Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

On tap Chuong II Ham so bac nhat va bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (753.38 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TCN DTNT KIÊN GIANG. BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ. BAN LÝ THUYẾT CƠ SỞ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CHƯƠNG I . I. Kiến thức, kĩ năng cơ bản: – Viết được tập hợp từ dạng đặc trưng phần tử sang liệt kê phần tử và ngược lại. – Thực hiện được các phép toán tập hợp: Giao, hợp, hiệu của hai tập hợp, nhiều tập hợp. – Viết được tập hợp bằng kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn và biểu diễn trên trục số..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHƯƠNG I  II. Bài tập luyện tập:  Bài 1. Liệt kê các phần tử và tìm A  B; A  B; A \ B; B \ A  2 A  x  Z |  3 x  3 và B  x  R |  2 x  4  x  2 x  3 0. . .  . Giải Ta có :. A   3; 2; 1;0;1;2. B   3; 2;1. A  B   3; 2;1. A  B   3; 2; 1;0;1;2. A \ B   1;0;2. B \ A .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI TẬP LUYỆN TẬP 1. Cho các tập hợp: A  x  R | x  5 . Tìm. A  x  Z | 0  x  5. b/ A  n  N 1 n 6 c/. B  x  R |  3  x 7. A  B; A  B. 2. Liệt kê các phần tử và Tìm a/. và. A  n  Z |  2  n 5. và và và. A  B; A  B; A \ B; B \ A. B  x  R |  x  6  x 2  9 x  20 0 .. . . B  x  R x x 2  3x  2 0. B  n  R |  n  2  n 2  4n  3 0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI. I . Kiến thức, kĩ năng cơ bản: 1. Xác định được tập xác định Ghi nhớ. y  f ( x ) coù nghóa khi f ( x ) 0 1 coù nghóa khi f ( x ) 0 f ( x) 1 y coù nghóa khi f ( x )  0 f (x) y. VD: Tìm tập xác định của hs sau x 1 a/ y  2 x  2x  3. b / y  2 x 1 . 3 x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giải a/ Biểu thức. y. x 1 x 2  2 x  3 0  2 có nghĩa khi x  2x  3. Vậy tập xác định là:. D R \   3;1. 2 x  1 0 b/ Biểu thức y  2 x  1  3  x có nghĩa khi  3  x 0  x  1 2   1  x 3  2  x 3. Vậy tập xác định là:. . . D   1 ;3 2.  x 1   x  3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập :Tìm tập xác định của các hàm số 4  2x a/ y  2 x  5x  4 x 2 c/ y  2 x  3x  2. b / y  2x  1  4  3x. d / y  1  3x  4 x  1. ĐÁP ÁN a / TXĐ : D R \ 1;4   1 4 b / TXĐ : D  ;   2 3. c / TXĐ : D R \ 1;2  1 1 d / TXĐ : D  ;   4 3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HÀM SỐ BẬC NHẤT y=ax+b (a≠0) TXĐ : D=R Sự biến thiên a>0 x . .  y. . a<0 x y. . .  .

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC NHẤT y. a>0. y=ax+b b . y. a<0. b a. x. 0. b. . b a. 0. x y=ax+b. BÀI TẬP.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. Xác định a,b của đồ thị hàm số y = ax + b khi biết các yếu tố liên quan . Ví dụ: Xác định a,b của đường thẳng (d) :y = ax + b biết a/ Đi qua 2 điểm A (1;3) và B (-1;5) b/ Đường thẳng y = ax + b đi qua C (1;2) và song song với đường thẳng (d’): y = 2x + 1. c/ Đi qua điểm D(1;-1) và song song với Ox. Giải a/ ta có:  A  d : y ax  b    B  d : y ax  b. 3 a.1  b   5 a  1  b. Giải hệ phương trình ta được. a  b 3   a  b 5. a  1; b 4.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> b/ Ta có :. C (1;2)  d : y ax  b  2 a  b. vì d song song với d’:y = 2x + 1 nên thế vào pt (*) ta được. (*) a 2. 2 2  b  b 0. vậy a = 2 và b = 0 c/ Ta có :. D(1; 1)  d : y ax  b   1 a  b. vì d song song với Ox nên. a 0. thế vào pt (*) ta được  1 0  b  b 1 vậy a = 0 và b = 1. (*).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HÀM SỐ BẬC HAI y=ax2+bx+c (a≠0) 1/ Sự biến thiên: - Tập xác định: - Bảng biến thiên. D=R. y =ax2+bx+c (a>0) x. -. y. +. -b/2a.  4a. y =ax2+bx+c (a<0). +. x. +. y. -. -b/2a. +.  4a -. -.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC HAI a<0 bề lõm hướng xuống dưới. y. a>0 bề lõm hướng lên trên`.  4a. y=-x2-6x-5. y= x2-6x+10.  4a. b 2a. b 2a. x BÀI TẬP.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2 Bài tập: xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y 3x  4x  1 Giải: + TXĐ: D =R    2 1  b I  ;     ;  + Toạ độ  2a 4a   3 3  đỉnh b 2 + Trục đối x   2a 3 xứng + Lập bảng biến thiên + Tìm các điểm đặc biệt (giao điểm của parabol với trục tung, trục hoành (nếu có). x y. 4/3. 0. 2/3. 1. 1/3. 1. 1. -1/3. 0. 0. + Vẽ đồ thị: + Bề lõm: a > 0, bề lõm quay lên.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Câu 1 (2,5 điểm) Cho hai tập hợp A  n  Z |  2  n 5 và B  n  R |  n  1  n 2  2n  3 0 a/ Liệt kê các phần tử của tập hợp đó A  B; A  B; A \ B b/ Xác định Câu 2 : (2 điểm) Tìm tập xác định hàm số x 1 a/ b / y  2x  4  6  x. y. x2  2x  5. Câu 3: (2điểm) Xác định a,b của đường thẳng (d) y = ax + b. Biết rằng: a/ (d) đi qua 2 điểm A ( 1 ; 2 ) và B ( 0 ; 3 ) b/ (d) song song với đường thẳng (d’) : y = 2x - 3 Câu 4 : (3,5điểm) Cho Parabol (P) :y = x2 + 2x – 3. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thi (P).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TRƯỜNG TCN DTNT KIÊN GIANG. G/vdạy: Kiên thị Thanh Tâm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×