấu: U  V1  V2 


Q( R2  R1 )
.
4πε0εR1R2

▪ Hiệu điện thế giữa hai mặt trụ đồng trục, mang điện bằng nhau, trái dấu: U  V1  V2 

λ
R
ln 2 .
2πε0ε R1

 Chủ yếu dùng để liên hệ giữa U và q, λ, σ , ρ.
4. Công. Năng lượng.

 A  qU

Quy tắc chung: dA  q.dU  qEdr

r2
 A  q r Edr

1
▪ Công mà lực điện trường thực hiện khi điện tích q di chuyển trong nó:
rB
λ
r
ln B .
✓ Dây dẫn thẳng: A  q  Edr  q
rA

2πε0ε rA
rB

✓ Điện tích điểm: A  q  Edr 
rA

rA

rB
•B
•A

qQ  1 1 
  .
4πε0ε  rA rB 





h

h

✓ Trên trục vòng dây: A  q  Edr  q 

•A

•A


Qr
4πε0 ε  R  r
2

3
2 2



h

dr.

rA

•Q
rB
•A

R

Q

α
5.Dạng bài tập hai quả cầu giống nhau treo trong chất điện môi:
Khối lượng riêng của mỗi quả cầu để góc lệch trong điện mơi và khơng khí là như nhau là:
ερ
ρ  1 . Trong đó: ρ1 là khối lượng riêng của điện mơi, ε là hằng số điện mơi.
ε 1
6. Dạng tốn hạt mang điện rơi tự do:

Hạt mang điện rơi tự do trong khơng khí với vận tốc v1 , khi có điện trường rơi với vận tốc v2

Khi đó điện tích q của hạt: q 

•q

mg  v2 
1   .
E  v1 

7. Một số công thức dạng bài tập khác:
2
CuuDuongThanCong.com

/>
•q


VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT - ĐHBKHN

PH1120

▪ Lực gây ra tại tâm nửa vịng xuyến mang điện tích Q bán kính R: F 
▪ Điện trường trên trục đĩa trịn bán kính R bị khoét 1 lỗ bán kính r: E 

qQ
.
2π ε0 εR 2
σ


R

2

•q
2

Q

.

r
R2
▪ Điện trường cách thanh kim loại (dây) dài hữu hạn trên trung trực của thanh (dây), cách thanh (dây)
q
.
đoạn h, cách đầu mút của thanh (dây) đoạn R: E 
•A
•A
4πε0 εhR
h
2ε0 ε 1 

 r

CHƯƠNG II. VẬT DẪN – TỤ ĐIỆN

R

R


h

1. Điện dung:

q

Q
Công thức chung: C  .
U
ε εS
▪ Tụ phẳng: C  0 . với S: diện tích mỗi bản tụ, d: khoảng cách giữa hai bản tụ.
d
▪ Tụ cầu:
✓ Tụ cầu 1 mặt: C  4πε0 εR. với R: bán kính mặt cầu.
✓ Tụ cầu 2 mặt: C  4πε0ε

2πε0 εh
.
▪ Tụ trụ: C 
 R2 
ln  
 R1 

R2 R1
. với R1,R2: bán kính hai mặt cầu.
R2  R1

R


R2
R1

với h: chiều cao tụ, R1,R2: Bán kính hai mặt trụ.

2. Mắc ghép tụ điện:
n
1 1
1
1
1
 ... 
 .
▪ Mắc nối tiếp:  
C C1 C2
Cn i 1 Ci

C1

h R
2

C2

R1

C1

Cn


C2

n

▪ Mắc song song: C  C1  C2  ...  Cn .   Ci .
i 1

3. Các công thức liên quan tới tụ điện:
W
▪ Lực tương tác giữa hai bản tụ: F  .
d

Cn

Điện trường trong tụ: E 

σ
q 1
 . .
ε0ε S ε0ε

4. Dạng bài tập tính cơng electron chuyển động trong tụ cầu (trụ):
▪ Xét tụ điện có R1 , R2 là các bán kính của hai mặt, hiệu điện thế U. electron chuyển động từ hai điểm
trong tụ A tới B có khoảng cách so với tâm (trục) của tụ tương ứng là rA , rB (rB  rA )
➢ Tụ trụ:

r 
r 
2eU ln  A 
eU ln  A 

 rB  . ,
 rB  , vận tốc của electron: v 
Công của electron A 
R 
R 
m ln  2 
ln  2 
 R1 
 R1 

e  1,6.1019 C, m  9,1.1031 kg
Chứng minh:

dA  qe Edx  eEdx  e

2πε0εl
q λl
2πε0εU
λ
  λ
dx Mà C 
R  U U
R 
2πε0εx
ln  2 
ln  2 
 R1 
 R1 
3


CuuDuongThanCong.com

/>
h R
R1
2r
A
• A rB
•B


VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT - ĐHBKHN

PH1120

r 
r 
2eU ln  A 
eU ln  A 
2
rB
rB
U
 rB  .
 rB  . Lại có A  mv  v 
 A   dA    e
dx 
rA
rA
2

R 
R 
R 
m ln  2 
x ln  2 
ln  2 
 R1 
 R1 
 R1 
➢ Tụ cầu:
Công của electron A 

2eUR1R2 (rA  rB )
eUR1R2 (rA  rB )
, vận tốc của electron: v 
,
( R2  R1 )rArB
m( R2  R1 )rArB

e  1,6.1019 C, m  9,1.1031 kg
Chứng minh:
dA  qe Edx  eEdx  e

R2
• ArA R1
rB
•B

q
4πε0 εR1R2 q

4πε0εR1R2U
dx Mà C 
 q
2
4πε0 εx
R2  R1
U
R2  R1

mv 2
2eUR1R2 (rA  rB )
R1R2U
eUR1R2 (rA  rB )
A

v
.
dx

.
Lại

2
rA
rA
2
m( R2  R1 )rArB
( R2  R1 ) x
( R2  R1 )rArB
5. Dạng toán năng lượng:

rB

rB

 A   dA    e

▪ Mật độ năng lượng điện trường:
▪ Năng lượng của tụ điện phẳng:

ε0εE 2 ED
w

.
2
2

W  wV
.  wS.D  
V

ε0εE 2
ε εSU 2 ε0εE 2 Sd σ 2 Sd
dV  0


.
2
2d
2
2ε0ε


(cịn gọi là cơng cần thiết dịch chuyển 2 bản tụ lại gần nhau).

QU CU 2 Q 2


.
▪ Năng lượng của tụ điện (dùng chung mọi tụ): W 
2
2
2C
▪ Năng lượng vật dẫn: W 

QV CV 2 Q 2


.
2
2
2C

▪ Năng lượng điện trường bên trong quả cầu điện môi ε tích điện Q, bán kính R: W 

Q2
40πε0 εR

Chứng minh:
R

1

W

ε0 εE 2 dV ; dV  4πr 2 dr

R

2
Q2r 4
Q2
Q2

0
W
dr


k
.
.

8πε0 εR 6
40πε0 εR
10εR
0
 E  1 Qr

4πε0 ε R 3
▪ Năng lượng điện trường bên ngồi quả cầu điện mơi ε tích điện Q, bán kính R: W 
Chứng minh:



1
W

ε0 εE 2 dV ; dV  4πr 2 dr



2
Q2
Q2
Q2

R
W 
dr


k
.
.

8πε0 εr 2
8πε0 εR
2εR
R
E  1 Q

4πε0 ε r 2
6. Dạng tốn tụ điện một nửa chứa điện mơi, nửa cịn lại không:

2πε0 (ε  1) R2 R1 1
 C0 (ε  1).
▪ Tụ cầu: C 
R2  R1
2

4
CuuDuongThanCong.com

/>
Q2
8πε0εR


VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT - ĐHBKHN

PH1120

Trong đó C0 là điện dung của tụ điện bình thường với kích thước tương đương và không chứa điện
môi.
πε (ε  1)l 1
 C0 (ε  1).
▪ Tụ trụ: C  0
 R2 
2
ln  
 R1 
Trong đó C0 là điện dung của tụ điện bình thường với kích thước tương đương và không chứa điện
môi, l là chiều cao của tụ.
CHƯƠNG III. ĐIỆN MÔI

1. Liên hệ giữa vector cường độ điện trường và vector điện cảm:
|q|
.
Vector cảm ứng điện (điện cảm): D  ε0 εE  D 
4πr 2
2. Định lý Ostrogradski – Gauss trong điện môi, vector phân cực điện môi:


n

Công thức OG:

Φe   Dd S   Dn .dS   qi .
i 1

S

▪ Vector phân cực điện môi: P  χε0 E ; D  ε0 E  P với ε  1  χ , χ : hệ số phân cực điện môi.
3. Mật độ điện tích liên kết:
U
σ '  Pn  χε0 En  (ε  1)ε0 E  (ε  1)ε0 .
d
Trong đó: Pn , En là hình chiếu của vector phân cực điện môi và vector cường độ điện trường lên
phương pháp tuyến ngồi của mặt có điện tích xuất hiện.
d
4. Dạng tốn đặt tấm điện mơi vào giữa tụ điện phẳng điện dung C:
ε0 εS
C'
 C
S

εd  (1  ε )d '
Trong đó: d: khoảng cách giữa hai bản tụ điện, d’: bề dày tấm điện môi.
CHƯƠNG IV. TỪ TRƯỜNG
1. Dạng bài tập tìm cảm ứng từ B, cường độ từ trường H:
▪ Tại điểm A cách dây dẫn thẳng dài đoạn r:
μ0 μ.I (cos θ1  cos θ2 )

 B 
θ  0
4πr
μ μ.I
I
.  Dây dài vô hạn:  1
B 0
H 
.

B
I
(cos
θ

cos
θ
)
θ

π
2
πr

2
πr
1
2
 2.
H 

μ0 μ
4πr

I
▪ Vòng dây tròn bán kính R:
Tại điểm A là tâm của vịng dây:
•M
μ0 μ.I
μ0 μ.I
1


h
 B '  2 B  4 R
 B  2 R
.
.  Nửa vòng dây: 

1
B
'
I
B

I
H '  H 
H 
A• R


2
μ
μ
4
R
μ
μ
2
R
I
0
0


Tại điểm M nằm trên trục của dây dẫn:


μ0 μ.IR 2
μ0 μ.IR 2
1
B

B
'


B



3
3
2
2  R 2  h2  2
4  R 2  h2  2


•B

Nửa
vịng
dây:
.
.


IR 2
IR 2
H  B 
H '  1 H  B ' 


μ0 μ 2 R 2  h 2 3 2
2
μ0 μ 4 R 2  h 2 3 2







▪ Dây dẫn điện đặc dạng hình trụ bán kính R.
5
CuuDuongThanCong.com

/>
d’

•A
r

R
•A

R
•A

I


VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT - ĐHBKHN

PH1120




Tại điểm A nằm bên trong dây dẫn: (rA  R) BA 

μ0 μIr
.
2πR 2

μ0 μI
.
2πr
2. Dạng toán hạt mang điện chuyển động trong từ trường B:
▪ Lực Lorentz: FL  qv  B  F  qvn B  qvB.sin α ,


Tại điểm B nằm bên ngoài dây dẫn: ( rB  R ) BA 



Vận tốc:

vn  v sin α

Nếu là electron: F  evn .B  evB.sin α . Trong đó v: vận tốc chuyển động của hạt, α  (v; B) là góc
hợp bởi phương bay của hạt và hướng của từ trường.
▪ Bán kính quỹ đạo:
mv
π
➢ Dạng chuyển động trịn đều: Khi điện tích bay vng góc với đường sức từ ( α  ): R 
2
qB

➢ Dạng xoắn ốc: Khi điện tích bay phương hợp với đường sức từ góc α : R 
Bước xoắn ốc: h  v1T 


mv sin α
qB

2πmv1 2πmv cos α
h 2πm
2π 2πR


Chu kỳ: T  
hoặc: T 
ω
v
qB
qB
v qB

Liên hệ giữa B và E khi electron không lệch khỏi quỹ đạo: B 

E
.
v

3. Từ thơng, khung dây, vịng dây:
▪ Từ thơng: Φ  BS   BdS

I


S



r a

r

b

μ0 μI1bdx
μ μI b  r  a 
 Φ  0 1 ln 
.
2πx

 r 

Trường hợp thanh kim loại có chiều dài a quét trong từ trường do dây dẫn mang điện gây ra thì ta coi
vùng mà thanh quét được là một khung hình chữ nhật (cùng hình minh họa trên), khi đó:

Φ

r a

r




a

Từ thông dây dẫn mang điện I1 gây ra cho khung dây a  b đặt cách dây đoạn r:

Φ


a
r

μ0 μI1bdx
μ μI b  r  a 
 Φ  0 1 ln 
 . Trong đó: b: là độ dời của thanh sau khi thanh quét
2πx

 r 

được.
Công của lực từ khi cho khung dây a  b quay: Khi đó trong khung dây cần xuất hiện dịng điện ( I 2 )

A  I 2 .ΔΦ  I 2  Φ 2  Φ1   A 

μ0 μI1I 2b  r  a 
ln 
.
π
 r 

4. Dạng tốn vịng xuyến đặt trong từ trường:

Vịng xuyến bán kính R, mang dịng điện có cường độ I.
BIl
Lực từ tác dụng: F  BIR 
, Trong đó l  πR là độ dài vòng xuyến.
π

6
CuuDuongThanCong.com

/>

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT - ĐHBKHN

PH1120

CHƯƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
1. Biểu thức của suất điện động cảm ứng và suất điện động tự cảm:
Φ

dI
Ec  
; Etc   L
; Trong đó: L 
được gọi là độ tự cảm hay hệ số tự cảm.
I
dt
dt
2. Cuộn dây tự cảm:
dI
▪ Suất điện động tự cảm: Etc   L . ;

dt
▪ Từ thông gửi qua cuộn dây: Φ  L.I
1
▪ Năng lượng từ trường trong lòng cuộn dây: W  LI 2 .
2


Mật độ năng lượng từ trường: w 

W 1 B2

.
V 2 μ0 μ

Chứng minh:
1
N 2S  2
2

1 2 1
N S 2
 μ0 μ
I
l 
W 2
1
N2
 W  LI   μ0 μ
I
Ta có: 


 μ0 μ 2 I 2
2
2
l  w
V
lS
2
l
V  lS


N
1 B2
Mà: B  μ0 μ I  w 
. (Trong ống dây: B = constain).
l
2 μ0 μ


Năng lượng từ trường trong không gian: W 

1
BHdV
2 V

Chứng minh:
Ta chia nhỏ khơng gian V càn tính thành các thể tích vơ cùng nhỏ dV, trong mỗi dV thì B = constain.

1 B2

1 B2
dW  wdV 
dV  WV   dW  
dV 
2 μ0 μ
2 V μ0 μ
1

V
  WV   BHdV .
2V
B 
H
μ0 μ 
3. Ống dây quay trong từ trường:
Φ  BS cos  ωt 

Các đai lượng biến thiên: 

π .

 E   dt   BSω sin  ωt   BSω cos  ωt  2 



▪ Từ thông cực đại: Φ 0  BS .
▪ Suất điện động cảm ứng cực đại: E0  BSω.
S
4. Hệ số tự cảm của ống dây:
N2

L  μ0 μ
S ; Trong đó: N là số vòng dây, l là chiều dài ống, S là tiết diện ngang của ống.
l
Chứng minh:
Φ NBS

 L  I  I
μ0 μN 2 IS
N2

L


μ
μ
S.

0
μ
μNI
lI
l
0
B 

l
5. Bài toán thanh dẫn chuyển động vng góc trong từ trường:
Khi đó: suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh: Ec  Blv
Trong đó: l là chiều dài của thanh, v là tốc độ chuyển động của thanh trong từ trường B.
7

CuuDuongThanCong.com

/>

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT - ĐHBKHN

PH1120

6. Mạch tự cảm:
Ban đầu mạch ổn định, xuất hiện dòng điện I 0 chạy trong mạch. Khi ngắt khóa K của mạch
 Rr 

t
 L 



Dòng điện I còn lại sau thời gian t: I  I 0e



Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở: Q   RI 2 dt.



.

t

0


Toàn bộ nhiệt lượng: Q  



0

RI 2 dt.

CHƯƠNG VI. TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
1. Hệ phương trình Maxwell:
▪ Phương trình Maxwell – Faraday:
Nội dung: Từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường xốy.
d

Edl


Bd
S

dt S
(C )
.


B

rot E   t
▪ Phương trình Maxwell – Ampère:

Nội dung: Điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra từ trường.


D 
  Hdl    j 
d S
t 
(C )
S
.


D
rot H  j 
t

▪ Phương trình Ostrogradski – Gauss đối với điện trường:
Nội dung: Điện thơng gửi qua một mặt kín bất kỳ bằng tổng số điện tích
 Dd S  ρdV


trong đó.
V
.
S
Trong đó: ρ là mật độ điện khối.
divD  ρ

▪ Phương trình Ostrogradski – Gauss đối với từ trường:
Nội dung: Đường sức từ là đường khép kín (tính bảo tồn của từ thơng).

 Bd S  0

.
S
divB  0

▪ Nếu môi trường đồng chất và đẳng hướng thì trường điện từ cịn nêu lên tính chất điện và từ:
Nội dung: Các tính chất điện và từ của trường điện từ.
 D  ε0 εE
Trong đó: σ là điện dẫn suất của mơi trường (phụ thuộc vào bản chất vật

B  μ0 μ H.
dẫn).

 j  σ E
2. Liên hệ giữa mật độ dòng điện dịch ( jd ) và mật độ dòng điện dẫn ( j ) :


Dòng điện dịch: I d  jd .S

▪ Dòng điện dẫn: I  j.S , Trong đó: S là diện tích của bản tụ.
3. Vector mật độ dịng điện tích:
Trong lịng tụ có điện trường E  E (t ) :  Vector mật độ dòng điện dịch: jd 
Vector mật độ dịng điện tồn phần: jtp  j  jd  σ E  ε0 ε

D
E
 ε0 ε
.
t

t

E
.
t

4. Trường điện từ và năng lượng điện từ:
▪ Mật độ năng lượng trường điện từ bằng tổng mật độ năng lượng của điên trường và từ trường:
1
1
w  we  w m   ε0 εE 2  μ0 μH 2   DE  BH .
2
2





8
CuuDuongThanCong.com

/>

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT - ĐHBKHN

PH1120



Năng lượng trường điên từ:

W   wdV 
V

1
1
ε0 εE 2  μ0 μH 2  dV    DE  BH  dV .


2V
2V

CHƯƠNG VII. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
1. Mạch dao động:




Q  Q0 cos  ωt 

Q

Các đại lượng biến thiên: U 
C


dQ
π

 Q0 ω cos  ωt    I max  I 0  Q0ω
I  

dt
2





Tần số góc cộng hưởng: ω0 


1
 2π LC .
, chu kỳ: T 
ω0
LC

2. Năng lượng:


Năng lượng từ trường trong ống dây: WB 

1 2
LI
2

1
1
1 Q2
Năng lượng điện trường trong tụ điện: WE  CU 2  QU 
.

2
2
2 C
▪ Năng lượng điện từ toàn phần: W  WB  WE .
3. Dao động điện từ tắt dần:





Phương trình dao động điện từ tắt dần: I  I 0e βt cos  ωt  φ  .
Trong đó: β 

R
được gọi là hệ số tắt dần của dao động.
2L
2







Tần số góc: ω  ω  β 
2
0

2


1  R 

   . Chu kỳ: T 

ω
LC  2 L 


1
LC

 R 


 2L 

2

.

Giảm lượng loga: δ  βT .

 γ 
ln 

100 
.
Thời gian để biên độ giảm còn lại γ(%) : t  
2 β


4. Dao động điện từ cưỡng bức:
▪ Phương trình dao động điện từ cưỡng bức: I  I 0 cos  Ωt  φ  .
Trong đó: I 0 



ξ0
1 

R 2   ΩL 

ΩC 


2

. φ là pha ban đầu của dao động, với cot φ 

Tần số góc cộng hưởng: Ωch  ω0 

ΩL 
R

1
ΩC .

1
.
LC


Chúc các bạn học tập tốt!.
HN 05/2017

9
CuuDuongThanCong.com

/>


×