Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

HH 9 T 35 TUAN 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.39 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án hình học 9. GV: Nông Văn Vững. Tuần: 20 Tiết: 35. Ngày Soạn: 10 / 01 / 2016 Ngày dạy: 13 / 01 / 2016. ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố, ôn tập các kiến thức về đường tròn, liên hệ giữa khoảng cách từ tâm đến dây, vị trí tương đối giữa đường thẳng với đường tròn, giữa hai đường tròn với nhau. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng vận dụng các tính chất đã học vào giải bài tập. 3. Thái độ: - Rèn cho HS kĩ năng phân tích tìm lời giải và trình bày bài toán chứng minh. II. CHUẨN BỊ: - GV: Vẽ sẵn các vị trí tương đối giữa đường thẳng với đường tròn, giữa hai đường tròn. - HS: Ôn tập các câu hỏi trong SGK. III. PHƯƠNG PHÁP: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A1:……………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc ôn tập, GV nhắc lại các kiến thức liên quan. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: (40’) Bài 41: GV hướng dẫn HS vẽ hình. HS vẽ hình Đường tròn ngoại tiếp Tâm đường tròn ngoại tam giác vuông HBE có tâm ở tiếp tam giác vuông HBE là đâu ? trung điểm cạnh huyền BH. Tương tự với đường tròn Tâm đường tròn ngoại ngoại tiếp tam giác vuông HCF? tiếp tam giác vuông HCF là trung điểm cạnh huyền HC. Hãy xác định vị trí tương đối của (I) và (O); của (K) và (O); của (I) và (K). GV lưu ý cho HS cơ sở để xác định vị trí tương đối?. GHI BẢNG. HS tự chứng minh câu a. Có BI + IO = BO => IO = BO – BI Nên (I) tiếp xúc trong với (O). a) Ta có: BI + IO = BO  IO = BO – BI Nên (I) tiếp xúc trong với (O) Có OK + KC = OC  OK = OC – KC Nên (K) Ta có: OK + KC = OC  OK = OC – KC tiếp xúc trong với (O) Có IK = IH + HK  Nên (K) tiếp xúc trong với (O) đường tròn (I) tiếp xúc ngoài Ta có: IK = IH + HK => đường tròn (I) tiếp xúc ngoài với (K)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án hình học 9. GV: Nông Văn Vững. với (K). HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Tứ giác AEHF là hình gì? Tứ giác AEHF là hình b) Tứ giác AEHF là hình chữ nhật vì: Hãy chứng minh. chữ nhật. BC ABC có AO = BO = CO = 2 GV lưu ý cho HS tính Yêu cầu HS chứng  ABC vuông vì có trung tuyến AO bằng chất đường trung tuyến ứng với minh được tứ giác AEHF có 3 cạnh huyền trong tam giác góc vuông để suy ra tứ giác BC  2 => A vuông. AEHF là hình chữ nhật = 900    Vậy A E F = 900  Tứ giác AEHF là hình chữ nhật vì có ba góc vuông. Chứng minh đẳng thức. Áp dụng hệ thức lượng trong AE.AB = AF. AC tam giác vuông AHB có HE  GV yêu cầu HS nêu AB => AH2 = AE.AB chứng minh. Tương tự với tam giác vuông AHC có HF  AC => AH2 = AF.AC GV hướng dẫn HS cách Vậy AE.AB = AF.AC cm thứ 2 là áp dụng tính chất đồng dạng của hai tam giác AEF và ACB.. c) Chứng minh : AE.AB = AF. AC Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AHB ta có HE  AB => AH2 = AE.AB (1) Tương tự với tam giác vuông AHC có HF  AC (gt) => AH2 = AF.AC (2) Từ (1) và (2) ta suy ra AE.AB = AF.AC.  So sánh các cặp góc E1    và H1 ; E 2 và H 2 ! Vì sao?.  H  E 1 1 vì tứ giác AEHF là  H  E   1 1 vì tứ giác AEHF là hình hình chữ nhật và E 2 H 2 vì d) Ta có:   tam giác EHI cân tại I. chữ nhật và E2 H 2 vì tam giác EHI cân tại Cộng vế theo vế ta được  E  H  H  E I. 1 2 1 2 đẳng thức nào?  E  H  H  E  H  ? 1 2 1 2 H Suy ra: 1 2 0  H  90 H 0 1 2  H  90  E  90 0 Nghĩa là EF là gì của (I)? H E 1 2 1 2 Mà: nên Tương tự GV cho HS tự EF là tiếp tuyến của (I). Nghĩa là EF  EI HS tự chứng minh. chứng minh như trên. Vậy: EF là tiếp tuyến của (I). Tương tự như trên ta có EF là tiếp tuyến của (K). Suy ra: EF là tiếp tuyến chung của (I) và (K) 4. Củng Cố: Xen vào lúc ôn tập. 5. Hướng dẫn về nhà: (4’) - Về nhà xem lại bài tập 41. Làm các bài tập 42 (GVHD). 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án hình học 9. GV: Nông Văn Vững.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×