Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

BO DE ON TAP TOAN 7 HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.54 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhận dạy kèm môn từ lớp 6 đến lớp 12 -Luyện thi Đại Học Đề số 1 Phần 1- Trắc nghiệm khách quan (2 điểm): Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm: Câu 1. Trong các số sau, số có thể viết dưới dạng số thập phân hữu hạn là :. 25 A. 24 ;. 155 B. 300 ;. 132 C. 24 ;. D. 5 .. Câu 2. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng:. - 123 = 123. - - 123 = 123. A. ; B. Câu 3. Số -3 là một căn bậc hai của số: A. - 9; B. 9; Câu 4. Từ tỉ lệ thức 1,2 : x = 12 : 50 suy ra x bằng: A. 12; B. 5;. ;. C.. - 123 = - 123. ;. D.. - 123 = 123. C. - 6;. D. 6.. C. 120;. D. 50.. 7 Câu 5. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả bằng 20 là: 1 1 9 1 11 1    A. 4 5 ; B. 20 5 ; C. 20 5 ;. .. 17 1  D. 20 5 .. Câu 6. Cho y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k = 6. Khi đó ta có:. 6 x;. 6 x;. C. y 6x ; D. y  6x . A. B. Câu 7. Từ điểm A nằm ngoài đường thẳng xy có thể kẻ được số các đường thẳng song song với đường thẳng xy là: A. 4; B. 3; C. 2; D. 1. Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là: A. Góc ngoài của một tam giác lớn hơn mỗi góc trong không kề với nó; B. Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là góc vuông; C. Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau; D. Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh là góc bẹt. Phần 2 - Tự luận (8 điểm): Câu 1. (2,0 điểm): Tính giá trị các biểu thức sau:. y. y . a) A = 24 . 0,125 + 1,6 . (- 2,5) ; 2   - 1 1 1   - 1  B = 3 .   + + 6 .    :  - 1 3 2 3 2           b) .. Câu 2. (1,5 điểm):. 2 5 : x = :  - 0,3 2 a) Tìm x biết 5 ; 2014  x - 2,5 + x + y + 0,5 = 0. b) Tìm x và y biết rằng: . Câu 3. (1,5 điểm): Một trường học có số học sinh của bốn khối 6; 7; 8; 9 tỉ lệ với các số 14; 13; 12; 15. Biết số học sinh toàn trường là 540 em. Tính số học sinh của mỗi khối.. . Câu 4. (3,0 điểm): Cho tam giác ABC có A = 900 và AB = AC. Gọi K là trung điểm của BC. a) Chứng minh Δ AKB = Δ AKC và AK  BC. b) Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại M, gọi N là trung điểm của CM. Chứng minh CM // AK và KN = 0,5.BM. Đề số 2 Phần 1- Trắc nghiệm khách quan (2 điểm): Mỗi câu sau có nêu bốn phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng (viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án được lựa chọn). Trần Xuân Hai . Điện thoại :0915 300 903. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1. Biểu thức ( - 0,2)3 . ( - 0,2)2 biến đổi được thành: A. (- 0,2)5; B. (- 0,2)6; C. (0,2)6; 3 Câu 2. Giá trị x thoả mãn đẳng thức x = - 27 là A. - 2; B. 2; C. 3; Câu 3. Điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị của A. ( 1;0); B. ( 1; - 5); C. ( - 5 ; 1); Câu 4. Cho hàm số y = - 3x2. Khi đó f( - 2) bằng: A. - 12; B. 12; C. 6; Câu 5. Nếu x = 9 thì x bằng: A. 9; B. 3; Câu 6. Cho 1 đường thẳng cắt A. 2; B. 3;. D. (0,2)5. D. - 3.. hàm số y = - 5x ? D. ( 2; - 5 ). D. - 6;. C. 18;. D. 81.. C. 4;. D. 6.. 2 đường thẳng, số cặp góc đồng vị được tạo thành là:.    Câu 7. Cho  ABC vuông ở A, ABC = 600. Gọi CM là tia phân giác của ACB ( M  AB). Số đo AMC bằng: A. 300; Câu 8.. B. 600;. C. 750;. D. 150.. Cho hình vẽ Số cặp tam giác bằng nhau trong hình bên là: A. 4; B. 3;. A. C. 6; B. H. D. 5.. D. C. Phần 2 - Tự luận (8 điểm): Câu 1 (2 điểm ): Cho hàm số y = 2x. a, Vẽ đồ thị hàm số trên. b, Biết điểm M ( - 4; m) thuộc đồ thị hàm số đã cho. Tìm m. Câu 2 (1,5 điểm): Cho một tam giác có 3 cạnh lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7. Biết chu vi tam giác đó là 30cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác đã cho.. . Câu 3 (3,5 điểm): Cho ABC có BAC = 900. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Trên đường thẳng vuông góc với BC tại B lấy điểm D sao cho BD = AH (A và D không cùng một nửa mặt phẳng bờ BC ). a, Chứng minh: AHB = DBH. b, Chứng minh: AB // DH..   c, Tính ACB biết BAH = 350. 20 10 Câu 4 (1 điểm): So sánh 99 và 9999 .. Đề số 3 Phần 1- Trắc nghiệm khách quan (2 điểm): Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm: Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là: A. 0. Q;. B. -3. Q;. Câu 2. Trong các hệ thức sau, hệ thức đúng 2. A.. ( −12 ) = −14. ¿ −1 ∈ Z; C. 2 ¿. là:. D. I. Q.. 3. ;. B.. ( −23 ) = −96. ;. C.. ( −0,3 )0=1 ;. D.. 3. ( 72 ) =75. .. x m = 0 Câu 3. Từ tỉ lệ thức y n ( với x, y, m, n ) không thể suy ra:. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x y = A. m n ; Câu 4. Cho A. x = 0,4;. n y = B. m x ;. C. my = xn ;. n m = x y. D.. B. x = 0,1;. C. x = 4;. D. x = 9.. 0,2 : 3 = x : 6 khi đó ta tìm được:. Câu 5. Giá trị của biểu thức 0,002 +. 1 3. (làm tròn đến. chữ số thập phân thứ 2) là:. A. 0,33; B. 0,34; Câu 6. Cho hàm số y = f(x) = x2 + 3. Khi đó:. C. 0,04;. D. 0,35.. A. f(0) = 5;. C. f(3) = 9;. D. f. B. f(-1) = 2;. Câu 7. Nếu tam giác MNQ vuông tại Q và góc M bằng 350 thì góc A. 350; B. 450; C. 550;. Δ ABC =. Câu 8. Nếu. 1 . 9. D. 650.. Δ MNK mà AB = 4cm; BC = 2AB; MK =. B. 16cm;. =3. N bằng:. bằng: A. 18cm;. ( −13 ). 3 NK thì chu vi tam giác MNK 4. C. 9cm;. D. Một kết quả khác.. Phần 2 - Tự luận (8 điểm): 2. 6 5 1  2   11 :1 22 Câu 1 (2,5 điểm): a, Thực hiện phép tính: 23.   ;. |2 x −1| b, Tìm x biết:. - 4 = -3.. Câu 2 (1,5 điểm): Trong một buổi lao động trồng cây, ba bạn Bình, An và Toàn trồng được số cây tỉ lệ với các số 5; 3; 4. Tính số cây mỗi bạn trồng được biết số cây trồng được của Bình nhiều hơn của Toàn là 3 cây. Câu 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Trên tia đối của tia NM lấy điểm D sao cho ND = MN. a, Chứng minh Δ ANM = Δ CND. b, Tính số đo góc DCA khi ABC = 700; ACB = 500. c, Chứng minh BC = 2MN. Câu 4 (1,0 điểm): Chứng minh rằng 92012 - 343 - 830 chia hết cho 10. Đề số 4 A. TRẮC NGHIỆM: (3,0điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:. 3 −1 + 4 4. Câu1: Tổng. A. Câu2: Biết: A. hoặc -. bằng:. 2 B. 6 ;. −1 2 ;. C.. 5 4 ;. D.. 1 2 .. 1 2. |x|+ =1 thì x bằng: 1 2. B.. 3 2. C. -. 1 2. D.. 1 2. 1 2. Câu3: Từ tỉ lệ thức A. 1 Câu4: Cho. 1,5 3 = thì giá trị x = x 2 B. 2. √ x=5. C. 3. D. 4. thì x =. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. √ 5 B. ±5 C. 25 D. – 25 Câu5: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc...... thì a//b. Cụm từ trong chỗ trống (...) là: A. so le trong bằng nhau B. đồng vị C. trong cùng phía bằng nhau D. Cả A, B đều đúng Câu6: Cho a b và b c thì: A. a//b B. a//c C. b//c D. a//b//c. . . 0. 0. Câu7: Cho tam giác ABC có A 50 ; B 70 . Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng: A. 600 B. 1200 C. 700 D. 500 Câu8: Cho Δ ABC = Δ MNP suy ra A. AB = MP B. CB = NP C. AC = NM D. Cả B và C đúng. Câu9: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ – 2 thì y và x liên hệ với nhau theo công thức: 1 1  x x A. y = 2x B. y = 2 C. y = 2 D. y = -2x Câu10: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x = 3 thì y = 6. Vậy hệ số tỉ lệ a bằng: A. 2 B. 0,5 C. 18 D. 3 Câu11: Cho hàm số y =f(x) = 3x + 1.Thế thì f(-1) bằng : A. 2 B. – 2 C. 4 D. – 4 Câu12: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x A. (- 1; - 2) B. (- 1; 2) C. (- 2: - 1) D. ( - 2; 1) B. TỰ LUẬN: (7 điểm). 1   1  2 x    2  b) Tìm x biết: 2. 5 9 1 .  22.  2 25 4. . 3. Bài 1: (1,5điểm) a) Thực hiện phép tính: Bài 2: (1,5điểm) Tính diện tích của một hình chữ nhật biết tỉ số giữa 2 kích thước của chúng là 0,8 và chu vi của hình chữ nhật đó là 36m.. y . 2 x 3. Bài 3: (1,0điểm) Vẽ đồ thị hàm số Bài 4: (2,5điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC và tia phân giác góc A cắt BC ở H. a) Chứng minh ABH ACH b) Chứng minh AH  BC c) Vẽ HD  AB ( D  AB) và HE  AC ( E  AC ) . Chứng minh: DE // BC Bài 5: (0,5điểm). 2 x  1  1  2 x 8. Tìm x biết:. Đề số 5 A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3 điểm) Câu 1: Giá trị của biểu thức (- 4,3) + [(-7,5) + (4,3)] bằng: A. 7,5. B. -7,5. Câu 2: Giá trị của biểu thức A. -14. 5  12. B. 14. C. 8,6 +. 12  5. D. - 8,6. bằng:. C. 0. 2 5 3 : . Câu 3: Kết quả của phép tính 3 7 4 bằng: 5 7  56 A. 14 B. 10 C. 45. D. 10. 7 D. 10. Câu 4: Làm tròn 51,234 đến chữ số thập phân thứ nhất là: A. 51 B. 51,2 C. 51,23 D. 51,24 Câu 5: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. a // b. B. a cắt b. C.. a b. D. a trùng với b.   Câu 6: Cho  ABC =  MNP, biết P = 300, A = 800 thì số đo của góc C bằng: A. 80o B. 30o C. 70o D. 110o Câu 7: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là :. 1 3. A. B. 3 Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A, ta có:. ˆ. C. 75. ˆ. D. 10. ˆ. ˆ. A. B̂  C > 900 B. B̂  C < 900 C. B̂  C = 900 D. B̂  C = 1800 Câu 9: Cho hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ k = 16. Biểu diễn y theo x là :. 16 A. y = - x. B. y = - 16x C. y = 16x Câu 10: Cho hình vẽ. Nếu có điều kiện nào dưới đây thì a // b? A. AÂ1 = BÂ4 B. AÂ2 + BÂ5 = 1800 0 C. AÂ2 + BÂ3 = 90 D. AÂ2 = BÂ5 Câu 11: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - 2x. 1   ; 4  B.  2. 16 D. y = x b. 1 2. 3 4 5 B. A. a. A. (-1; -2) C. ( 0; 2 ) Câu 12: Cho hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai? A. AÂ4 = 400 B. AÂ1 = 1400 0 C. BÂ2 = 40 D. BÂ3 = 400. a. D. ( -1; 2 ) b. 4. 3A 1. c. 2. 400 2. 3B 1. 4 400. B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1điểm) Tính:. 5 3 : a) 2 4 3 1   1  :  b) 4 4  3 . x y y z  ;  3 4 4 5 và x + y + z = 24 Bài 2: (1,5điểm) Tìm hai số x, y và z biết: Bài. 3:. (1,5điểm). Cho. h×nh.   Oz / /Ax; Ax / /By;OAx 35 ;OBy 140 0. a/ Chøng minh:. vÏ. :. BiÕt. 0. Oz / /By ?.   AOz; AOB. b/ TÝnh ? Bài 4: (1,5 điểm) Cho hàm số y = ax a) Tím hệ số a, biết đồ thị hàm số đi qua điểm M(2:1). b) Vẽ đồ thị hàm số với hệ số a vừa tìm được. Điểm N(2:4) có thuộc đồ thị hàm số vừa tìm được ở câu b) không? Vì sao? Bài 5: (1,5điểm) Cho tam giác ABC có các điểm D, E theo thứ thự là trung điểm của điểm F sao cho DE = EF. Chứng minh rằng:. AB, AC. Trên tia DE lấy. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ˆ ˆ và FCE a) AED = CEF và có nhận xét gì về DAE b) AD // CF. Đề số 6 I. Lý thuyết : ( 2điểm ) Câu 1: Nêu định nghĩa tỉ lệ thức ? Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau: 4 . 25 = 5 . 20 Câu 2:Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh – gĩc – cạnh. Vẽ hình minh họa II. Các bài toán : ( 8điểm ) Bài 1: (1,5 điểm ) Thực hiện phép tính sau :. 2 1  3     a) 5 5  4 . ;.   1 7  3    3  b). 2. 2  1 2  2 16 :     28 :    5  5 7  7 c). ;. Bài 2 : (1,0 điểm ) 1) Tìm x biết :. 1 3  a) x - 3 4. ;.  1, 25 1  x 8 b). 1 x 4 :  6 : 0, 3 3 4 c). ;. Bài 3 : (1,5 điểm ) Một lớp học có 45 học sinh . Cho biết số học sinh nam và số học sinh nữ tỉ lệ với 4 và 5 . Tính số học sinh nam , học sinh nữ của lớp . Bài 4 : (1,5điểm) Để làm xong một công việc trong 5 giờ cần 12 công nhân . Nếu có 20 công nhân thì sẽ hoàn thành công việc ấy trong thời gian bao lâu . (Cho biết năng suất làm việc của mỗi công nhân đều như nhau ) . Bài 5 : ( 2,5 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A , gọi M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME = MB. a) Chứng minh: ABM CEM b) Chứng minh: AB //CE c) Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = AB.Chứng minh AK= CE Đề số 7 I Trắc nghiệm (3 đ) Em hãy khoanh tròn các chữ cái A,B,C,D.. câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Góc tạo bỡi hai tia phân giác của hai góc kề bù là: A. Góc bẹt B. Góc vuông C. Góc tù D. phụ nhau Câu 2. Hai góc đối đỉnh thì A. Bằng nhau B. Kề bù C. Phụ nhau D. Bù nhau Câu 3. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong : A. Bằng nhau B. Bù nhau C. Kề bùD. Phụ nhau Câu 4. Trong một tam giac vuông hai góc nhọn: A. kề bù B. Bằng nhau C. Phụ nhau D. Bù nhau Câu 5. Từ đẳng thức 3.6 = 2.9 , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây: A.. 3 9  6 2. B.. 6 2  3 9. Câu 6. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = . C.. 2 9  3 6. D.. 3 9  2 6. 2 . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ? 3. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. k = . 3 . 2. B. k = . 2 . 3. 2 6. 7 5 . là : 2 7  15 B. C 2. Câu 8. Cho.  500 ABC có B C. Câu 7. Kết quả của phép tính A. B. C. D. A.. 3 2. D. k =. 15 6. 5 2. Câu 12. Cho y và x tỉ lệ nghịch theo công thức y =. C. Â = 700. D. Â = 500. C. 3. D. 1. C. 2. C. 0. D. 3. D.. 1 2. a hay a = x.y. tìm hệ số a khi x =3 và y = 5 x. A. a = 5 B. a = 3 C. a = 15 II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1. (1,0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:. x. 5 2. 1 3 5 ,0, , số hữu tỉ lớn nhất là: 2 2 2 B.. a) (-0,25).7,9. 40 ; Bài 2. (1,0 điểm). Tìm x, biết:. D. A. 2 . 3. vậy số đo góc A là:. A. Â = 600 B. Â = 800 n Câu 9. 3 = 9 thì giá trị của n là : A. 4 B. 2 Câu 10. Cho hàm số y = f(x) = 2x + 1. Ta tính f(1) là : A. 0 B. 1 Câu 11. Trong các số hữu tỉ:. 3 . 2. C. k =. D. a = - 5. 15 7 19 28 2     b) 34 21 34 21 3 x 2  b) 27 3, 6. 2 5  3 6. a) Câu 3( 1,0điểm) Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 5 thì y = 6 a) Tìm hệ số tỉ lệ b) Tính giá trị của y khi x = 4 Câu 4: ( 2,0 điểm) Tìm số học sinh của hai lớp 7A , 7B. Biết rằng số học sinh của lớp 7A ít hơn sô học sinh lớp 7B là 5 em và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9 Câu 5 ( 2.0đ) Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi D là trung điểm của BC. a) Chứng minh ABD ACD b) AD là phân giác của góc BAC Đề số 8 Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):. 4 a). 2 5 2 16 + + 1,5  + 25 21 25 21. 1 2 1 2 19 ( )  34 ( ) 6 5 6 5 b). 2.  3 1 3 :     . 25  2 3 c) Câu 2: (1 điểm) Tìm x biết:. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3 2 x 7 3. x. 1 3  2 4. a) b) Câu 3: (3 điểm) Một lớp học có 48 học sinh gồm ba loại giỏi , khá , trung bình tỉ lệ với các số 1; 2 ; 3 . Tính số học sinh mỗi loại Câu 4:(1 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x Câu 5: (2,5 điểm) Cho. ΔABC. a) Chứng minh rằng:. có AB = AC.. M là trung điểm của BC.. ΔAMB = ΔAMC .. b)Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh rằng AB // CD Câu 6:(1 điểm) Chứng minh rằng: 76 + 75 – 74 chia hết cho 55 Đề số 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm): Chon câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào tờ bài làm: Câu 1:Kết quả của phép tính 32 . 37 là: A. 314 B. 39. C. 35. D. 3. Câu 2: Cách viết nào sau đây là đúng A.|- 0,15 | = 0,15 Câu 3: Nếu. B.|- 0,15 | = - 0,15. C. |- 0,15 | = -15. D. -| -0,15 | = -(- 0,15). x 3 thì x bằng. A. -9 B. 6 C. 9 Câu 4: Công thức nào dưới đây không thể hiện x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch ?. 1 A. 2x = 2 y ;. B. y = 5x;. C.xy = 8;. D. -6. 2 D. 7 = xy. Câu 5: Cho hàm số y = f(x) =2x +3 . Tính f(-1) bằng: A. 1. B. -1. C. 3. D. 2. Câu 6: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là : A. Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm A B. Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm B C. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB D. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của nó. Câu 7: Cho 3 đường thẳng m,n,p. Nếu m  p , p  n thì: A. m//p; B. p  m; C. n//m; D. m  n. Câu 8: Cách phát biểu nào dưới đây diễn đạt đúng định lí về tính chất góc ngoài của một tam giác. A. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong B. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong không kề với nó C. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của ba góc trong D. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của một góc trong và góc kề với nó. II. PHẦN TỰ LUẬN (6điểm): Bài 1 (2 điểm):.  3 2  17 3   :  1. a)  4 3  4 4 ;. b).   5. 2. .. 7 2 11    5 . 45 45. a b  2. Tìm a,b biết 5 3 và a+b = 8 Bài 2 (1 điểm): Phân tích số 552 thành tổng ba số sao cho ba số đó tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tìm ba số đó. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC (AB = AC) , M là trung điểm của BC, trên tia đối tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh rằng: a, AMB = DMC b, AB// DC c, AC = DC Đề số 10 PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng: Câu 1: Tích 25 . 95 . 28 . 98 bằng: A. 1113 C. 32426 B. D. 1813 1140 Câu 2: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = -5 thì y = Khi y = 5 thì giá trị tương ứng của x là: A. 50 B.. 1 50. C. -50 D.. Câu 3: Đồ thị hàm số y =. 1 . 2. −1 50. −2 x là đường thẳng OM. Khi đó: 5. A. M(-5 ; 2). C. M(2 ; -5). B. M(. D. M(. −2 ; 1) 5. −6 ; 3) 5. Câu 4: Đường thẳng a song song với đường thẳng b. Đường thẳng c cắt đường thẳng a theo một góc A. Đường thẳng c sẽ song song với đường thẳng b B. Đường thẳng c sẽ vuông góc với đường thẳng b C. Đường thẳng c sẽ không cắt đường thẳng b D. Đường thẳng c sẽ không vuông góc với đường thẳng b. PHẦN II/ TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1: (1 điểm) a) Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) có dạng như thế nào ? b) Vẽ đồ thị hàm số y = 0,5x. Câu 2: (2 điểm) Tam giác ABC có số đo 3 góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 9. Tính số đo các góc của tam giác ABC.. 900 . Vậy:. Câu 3: (2 điểm) a) Tìm x biết:. 9 2 2 x +3 ¿ = 121 ¿. b) Thực hiện phép tính:. 6 9 1 14 2 − + − + 12 23 2 23 7. Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm cạnh BC. Chứng minh rằng: a) AM vuông góc với BC b) AM là tia phân giác góc A Câu 5: (1 điểm) So sánh 2 số: 2300 và 3200 Đề số 11 Câu 1: (1điểm):Nêu công thức lũy thừa của một tích, công thức lũy thừa của một thương? Câu 2 (1điểm) :Thực hiện các phép tính:. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 5.  1 5   .3 a)  3  153 b) 27 Câu 3 (1,5điểm) Nêu tính chất đại lượng tỉ lệ thuận? Câu 4(1điểm) Cho biết đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = 2x a) Hỏi y có tỉ lệ thuận với x hay không? Nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ? b) Hỏi x có tỉ lệ thuận với y hay không? Nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ? Câu 5 (1điểm) Đồ thị hàm số là gì ? Câu 6 (1,5điểm) Nêu tính chất trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác, trường hợp cạnh – góc – cạnh? Câu 7 (1,5điểm) Cho điểm E(2; 2) thuộc đồ thị hàm số y = ax a) Xác định hệ số a. b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được? c) Điểm M(-1; -1) có thuộc đồ thị không? Câu 8 (1,5 điểm) Cho hình 1. Chứng minh rằng: a)  ADE =  BDE D. B. A. E. b)gocDAE = gocDBE. Đề số 12 Câu 1: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính:. 7 2  1/ 12 3 3. 1 1 3  1    2   2   3 3 2/  2  Câu 2: (3,0 điểm). x y  1/ Tìm hai số thực biết rằng: 2 5 và x  y 42 . 5 2 x  0, 25  1 6 3 2/ Tìm số hữu tỉ x biết:. x, y. 3/ Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ. a  a 0 . và khi x = 8 thì y = -17. Tìm hệ số tỉ lệ. a. ?. Câu 3: (1,5 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C đi lao động trồng cây xanh. Số cây trồng được của mỗi lớp tỉ lệ với các số 3, 5, 8 và tổng số cây trồng được của ba lớp là 256 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Câu 4: (3,0 điểm). 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh rằng: 1/ ΔAMC=ΔDMB . 2/ AC = BD. 3/ AB vuông góc với BD.. 1 AM= BC 2 4/ . Câu 5: (0,5 điểm) 2. a2  b2  a b  a c     c2  d 2 . Cho tỉ lệ thức: b d . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức sau:  c  d  Đề số 13 I. Lí thuyết: (2điểm) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác. Áp dụng cho. Δ ABC biết ∠ A=60 0 ; ∠C=400 ; Tính góc B?. II. Bài tập: (8 điểm) Bµi 1: (2®iÓm) Thùc hiÖn phÐp tÝnh (TÝnh nhanh nÕu cã thÓ). 19 7 23 3 5     42 21 42 7 15 a) 13 b). 13 9 10  9  :  4 :  23 11 23  11 . 2 4 5 x   3 9 27. Bµi 2: (1®iÓm) T×m x biÕt : Bµi 3: (2®iÓm) Biết độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính chu vi của tam giác đó biết tổng hai cạnh nhỏ là 32 cm. Bµi 4: (3 ®iÓm) Cho tam gi¸c ABC cã AB = AC. Gäi M lµ trung ®iÓm cña c¹nh BC a)Chøng minh AMB = AMC b)Gäi I lµ trung ®iÓm ®o¹n th¼ng AM. Trªn tia CI lÊy ®iÓm N sao cho CN = 2.CI . Chøng minh AN // BC c) Trªn tia BI lÊy ®iÓm K sao cho BK = 2.BI. Chøng minh N,A,K th¼ng hµng Đề số 14 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3.0 điểm ) Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái đúng trước câu trả lời đúng nhất. 2.  1   Câu 1 : Giá trị của biểu thức ( - 4 )0 –  2  bằng: 1 3 1 A. - 2 B. 4 C. 4. 1 D. 1 4. 1 Câu 2 : Trong các phân số sau đây, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ - 2. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A.. . 4 2. 5 B . 10. C.. . 6 12. 6 D.  18. 3 1 5 Câu 3 Giá trị của x trong đẳng thức 4 + 4 : x = 2 2 1 A. 1 B. 5 C. 7. D. 7. Câu 4 : Cách viết nào dưới đây đúng ;.  0, 55 0, 55. 0, 55  0,55.  0,55  0, 55.  0,55 0,55. A. B. C. D. Câu 5 : Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x .Với các cặp giá trị tương ứng trong bảng sau x y. -5 1. 1 ?. Giá trị ở ô trống này là:. 1 A. 5. B. Câu 6 :Cho hình vẽ (Hình 1 ) Tọa độ điểm M là : A. ( 2 ; - 1 ) C. (- 2; 1). . 1 5. C. 5. D. – 5. y. B. ( 1 ; - 2 ) D. ( - 1 ; 2 ). 2. M 1. -3. O. -1. -2. 1. 2. 3. x. -1. -2. Hình 1 Câu 7 : Trong hình 1 đương thẳng OM là đồ thị của hàm số: A. y = 2x. B. y = -2x. 1 C. y = - 2 x. 1 D. y = 2 x. 1. Câu 8 : Cho hình vẽ 2 2. A4. 3. A và B  2 4 là cặp góc :. 1. 2 3 A. Động vị B. Trong cùng phía C. So le trong D. Cả 3 ý trên đều sai Hình 2 Câu 9 : Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hai gó bằng nhau thì đối đỉnh B. Hai đường thawng vuông góc thì cắt nhau B. C.Nếu a  b , b  c thì a  c D. Nếu a // b, b // c thì a  c Câu 10 : Số đo x trong hình vẽ sau bằng: A. 850 B. 660. 410. 430. 4. B. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> C. 900. D.380. 460. x. Câu 11: Cho hai đường tgawngr xx’ và yy’ cắt nhao tại O Số đo góc x’Oy’bằng: A. 300 B. 1350 C. 1200 D. 450. . . 0. Câu 12: Cho tam giác ABC có B  C 30 .Kẽ tia phân giác AD.Số đo góc ADC bằng : A. 1050 B. 1000 C. 1100 D. 1200 PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7.0 điểm ) Câu 13: (1.0 điểm) Thực hiện phép tính ( hợp lý nếu có thể ).  1 1    a)  6 3 . 2.  2 5 . 1     3 4. 430.341 57 15 b) 2 .27. Câu 14 : ( 1.0 điểm ) Tìm x biết: a). 1 3 2 x  2 + 2 5. x b). 1 3 3. Câu 15: ( 2.0 điểm ) a). a b c   Tìm ba số a, b, c biết 8 12 15 và a + b – c = 10. 2 3 4 b) Một người bán 3 tấm vải dài tổng cộng 120 m > Sau khji bán 3 tấm thứ nhất, 4 tấm thứ hai và 5 tấm thứ ba thì số mét vải còng lại ở 3 tấm bằng nhau. Tính chieeufdaif mỗi tấm vải ban đầu.? Câu 16: ( 2.5 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A >gọi M là trung điểm của AC, trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB. a) Chứng minh AD = BC b) Chứng minh CD vuông góc với AC c) Đường thẳng qua B song song với AC cắt tia DC tại N. Chứng minh AMB CNM Câu 17: ( 0.5 điểm) Cho A = 75 ( 4 2004 + 42003 + 42001 + …+ 42 + 4 + 1 ) + 25 . Chứng tỏ A chia hết cho 100 Đề số 15 Bµi I: 1/ Cho tû lÖ thøc. 12 9 = x 15. Chän gi¸ trÞ thÝch hîp cña x; A. x = 12 B.x = 20 C.x = 16 2/ Hãy ghép một ý ở cột A với một B để đợc kết luận đúng. Cét A 1/ | x | = x 2/ | x | = -x 3/ | x | = 0. D.x = 24 Cét B a/ Víi x < 0 b/ Víi x = 0 c/ Víi x > 0. Bµi II: Nếu đờng thẳng a song song với đờng thẳng b ,đờng thẳng c cắt đờng thẳng a theo một góc 900 thì. A.Đờng thẳng c song song với đờng thẳng b B.Đờng thẳng c không cắt đờng thẳng b C.Đờng thẳng c không vuông góc với đờng thẳng b B.Đờng thẳng c không vuông góc với đờng thẳng b Bµi III: TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc. a/ A =( - 2 )3.. ( 34 −0 , 25) : (2 14 − 1 16 ). 1 100 b/ B = 5 -. √. 9 16. Bµi IV:. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> a/ T×m x biÕt: | x - 1,25| = 2,75 b/T×m ba sè x,y,z biÕt. x y z = = 2 3 5. vµ 2x + 3y + 5z = 76. Bµi V: Cho tam giác ABC ,M và N lần lợt là trung điểm của tia MC lấy điểm D sao cho MD = MC .Trên tia đối của tia NB lÊy ®iÓm E sao cho NE = NB.Chøng minh: a/ AD =AE b/ Ba ®iÓm D , A ,E th¼ng hµng. Đề số 16 I – TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:. 3 5  4 là Câu 1: Kết quả của phép tính 4 15 5 A. 16 B. 4. 5 C. 8. D. -2. Câu 2: Câu nào sau đây là đúng ?. 2 2 N B. 3. A. -1,5  Z. 5 R D. 6. C. N  Z. Câu 3 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ? A..  2,6 2,6. B..  2,6  2,6. C..  2,6    2,6 . Câu 4 : Kết quả của phép tính 58 : 56 là: A. 1014 B. 25 C. 514. Câu 5 : Giá trị của x trong tỉ lệ thức:. x 1  3 4. 4 B. 3. A.1. D..  ( 2,6) 2,6. D. 548. là:. 3 D. 4. C.4. Câu 6: Số 9,5326 được làm tròn tới số thập phân thứ nhất là: A. 9,533 Câu 7: Nếu. B. 9,6. C. 9,5. D. 10. x 9 thì x = ?. A. 81. B. 3. C. 18. D.  81. Câu 8 : Cho đường thẳng MN cắt đoạn thẳng AB tại I. Đường thẳng MN là trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. MN  AB và I là trung điểm của AB B. I là trung điểm của đoạn thẳng AB. C. AB là trung trực của MN D. MN  AB Câu 9: Hai góc đối đỉnh thì: A. Bằng nhau . C. Kề bù nhau .. B. Bù nhau. D. Đối nhau. Câu 10: Nếu a  b; c  b thì : A. a // c B. a cắt c. C. a  c. D. a // b. Câu 11: Cho  ABC, biết ̂ = 450; Ĉ = 550, số đo góc ̂ là:. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. 1000. B. 900. C. 850. D. 800.  1450  O O 3 .Số đo 2 bằng:. Câu 12: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết. A. 450. B. 900. C. 1450. D. 350. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1:(2 điểm) Thưc hiện phép tính: 2.  1 1    .1 . 81  2 2 a)  3  15 1 19 5 2   1  7 3 c) a) 34 3 34. b) 3,5 + 4,2 +. 4 5. + (  4,2) + (  3,5). Bài 3:(2 điểm) Ba chi đội 7A, 7B, 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ thu nhặt giấy vụn tổng cộng được 120kg giấy vụn. Tính số giấy mỗi chi đội thu được, biết rằng số giấy mỗi chi đội thu được tỉ lệ với 7; 8; 9. . 2 Bài 4: (1 điểm) Cho hàm số y  f ( x) 2 x  1 . Tính f (2); f (  3);. Bài 5: (2 điểm) Cho tam giác AOB có OA = OB. Tia phân giác của góc O cắt AB ở D. Chứng minh rằng: a) AOD BOD b) OD  AB Đề số 17 I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) PHẦN 1:( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. Câu 1: Hiệu a.. . 2 3. 2 3. 1 3 bằng: b.. 1. 1 3. 2 c. 3. 2 d. 3. 2.  3 5    1 4 6 bằng: Câu 2: Giá trị biểu thức  19 13 2 1 48 48 a. b.. c.. . 10 3. 10 d. 3. . 1 108. d.  108. 3.  1 2 2:    2 3  bằng: Câu 3: Giá trị biểu thức a. -432. b. 432. c.. Câu 4: Cho x 3 thì x bằng: 2. a.  3. b.. 3. c.  3. d. 9. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 5: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 2 và x + y = -9 thì a. x = 6; y = 3 b. x = -6; y = -3 c. x = 3; y = 6 d. x = -3; y = -6 Câu 6: Biết x, y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch có hệ số tỉ lệ bằng -2. Nếu x = 4 thì y bằng: a.. . 1 2. 1 b. 2. c. -8. d. 8. 1 y x 2 và các điểm A  2;1 ; B   2;  1 ;C   4;  2  ; D   4;2  .Điểm không thuộc đồ thị hàm số Câu 7: Cho hàm số là: a. A. b. B. c. C. d. D.     Câu 8: Cho xOy và x 'Oy ' là 2 góc đối đỉnh. Nếu số đo góc x 'Oy ' bằng 450 thì số đo xOy bằng: a. 450 b. 900 0 180 Câu 9: Cho hình vẽ ( Hình 1):. c. 1350. .. d.. A. a. 1.   A Biết số đo góc 1 bằng 600 thì số đo góc B2 bằng:. b. 1. 2 B. Hình 1. a. 300. b. 600. c. 900. d. 1200. ……………………………..Học sinh không được làm bà ở phần gạch trên …………………. Câu 10: Cho ABC DEF biết AB = 4 cm, BC = 6 cm, AC = 7 cm. Độ dài cạnh DF bằng: a. 4 cm b. 6 cm c. 7 cm d. 8 cm A. x. Câu 11: Cho hình vẽ ( hình 2).  Biết xx’// yy’, tia AC là tia phân giác của xAB ;. C.   tia BC là tia phân giác của yBA thì số đo của ACB bằng. y'. y B. a. 900. b. 600. x'. c. 450. Hình 2. d. Không xác. định được.    Câu 12: Cho 2 góc xOy, yOz kề bù. Om, On lần lượt là hai tia phân giác của hai góc đó thì số đo mOn bằng: a. 450 b. 900 c. 600 PHẦN II: ( 1 điểm) Điền vào chỗ trống để được một câu đúng.. d. không xác định được. Câu 1: Cho 3 đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu a  b,a  c thì…………………. Câu 2: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b thì hai góc đồng vị với nhau………... Câu 3: Cho điểm M ở ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua điểm M và song song với đường thẳng a là ……………. . . . . Câu 4: Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau tại O và góc xOy vuông thì các góc xOy ', x 'Oy, x 'Oy ' có số đo bằng……….. PHẦN III: ( 1 điểm) Cho bảng sau, Hãy điền vào chỗ trống trong cột đáp án số đứng. phần tương ứng để được một khẳng định đúng. A. B. trước. Đáp án. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> a). a . 2 ; b  2,5 5. b) hàm số. x c). 1). y f  x  2x  1. 2 1,5 3.   0 0 d) ABC có A 35 , C 75 thì:. a thì……. f   0,5  2.  2) B = 700. b thì ……. 3) tích của a và b bằng 1. c thì……. 4). d thì……. f  0,5)  0. 5 13 x  ; x  6 6 5) II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Bài 1: ( 1,5 điểm) Tính:.  1 1  1     :5 3  2 4  2 b. . 2 3 1 .  1,5  1 3 4 6. a.. 3  x   2  :. 2. 4 3. Bài 2: ( 0,5 điểm) Tìm x biết: Bài 3: ( 1 điểm) Trong một trường học, số học sinh ba khối 6,7,8 tỉ lệ với 9:8:7. Biết Tổng số học sinh hai khối 7 và 8 nhiều hơn số học sinh khối 6 là 180 em. Tính số học sinh mỗi khối. Bài 4: ( 2 điểm) Cho 2 đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau tại O. trên đường thẳng xx’ lấy hai điểm A, B sao cho O là trung điểm của AB; trên đường thẳng yy’ lấy 2 điểm C, D sao cho O là trung điểm của CD. a/ Chứng minh AOC BOD . b/ Chứng minh AOD BOC . Nhận xét gì về 2 đường thẳng AD và BC ? Vì sao? ..   c/ Chứng minh CAD CBD . Đề số 18 I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) PHẦN 1:( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. Câu 1: Hiệu a.. . 2 3. 2 3. 1 3 bằng: 2 b. 3. c.. 1. 1 3. 2 d. 3. 2.  3 5    1 4 6 bằng: Câu 2: Giá trị biểu thức . 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> a.. 2. 19 48. 10 b. 3. c.. . 10 3. d.. 1. 13 48. 3.  1 2 2:    2 3  bằng: Câu 3: Giá trị biểu thức 1  a. 108 b. 432. d.  108. c. -432. Câu 4: Cho x 3 thì x bằng: 2. a.  3 b. 3 c.  3 d. 9 Câu 5: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 2 và x + y = -9 thì a. x = 6; y = 3 b. x = -3; y = -6 c. x = 3; y = 6 d. x = -6; y = -3 Câu 6: Biết x, y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch có hệ số tỉ lệ bằng -2. Nếu x = 4 thì y bằng:. 1 1  a. 8 b. 2 c. -8 d. 2 1 y x 2 và các điểm A  2;1 ; B   2;  1 ; C   4; 2  ; D   4;  2  .Điểm không thuộc đồ thị hàm số Câu 7: Cho hàm số là: a. A. b. B. c. C. d. D.     Câu 8: Cho xOy và x 'Oy ' là 2 góc đối đỉnh. Nếu số đo góc x 'Oy ' bằng 450 thì số đo xOy bằng: a. 900. b. 450 c. 1350 . Câu 9: Cho hình vẽ ( Hình 1): A. a.   A Biết số đo góc 1 bằng 600 thì số đo góc B2 bằng:. d. 180 0. 1. b. 1. 2 B. Hình 1. a. 300 b. 1200 c. 900 d. 600 Câu 10: Cho ABC DEF biết AB = 4 cm, BC = 6 cm, AC = 7 cm. Độ dài cạnh DF bằng: a. 4 cm b. 6 cm c. 7 cm d. 8 cm A. x. Câu 11: Cho hình vẽ ( hình 2).  Biết xx’// yy’, tia AC là tia phân giác của xAB ;. C.   tia BC là tia phân giác của yBA thì số đo của ACB bằng. y'. y B. a . 450. b. 600. x'. c. 900. Hình 2. d. Không xác. định được.    Câu 12: Cho 2 góc xOy, yOz kề bù. Om, On lần lượt là hai tia phân giác của hai góc đó thì số đo mOn bằng: a. 900 b. 450 c. 600 PHẦN II: ( 1 điểm) Điền vào chỗ trống để được một câu đúng.. . d. không xác định được. . . . Câu 1: Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau tại O và góc xOy vuông thì các góc xOy ', x 'Oy, x 'Oy ' có số đo bằng……….. Câu 2: Cho điểm M ở ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua điểm M và song song với đường thẳng a là ……………. Câu 3: Cho 3 đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu a  b,a  c thì…………………. Câu 4: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b thì hai góc đồng vị với nhau………... PHẦN III: ( 1 điểm) Cho bảng sau, Hãy điền vào chỗ trống trong cột đáp án số đứng trước phần tương ứng để được một khẳng định đúng.. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> A a). a . 2 ; b  2,5 5. b) hàm số. x c). B. Đáp án a thì……. 5 13 x  ; x  6 6 1). y f  x  2x  1. 2 1,5 3.   0 0 d) ABC có A 35 , C 75 thì:. 2) tích của a và b bằng 1. b thì …….  3) B = 700. c thì…… d thì……. 4). f  0,5)  0. 5). f   0,5  2. II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Bài 1: ( 1,5 điểm) Tính:. a..  1 1  1     :5 3  2 4  2 b. . 2 3 1 .  1,5  1 3 4 6 3  x   2  :. 2. 4 3. Bài 2: ( 0,5 điểm) Tìm x biết: Bài 3: ( 1 điểm) Trong một trường học, số học sinh ba khối 6,7,8 tỉ lệ với 9:8:7. Biết Tổng số học sinh hai khối 7 và 8 nhiều hơn số học sinh khối 6 là 180 em. Tính số học sinh mỗi khối. Bài 4: ( 2 điểm) Cho 2 đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau tại O. trên đường thẳng xx’ lấy hai điểm A, B sao cho O là trung điểm của AB; trên đường thẳng yy’ lấy 2 điểm C, D sao cho O là trung điểm của CD. a/ Chứng minh AOC BOD . b/ Chứng minh AOD BOC . Nhận xét gì về 2 đường thẳng AD và BC ? Vì sao? ..   c/ Chứng minh CAD CBD . Đề số 19 I. Trắc nghiệm khách quan: (15 phút - 3đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 5 Câu 1: Phân số biểu diễn số hữu tỉ 3 là: 5 10 A. 6 B.  6 Câu 2: Giá trị của A. - 6.   3. là: B. 6. 7 2. B.. Câu 4: Nếu. x. A. Câu 5: A.. 3 2. x 1 . 15 D. 6. C. - 9. D. 9. 2. Câu 3: Giá trị của x trong đẳng thức A..  10 C.  6. −2 7. −3 21 : x= 5 10. là: C.. − 36 50. D.. 1 2 thì: B.. x. 1 2. C.. x. 3 1 x 2 hay 2. D. Cả ba câu đều sai. Từ đẳng thức ab = cd, ta suy ra được tỉ lệ thức:. a b = c d. −7 3. B.. a c = d b. C.. b a = c d. D.. a d = b c. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 6: Cho hàm số A. - 4 Câu 7: Nếu A. 3. y  f  x  3 x  1. thì f(- 2) bằng:. B. - 5. C. - 6. D. -7. C. 9. D. 12. 2 C. 5. 3 D. 2. x  1 2 thì x2 bằng: B. 6. 1 1   3 là: Câu 8: Kết quả của biểu thức 2 1 5 A. 6 B. 6 Aˆ 500. ˆ. 0. Câu 9: Cho ABC = MNP. Bieát vaø N 60 . Soá ño cuûa PÂ laø: 0 0 A. 60 B. 70 C. 500 D. Một kết quả khác Câu 10: Cho ABC = MNP, biết AB = 3cm, AC = 4cm, NP = 5cm. Chu vi ABC bằng: A. 5 cm B. 7 cm C. 9 cm D. 12 cm 0 0 ˆ ˆ ˆ Câu 11: Cho ABC có A 80 , B  C 20 . Số đo góc B và góc C là: A. 650 và 450 B. 600 và 400 0 0 C. 55 và 35 D. 500 và 300. ˆ. A D. 0. Câu 12: Cho hình vẽ bên, biết C 30 . Số đo góc BDC là: A. 300 B. 600 0 .................................................................................... C. 90 D. 1200 B C II. Trắc nghiệm tự luận: (75 phút - 7đ). 5  5 4  5 4 :   5 :   9  7 Bài 1: (1đ) Thực hiện phép tính: 9  7  21 1 2  x  3 3 Bài 2: (1đ) Tìm x, biết: 13 Bài 3: (2đ) Để làm xong một công việc trong 5 giờ cần 12 công nhân. Nếu số công nhân tăng thêm 8 người thì thời gian hoàn thành công việc giảm được mấy giờ? (năng suất mỗi công nhân như nhau). Bài 4: (3đ) Cho tam giác ABC biết AB < BC . Trên tia BA lấy điểm D sao cho BC = BD. Nối C với D. Phân giác góc B cắt cạnh AC, DC lần lượt ở E và I. a. Chứng minh  BED =  BEC. b. Chứng minh IC = ID c. Từ A kẻ đường vuông góc AH với DC (H thuộc DC). Chứng minh AH // BI. Đề số 20 Câu 1: Từ đẳng thức ab = cd, ta suy ra được tỉ lệ thức: A.. a b = c d. B.. a c = d b. Câu 2: Giá trị của x trong đẳng thức A.. 7 2. B.. C.. −3 21 : x= 5 10. b a = c d. D.. a d = b c. − 36 50. D.. −2 7. là:. −7 3. C.. Câu 3: Một ôtô đi hết đoạn đường AB với vận tốc 50 km/h mất 3 giờ. Hỏi ôtô đó đi hết đoạn đường AB với vận tốc 60 km/h thì hết bao nhiêu thời gian thời gian? A. 3,6 giờ. B. 2 giờ. Câu 4: Kết quả của phép tính A. 2. B.. √9 − 5 2. 1 2 .√4 2. (). 5 giờ 6. C. 2,5 giờ. D.. C. 5. D. Một kết quả khác. là:. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 5: Cho ABC có. 0 0 ^ ^ − C=20 ^ thì số đo của góc B và góc C là: A=70 , B. A. 650 và 450 B. 600 và 400 C. 550 và 350 Câu 6: Cho ABC = MNP. Bieát AÂ = 500 vaø BÂ = 700. Soá ño cuûa PÂ laø:. D. 500 và 300. A. 600 B. 700 II. Trắc nghiệm tự luận: (75 phút - 7đ) Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính. D. Một kết quả khác. a) 1. 4 5 4 16 + − +0,5+ 23 21 23 21. Bài 2: (1đ) Tìm x, biết:. C. 500. 1 2 b) 0,5 . √ 100 − . √ 16+ 4 3. 2. (). 1 3 1 x− = + 4 2 7. Bài 3: (2đ) Ba tổ cùng trồng 108 cây. Tổ 1 có 7 bạn, tổ 2 có 8 bạn và tổ 3 có 12 bạn. Số cây của ba tổ tỉ lệ với số học sinh. Tìm số cây phải trồng của mỗi tổ? Bài 4: (2đ) Cho tam giác ABC có AB = AC. Lấy điểm D trên cạnh AB, E trên cạnh AC sao cho AD = AE a) Chứng minh: BE = CD b) Gọi O là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng BOD = COE. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×