Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

T16 L1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.29 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn: Học vần Tiết: 137 - 138. Ngày soạn: 6/12/2014 Ngày dạy: 8/ 12/ 2014 Bài 64:. im – um. I.MỤC TIÊU: 1. kiến thức: - HS đọc và viết được :im , um, chim sâu, trùm khăn .Đọc đúng các tiếng ,từ ứng dụng và câu ứng dụng : “Khi đi em hỏi/ Khi về em chào/ Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào?”. Phát triển lời vói tự nhiên theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím vàng 2. Kĩ năng: - Biết ghép âm đứng trước với các vần im, um để tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét đẹp. 3. Thái độ: - GD HS yêu thích tiếng Việt. II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt. HS : Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 1.Ổn định tổ chức : Hát 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: Bài 63 -HS đọc, viết - HS đọc bài sách giáo khoa - Cho HS viết bảng con: trẻ em , ghế đệm , que kem, mềm mại 3.Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài vần : im - um ® GV ghi đề bài 10’ Hoạt động1: Dạy vần im a) Nhận diện vần: - GV tô vần im và đọc im - HS đọc , lớp đồng thanh - Vần im được tạo nên từ những âm nào? - Được tạo nên từ âm i và âm m - Ghép mẫu vần im - HS ghép - Cho HS phân tích vần im - Vần im gồm có âm i đứng trước , âm m đứng sau b) Đánh vần - Hướng dẫn HS đánh vần: i – mờ - im - HS đánh vần - Cho HS đọc trơn im - HS đọc trơn - Có vần im muốn có tiếng chim ta làm thế - Thêm âm ch trước vần im nào ? - Ghép mẫu tiếng : chim - HS ghép - Phân tích tiếng : chim - Tiếng chim gồm âm ch đứng trứơc - Cho HS đánh vần :chờ - im - chim vần im đứng sau - Cho HS đọc trơn : chim - HS đọc cá nhân, đồng thanh - GV treo tranh vẽ và hỏi: “Tranh vẽ gì?” - Chim sâu - Cho HS đọc trơn : chim sâu - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Cho HS đọc lại bài: im - chim - chim sâu - 3 HS đọc 10’ Hoạt động 2: Dạy vần um  Quy trình tương tự như vần im + So sánh im và um ? - Gống nhau:đều kết thúc bằng âm m - Khác nhau: “ im ” bắt đầu bằng âm “i”, “um” bắt đầu bằng “u”.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 8’. 6’. 36’. 4’ 1’. - Cho HS đọc lại bài Hoạt động 3: Hướng dẫn viết bảng con GV hướng dẫn HS viết im - chim sâu um - trùm khăn - GV nhận xét Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng - GV viết các từ ngữ ứng dụng con nhím - trốn tìm - tủm tỉm - mũm mĩm - Cho HS tìm tiếng có vần vừa mới học, phân tích tiếng mới - Cho HS đọc trơn - GV giải thích các từ ngữ - GV đọc mẫu * Trò chơi TIẾT 2 Hoạt động 5 : Luyện tập a) Luyện đọc - GV cho HS đọc lại bài ở SGK - GV đính tranh trong SGK yêu cầu HS nêu nội dung - GV ghi đoạn thơ ứng dụng - Cho HS đọc câu ứng dụng - GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS b)Luyện viết - Nhắc lại tư thế ngồi viết - GV viết mẫu - nêu cách viết: im - chim sâu um - trùm khăn - Cho HS viết vở c)Luyện nói:Cho HS nêu chủ đề luyện nói GV treo tranh SGK và nêu câu hỏi gợi ý è Nhận xét : 4.Củng cố: GV gọi HS đọc lại bài trong SGK, tìm tiếng có vần mới * Trò chơi 5.Dặn dò : Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo. Chuẩn bị bài vần :iêm, yêm. - Cá nhân, nhóm, lớp đồng thanh - HS viết bảng con. - Tìm tiếng có vần mới học - Phân tích tiếùng mới - HS đọc cá nhân, dãy bàn - 2 – 3 HS đọc. -Nhóm, cá nhân , cả lớp. - Nhóm, cá nhân , cả lớp. - HS viết bài vào vở tập viết - Nêu chủ đề luyện nói: Xanh, đỏ, tím vàng - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.. *RÚT KINH NGHIỆM:. Môn: Học vần Tiết: 139 - 140. Ngày soạn: 7/12/2014 Ngày dạy: 9/ 12/ 2014.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 65 :. iêm - yêm. I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- HS đọc và viết được :iêm , yêm, dừa xiêm , cái yếm .Đọc đúng các tiếng ,từ ứng dụng và câu ứng dụng : “Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con”. Phát triển lời vói tự nhiên theo chủ đề : Điểm mười 2. Kĩ năng:- Biết ghép âm đứng trước với các vần iêm, yêm để tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét, đẹp 3. Thái độ:- GD HS ý thức tự giác trong học tập để luôn có điểm mười và ý thức giữ gìn bảo vệ cây dừa xiêm * Tích hợp GDBVMT: Phương thức tích hợp : Khai thác gián tiếp nội dung bài học. II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt. HS : Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 1.Ổn định tổ chức: Hát 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: Bài 64 -HS đọc, viết - HS đọc bài sách giáo khoa - Cho HS viết bảng con: con nhím, tủm tỉm , trốn tìm , mũm mĩm 3. Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài: vần : iêm - yêm ® GV ghi đề bài 10’ Hoạt động1: Dạy vần iêm a)Nhận diện vần: - GV tô vần iêm và đọc iêm - HS đọc , lớp đồng thanh - Vần iêm được tạo nên từ những âm nào? - Được tạo nên từ âm iê và âm m - Ghép mẫu vần iêm - HS ghép - Cho HS phân tích vần iêm - Vần iêm gồm có âm iê đứng trước , âm m đứng sau b) Đánh vần - HS đánh vần - Hướng dẫn HS đánh vần: iê – mờ - iêm - HS đọc trơn - Cho HS đọc trơn iêm - Có vần iêm muốn có tiếng xiêm ta làm thế - Thêm âm x trước vần iêm nào ? - HS ghép - Ghép mẫu tiếng : xiêm - Tiếng xiêm gồm âm x đứng trứơc - Phân tích tiếng : xiêm vần iêm đứng sau - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Cho HS đánh vần :xờ – iêm - xiêm - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Cho HS đọc trơn : xiêm - GV treo tranh vẽ và hỏi: “Tranh vẽ gì ?” - dừa xiêm - Cho HS đọc trơn : dừa xiêm - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Cho HS đọc lại bài: iêm - xiêm - dừa xiêm - 3 HS đọc * Tích hợp GDBVMT: - Cho ta quả dừa +Dừa xiêm cho ta ích lợi gì ? + Liên hệ: Dừa xiêm cho ta quả dừa nên chúng ta cần phải có ý thức giữ gìn, bảo vệ cây dừa xiêm ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 10’. 8’. 6’. 36’. 4’ 1’. Hoạt động 2: Dạy vần yêm  Quy trình tương tự như vần iêm So sánh iêm và yêm ?. -Cho HS đọc lại bài Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con GV hướng dẫn HS viết iêm - dừa xiêm yếm - cái yếm - Cho HS viết bảng con Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng - GV viết các từ ngữ ứng dụng thanh kiếm - quý hiếm - âu yếm yếm dãi - Cho HS tìm tiếng có vần vừa mới học, phân tích tiếng mới - Cho HS đọc trơn - GV giải thích các từ ngữ - GV đọc mẫu TIẾT 2 Hoạt động 5 : Luyện tập a) Luyện đọc - GV cho HS đọc lại bài ở SGK - GV đính tranh trong SGK yêu cầu HS nêu nội dung - GV ghi câu ứng dụng rồi đọc mẫu: - Cho HS đọc câu ứng dụng - GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS b) Luyện viết - GV viết mẫu và nhắc lại cách viết iêm - dừa xiêm yếm - cái yếm - Cho HS viết bài vào vở tập viết c) Luyện nói: - GV treo tranh trong sách giáo khoa - Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói - GV nêu câu hỏi gợi ý 4.Củng cố: GV gọi HS đọc lại bài trong SGK, tìm tiếng có vần mới - Trò chơi 5.Dặn dò : - Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo. - Chuẩn bị bài vần :uôm, ươm. Môn: Học vần Tiết: 141 - 142. - Gống nhau: đều kết thúc bằng âm m - Khác nhau: “ iêm ” bắt đầu bằng âm “iê”, “yêm” bắt đầu bằng “yê” - Cá nhân, nhóm, lớp đồng thanh. -HS viết bảng con. - Tìm tiếng có vần mới học - Phân tích tiếùng mới - HS đọc cá nhân, dãy bàn - 2 – 3 HS đọc. - Nhóm, cá nhân , cả lớp - Nhóm, cá nhân , cả lớp - HS đọc câu ứng dụng. - HS viết bài vào vở tập viết - Quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói: Điểm mười - Trả lời câu hỏi. Ngày soạn: 8/12/2014 Ngày dạy: 10/ 12/ 2014 Bài 66:. uôm – ươm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- HS đọc và viết được :uôm , ươm, cánh buồm , đàn bướm .Đọc đúng các tiếng ,từ ứng dụng và câu ứng dụng : “Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn”. Phát triển lời vói tự nhiên theo chủ đề : Ong , bướm, chim , cá cảnh 2. Kĩ năng:- Biết ghép âm đứng trước với các vần uôm, ươm để tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét . 3. Thái độ:- GD HS tình cảm yêu thiên nhiên II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt. HS: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 1.Ổn định tổ chức: Hát 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: Bài 65 -HS đọc, viết - HS đọc bài sách giáo khoa - Cho HS viết bảng con: thanh kiếm , âu yếm , quý hiếm , yếm dãi 3.Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài: vần : uôm - ươm ® GV ghi đề bài 10’ Hoạt động1: Dạy vần uôm a) Nhận diện vần: - GV tô vần uôm và đọc uôm - HS đọc , lớp đồng thanh - Vần uôm được tạo nên từ những âm nào? -Được tạo nên từ âm uô và âm m - Ghép mẫu vần uôm - HS ghép - Cho HS phân tích vần uôm - Vần uôm gồm có âm uôâ đứng trước , âm m đứng sau b) Đánh vần - Hướng dẫn HS đánh vần: uô – mờ - uôm - HS đánh vần - Cho HS đọc trơn uôm - HS đọc trơn - Có vần uôm muốn có tiếng buồm ta làm - Thêm âm b trước vần uôm và dấu thế nào ? huyền trên âm ô - Ghép mẫu tiếng : buồm - HS ghép - Phân tích tiếng : buồm - Tiếng buồm gồm âm b đứng trứơc vần uôm đứng sau và dấu huyền trên âm ô - Cho HS đánh vần:bờ - uôm - buôm - huyền - buồm - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Cho HS đọc trơn : buồm - HS đọc cá nhân, đồng thanh - GV treo tranh vẽ và hỏi: “Tranh vẽ gì ?” - cánh buồm - Cho HS đọc trơn : cánh buồm - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Cho HS đọc lại bài: uôm - buồm - cánh - 3 HS đọc cá nhân buồm 10’ Hoạt động 2: Dạy vần ươm  Quy trình tương tự như vần uôm  So sánh uôm và ươm? - Gống nhau: đều kết thúc bằng âm m - Khác nhau: “ uôm ” bắt đầu bằng âm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 8’. 6’. 36’. 4’ 1’. - Cho HS đọc lại bài Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con - GV hướng dẫn HS viết uôm - cánh buồm ươm - đàn bướm - Cho HS viết bảng con Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng - GV viết các từ ngữ ứng dụng: ao chuôm - nhuộm vải/ vườn ươm - cháy đượm - Cho HS tìm tiếng có vần vừa mới học, phân tích tiếng mới - Cho HS đọc trơn - GV giải thích các từ ngữ - GV đọc mẫu *Trò chơi TIẾT 2 Hoạt động 5: Luyện tập a) Luyện đọc: - GV cho HS đọc lại bài ở SGK - GV đính tranh trong SGK yêu cầu HS nêu nội dung - GV ghi câu ứng dụng: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn - Cho HS đọc câu ứng dụng - GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS b) Luyện viết - GV viết mẫu và nhắc lại cách viết: uôm - cánh buồm ươm - đàn bướm - Cho HS viết bài vào vở tập viết c) Luyện nói: - GV treo tranh trong sách giáo khoa - Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói - GV nêu câu hỏi gợi ý 4.Củng cố: GV gọi HS đọc lại bài trong SGK, tìm tiếng có vần mới 5.Dặn dò : - Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo. - Chuẩn bị bài 67 : Ôn tập. “uô”, “ươm” bắt đầu bằng “ươ” - Cá nhân, nhóm, lớp đồng thanh. - viết bảng con. - Tìm tiếng có vần mới học - Phân tích tiếùng mới - HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh -2- 3 HS đọc. - Nhóm, cá nhân , cả lớp - Nhóm, cá nhân , cả lớp. - HS đọc câu ứng dụng. - HS viết bài vào vở tập viết - Quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói: Ong , bướm, chim , cá cảnh - Trả lời câu hỏi. Môn: Tiếng Việt* Tiết: 31. Ngày soạn: 8/ 12 2014 Ngày dạy: 10//12/ 2014. LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- HS đọc và viết được im, iêm, yêm và từ ứng dụng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Kĩ năng:- Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng. 3.Thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp II.CHUẨN BỊ: GV:Bài soạn, nội dung luyện tập HS : bảng con,vở trắng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG. Hoạt động của GV. 1’ 3’. Hoạt động của HS. 1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3.Bài mới: 1’ a/Giới thiệu bài : Hôm naychúng ta học bài luyện tập - Ghi đề bài : Luyện tập b/ Dọc các từ, câu 10’ cà tím, con nhím, hồng xiêm, cái liềm, cái yếm, chim sẻ. -Công là thứ chim hiếm. 10’ c/ Hướng dẫn viết bảng con - GV viết mẫu và nhắc lại cách viết Cho HS viết bảng con một số từ. 11’ d/ HD viết vào vở -Cho HS xem bài mẫu, HD -Cho HS viết vào vở, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết 3’ 4.Củng cố: nhận xét bài viết của HS 5.Dặn dò: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ 1’ đã học ở sách báo. -Nhận xét tiết học. -Lớp hát. -Lắng nghe. -HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.. -HS viết bảng con -Cả lớp viết vào vở -Một số em nộp vở. Môn: Học vần Tiết: 145 - 146. Ngày soạn: 10/12/2014 Ngày dạy: 12/ 12/ 2014 Bài 68:. ot - at.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- HS đọc và viết được :ot , at, tiếng hót , ca hát .Đọc đúng các tiếng ,từ ứng dụng và câu ứng dụng : “Ai trồng cây/ Người đó có tiếng hát/ Trên cành cây/ Chim hót lời say mê”. Phát triển lời vói tự nhiên theo chủ đề : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát 2. Kĩ năng:- Biết ghép âm đứng trước với các vần ot, at để tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét đẹp. 3. Thái độ:- GD HS yêu thích tiếng Việt * Tích hợp GDBVMT: Phương thức tích hợp : Khai thác gián tiếp nội dung bài học. II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt. HS : Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 1.Ổn định tổ chức: Hát 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: Bài 67 -HS đọc, viết - HS đọc bài sách giáo khoa - Cho HS viết bảng con: xâu kim , lưỡi liềm, nhóm lửa 3.Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài: vần : ot - at ® GV ghi đề bài 10’ Hoạt động1: Dạy vần ot a) Nhận diện vần: - GV tô vần ot và đọc ot - HS đọc , lớp đồng thanh +Vần ot được tạo nên từ những âm nào? - Được tạo nên từ âm o và âm t - Ghép mẫu vần ot - HS ghép - Cho HS phân tích vần ot - Vần ot gồm có âm o đứng trước , âm t đứng sau b) Đánh vần - Hướng dẫn HS đánh vần: o – tờ - ot - HS đánh vần - GV cho HS đọc trơn :ot - HS đọc trơn - Có vần ot muốn có tiếng hót ta làm thế - Thêm âm h trước vần ot và dấu nào? sắc trên âm o - Ghép mẫu tiếng : hót - HS ghép - Phân tích tiếng : hót - Tiếng hót gồm âm h đứng trước vần ot đứng sau và dấu sắc trên âm o - Cho HS đánh vần :hờ – ot – hot – sắc - hót - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Cho HS đọc trơn : hót - HS đọc cá nhân, đồng thanh - GV treo tranh vẽ và hỏi: “Tranh vẽ gì ?” - Cho HS đọc trơn : tiếng hót - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Cho HS đọc lại bài : ot - hót - tiếng hót -3 HS đọc cá nhân 10’ Hoạt động 2: Dạy vần at Quy trình tương tự như vần ot So sánh vần ot và vần at ? - Gống nhau: đều kết thúc bằng âm t - Khác nhau: “ ot ” bắt đầu bằng âm “o”, “at” bắt đầu bằng “a” - Cho HS đọc lại bài - Cá nhân, nhóm, lớp đồng thanh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 8’. 6’. 36’. 4’. 1’. Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con - GV hướng dẫn HS viết ot - tiếng hót at ca hát - GV cho HS viết vào bảng con Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng - GV viết các từ ngữ ứng dụng bánh ngọt - trái nhót bãi cát - chẻ lạt - Cho HS tìm tiếng có vần vừa mới học, phân tích tiếng mới - Cho HS đọc trơn - GV giải thích các từ ngữ - GV đọc mẫu *Trò chơi TIẾT 2 Hoạt động 5: Luyện tập a) Luyện đọc: - GV cho HS đọc lại bài ở SGK - GV đính tranh trong SGK yêu cầu HS nêu nội dung - GV ghi câu ứng dụng: - Cho HS đọc câu ứng dụng - GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS * Tích hợp GDBVMT: + Trồng cây có lợi ích gì ? Trồng cây mang lại cho ta cảm giác như thế nào ? GDHS: Trồng cây thật là vui và có ích, vì vậy chúng ta nên tham gia trồng cây và bảo vệ cây xanh để giữ gìn môi trường xanh – sạch – đẹp. b) Luyện viết: - GV viết mẫu và nhắc lại cách viết ot - tiếng hót at ca hát - Cho HS viết bài vào vở tập viết c) Luyện nói: - GV treo tranh trong sách giáo khoa -Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói - GV nêu câu hỏi gợi ý 4.Củng cố: GV gọi HS đọc lại bài trong SGK, tìm tiếng có vần mới - Trò chơi: “Chỉ nhanh từ” 5.Dặn dò : Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo. Chuẩn bị bài 69 : ăt - ât. *RÚT KINH NGHIỆM:. - HS viết bảng con. - Tìm tiếng có vần mới học - Phân tích tiếùng mới - HS đọc cá nhân, dãy bàn - 2- 3 HS đọc. - HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh - Quan sát, nêu nội dung - HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh - Trồng cây giúp cho môi trường xanh , sạch , đẹp và đem lại niềm vui.. - HS viết bài vào vở tập viết - Quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát - HS trả lời cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Môn: Học vần Tiết: 143 - 144. Ngày soạn: 9/12/2014 Ngày dạy: 11/ 12/ 2014. Bài 67: ÔN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- HS đọc và viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng m . Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng: lưỡi liềm, xâu kim, nhómlửa 2. Kĩ năng:- HS biết ghép âm, tạo tiếng mới . Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp 3. Thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt II.CHUẨN BỊ: GV:Tranh vẽ trong sách giáo khoa,bảng ôn HS : SGK, bảng con, vở tập viết III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG. Hoạt động của GV. 1’ 4’. 1.Ổn định tổ chức : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : bài 66 - HS đọc bài trong SGK - HS viết bảng con các từ ngữ ứng dụng : ao chuôm, vườn ươm, cháy đượm, nhuộm vải 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: Ôn tập Hoạt động1: Ôn các vần vừa học - Cho HS nêu các vần đã học có kết thúc bằng m - GV ghi vào bảng ôn - Yêu cầu HS lên bảng chỉ các vần vừa học - GV đọc âm à GV sửa sai cho HS Hoạt động 2: Ghép âm thành vần - Hãy ghép âm ở cột dọc với cột ngang để được vần - GV ghi bảng ôn - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng - Cho HS nêu các từ ứng dụng - GV ghi bảng, giải thích:  lưỡi liềm  xâu kim  nhóm lửa - GV sửa lỗi phát âm Hoạt động 4: Luyện viết - Nêu tư thế ngồi viết - GV viết mẫu và hướng dẫn viết: xâu kim * Trò chơi TIẾT 2 Hoạt động 5: Luyện tập a) Luỵên đọc: - Em vừa được ôn về các vần có đặc điểm gì ?. 1’ 7’. 10’. 8’. 6’. 3’ 10’. Hoạt động của HS. -HS đọc, viết. - HS đọc - HS chỉ chữ - HS chỉ chữ và đọc âm - HS ghép trên bộ chữ rồi nêu vần . - HS đánh vần, đọc trơn - HS nêu - HS luyện đọc. - HS nêu - HS viết bảng con : xâu kim. - HS nêu.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 15’. 10’. 4’ 1’. - Cho HS đọc lại các vần - Đọc tiếp các từ ứng dụng - GV treo tranh : em cho biết bức tranh vẽ gì ? à Cây cam rất sai quả do bà chăm sóc để chờ con, cháu về ăn - GV sửa sai cho HS b) Luyện viết: - Nêu nội dung bài viết - Nêu lại tư thế ngồi viết - GV viết mẫu và hướng dẫn viết:  lưỡi liềm  xâu kim  nhóm lửa c) Kể chuyện: - GV treo từng tranh và kể chuyện theo tranh - GV hướng dẫn HS kể lại câu chuyện theo tranh *Ý nghĩa : Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dù mỗi người có hoàn cảnh sống khác nhau 4.Củng cố: GV gọi HS đọc lại bài trong SGK, tìm tiếng có vần mới - Trò chơi 5.Dặn dò : - Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo. - Chuẩn bị bài 68: ot, at. - HS đọc các vần - HS đọc câu ứng dụng - HS nêu: Bà đưa tay nâng quả trong vườn nhà. - HS nêu nội dung bài viết - HS nêu - HS viết vở. - HS nghe và quan sát tranh - Chia 4 tổ 4 tranh thảo luận và kể lại - Đại diện từng tổ lên kể lại câu chuyện theo tranh của tổ mình. *RÚT KINH NGHIỆM:. Môn: Tiếng Việt* Tiết: 32. Ngày soạn: 9/ 12 2014 Ngày dạy: 11//12/ 2014.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- HS đọc và viết được um, ươm, ươm và từ ứng dụng. 2. Kĩ năng:- Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng. 3.Thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp II.CHUẨN BỊ: GV:Bài soạn, nội dung luyện tập HS : bảng con,vở trắng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG 1’ 3’. Hoạt động của GV. 1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3.Bài mới: 1’ a/Giới thiệu bài : Hôm naychúng ta học bài luyện tập - Ghi đề bài : Luyện tập b/ Dọc các từ, câu 10’ cái chum, tôm hùm, ao chuôm, thanh gươm, chùm khế, hạt cườm, cánh bườm, con bướm. -Cánh buồm đỏ thắm. 10’ c/ Hướng dẫn viết bảng con - GV viết mẫu và nhắc lại cách viết Cho HS viết bảng con một số từ. 11’ d/ HD viết vào vở -Cho HS xem bài mẫu, HD -Cho HS viết vào vở, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết 3’ 4.Củng cố: nhận xét bài viết của HS 5.Dặn dò: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ 1’ đã học ở sách báo. -Nhận xét tiết học. Môn: Toán Tiết: 61. Hoạt động của HS -Lớp hát. -Lắng nghe. -HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.. -HS viết bảng con -Cả lớp viết vào vở -Một số em nộp vở. Ngày soạn: 6/12/2014 Ngày dạy: 8/ 12/ 2014.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS được củng cố và khắc sâu về: + Phép trừ trong phạm vi 10 cũng như các bảng tính đã học + Viết phép tính tương ứng với tình huống trong tranh 2. Kĩ năng: - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng, làm được các dạng bài tập 3. Thái độ: - HS có tính cẩn thận, chính xác. II.CHUẨN BỊ: GV: Nội dung luyện tập, tranh bài tập 3, phiếu bài ghi nội dung câu b bài 3, 2 bảng trò chơi. HS : Bảng con, bút chì. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của GV 1’ 1.Ổn định tổ chức: Hát 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 10 - HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10 - Nêu kết quả các phép tính 10 – 7 = 10 – 4 = 10 – 2 = 10 – 3 = 10 – 5 = 3. Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài: Luyện tập 30’ * Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1 : Tính  Nêu yêu cầu  Gọi 3 HS xung phong lên bảng làm Bài 2 : Số(Cột 1,2) - Nêu cách làm bài - Hướng dẫn mẫu: vì 5 + 5 = 10 nên điền 5 vào chỗ chấm ở phép tính 5 + … = 10 - Gọi 3 HS làm bài ở bảng lớp Bài 3 : Viết phép tính thích hợp - Yêu cầu HS quan sát tranh sau đó đặt đề toán và nêu phép tính tương ứng -GV thu vở chấm và nhận xét 3’ 4.Củng cố: Cho HS chơi trò chơi : Tìm đường đi 1’ 5.Dặn dò : Chuẩn bị bài : Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 Môn: Toán Tiết: 61. Hoạt động của HS -HS làm bài. - HS nêu yêu cầu - Thực hiện tính kết quả và tính dọc - 3 HS xung phong lên bảng . Cả lớp làm bài vào vở - Lớp sửa bài, nhận xét - Điền số thoả mãn với từng phép tính - 3 HS làm bài ở bảng lớp - Cả lớp làm bài, 5 + 5 = 10 8 – 2 = 6 8–7=1 10 + 0 = 10 - HS nêu đề toán rồi viết phép tính a) 10 – 3 = 7 b) 10 – 2 = 8. Ngày soạn: 6/12/2014 Ngày dạy: 8/ 12/ 2014.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS được củng cố và khắc sâu về: + Phép trừ trong phạm vi 10 cũng như các bảng tính đã học + Viết phép tính tương ứng với tình huống trong tranh 2. Kĩ năng: - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng, làm được các dạng bài tập 3. Thái độ: - HS có tính cẩn thận, chính xác. II.CHUẨN BỊ: GV: Nội dung luyện tập, tranh bài tập 3, phiếu bài ghi nội dung câu b bài 3, 2 bảng trò chơi. HS : Bảng con, bút chì. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của GV 1’ 1.Ổn định tổ chức: Hát 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 10 - Gọi 2 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10 3. Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài: Luyện tập 29’ * Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1 : Tính -Bài này yêu cầu ta làm gì? a/-GV chỉ định HS nêu kết quả câu a. GV Hỏi 1 số em: Dựa vào đâu chúng ta nêu được kết quả? b/ Khi thực hiện tính theo cột dọc ta lưu ý điều gì? GV nhắc HS khi viết trên bảng con chú ý phải viết các số thẳng cột. Cho HS làm bảng con, gọi 3 em xung phong lên bảng làm, mỗi tổ 1 phép tính ( 2 lượt) -GV cùng HS nhận xét bài làm của các bạn ở bảng lớp, bảng con. -GV hỏi để củng cố lại kiến thức bài tập 1. Bài 2 : Số(Cột 1,2) Bài này yêu cầu ta làm gì? Hướng dẫn: 5 + ... = 10 -Gọi 1 HS xung phong Gv hỏi: Chỗ chấm này con điền số mấy? -Vì sao con điền số 5? -Dựa vào đâu con biết 5 + 5 = 10 ? - GV nhắc lại: vì 5 + 5 = 10 nên điền 5 vào chỗ chấm ở phép tính 5 + … = 10 -Cho lớp làm bảng con ( Mỗi tổ 1 phép. Hoạt động của HS. -2 HS đọc -HS làm bài. -Bài này yêu cầu ta tính. -Dựa vào bảng trừ trong phạm vi 10. -Ta lưu ý viết kết quả thẳng cột.. -Điền số -Số 5 -Vì 5 + 5 = 10 -Dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10. 8–2=6. 8–7=1. 10 + 0 = 10.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> tính) - Gọi 3 HS làm bài ở bảng lớp -Chữa bài: Khi chữa bài GV hỏi HS dựa vào đâu con điền số để HS khắc sâu hơn về các bảng tính đã học. Bài 3 : Viết phép tính thích hợp -Bài này yêu cầu chúng ta làm gì? -Cho lớp đồng thanh yêu cầu bài toán. a/ Cho HS quan sát tranh hỏi: Tranh vẽ gì? - Yêu cầu HS quan sát tranh sau đó đặt đề toán .. 4’. 1’. -Viết phép tính thích hợp -Vẽ 7 con vịt trong chuồng và 3 con vịt đang chạy đến. -Có 7 con vịt trong chuồng và có 3 con vịt đang chạy đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt? 7 + 3= 10. -Cho cả lớp viết phép tính với đề toán vừa nêu vào bảng con, 1 em lên bảng làm. -Nhận xét bài làm của HS. -Cũng tranh vẽ này bạn nào đặt cho cô đề -HS : Có tất cả 10 con vịt. 7 con trong chuồng. Hỏi có mấy con ngoài chuồng? toán vói phép tính khác? 10 – 7 = 3 -Có tất cả 10 con vịt. 3 con ngoài chuồng. Hỏi có mấy con trong chuồng? 10 – 3 = 7 b/ GV treo tranh giới thiệu vói HS tranh vẽ những quả táo. -Trên cành có 10 quả táo, mẹ đã hái đi 2 quả. -GV phát cho mỗi em 1 phiếu bài tập, Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu quả táo? yêu cầu các em quan sát tranh vẽ tự đặt 10 – 2 = 8 dề toán và viết phép tính tương ứng. -Gọi 1 em lên bảng làm. Chữa bài: GV nhận xét bài làm của HS trên bảng lớp, HS đổi phiếu để chữa bài. -Lúc đầu trên cành có 10 quả táo. Bây giờ còn -GV hỏi để HS xung phong đặt đề toán 8 quả táo. Hỏi mẹ đã hái di mấy quả táo? và viết phép tính khác. 10 – 8 = 2 4.Củng cố: -Luyện tập -Hôm nay ta học bài gì? -GV Hỏi để chốt lại nội dung ôn từng bài tập. -2 đội tham gia chơi Cho HS chơi trò chơi : Tìếp sức ( Mỗi đội 6 em ) thời gian 2 phút. Nội dung: Nối phép tính với kết quả. * Giáo dục HS tính nhanh nhẹn, chính xác. 5.Dặn dò : Chuẩn bị bài : Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> *RÚT KINH NGHIỆM:. Có 7 con vịt trong chuồng và 3 con vịt đang chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? Trên cành có 10 quả cam, mẹ hái đi 2 quả. Hỏi trên cành còn lại mấy quả cam? Có 7 con vịt trong chuồng và 3 con vịt đang chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con vịt ?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trên cành có 10 quả cam, mẹ hái đi 2 quả. Hỏi trên cành còn lại mấy quả cam? Có 7 con vịt trong chuồng và 3 con vịt đang chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? Trên cành có 10 quả cam, mẹ hái đi 2 quả. Hỏi trên cành còn lại mấy quả cam? Có 7 con vịt trong chuồng và 3 con vịt đang chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? Trên cành có 10 quả cam, mẹ hái đi 2 quả. Hỏi trên cành còn lại mấy quả cam? Có 7 con vịt trong chuồng và 3 con vịt đang chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? Trên cành có 10 quả cam, mẹ hái đi 2 quả. Hỏi trên cành còn lại mấy quả cam? Có 7 con vịt trong chuồng và 3 con vịt đang chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? Trên cành có 10 quả cam, mẹ đã đi 2 quả. Hỏi trên cành còn lại mấy quả cam? Có 7 con vịt trong chuồng và 3 con vịt đang chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? Trên cành có 10 quả cam, mẹ hái đi 2 quả. Hỏi trên cành còn lại mấy quả cam? Có 7 con vịt trong chuồng và 3 con vịt đang chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? Trên cành có 10 quả cam, mẹ hái đi 2 quả. Hỏi trên cành còn lại mấy quả cam? Có 7 con vịt trong chuồng và 3 con vịt đang chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? Trên cành có 10 quả cam, mẹ hái đi 2 quả. Hỏi trên cành còn lại mấy quả cam? Có 7 con vịt trong chuồng và 3 con vịt đang chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? Trên cành có 10 quả cam, mẹ hái đi 2 quả. Hỏi trên cành còn lại mấy quả cam? Có 7 con vịt trong chuồng và 3 con vịt đang chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? Trên cành có 10 quả cam, mẹ hái đi 2 quả. Hỏi trên cành còn lại mấy quả cam? Có 7 con vịt trong chuồng và 3 con vịt đang chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? Trên cành có 10 quả cam, mẹ hái đi 2 quả. Hỏi trên cành còn lại mấy quả cam? Có 7 con vịt trong chuồng và 3 con vịt đang chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? Trên cành có 10 quả cam, mẹ hái đi 2 quả. Hỏi trên cành còn lại mấy quả cam? Có 7 con vịt trong chuồng và 3 con vịt đang chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? Trên cành có 10 quả cam, mẹ hái đi 2 quả. Hỏi trên cành còn lại mấy quả cam? Có 7 con vịt trong chuồng và 3 con vịt đang chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? Trên cành có 10 quả cam, mẹ hái đi 2 quả. Hỏi trên cành còn lại mấy quả cam? Có 7 con vịt trong chuồng và 3 con vịt đang chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? Trên cành có 10 quả cam, mẹ hái đi 2 quả. Hỏi trên cành còn lại mấy quả cam?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Có 7 con vịt trong chuồng và 3 con vịt đang chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? Trên cành có 10 quả cam, mẹ hái đi 2 quả. Hỏi trên cành còn lại mấy quả cam? Có 10 con vịt, 7 con trong chuồng, Hỏi có mấy con đang chạy đến? Có 10 con vịt, 7 con trong chuồng, Hỏi có mấy con đang chạy đến? Có 10 con vịt, 3 con đang chạy đến, Hỏi có mấy con trong chuồng? Có 10 con vịt, 3 con đang chạy đến, Hỏi có mấy con trong chuồng? Trên cành có 10 quả cam, sau khi mẹ hái thì còn 8 quả. Hỏi mẹ đã hái bao nhiêu quả cam? Trên cành có 10 quả cam, sau khi mẹ hái thì còn 8 quả. Hỏi mẹ đã hái bao nhiêu quả cam? Có 8 quả cam trên cành và 3 quả cam dưới đất. Hỏi có tất cả mấy quả cam? Có 8 quả cam trên cành và 3 quả cam dưới đất. Hỏi có tất cả mấy quả cam? Có 7 con vịt trong chuồng và 3 con vịt đang chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? Có 10 con vịt, 7 con trong chuồng, Hỏi có mấy con đang chạy đến? Có 10 con vịt, 3 con đang chạy đến, Hỏi có mấy con trong chuồng? Trên cành có 10 quả cam, mẹ đã hái đi 2 quả. Hỏi trên cành còn lại mấy quả cam? Trên cành có 10 quả cam, sau khi mẹ hái thì còn 8 quả. Hỏi mẹ đã hái bao nhiêu quả cam? Có 8 quả cam trên cành và 3 quả cam dưới đất. Hỏi có tất cả mấy 29 tháng 11 năm 2011. Thứ ba ngày.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Môn: Toán. Ngày soạn: 7/12/2014.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết: 62. Ngày dạy: 9/ 12/ 2014 BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10. I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố khắc sâu bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 và vận dụng 2 bảng tính này để làm tính. 2. Kĩ năng:- Rèn luyện kỹ năng xem tranh, đọc đề bài và ghi phép tính tương ứng. 3. Thái độ:- GDHS ham thích học toán. II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, bộ đồ dùng toán HS : Vở bài tập, đồ dùng học toán, sách giáo khoa III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV 1’ 1.Ổn định tổ chức: Hát 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: HS làm lại bài tập 2/ 85 3. Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài: Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 6’ Hoạt động 1 : Ôn các bảng trừ và bảng cộng trong phạm vi 10 - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 9’ Hoạt động 2: Lập bảng cộng và bảng trừ - GV treo tranh trong sách giáo khoa - Hai đội thi tiếp sức lập lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 tương ứng tranh 15’ Hoạt động 3: Thực hành Bài 1 : Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Lưu ý khi làm bài phần b phải viết các số thế nào? - Gọi lần lượt từng HS đứng lên đọc kết quả. 3’. Bài 3 : Viết phép tính thích hợp  Quan sát tranh và nêu miệng bài toán  Chọn phép tính phù hợp với đề bài để làm - GV thu vở chấm và nhận xét 4.Củng cố : HS đọc lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 5. Dặn dò : Chuẩn bị bài : luyện tập. Hoạt động của HS -HS làm bài. - Đọc lại tịan bợ bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 - HS quan sát - Lớp chia hai đội thi tiếp sức - Nhận xét, đọc lại bảng - HS nêu yêu cầu - Viết số thẳng cột - HS làm bài - Lớp nhận xét -HS quan sát, nêu đề bài - HS làm bài, nêu miệng phép tính: a) 4 + 3 = 7 b)10 – 3 = 7 - Nộp vở. 1’ *RÚT KINH NGHIỆM:. Môn: TN-XH Tiết: 16. Ngày soạn: 9/12/2014 Ngày dạy: 11/ 12/ 2014.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> HOẠT ĐỘNG Ở LỚP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS biết các hoạt động học tập vui chơi của lớp học. 2. Kĩ năng:- Biết được các hoạt động tổ chức trong lớp học, có hoạt động tổ chức ngoài sân. 3. Thái độ: - Có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp, hợp tác và chia sẻ với các bạn trong lớp. II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh vẽ ở sách giáo khoa HS: Sách giáo khoa, vở bài tập, bút, giấy, màu vẽ III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV 1’ 1.Ổn định tổ chức Hát 4’ 2.Kiểm tra bài cũ : Lớp học - Trong lớp học có những gì ? 3. Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài: Hoạt động ở lớp 13’ Hoạt động1: Làm việc với sách giáo khoa *Bước 1: Quan sát tranh - Trong từng tranh GV làm gì ? HS làm gì ? - Hoạt động nào được tổ chức trong lớp, ngoài sân? *Bước 2: HS lên trình bày  Kể tên các hoạt động ở lớp ?  Kết luận: Ở lớp học có nhiều hoạt động khác nhau, có hoạt động được tổ chức trong lớp, có hoạt động được tổ chức ngoài trời 12’ Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp *Bước 1: Thảo luận - Giới thiệu cho bạn về các hoạt động của lớp mình và nói cho bạn biết trong các hoạt động đó em thích hoạt động nào nhất? Vì sao? * Bước 2: HS lên trình bày - Trong tất cả các hoạt động, có hoạt động nào em chỉ làm 1 mình mà không hợp tác với các bạn và cô giáo không ?  Kết luận: Trong bất kì hoạt động học tập và vui chơi nào các em cũng phải biết hợp tác, giúp đỡ nhau để hoàn thành tốt nhiệm vụ, để vui chơi hơn. 3’ 4.Củng cố: - Hãy kể các hoạt động ở lớp học của mình . - Cho cả lớp hát bài : Lớp chúng mình 1’ 5. Dặn dò : - Chuẩn bị bài : Giữ gìn lớp học sạch đẹp *RÚT KINH NGHIỆM: Môn: Toán Tiết: 63. Hoạt động của HS. -HS trả lời. - 2 em ngồi cùng bàn thảo luận - HS cử đại diện lên trình bày, lớp theo dõi bổ sung theo 3 ý yêu cầu. -HS là việc theo cặp, nói cho nhau nghe (vd: vẽ, học toán, tiếng việt, tập thể dục, chơi trò chơi, hát …) - Đại diện trình bày - Không có hoạt động nào mà có thể làm một mình được - Lắng nghe. Ngày soạn: 8/12/2014 Ngày dạy: 10/ 12/ 2014.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- Củng cố và rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng ban đầu của việc giải toán có lời văn. 3. Thái độ: - Ham thích học toán, nhanh nhẹn ,chính xác. II.CHUẨN BỊ: GV: Nội dung bài tập, bảng phụ HS : Vở bài tập, đồ dùng học toán III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV 1’ 1.Ổn định tổ chức: Hát 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 - Đọc thuộc bảng cộng và trừ - HS làm bài tập 1/86 3.Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài: Luyện tập 30’ * Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1 : ( Cột 1, 2, 3)Gọi HS đọc yêu cầu đề toán - Gọi 3 HS lên bảng , lớp làm vào vở - Nhận xét Bài 2 : ( phần 1) Số ? - Cho HS nêu yêu cầu của bài - Cho 2 nhóm thi đua 10 - Nhận xét sửa chữa a) 5 -7 3 +2 -3 +8 10 2. 3’ 1’. Bài 3 : ( Dòng) 1) Điền dấu thích hợp - Cho HS đọc yêu cầu bài - Trước khi điền dấu, ta phải làm gì? - Nhận xét sửa chữa 10 > 3 + 4 8<2+7 7>7–1 9 =7+2 10 = 1 + 9 2+2>4-2 6–4<6+3 5+2>2+4 4+5=5+4 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp GV ghi tóm tắt: Tổ 1 : 6 bạn Tổ 2 : 4 bạn Cả 2 tổ : … bạn? 4.Củng cố: Chơi trò chơi : Ai đúng, ai nhanh 5. Dặn dò : Chuẩn bị bài : Luyện tập chung. *RÚT KINH NGHIỆM: Môn: Toán Tiết: 64. Hoạt động của HS. -HS thực hiên.. - 3 HS lên bảng , lớp làm vào vở - Nhận xét, sửa chữa - Nêu yêu cầu - 2 nhóm thi đua. - Điền dấu thích hợp - Tính các phép tính trước sau đó so sánh mới điền dấu - HS nối tiếp lên bảng điền - Nêu đề toán viết phép tính tương ứng. 6 + 4 = 10. Ngày soạn: 9/12/2014 Ngày dạy: 11/ 12/ 2014.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nhận biết số luợng trong phạm vi 10.Cách viết, đếm các số trong phạm vi 10. 2. Kĩ năng:- Thực hiện tính thành thạo trong phạm vi 10. Các kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn 3. Thái độ:- HS có tính cẩn thận, chính xác. II.CHUẨN BỊ: GV: SGK, bảng phụ HS : Vở bài tập, đồ dùng học toán III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 1.Ổn định tổ chức Hát 4’ 2.Kiểm tra bài cũ : Luyện tập - Cho HS làm bài tập 3/88 -HS làm bài 3. Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài: Luyện tập chung 30’ * Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1 : Bài 1 : Viết số thích hợp - Bài 1 : Viết số tương ứng với - Các em đếm trong ô có bao nhiêu chấm tròn thì chấm tròn trong hình vẽ viết số đó vào bên dưới. - Đổi vở kiểm tra bài bạn Bài 2 : Nêu yêu cầu bài toán - Bài 2 : HS đọc từ 0 – >10 và - GV gọi 1 số HS đứng đọc ngược lại từ 10 -> 0 Bài 3 : ( Cột 4, 5, 6, 7)Tính - Bài 3 : Tính theo cột dọc - Gọi 2 HS đọc kết quả của bài mình làm - HS trình bày kết quả bài làm Bài 4: Số ? Bài 4 : Điền số thích hợp vào ô trống - Cho HS nối tiếp lên bảng điền - HS lần lượt thực hiện phép tính - Nhận xét sửa chữa từ trái qua phải và điền theo thứ 8 -3 5 +4 9 6 +4 10 - 8 2 tự. 3’ 1’. Bài 5: Viết phép tính thích hợp - Nêu yêu cầu bài toán - GV ghi lên bảng: a) Có 5 quả b) Có 7 viên bi Thêm 3 quả Bớt 3 viên bi Có tất cả…. quả ? Còn… viên bi ? 4.Củng cố: Thi đua xếp dãy số qua trò chơi: Gió thổi Xếp dãy số 0 ® 10 và 10 ® 0 5. Dặn dò : Chuẩn bị bài : Luyện tập chung. Bài 5 : HS tóm tắt đề toán và nêu phép tính: a) 5 + 3 = 8. b) 7 – 3 = 4. *RÚT KINH NGHIỆM: Môn: Toán* Tiết:16. Ngày soạn: 10/ 12/2014 Ngày dạy: 12/ 12/ 2014.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:Giúp cho học sinh: - Củng cố phép trừ .trong phạm vi 10 2.Kĩ năng:- Học sinh biết làm toán về trừ,trong phạm vi 10 3. Thái độ:- Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài II.CHUẨN BỊ: GV: Nội dung ôn tập HS :Vở bài tập in sẵn trang 68 III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :. TG 1’ 4’ 1’ 30’. 3’ 1’. Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học. Hoạt động của học sinh -HS thực hiện yêu cầu. tập 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: Luyện tập * Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: a. Viết các số từ 0 đến 10 b. Viết các số từ 10 đến 0 Bài 2:.Tính (Cột dọc) Bài 3: Số? Bài 4: Viết phép tính thích hợp GV cho HS nhắc lại cách làm -Yêu cầu HS làm bài trang 68 VBT 4.Củng cố: chữa bài, nhận xét 5.Dặn dò : Sửa lại bài sai vào vở nhà. Chuẩn bị -HS làm bài bài sau : Luyện tập. Môn: Thủ công Tiết: 16. Ngày soạn: 8/12/2014 Ngày dạy: 10/ 12/ 2014 GẤP CÁI QUẠT (tt).

<span class='text_page_counter'>(25)</span> I.MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: - HS biết cách gấp cái quạt. 2.Kĩ năng: - HS gấp được cái quạt đều, đẹp 3. Thái độ:- HS có ý thức cẩn thận tỉ mỉ khi gấp, yêu quý sản phẩm do mình làm ra II.CHUẨN BỊ: GV: Mẫu cái quạt , quy trình gấp, giấy màu, hồ dán HS : Giấy màu có kẻ ô, vở thủ công, bút chì, hồ dán III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV 1’ 1.Ổn định tổ chức: Hát 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: - 1 HS nhắc lại các bước gấp cái quạt - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3 . Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài :Tiết này các em sẽ thực hành gấp cái quạt 20’ Hoạt động 1: Thực hành - Yêu cầu HS nhắc lại cách gấp cái quạt theo 3 bước GV gắn quy trình - Sử dụng nếp gấp gì ? - Cần lưu ý gì khi gấp ?. 5’ 3’ 1’. - GV cho HS thực hành trên giấy màu - Quan sát giúp đỡ HS - Nhắc nhở mỗi nếp gấp phải được miết kỹ và bôi hồ phải mỏng Hoạt động 2 : Đánh giá sản phẩm - Tổ chức trình bày sử dụng sản phẩm, chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương - Nhắc HS dán sản phẩm vào vở. 4.Củng cố: Nhận xét chung và đánh giá sản phẩm 5.Dặn dò : Dặn HS xem trước bài : Gấp cái ví. Hoạt động của HS -HS nhắc lại. - Nêu lại các bước gấp: +Bước 1: Gấp các nếp thẳng +Bước 2: Gấp đôi, lấy dấu giữa, buộc chỉ len +Bước 3: Bôi hồ vào phần giữa, ép chặt - HS thực hành gấp cái quạt. - Trình bày sản phẩm - Nhận xét. *RÚT KINH NGHIỆM:. Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> THỂ DỤC THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN Tiết 16 I.MỤC TIÊU: - Ôn các động tác TD RLTT CB. - Yêu cầu thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng. - GD HS thường xuyên tập thể dục, nâng cao sức khoẻ. II.CHUẨN BỊ: GV: Còi, trên sân trường, vệ sinh sân tập. Chuẩn bị cờ và kẻ sân cho trò chơi HS : Trang phục gọn gàng, chân đi dép III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: 1.Ổn định tổ chức (1’) 2.Kiểm tra bài cũ : (4’) * Kiểm tra các động tác TDRLTTCB đã học 3.Bài mới: * Giới thiệu bài (1’): - Trò chơi : Diệt các con vật có hại (1’) TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ Hoạt động 1 : Ôn các động tác TDRLTTCB - Cho HS ôn mỗi động tác 2 lần 8 nhịp - HS tập theo sự hướng dẫn của GV 1 lần - Cán sự điều khiển HS ôn 2-3 19’ Hoạt động 2 : Kiểm tra các động tác thể dục lần RLTTCB - GV nêu nội dung kiểm tra : Mỗi HS thực hiện 2/ - Mỗi lượt 5 em lên thực hiện 10 động tác RLTTCB đã học. 2/ 10 động tác đã học - GV điều khiển – HS thực hiện. * Cách đánh giá : - Đạt yêu cầu : Thực hiện 2 động tác ở mức cơ bản đúng. - Nếu HS thực hiện được 1 trong 2 động tác thì GV cho HS kiểm tra lại. 4.Củng cố: (3’) GV cùng HS hệ thống bài học 5.Dặn dò : (1’) Dặn HS về nhà ôn lại các động tác đã học *RÚT KINH NGHIỆM:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Môn: Đạo đức: Tiết: 16. Ngày soạn: 6/12/2014 Ngày dạy: 8/ 12/ 2014 TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC. I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp học . 2. Kĩ năng:- Làm được ý trên là thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em. 3. Thái độ: - Có ý thức giữ được trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học. II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh vẽ bài tập 1 HS: Vở bài tập đạo đức III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV 1’ 1.Ổn định tổ chức: Hát 4’ 2.Kiểm tra bài cũ: Đi học đều và đúng giờ (Tiết 2) - Đi học đều và đúng giờ có lợi gì ? - Đọc câu ghi nhớ . 3. Bài mới 1’ * Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài trật tự trong trường học ® GV ghi đề bài 12’ Hoạt động 1: Quan sát tranh - Ở tranh 1 các bạn vào lớp như thế nào ? - Ở tranh 2 HS ra khỏi lớp ra sao ? - Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong tranh 2 - Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì ? à Kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã. 13’ Hoạt động 2: Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ - Thành viên ban giám khảo: GV, lớp trưởng, lớp phó - GV nêu yêu cầu cuộc thi:  Tổ tưởng biết điều khiển các bạn  Ra vào lớp không chen lấn xô đẩy  Đi cách đều nhau cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng  Không kéo lê giầy dép gây bụi, gây ồn - Tiến hành cuộc thi - Ban giám khảo nhận xét, công bố kết qủa và khen thưởng 3’ 4.Củng cố: - Trong giờ học cũng như khi ra vào lớp em cần phải làm gì ? - Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp để làm gì ? 1’ 5.Dặn dò : Chuẩn bị : Trật tự trong trường học (Tiết 2) *RÚT KINH NGHIỆM:. Hoạt động của HS HS trả lời. - Nhóm thảo luận, đại diện nhóm lên trình bày.. - 4 tổ thực hiện thi đua xếp hàng, tổ trưởng điều khiển.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> MỸ THUẬT VẼ HOẶC XÉ DÁN LỌ HOA Tiết 16 I.MỤC TIÊU: - HS biết : + Một vài loại hoa thường gặp và sự đa dạng cua thực vật. + Một số vai trò của thực vật đối với con người + Một số biện pháp cơ bản bảo vệ thựnc vật - Kỹ năng , hành vi : Biết vẽ hoặc xé dán được một lọ hoa đơn giản. - Thái độ tình cảm : + Thấy và yêu mến vẻ đẹp về hình dáng của một số lọ hoa + Có ý thức bảo vệ vẻ đẹp của thiên nhiên * Tích hợp GDBVMT : Mức độ tích hợp : Liên hệ II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh ảnh các lọ hoa , hình lọ hoa , qui trình vẽ lọ hoa HS : Vở vẽ , bút chì , bút màu III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: 1.Ổn định tổ chức: (1’) Hát 2.Kiểm tra bài cũ: (3’) - GV nhận xét bài vẽ cây. 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: (1’) TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ Hoạt động 1 : Giới thiệu tranh , ảnh một số lọ hoa *Giới thiệu : Trong thiên nhiên có rất nhiều loại hoa , chúng có nhiều hình dáng , màu sắc khác nhau, chúng làm cho thiên nhiên luôn tươi đẹp và rực rỡ sắc màu - Kể tên một số loại hoa thường gặp + Các em hãy kể tên một số loại hoa thường gặp : cúc , thược dược… ? - Hoa làm cho cuộc sống c on người thêm niềm vui …. + Hoa có vai trò như thế nào đối với con - Chăm sóc , bảo vệ , giữ gìn không người ? ngắt cành , bẻ hoa…. - Dùng lọ hoa + Chúng ta phải bảo vệ các loài hoa như thế Quan sát nào ? HS tự nêu : tròn, dài, cao,thấp,… Gồm có : miệng, cổ, thân, đáy + Người ta dùng vật dụng nào để cắm hoa ? - GV treo tranh ảnh một số lọ hoa : * Lọ hoa có hình dáng như thế nào ? * Lọ hoa gồm có mấy bộ phận ? * Liên hệ : Lọ hoa dùng để cắm hoa, tạo vẻ đẹp 5’ cho căn phòng. Lọ hoa có nhiều hình dáng khác nhau. Lọ cao, thon nhưng cũng có lọ tròn thấp, - HS nhắc lại cánh vẽ hoặc lọ cao thân phình to ở dưới. Tất cả đều mang những vẻ đẹp riêng ..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hoạt động 2 : Hướng dẫn vẽ - GV hướng dẫn HS vẽ : Đầu tiên ta vẽ miệng của lọ hoa → vẽ nét cong của thân lọ → chỉnh sửa cho đẹp → tô màu.. 15’. 3’. - GV cho HS quan sát tranh sáng tạo Hoạt động 3 : Thực hành vẽ - GV hướng dẫn HS vẽ cân đối với khung hình . HS thực hiện vẽ vào vở - Có thể vẽ nhiều kiểu khác nhau, tô màu tuỳ thích. - GV quan sát giúp đỡ HS yếu. Hoạt động 4 : Nhận xét , đánh giá HS nhận xét - GV thu một số bài cho lớp nhận xét – đánh giá. - GV nhận xét – tuyên dương. 4.Củng cố: (2’) Nhắc lại các bước vẽ lọ hoa 5.Dặn dò : (1’) Chuẩn bị : Vẽ tranh ngôi nhà của em *RÚT KINH NGHIỆM:. Môn: SHCT Tiết:16. Ngày soạn: 10/ 12/2014 Ngày dạy: 12/ 12/ 2014. SINH HOẠT CUỐI TUẦN 16. I.Muïc tieâu -Giúp học sinh có thói quen sinh hoạt tập thể. Biết tự hoà mình vào tập thể. -Giúp HS thấy được ưu khuyết điểm của mình qua 1 tuần học tập -Rèn cho HS tính tích cực tự giác. Ý thức trong việc sửa chữa sai sót. -Giáo dục học sinh tình đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau -Phaân coâng coâng taùc tuaàn 17 II.Nội dung sinh hoạt. 1.Nhận xét hoạt động tuần qua. * Hoïc taäp: -Lớp trưởng cũng như các cán bộ lớp khác đã cho các bạn sinh hoạt 15 phút đầu giờ rất toát. -Trong tuần còn 1 em đọc còn chậm: Tây -Viết tập chép chưa được tốt: Phong, Ly.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> -GV đọc tên các bạn xuất sắc trong tuần *Đạo đức: Hầu hết các em đều ngoan ,lễ phép, biết vâng lời. *Lao động:-Tổ 1 trực nhật tốt -Vệ sinh trong và ngoài lớp học sạch sẽ . *Sao:Các em đã thực hiện tốt an toàn giao thông. Tuần này các em đã thực hiện tốt việc đồng phục đến lớp. 2.Cho lớp bình chọn những bạn xuất sắc để khen 3.Các em vi phạm nêu lí do, hứa khắc phục 4.Công việc tuần tới. -Khắc phục các việc chưa làm được. -Sinh hoạt 15 phút đầu giờ tuần này chủ yếu các em đọc ôn các bài học vần đã học từ đầu năm học đến nay. -Vừa học vừa ôn để thi cuối học kì đạt kết quả cao. -Phải thuộc bài trước khi đến lớp. - Tổ trưởng thường xuyên truy bài các thành viên trong tổ. - HSK,G kèm HSY về đọc vào 15 phút đầu giờ - Thực hiện tốt an toàn giao thông. -Không ăn quà vặt trong lớp học. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân( ăn mặc đồng phục theo mùa), vệ sinh trường lớp. -Tổ trực: tổ 2 5.Sinh hoạt văn nghệ. Cho HS hát múa các bài vừa học.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×