PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIN HỌC 11 – CƠ BẢN
Năm học: 2021 – 2022
Thực hiện 35 tuần – 53 tiết
1.Học kì 1: 18 tuần - Thực hiện: 36 tiết
Tuần Tiết Nội dung bài dạy
1
1
2
2
3
4
5
3
6
4
7
8
Hướng dẫn thực hiện
Chủ đề 1. Một số khái niệm về lập Khơng điều chỉnh
trình và NNLT
§2. - Mục 2. Một số khái niệm. Các ví dụ
khơng phải bằng NNLT lựa chọn (Chỉ dạy
Chủ đề 1. Một số khái niệm về lập các ví dụ bằng NNLT lựa chọn)
- Điểm chú ý: học sinh tự đọc
trình và NNLT
- Câu hỏi và bài tập 5 và 6: Không yêu
cầu HS thực hiện.
Bài tập
Chủ đề 2. Chương trình đơn
giản §3 Cấu trúc chương
trình
§3. Các ví dụ thể hiện khơng bằng NNLT
lựa chọn: Chỉ trình bày các ví dụ thơng
qua NNLT lựa chọn.
§4. Mục 1, 2, 3: Chỉ giơi thiệu sơ lược
các kiểu dữ liệu chuẩn của NNLT lựa
Chủ đề 2. Chương trình đơn giản chọn. Khơng dạy các bảng mô tả đặ trưng
các kiểu dữ liệu chuẩn và không u cầu
§4 Một số kiểu dữ liệu chuẩn
HS thuộc lịng các bảng đặc trưng, chỉ
chuẩn §5 Khai báo biến
yêu cầu biết để tham chiếu khi cần.
§5. Ví dụ 2: học sinh tự học
Mục 3, Hàm số học chuẩn, bảng các hàm
số chuẩn thường dùng.
Chỉ giới thiệu một số hàm chuẩn cơ bản,
Chủ đề 2. Chương trình đơn giản
§6. Phép tốn, biểu thức, câu khơng giới thiệu tồn bộ các hàm trong
bảng.
lệnh gán (mục 1, 2, 3)
HS được tham chiếu đến bảng khi viết
chương trình, khơng u cầu HS học
thuộc lịng.
Chủ đề 2. Chương trình đơn giản Khơng điều chỉnh
§6. Phép toán, biểu thức, câu
lệnh gán (mục 4, 5, 6)
Chủ đề 2. Chương trình đơn giản §7. Mục 2. Nội dung đoạn từ “Thủ tục
Readln” đến hết: Chỉ giới thiệu vào/ra
§7 Các thủ tục vào ra đơn
tương ứng NNLT lựa chọn §8.
giản
Mục tóm tắt các nội dung: Chỉ tóm tắt
§8 Soạn thảo, dịch, thực hiện
các nội dung còn lại sau khi đã giảm tải
và điều chỉnh chương trình.
Mục câu hỏi và bài tập, các bài tập 6, 7,
8, 9, 10: Không yêu cầu học sinh thực
hiện
5
6
9,
10
11
12
7
13
14
15
8
9
10
11
12
13
Bài tập thực hành số 1
Chủ đề 3. Cấu trúc rẽ nhánh và
lặp
§9 Cấu trúc rẽ nhánh
Chủ đề 3. Cấu trúc rẽ nhánh và
lặp
§10 Cấu trúc lặp (mục 1,2 lý
thuyết)
Chủ đề 3. Cấu trúc rẽ nhánh và
lặp
§10 Cấu trúc lặp (mục 1,2 bài
tập)
Chủ đề 3. Cấu trúc rẽ nhánh và
lặp
§10 Cấu trúc lặp (mục 3)
Không điều chỉnh
Mục 4: Một số ví dụ. Chỉ dạy 01 ví dụ
tùy chọn. HS tự tìm hiểu các ví dụ cịn lại.
Mục 2. Thuật tốn tổng_1b và chương
trình tương ứng học sinh tự tìm hiểu
Khơng điều chỉnh
Mục 3, ví dụ 2: hs tự tìm hiểu
Bài tập
16,
17
Bài tập và thực hành 2 (2 tiết)
18
Ôn Tập
19
Kiểm tra giữa kì 1
20
§11. Kiểu mảng (mục 1a)
21
Bài tập
22
§11. Kiểu mảng (mục 1b)
23
Bài tập
24
Bài tập thực hành 3
25
Bài tập thực hành 3
Hướng dẫn để HS tự thực hành đối với
HS nhà có thiết bị.
Những HS khơng có thiết bị sẽ được thực
hành khi đến trường.
Mục câu hỏi và bài tập, các bài tập 5,6,8
HS tự thực hiện.
Ví dụ 2, Ví dụ 3 HS tự tìm hiểu.
Mục 2. Kiểu mảng 2 chiều HS tự tìm hiểu.
Hướng dẫn để HS tự thực hành đối với HS nhà
có thiết bị.
Những HS khơng có thiết bị sẽ được thực hành
khi đến trường.
Bài thực hành 3, phần b của bài 1 và phần b của
bài 2 HS tự thực hiện.
14,
15
16
17
18
Hướng dẫn để HS tự thực hành đối với HS nhà
có thiết bị.
Những HS khơng có thiết bị sẽ được thực hành
khi đến trường.
26
Bài tập thực hành 4
27
Bài tập thực hành 4
Bài thực hành 4, phần b của bài 1, bài 2 HS tự
thực hiện.
28,
29
§12. Kiểu xâu
Mục 3, các ví dụ 2, 3, 4, 5
HS tự hiểu
30
Bài tập
31
Bài tập thực hành 5
32
Bài tập thực hành 5
33
Bài tập
34
Ơn tập cuối kì I
35
Kiểm tra cuối kì I
36
Chữa bài kiểm tra cuối kì I
bài 1, câu b) và bài 3
Không yêu cầu thực hiện.
Học kì II: 1 tiết 1 tuần 17 tuần – 17 tiết
Mục 2. Phân loại tệp và thao tác với tệp
Chỉ giới thiệu sơ lược. HS tự tìm hiểu.
19
37
§14. Kiểu dữ liệu tệp
§15. Thao tác với tệp
20
38
§16. Ví dụ làm việc với tệp
21,
22
39,
40
Bài tập và thực hành làm việc với
tệp
23,
24
41,
42
Mục 1: hai lợi ích cuối của Chương trình con. HS
tự tìm hiểu thêm.
§17. Chương trình con và phân Mục 2: nội dưng về truyền tham số Chỉ giới thiệu
loại
tham số hình thức và tham số thực sự mà khơng
đi sâu vào cách truyền tham số bằng tham trị và
tham biến.
25
43
Bài tập
26
44
Ơn tập
27
45
Kiểm tra giữa kì II
28,29
46,
47
§18. Ví dụ về cách viết và sử Mục 1 VD_thambien2 HS tự tìm hiểu.
dụng chương trình con
30
48
Bài tập
31,
32
49,
50
Bài tập và thực hành 6
Ví dụ 2HS tự tìm hiểu
Bài tập và thực hành 6 mục c. Khơng u cầu
thực hiện. HS tự tìm hiểu.
Bài tập và thực hành 7 Không yêu cầu thực hiện.
33
51
Bài tập
34
52
Ơn tập cuối kì II
35
53
Kiểm tra cuối kì II
Ba vì, ngày 20 tháng 9 năm 2021
Duyệt của Hiệu trưởng
Duyệt của tổ trưởng
Người lập
Nguyễn Văn Cường
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIN HỌC 12 – CƠ BẢN
Năm học: 2021 – 2022
Thực hiện 35 tuần – 52 tiết
Tuần Tiết
1, 2
3
4, 5
Nội dung bài dạy
1, 2 §1. Một số khái niệm cơ bản
3
Nội dung điều chỉnh
Mục3.HệCSDL b) Các mức thể hiện của CSDL. HS tự
đọc.
c) Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL. HS tự đọc.
Bài tập
4, 5 §2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
6
6
Bài tập và thực hành 1
7
7
Bài tập
8
8
Kiểm tra giữa kì I
Mục 2. Hoạt động của một hệ QT CSDL. HS tự đọc.
Bài 4. HS tự thực hiện.
Gộp nội dung Mục 1 và Mục 2 thành mục
1. Hệ QT CSDL MS Access
a) Giới thiệu MS Access
b, Các chức năng của MS Access
Sắp xếp Mục 3 với Mục 4 thành mục
2. Một số thao tác cơ bản
§3. Giới thiệu Microsof
a) Khởi động MS Access
Access
b) Giới thiệu màn hình làm việc
c) Tạo CSDL mới
d) Các đối tượng chính trên MS Aceess
e) Mở CSDL đã có
í) Ket thúc phiên làm việc
Mục 5: Đổi tên thành Mục 3.
Mục 2a. Một số tính chất của trường. HS tự đọc.
Chỉ định khóa chính. GV minh họa trực tiếp nội dung này
§4. Cấu trúc bảng
trên Access
Bài 1 Giới thiệu tóm tắt nội dung mục 2a để hướng dẫn
Bài tập và thực hành 2
cho HS
9
9
10,
11
10,
11
12,
13
12,
13
14
14
§5. Các thao tác cơ bản trên Mục 2. b. • Lọc theo ơ dữ liệu đang chọn. HS tự học
bảng
Mục 3. Tìm kiếm đơn giản Tự học có hướng dẫn
15,
16
15,
16
Bài tập và thực hành 3
17
17
Ơn tập cuối kì I
18
18
Kiểm tra cuối kì I
Bài tập và thực hành 3, Bài 3, câu c) và Bài 4. Học sinh
tự thực hành.
Học kì II: 17 tuần thực hiện 34 tiết
19,
19
§6. Biểu mẫu
20
20,
21
Bài tập và thực hành 4
Mục 3. Các chế độ làm việc với biểu mẫu. học sinh tự
học.
Không điều chỉnh
22
21
22
23,
24
23,
24
25,
26
27,
28,
29
30
25
31,
32
26
33,
34
35
27
36
28
29
30
31
37,
38,
39
40
§7. Liên kết giữa các bảng
Bài tập và thực hành 5
§8. Truy vấn dữ liệu
Khơng điều chỉnh
Bài 1, Bài 2: Hướng dẫn để HS tự thực hành đối với HS
nhà có thiết bị.
Những HS khơng có thiết bị sẽ được thực hành khi đến
trường.
GV chỉ yêu cầu HS nhập mỗi bảng khoảng 3 bản ghi để
thực hành
Không điều chỉnh
Không điều chỉnh
Bài tập và thực hành 6
Kiểm tra giữa kì II
Hướng dẫn để HS tự thực hành đối với HS nhà có thiết
bị.
Bài tập và thực hành 7
Những HS khơng có thiết bị sẽ được thực hành khi đến
trường.
Thực hành mẫu hỏi tổng hợp Khơng điều chỉnh
( 2 tiết)
§9. Báo cáo và kết xuất báo Không điều chỉnh
cáo
Bài tập và thực hành 8. (Bài Không điều chỉnh
1)
Bài tập và thực hành 8. (Bài
2)
Không điều chỉnh
Bài tập và thực hành 9. (Bài 1) Không điều chỉnh
41,
42
Bài tập và thực hành 9.
(Bài 2,3, 4)
43
Bài tập và thực hành 9. (Bài 5)
44
Bài tập (bài tập 1,2,3<74>)
Không điều chỉnh
Không điều chỉnh
Không điều chỉnh
Cả 2 bài chỉ hệ thống lại kiến thức, không giảng chi tiết
§10. Cơ sở dữ liệu quan hệ
§11. Các thao tác với cơ sở dữ
liệu quan hệ
32, 45
33
Thực hiện sau Bài 11.
46,
Bài tập và thực hành 10
47, 48
§13. Bảo mật thơng tin trong Mục 3. Mã hóa thơng tin và nén dữ liệu Mục 4. Lưu biên
49
bản, GV chỉ giới thiệu tóm lược.
các hệ cơ sở dữ liệu
34
Bài 3 HS tự học.
50
Bài tập và thực hành 11
35
51
Ôn tập cuối kì II
52
Kiểm tra cuối kì II
Ba vì, ngày 20 tháng 9 năm 2021
Duyệt của Hiệu trưởng
Duyệt của tổ trưởng
Người lập
Nguyễn Văn Cường