Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS 9 T 37 TUAN 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.38 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 17 Tiết: 37. Ngày Soạn: 11 / 12 / 2015 Ngày dạy: 15 / 12 / 2015. ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hệ thống hóa các kiến thức về căn bậc hai, biến đổi các căn thức về căn bậc hai, về sự tương giao của hai đường thẳng y = ax + b và y = a’x + b’, cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng giải các dạng bài tập trên. 3. Thái độ: - Rèn tính độc lập trong học tập. II. CHUẨN BỊ: - GV: Đề cương ôn tập. - HS: Ôn tập chu đáo. III. PHƯƠNG PHÁP: Đặt và giải quyết vấn đề, gợi mở. IV. TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định lớp: 9A1:………………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc ôn tập. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (20’) Câu 5: Tìm điều kiện xác định của các căn GV cho HS nhắc lại HS nhắc lại. thức sau: ĐKXĐ của một căn thức. a) 2x  6 2x  6 0  x 3 GV lần lượt cho hai HS 2 HS lên bảng giải, các ĐKXĐ: 2 x lên bảng giải. em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các b) x 2  1 bạn. 2 x 0  2  x 0  x 2 2 ĐKXĐ: x  1 GV hướng dẫn HS làm HS lên bảng giải câu b Câu 6: Giải các phương trình sau: câu a và câu c, sau đó cho HS và câu d. lên bảng giải câu b, d tương tự. a) 3.x  48 0 48  3.x  48  x  3  x  16  x 4 2 b) 2.x  162 0 Tương tự câu a: x = 3. 16  x  2  8 c)  4 x  2 8  x  2 2  x  2 4  x 2 2. d). 4  x  1  6 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tương tự câu c: x = 4 hoặc x = -2 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 2: (23’) Câu 7: Giải các hệ phương trình sau: GV hướng dẫn HS sử HS theo dõi và làm 3x  y 5 4x 8 x 2    dụng phương pháp cộng đại số theo sự hướng dẫn của HS. x  y 3 y 1 a) x  y 3 để giải các hpt này. Với hệ pt c thì ta cần nhân cả hai vế của pt2  x  3y 5 2y 2  y 1 cho 2.     x  y 3  x 2 b)  x  y 3 3x  2y 1 3x  2y 1   4x  2y  8 c) 2x  y  4 3x  2y 1 7x  7    4x  2y  8 2x  y  4.  x  1   y 2. 4. Củng Cố: Xen vào lúc ôn tập. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm lại các bài tập phần kiểm tra học kì. 6. Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×