Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Chuong III 4 Tinh chat ba duong trung tuyen cua tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (769.05 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Vẽ tam giác ABC. Xác định trung điểm M của cạnh BC..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1.Đường trung tuyến của tam giác A. B. M. C. Trong ΔABC, M là trung điểm cạnh BC AM là đường trung tuyến ứng với cạnh BC của ΔABC. Mỗi tam giác có ba đường trung tuyến.. Đôi khi đường thẳng AM cũng gọi là đường trung tuyến của tam giác..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài tập 1: Cho AM là đường trung tuyến trong tam giác ABC. Hình vẽ nào sau đây là đúng? Hình 1. B Hình 3. B. A. Hình 2. C. H. B Hình 4. A. M. C. B. A a. D. C. A. I. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài tập 2: Chọn phát biểu đúng về định nghĩa đường trung tuyến trong tam giác? A. Đường trung tuyến trong tam giác là đường thẳng đi qua một đỉnh của tam giác. B. Đường trung tuyến trong tam giác là đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác. C. Đường trung tuyến trong tam giác là đường thẳng nối một đỉnh của tam giác với trung điểm của cạnh đối diện. D. Đáp án khác..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> *Thực hành 1: Cắt một tam giác bằng giấy. Gấp lại để xác định trung điểm một cạnh của nó. Kẻ đoạn thẳng nối trung điểm này với đỉnh đối diện. Bằng cách tương tự, hãy vẽ tiếp 2 đường trung tuyến còn lại..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thực hành 1: -Cắt một tam giác bằng giấy. -Gấp lại để xác định trung điểm một cạnh của nó. -Kẻ đoạn thẳng nối điểm này với đỉnh đối diện -Bằng cách tương tự vẽ tiếp hai trung tuyến còn lại.. F. G. E. Ba đường trung tuyến của tam giác cùng đi qua một điểm. ?2 Quan sát tam giác vừa cắt (trên đó đã vẽ ba đường trung tuyến) Cho biết : ba đường trung tuyến của tam giác này có cùng đi qua một điểm hay không ?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> *Thực hành 2:. Trên mảnh giấy kẻ ô vuông mỗi chiều 10 ô, em hãy đếm dòng, đánh dấu các đỉnh A, B, C rồi vẽ ABC như hình 22.. .. A. F. .B. .. .G .D Hình 22. .E .C. Vẽ 2 đường trung tuyến BE và CF, hai trung truyến này cắt nhau tại G. Tia AG cắt cạnh BC tại D..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ?3 Dựa vào hình 22, hãy cho biết: . AD có là đường trung tuyến của tam giác ABC hay không? . Các tỉ số. AG BG CG ; ; AD BE CF. bằng bao nhiêu? A . F.. .. B. .E .G . D Hình 22. .C.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> *AD là đường trung tuyến của tam giác ABC. A 6 2 AG AD. =. 9. =. .. 3. 2 BG = 3 BE CG 2 = 3 CF. AG BG CG 2  = =  DA EB FC 3. F. .. .E . G. .. B. .D. .C.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Cách xác định trọng tâm G của tam giác ABC Cách 1: Tìm giao điểm của hai đường trung tuyến. A F B. G. Cách 2: Vẽ một đường trung tuyến, vẽ G cách đỉnh bằng 2/3 độ dài đường trung tuyến đó. A. E G C. B. D. C.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài tập 3: Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: 1. Đường trung tuyến của tam giác là đoạn thẳng nối từ đỉ trung điểm cạnh đối diện. …nh của tam giác tới …………………………… đi qua một điểm 2. Ba đường trung tuyến của tam giác cùng ………....... tâm của tam giác điểm đó được gọi là trọng ………………………… 3. Trọng tâm của tam giác cách mỗi đỉnh một khoảng bằng 2 3. đi qua đỉnh ấy. ….. độ dài đường trung tuyến……………….

<span class='text_page_counter'>(25)</span> D Bài tập 4: Cho G là trọng tâm của tam giác DEF với đường trung tuyến DH. G Trong các khẳng định sau, E khẳng định nào đúng? Khẳng H định nào sai ? DG 2 GH 2 c. = . S a. = Đ DG 3 DH 3. GH 1 b. = DH 3. Đ. DG d. =2 GH. Đ. F.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài tập 5:. Cho hình vẽ, điền số thích hợp vào chỗ trống:. 2 MG = ….MR; 3 NG = …GS 2. 1 GR = ….MR; 3. M S G N. R. P.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Em thử trả lời thắc mắc của bạn xem? G. G nào tâm trongcủa tam tam giác thì miếng bìa hình Glàlàđiểm trọng giác tam giác nằm thăng bằng trên giá nhọn?. Có thể em chưa biết. thì miếngA bìa hình tam giác nằm thăng bằng trên giá nhọn. SAGB SBGC SCGA. N. C. SAGC. SAGC. P. G. SBGC B M.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

×