Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

GIAO AN LOP 2 TUAN 30HONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.18 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 30. Thứ hai, 11 tháng 4 năm 2016.. SÁNG. Tập đọc. Tiết 88,89:. Ai ngoan sẽ được thưởng. I. MỤC TIÊU: - Đọc rành mạch toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt được lời kể chuyện và lời nhân vật. - Hiểu nội dung: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Thiếu nhi phải that thà, xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ. Trả lời được các câu hỏi 1, 3, 4, 5. * Kó naêng soáng *GD TTHCM II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh họa trong SGK. - Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy. Hoạt động học. - Haùt 1. Khởi động 2. KTBC Caây ña queâ höông - 3 HS đọc toàn bài và trả lời các câu - Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài Cây hoûi. Baïn nhaän xeùt ña queâ höông - Nhaän xeùt 3. Bài mới Giới thiệu bài - HS lắng nghe - Cho cả lớp hát bài: Ai yêu Bác Hồ Chí Minh của nhaïc só Phong Nhaõ. - Khi còn sống, Bác Hồ luôn dành tất cả sự quan tâm của mình cho thiếu nhi. Bài tập đọc Ai ngoan sẽ được thưởng sẽ cho các con thấy rõ điều đó. - GV ghi tựa bài - HS nhắc lại * Giảng bài mới * Hoạt động 1: Luyện đọc HS đọc thầm và phát hiện những từ ngữ a) GV đọc mẫu toàn bài: giọng kể chuyện vui. mới khó hiểu: quây quanh, tắm rửa, vang lên, mắng phạt b) Luyện đọc câu: GV chỉ định HS đọc nối tiếp nhau từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. - Rèn đọc từ khó - Chọn từ khó đọc viết lên bảng và hướng dẫn HS đọc đúng. - Đọc từng đoạn trước lớp. - Chú ý đọc đúng các câu sau: * Các cháu chơi có vui không? Các cháu ăn có no không?/ Các cô có mắng phạt các cháu không?/ Các cháu có thích. - quây quanh, tắm rửa, vang lên, mắng phạt - HS đọc từ khó theo hướng dẫn. - 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. - HS đọc đúng theo hướng dẫn của GV..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> kẹo không?/ Các cháu có đồng ý không?? * Lời đáp của các cháu vui, nhanh nhảu nhưng kéo dài. - Các cháu có vui không?/ - Thưa Bác vui lắm ạ!/ - Các cháu ăn có no không?/ - No ạ!/ - Giúp HS giải nghĩa một số từ chú giải. (ghi bảng) - Chia nhóm học sinh và theo dõi học sinh đọc theo nhóm. d) Thi đọc: - Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, cá nhân.. - HS đọc đúng.. - Tìm hiểu và đọc các từ chú giải. - Lần lượt từng học đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau. - Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân, các nhóm thi đọc nối tiếp nhau, đọc đồng thanh 1 đoạn trong bài.. - Nhận xét, cho điểm. e) Cả lớp đọc đồng thanh: - Yêu cầu học sinh cả lớp đọc đồng thanh cả bài. Tiết 2 * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài  GV cho HS đọc đoạn 1: 1) Bác Hồ đi thăm những nơi nào trong trại nhi đồng? (HS CHT)  GV cho HS đọc đoạn 2: 2) Bác Hồ hỏi các em HS những gì? (HS CHT) 3) Các em đề nghị Bác chia kẹo cho những ai?(HS HT) 4) Tại sao bạn Tộ không dám nhận kẹo của Bác chia? (HS HT) 5) Tại sao Bác khen Tộ ngoan?(HS HT) * ĐĐHCM: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Bác rất quan tâm xem thiếu nhi ăn, ở, học tập thế nào. Bác khen ngợi khi các em biết tự nhận lỗi. Thiếu nhi phải thật thà, dũng cảm, xứng đáng là cháu ngoan của Bác Hồ. GV rút nội dung bài *Kĩ năng sống:Tự nhận thức. c. Luyện đọc lại: Đọc lại cả bài Cho HS đọc lại bài theo phân vai (người dẫn chuyện, Bác Hồ, các bạn HS và Tộ) 4. Củng cố, dặn dò:. 2) Phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp, phòng họp - Các cháu chơi (ăn) có vui (no) không? Cô có mắng phạt các cháu không? Các cháu có thích ăn kẹo không? - Các bạn đề nghị Bác chia kẹo cho người ngoan. Chỉ ai ngoan mới được ăn kẹo. - Tộ nhận thấy chưa ngoan, chưa nhận kẹo Bác cho. - Bác khen Tộ vì Tộ thật thà dũng cảm dám nhận lỗi của mình. HS đọc lại. 3) 1, 2 HS đọc lại 4) Các nhóm thực hiện đọc phân vai 5) Lớp nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Hôm nay các em đã học bài tập đọc gì? - Dặn học sinh về nhà học bài và chuẩn bị tốt cho giờ kể chuyện. - Nhận xét tiết học.. 6) Ai ngoan sẽ được thưởng.. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… SÁNG. Toán. Tiết 146: I. II.. Ki-lô-mét. MỤC TIÊU:. Biết ki-lô-mét là moat đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị ki-lô-mét. Biết được quan hệ giữa đơn vị ki-lô-mét với đơn vị mét. Biết tính độ dài đường gấp khúc với các số đo theo đơn vị ki-lô-mét. Nhận biết khoảng cách giữa các tỉnh trên bản đồ. Yêu thích môn học CHUẨN BỊ: - Bảng đồ Việt Nam. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy 1. OÅn ñònh : 2. Baøi cuõ : Meùt. - Goïi HS leân baûng laøm baøi taäp sau: Soá ? 1 m = . . . dm 1 m = . . . cm - Nhaän xeùt 3. Bài mới : Giới thiệu : Các em đã được học các đơn vị đo độ dài như xăngtimet, đêximet, mét. Trong thực tế, chúng ta cũng thường đo những độ dài rất lớn như đo độ dài con đường quốc lộ, con đường nối giữa các tỉnh, các miền… vì thế người ta dùng đơn vị đo là kilômet. * Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo độ dài kilômet - Để đo những vật có kích thước nhỏ ta đo bằng đơn vị nào? - Vật có kích thước dài hơn như lớp học, cửa lớp ta dùng đơn vị gì? - Để đo quãng đường từ TPHCM đến Vũng Tàu ta có thể đo bằng mét được không? - Vì vậy ta dùng một đơn vị đo lớn hơn là kilômét.. Hoạt động học - Haùt - 2 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm bài ra giaáy nhaùp.. - HS theo doõi. - cm, dm. - m. - Không..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Kilômét viết tắt là km. Viết lên bảng: 1km = 1000m. * Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: (HS CHT) - Điền số vào chỗ chấm.. - Nhận xét. Bài 2( HS HT - Điền số thích hợp vào chỗ chấm. - Giáo viên vẽ lại hình lên bảng để hướng dẫn học sinh. - Nhìn hình vẽ cho biết: + Quãng đường AB dài bao nhiêu kilômet? + Quãng đường từ B đến D(đi qua C) dài bao nhiêu kilômet? - Để tính quãng đường từ B đến C qua D là bao nhiêu ta làm như thế nào?. - Học sinh đọc: 1km bằng 1000m. 1km = 1000m 1000m = 1km 1m = 10dm 1m = 100cm 10cm = 1dm 10dm = 1m 100cm = 1m. - Học sinh đọc. + AB: 23km + BD dài: 90km. - Lấy quãng đường BC cộng quãng đường CD: 42km + 48km = 90(km). + Quãng đường từ C đến A(đi qua B) dài bao nhiêu + CA dài: 65km kilômet? - Lấy quãng đường CB cộng quãng đường BA: 42km + 23km = 65(km). - Để biết 2 quãng đường BC xa hơn BA ta làm sao? - Lấy quãng đường BC trừ quãng đường AB: 42km - 23km = 19(km). - Từ C đến B gần hơn từ C đến D là bao nhiêu ta làm như - Lấy đoạn CD trừ CB: thế nào? 48 - 42 = 6(km) - Nhận xét. - Học sinh làm - sửa bài. - Bài 3( HS HT - Điền số thích hợp vào chỗ chấm. - Học sinh nhìn bản đồ vẽ trong sách và điền: HN - CB: 285km HN - LS: 169km HN - HP: 102km HN - Vinh: 308km Vinh - Huế: 368km TPHCM - Cần Thơ: 174km TPHCM - Cà Mau: 528km - Nhận xét. - Học sinh sửa bài. 4.CỦNG CỐ, DẶN DÒ:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Học sinh treo bản đồ (như SGK) cho 2 nhóm thi đua điền. - Lạng Sơn, Hải Phòng nơi nào gần Hà Nội? - Hải Phòng gần Hà Nội hơn. - Cao Bằng, Lạng Sơn nơi nào xa Hà Nội? - Cao Bằng xa Hà Nội hơn. - Quãng đường nào dài hơn: HN - Vinh hay Vinh - Huế? - Quãng đường từ Vinh đi Huế xa hơn Hà Nội đi Vinh - Quãng đường nào ngắn hơn: HN - Vinh hay Cao Bằng HN? - Nhận xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. CHIỀU. Luyện đọc Tập đọc. Tieát 88 AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG I/ Muïc tieâu : -Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu và cụm từ rõ ý;biết đọc rõ lời nhaân vaät trong caâu chuyeän. -Nội dung:Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Thiếu nhi phải thật thà, xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ. (trả lời được các câu hỏi 1,3,4,5. -. Yêu thích môn học. II/ Chuaån bò : - SGK - Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kieåm tra baøi cuõ 2.Bài mới a) Phần giới thiệu : GV ghi tựa: Ai ngoan sẽ được thưởng -Vài em nhắc lại tên bài b) Hớng dẫn luyện đọc H§1/Đọc mẫu -GV đọc mẫu : Lớp lắng nghe đọc mẫu . - GV đọc mẫu lần 1 -Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết - Yêu cầu đọc từng câu . baøi. H§2/ Đọc từng đoạn : -Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp. -Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học lớp . sinh . - Bốn em đọc từng đoạn trong bài ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Hướng dẫn ngắt giọng : - Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng moät soá caâu daøi , caâu khoù ngaét thoáng nhất cách đọc các câu này trong cả lớp. + Thöa Baùc./ hoâm nay chaùu không vâng lời cô.// Cháu chưa ngoan/ nên không được aên keïo cuûa Baùc.// (Gioïng nheï, ruït reø) + Chaùu bieát nhaän loãi,/ theá laø ngoan lắm!// Cháu vẫn được phaàn keïo nhö caùc baïn khaùc.// -Đọc từng đoạn trong nhóm (3em ) -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . -Caùc em khaùc laéng nghe vaø nhaän xeùt baïn đọc . - Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc . - Các nhóm thi đua đọc bài H§3/ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc . -Yêu cầu các nhóm thi đọc -Laéng nghe nhaän xeùt vaø ghi ñieåm . - HS Luyện đọc H§5/ Luyện đọc lại : - HS trả lời . - Theo dõi luyện đọc trong nhóm . - Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc . - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh . 3) Cuûng coá daën doø : - Giáo viên nhận xét đánh giá. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. CHIỀU TIEÁT 88. Luyện Toán Ki-loâ-meùt. A/ Muïc tieâu : - Biết kilômet là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị kiloâmet. - Biết được quan hệ giữa đơnvị kilômet với đơn vị mét. - Biế tính độ dài đường gấp khúc với các số đo theo đơn vị km. -Nhận biết khoảng cách giữa các tỉnh trên bảng đồ.. -. Yêu thích môn học. B/ Chuaån bò : VBT C/Các hoạt động dạy và học Hoạt động của gv. Hoạt động của hs.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. KiÓm tra: 2.Bài mới: Hoạt động: Luyện tập, thực hành. Bµi 1 : - Goïi HS leân baûng laøm cả lớp làm vào bảng HS đọc và làm tính rồi nêu kết quaû . con . 1km=1000m 68m+27m>90m -GV nhận xét sửa sai . 1m=100 cm 9m+4m<1km Baøi 2: - GV vẽ đường gấp + Quảng đường từ A  B dài 18km khuùc nhö SGK leân baûng + Quảng đường từ ………….. 17km và yêu cầu HS đọc tên + Quảng đường …………….12 km từng đường thẳng . Bµi 3: Nêu rõ số đo thích hợp . (theo maãu ) a)688 km b)791 km - GV goïi HS leân baûng c)935 km chỉ lược đồ và đọc tên, đọc độ dài của -HS thực hiện các tuyến đường. a)ngaén hôn Bài 4 :GV hướng dẫn b)daøi hôn -Nhaän xeùt 3) Cuûng coá - Daën doø: Veà nhaø hoïc baøi cuõ, làm bài tập ở vở bài taäp . - Nhaän xeùt tieát hoïc. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… CHIỀU. Tiết 30:. Thủ công. Làm vòng đeo tay ( Tiết 2). I. MỤC TIÊU: - Biết cách làm vòng đeo tay. - Làm được vòng đeo tay. Các nan làm vòng tương đối đều nhau. Dán (nối) và gấp được các nan thành vòng đeo tay. Các neap gấp có thể chưa phẳng, chưa đều. - Yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ: - Quy trình làm vòng đeo tay bằng giấy có hình vẽ minh hoạ cho từng bước..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Mẫu vòng đeo tay bằng giấy. - Giấy thủ công, giấy trắng, kéo, hồ, bút chì, bút màu, thước kẻ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập. 3.Bài mới: * Hoạt động : Hướng dẫn HS thực hành làm vòng đeo tay. - Yêu cầu HS nhắc lại quy trình làm vòng đeo - HS nhắc lại quy trình làm vòng đeo tay theo tay theo các bước bằng giấy màu. các bước bằng giấy màu.HSG - 4 bước: + Bước 1: Cắt thành các nan giấy + Bước 2: Dán nối các nan giấy + Bước 3: Gấp các nan giấy + Bước 4: Dán 2 đầu sơi dây vừa gấp - Nhận xét. - Tổ chức cho HS thực hành theo nhóm. - HS thực hành theo nhóm đúng quy trình. - Trong khi HS thực hành. GV quan sát và - HS thực hành. giúp những em còn lúng túng. - Tổ chức cho HS trưng bày và đánh giá sản - HS trưng bày và đánh giá sản phẩm. phẩm. - Đánh giá sản phẩm của HS. - Nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Làm làm vòng đeo tay bằng giấy cần qua - 4 bước: mấy bước? + Bước 1: Cắt thành các nan giấy + Bước 2: Dán nối các nan giấy + Bước 3: Gấp các nan giấy + Bước 4: Dán 2 đầu sơi dây vừa gấp - Yêu cầu HS về nhà tập làm lại để ghi nhớ. - Nhận xét tiết học.. Thứ ba, 12 tháng 4 năm 2016 SÁNG. Tiết 30: I.. Đạo đức. Bảo vệ loài vật có ích( Tiết 1) MỤC TIÊU: - Kể được lợi ích của một số loài vật quen thuộc đối với cuộc sống con người. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -. II. III.. Yêu quý và biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích ở nhà, ở trường và ở nơi công cộng. *GDKNS *TTĐĐHCM CHUẨN BỊ: GV: Tranh, ảnh, mẫu vật các loài vật có ích để chơi đố vui:”Đón xem con gì?” HS: VBT, tranh, ảnh con vật có ích. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy. 1. OÅn ñònh : 2. Bài cũ : Giúp đỡ người khuyết tật (tiết 2) - GV ñöa ra 2 tình huoáng, HS giaûi quyeát tình huống đó. - GV nhaän xeùt 3. Bài mới : * Hoạt động 1: Trò chơi đố vui “Đoán xem con gì?” - GV phổ biến luật chơi: Tổ nào trả lời đúng và nhanh sẽ thắng cuộc. - GV gắn tranh các loài vật như: trâu, bò, cá heo, voi, ong, ngựa, lợn, gà, chó, mèo, cừu. - GV tóm tắt ích lợi của mỗi con vật lên bảng. * Kết luận: Hầu hết các con vật đều có ích cho cuộc sống. * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. Hoạt động học - Haùt - HS trả lời. - Baïn nhaän xeùt.. - Chú ý lắng nghe. - HS trả lời đó là con gì? Nó có ích gì cho mọi người? - Ghi nhớ.. *GD BVMT: Tham gia và nhắc nhở mọi người bảo vệ loài vật có ích là góp phần bảo vệ sự cân bằng sinh thái, giữ gìn môi trường, thân thiện với môi trường và góp phần BVMT tự nhiên. - Chia lớp làm 6 nhóm và nêu câu hỏi: - Chia nhóm theo yêu cầu. Nghe câu hỏi. + Em biết những con vật có ích nào? - mèo, gà, heo, bò, tôm, cá,.. (HS CHT) + Hãy kể lên những ích lợi của chúng? - Thức ăn nuôi sống ta, mèo bắt chuột,…(HS HT) + Cần làm gì để bảo vệ chúng? - Quan tâm, nhân giống, chăm sóc,.. ( HS HT - Yêu cầu đại diện nhóm lên báo cáo. - Đại diện nhóm lên báo cáo. * Kết luận: - Cần phải bảo vệ loài vật có ích để giữ gìn môi trường, giúp chúng ta được sống trong môi trường trong lành. - Cuộc sống con người không thể thiếu các loài vật có ích. Loài vật không chỉ có lợi ích.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> cụ thể, mà còn mang lại cho chúng ta niềm vui và giúp ta biết thêm nhiều điều kì diệu. *TTĐĐHCM: Lòng nhân ái vị tha. Lúc sinh thời Bác rất yêu loài vật. Qua bài học, GDHS biết t yêu thương và bảo vệ loài vật có ích.. * Hoạt đông 3: Nhận xét đúng sai - Yêu cầu các nhóm quan sát tranh VBT/ Bài 2 - HS mở VBT/ Bài 2 và phân biệt các việc làm và phân biệt các việc làm đúng, sai. đúng, sai. + Tranh 1: Tịnh đang chăn trâu. - HSTL: đúng (HS CHT) + Tranh 2: Bằng và Đạt dùng súng cao su bắn - HSTL: sai (HS CHT) chim + Tranh 3: Hương đang cho mèo ăn - HSTL: đúng ( HS HT + Tranh 4: Thành đang rắc thóc cho gà ăn. - HSTL: đúng. (HS CHT) - Yêu cầu HS thảo luận nhóm. - HS thảo luận nhóm. - Yêu cầu đại diện nhóm lên báo cáo. - Đại diện nhóm lên báo cáo. * Kết luận: - Các bạn nhỏ trong tranh 1, 3, 4 biết bảo vệ, chăm sóc các loài vật. - Bằng và Đạt trong tranh 2 đã có hành động sai: bắn súng cao su vào loài vật có ích. 4. CỦNG CỐ, DẶN DÒ - Các em vừa học bài gì? - Bảo vệ loài vật có ích. - Cần làm gì để bảo vệ loài vật có ích? - Chăm sóc, bảo tồn, không giết chết đồng loạt. * GDKNS: Chúng ta cần phải có trách nhiệm làm một số việc giúp bảo vệ loài vật có ích. - Nhận xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… SÁNG. Toán. Tiết 147: I. -. Mi-li-mét. MỤC TIÊU: Biết mi-li-mét là moat đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mi-li-mét. Biết được quan hệ giữa đơn vị mi-li-mét với các đơn vị đo độ dài: xăng-ti-mét. Biết ước lượng độ dài theo đơn vị cm, mm trong một số trường hợp đơn giản. Yêu thích môn học. II. -. CHUẨN BỊ: Thước kẻ học sinh với các cạnh chia thành từng mm..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> III.. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy. 1. Khởi động 2. KTBC Ki-loâ-meùt. - Goïi HS leân baûng laøm baøi taäp sau: - Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống. 267km . . . 276km 324km . . . 322km 278km . . . 278km - Chữa bài và . 3. Bài mới * Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo độ dài Milimet (mm) - Giáo viên yêu cầu học sinh kể tên các đơn vị đo độ dài đã học. - Giáo viên giới thiệu đơn vị đo độ dài khác là milimet, viết tắt là mm -> Giáo viên viết bảng. - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát độ dài 1cm trên thước kẻ học sinh và hỏi: Độ dài 1cm, chẳng hạn từ vạch 0 đến vạch 1, được chia thành bao nhiêu phần bằng nhau? -> Giới thiệu cho học sinh biết độ dài của 1 phần chính là 1 milimet. Giáo viên hỏi: Qua việc quan sát được em cho biết 1 cm bằng bao nhiêu milimet? -> Giáo viên viết bảng: 1cm = 10mm. - Giáo viên hỏi: 1m bằng bao nhiêu milimet? - Giáo viên gợi ý: 1m bằng 100cm, mà 1cm bằng 10mm. Vậy 1m bằng 10 trăm milimet tức là 1m bằng 1000mm. - Giáo viên viết bảng: 1m = 1000mm.. Hoạt động học - Haùt. - 1 HS làm bài trên bảng, cả lớp laøm baøi ra giaáy nhaùp.. - cm, dm, m, km.(HS HT) - Học sinh lắng nghe. - 10 phần bằng nhau. (HS CHT). - 10mm.. - Nhiều học sinh nhắc lại + cả lớp nhắc lại. - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ SGK. - Học sinh thực hiện. * Hoạt động 2: Thực hành + Bài 1: (HS CHT) - Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài.. - Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Học sinh tự làm bài: 1cm = 10mm 1m = 1000mm 5cm = 50mm 30mm = 3cm.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -> Giáo viên nhận xét. - Học sinh sửa bài + nhận xét. + Bài 2: (HS CHT) - Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài. - Giáo viên nói rõ về đề bài để học sinh làm bài: Các em hãy đo độ dài các đoạn thẳng CD, MN, AB dựa vào các thước kẻ. - Giáo viên lưu ý học sinh đơn vị đo trên cây thước - Học sinh làm bài. là cm, nhưng yêu cầu đề bài là mm. CD = 7cm = 70mm MN = 6cm = 60mm AB = 3cm = 30mm -> Học sinh sửa bài + nhận xét. -> Giáo viên nhận xét. + Bài 4( HS HT - Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài. - GV tổ chức cho HS thực hành đo bằng thước để - HS thực hành đo bằng thước để kiểm tra kiểm tra phép ước lượng. phép ước lượng. a/ 10 mm b/ 2 mm c/ 15 cm - Nhận xét. 4. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Các em vừa học bài gì? - Milimét - Vậy 1 cm bằng bao nhiêu m m? - 1cm = 10 m m - Nhận xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… SÁNG. Chính tả. Tiết 59:. Ai ngoan sẽ được thưởng (Nghe - viết). I. MỤC TIÊU: - Nghe và viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được BT2a. - Yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy 1. Khởi động:. Hoạt động học - Haùt.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. KTBC Hoa phượng - Viết từ theo lời đọc của GV. - Gọi 2 HS lên bảng viết. HS dưới lớp viết bảng con các từ do GV đọc: lấm tấm, chen lẫn, lửa thẫm, quạt. - Nhaän xeùt, . 3. Bài mới * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả a. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc đọc chính tả một lần. - 2 HS đọc lại. - Đoạn văn kể về chuyện gì? - Đoạn văn kể về việc Bác Hồ đến thăm các cháu nhỏ ở trại nhi đồng.(HS HT) - Tìm các tên riêng trong bài chính tả. - Bác, Bác Hồ. (HS CHT) b .Hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con. - trại, quây, quanh, đoàn, dắt. - Phân tích các từ khó. - Chú ý viết hoa chữ đầu câu. - Nhắc tư thế ngồi viết c) Viết chính tả - GV đọc bài - Học sinh nhìn bảng chép bài. d) Soát lỗi - Giáo viên đọc lại bài, dừng lại phân tích các - Soát lỗi, sửa lỗi sai và ghi tổng số lỗi ra lề chữ khó cho học sinh soát lỗi. vở. e) NX bài - Thu và NX một số bài. Số bài còn lại để chấm sau. - Nhận xét bài của HS viết. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả + Bài 2: - Gọi học sinh đọc đề bài, sau đó gọi 1 học - 2 học sinh làm bài trên bảng lớp. Cả lớp làm sinh lên làm bài trên bảng lớp, yêu cầu cả bài vào Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập hai. Đáp lớp làm bài vào Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập án: hai. a) Chúc mừng, cây trúc. Chở che, trở lại. b) Ngồi bệt, trắng bệch/ chênh chếch, đồng hồ chết. - Nhận xét bài làm và cho điểm học sinh. - Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Các em vừa viết chính tả bài gì? - Ai ngoan sẽ được thưởng. (HS CHT) - Đoạn văn kể về chuyện gì? - Bác Hồ đến thăm các cháu nhỏ ở trại nhi đồng.(HS HT) - Yêu cầu HS về nhà soát sửa lỗi nếu có. - HS về nhà soát sửa lỗi nếu có..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Dặn học sinh về nhà làm lại bài tập chính tả và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… CHIỀU. luyện viết Chính tả. Tiết 89:. Ai ngoan sẽ được thưởng (Nghe - viết). I.MỤC TIÊU: - Nghe và viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Yêu thích môn học II.CHUẨN BỊ: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy 1. Khởi động: 2. KTBC 3. Bài mới * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả a. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc bài chính tả một lần.. Hoạt động học - Haùt. - 2 HS đọc lại.. - Tìm các tên riêng trong bài chính tả. - HS nêu b .Hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con. - Phân tích các từ khó. - Chú ý viết hoa chữ đầu câu. - Nhắc tư thế ngồi viết c) Viết chính tả - GV đọc bài - Học sinh nhìn bảng chép bài. d) Soát lỗi - Giáo viên đọc lại bài, dừng lại phân tích các - Soát lỗi, sửa lỗi sai và ghi tổng số lỗi ra lề chữ khó cho học sinh soát lỗi. vở. e) NX bài - Thu và chấm một số bài. Số bài còn lại để chấm sau. - Nhận xét bài của HS viết..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 4. Củng cố, dặn dò: - Các em vừa viết chính tả bài gì?. - Ai ngoan sẽ được thưởng. (HS CHT). - Yêu cầu HS về nhà soát sửa lỗi nếu có. - HS về nhà soát sửa lỗi nếu có. - Dặn học sinh về nhà làm lại bài tập chính tả và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… CHIỀU. Luyện Toán. Tiết 89:. Mi-li-mét. I.MỤC TIÊU: - Biết mi-li-mét là moat đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mi-li-mét. - Biết được quan hệ giữa đơn vị mi-li-mét với các đơn vị đo độ dài: xăng-ti-mét. - Biết ước lượng độ dài theo đơn vị cm, mm trong một số trường hợp đơn giản. - Yêu thích môn học II.CHUẨN BỊ: Thước kẻ học sinh với các cạnh chia thành từng mm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy 1. Khởi động 2. KTBC 3. Bài mới. Hoạt động học - Haùt.. Ki-loâ-meùt.. * Hoạt động: Thực hành + Bài 1: (HS CHT) - Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài.. -> Giáo viên nhận xét. + Bài 2: (HS CHT) - Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.. - Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Học sinh tự làm bài: 1cm = 10mm 1m = 1000mm 4cm = 40mm 20mm = 2cm - Học sinh sửa bài + nhận xét. - 1 HS đọc đề bài..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Giáo viên nói rõ về đề bài để học sinh làm bài: Các em hãy đo độ dài các đoạn thẳng CD, MN, AB dựa vào các thước kẻ. - Giáo viên lưu ý học sinh đơn vị đo trên cây thước - Học sinh làm bài. là cm, nhưng yêu cầu đề bài là mm. CD = 7cm = 70mm MN = 6cm = 60mm AB = 4cm = 40mm -> Học sinh sửa bài + nhận xét. -> Giáo viên nhận xét. + Bài 4( HS HT - Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài. - GV tổ chức cho HS thực hành đo bằng thước để - HS thực hành đo bằng thước để kiểm tra kiểm tra phép ước lượng. phép ước lượng. a/ 25 cm b/ 7 m c/ 319 km - Nhận xét. d/30 cm 4. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Các em vừa học bài gì? - Milimét - Vậy 1 cm bằng bao nhiêu m m? - 1cm = 10 m m - Nhận xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. Thứ tư, 13 tháng 4 năm 2016. SÁNG. Tiết 30:. Kể chuyện. Ai ngoan sẽ được thưởng. I.. MỤC TIÊU: - Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện. * GDKNS: Tự nhận thức II. CHUẨN BỊ: - Tranh - SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy 1. Khởi động 2. KTBC Những quả đào - Goïi HS leân baûng keå laïi caâu chuyeän Những quả đào.. Hoạt động học - Haùt - 5 HS kể lại chuyện theo vai (người dẫn chuyeän, oâng, Xuaân, Vaân, Vieät)..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Nhận xét, từng HS. 3. Bài mới Giới thiệu bài - Trong giờ kể chuyện hôm nay, lớp mình sẽ kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện Ai ngoan sẽ được thưởng, đặc biệt lớp mình sẽ thi xem bạn nào đóng vai Tộ giỏi nhất nheù. * Hoạt động 1: Kể lại câu chuyện theo từng tranh - Hướng dẫn HS quan sát tranh, nói nhanh - HS quan sát tranh, nói nhanh nội dung từng nội dung từng tranh. tranh. + Tranh 1 vẽ gì? - Bác Hồ đến thăm trại nhi đồng. Bác đi giữa đoàn HS, nắm tay 2 em nhỏ. (HS CHT) + Tranh 2 vẽ cảnh gì? - Bác Hồ đang trò chuyện, hỏi han các em HS. ( HS HT + Tranh 3 vẽ cảnh gì? - Bác xoa đầu khen bạn Tộ ngoan, biết nhận lỗi. (HS HT) - Yêu cầu HS dựa vào tranh, kể lại từng - HS dựa vào tranh, kể lại từng đoạn truyện trong đoạn truyện trong nhóm. nhóm. Sau mỗi bạn kể, các bạn trong nhóm nhận xét, bổ sung. - Yêu cầu đại diện nhóm thi kể 3 đoạn - Đại diện nhóm thi kể 3 đoạn truyện. truyện. - Sau đó, cả lớp và GV nhận xét. * Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện HS khá, giỏi biết kể lại cả câu chuyện (BT2) - Yêu cầu đại diện 2, 3 nhóm thi kể toàn - Đại diện 2, 3 nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện bộ câu chuyện trước lớp. trước lớp. - Sau đó, cả lớp và GV nhận xét. * Hoạt động 3: Kể lại đoạn cuối câu HS khá, giỏi kể lại được đoạn cuối theo lời cảu chuyện theo lời của bạn Tộ bạn Tộ. - Yêu cầu 1 HS kể mẫu trước lớp. - 1 HS kể mẫu trước lớp. - Yêu cầu HS nối tiếp nhau kể trước lớp. - HS nối tiếp nhau kể trước lớp. - Nhận xét và tuyên dương các nhóm kể tốt. 4. Củng cố, dặn dò: - Câu chuyện này cho em biết điều gì? 7) Bác yêu thiếu nhi, quan tâm đến thiếu nhi, * GDKNS: Bác Hồ, rất yêu và quan tâm khen ngợi thiếu nhi tự nhận lỗi dũng cảm và đến thiếu nhi. Vì vậy, các em cần học tập thật thà thật giỏi, dũng cảm nhận lỗi và biết sửa lỗi mới xứng đáng là cháu ngoan của Bác..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài học sau. - Nhận xét tiết học.. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Sáng. Tập đọc. Tiết 90:. Cháu nhớ Bác Hồ. I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt nhịp thơ hợp lí; bước đầu biết đọc với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu được nội dung: Tình cảm đẹp đẽ của thiếu nhi Việt Nam đối với Bác Hồ kình yêu. Trả lời được câu hỏi 1, 3, 4; thuộc 6 dòng thơ cuối. *GD TTHCM II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh họa bài tập đọc, ảnh Bác Hồ. - Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy. Hoạt động học. - Haùt 1. Khởi động 2. KTBC Ai ngoan sẽ được thưởng - Gọi 3 HS đọc bài Ai ngoan sẽ được thưởng - Gọi HS lên bảng và trả lời câu hỏi về bài Ai và trả lời câu hỏi cuối bài. ngoan sẽ được thưởng - Nhaän xeùt, . 3. Bài mới Giới thiệu bài - Chỉ vào bức tranh và nói: Bạn nhỏ trong tranh cuõng ñang mô veà Baùc, tình caûm cuûa baïn chính laø tình caûm chaân thaønh tha thieát cuûa thiếu nhi miền Nam và thiếu nhi cả nước đối với Bác Hồ. Lớp mình cùng đọc và tìm hiểu bài thơ Cháu nhớ Bác Hồ để tìm hiểu thêm về điều đó. * Hoạt động 1: Luyện đọc + Giáo viên đọc mẫu lần 1, chú ý đọc với giọng cảm - Theo dõi giáo viên đọc mẫu. Một học sinh khá đọc động, tha thiết. mẫu lần 2. - GV nêu xuất xứ bài thơ, in 2 dòng liên tiếp sau bài - Mở SGK, dò theo GV đọc, ghi nhớ. thơ. + Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Đọc từng dòng thơ. - Hãy tìm các từ có vần khó.. - HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ. - mắt hiền, bâng khuâng, cất thầm, vầng trán, ngẩn ngơ. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.. - Đọc từng đoạn trước lớp. + Đoạn 1: 8 dòng đầu. + Đoạn 2: 6 dòng cuối. - Chú ý đọc đúng 8 câu sau: + Nhớ hình Bác giữa bóng cờ,/ Hồng hào đôi má,/ bạc phơ mái đầu.// + Nhìn mắt sáng,/ nhìn chòm râu,/ Nhìn vầng trán rộng,/ nhìn đầu bạc phơ.// - Giúp HS giải nghĩa một số từ. - HS đọc từ chú giải. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm (từng đoạn, cả bài, đồng - HS thi đọc giữa các nhóm (từng đoạn, cả bài, đồng thanh, cá nhân) thanh, cá nhân) - Nhận xét. * Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài Câu 1: Bạn nhỏ trong bài thơ quê ở đâu? (HS CHT) - Ven sông Ô Lâu, 1 sông thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. Thời điểm tác giả làm bài thơ này là vùng bị giặc Mĩ chiếm đóng. Câu 2: Vì sao bạn nhỏ phải “cất thầm” ảnh Bác? (HS HT). - Vì giặc cấm dân ta giữ ảnh Bác, cấm dân ta hướng về Bác về cách mạng.. Câu 3: Hình ảnh Bác hiện lên như thế nào qua 8 dòng thơ đầu?(HS HT). - Má Bác hồng hào, râu, tóc bạc phơ. Mắt sáng tựa vì sao. + Dòng 1: 3/3 dòng 3, 5: 2/4 dòng 2: 4/4 dòng 4, 6 : 2/6.. Câu 4: Tình cảm kính yêu Bác Hồ của bạn nhỏ được thể hiện như thế nào ở 6 dòng thơ cuối? ( HS HT. - Đêm đêm, bạn giở tấm ảnh Bác mà bạn vẫn cất giấu thầm để ngắm Bác: ngắm đôi mắt sáng, ngắm chòm râu, vầng trán rộng, mái đầu bạc phơ. Càng ngắm, càng mong nhớ ngẩn ngơ. Bạn ôm hôn ảnh Bác mà tưởng như được Bác hôn.. *TTĐĐ HCM: Vì đang sống trong vùng địch tạm chiếm,các bạn rất khao khát được nhìn ảnh Bác dù chỉ được nhìn vào những đêm khuya. Chúng ta thấy tình cảm kính yêu vô hạn của thiếu nhi miền Nam, thiếu nhi cả nước đối với Bác - vị lãnh tụ kính yêu của dân tộc. - Nêu cách đọc 6 dòng thơ này.. - Dòng 1, 5: 2/4. - Dòng 2, 6: 1/2/1/2. - Dòng 4: 1/3 /1/3 - Học sinh thực hành đọc. - Đọc toàn bài..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> c. Hướng dẫn học thuộc lòng bài thơ:. Thuộc 6 dòng thơ cuối. HS khá giỏi thuộc được cả bài thơ. - Yêu cầu 1 học sinh đọc cả bài. - 1 học sinh đọc cả bài. - Giáo viên cho 2 nhóm học sinh. Mỗi nhóm học thuộc - Học sinh thực hành học thuộc và đọc. 1 đoạn rồi 2 nhóm đọc tiếp nối đến hết bài. 4. Củng cố, dặn dò: - Các em vừa học bài tập đọc gì? - Cháu nhớ Bác Hồ. - Yêu cầu HS về nhà luyện đọc thêm. - HS về nhà luyện đọc thêm. - Nhận xét tiết học.. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Sáng. Toán. Tiết 148:. Luyện tập. I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép tính, giải bài toán liên quan đến các số đo theo đơn vị đo độ dài đã học. - Biết dùng thước để đo độ dài cạnh của hình tam giác theo đơn vị cm hoặc mm. - Yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ: - Thước kẻ HS với từng vạch chia mm, hình vẽ BT4. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy 1. Khởi động 2. KTBC Mi-li-meùt - Goïi HS leân baûng laøm baøi taäp sau: Soá? 1cm = . . . mm 1000mm = . . . m 1m = . . . mm 10mm = . . . cm 5cm = . . . mm 3cm = . . . mm. - Chữa bài và . 3. Bài mới. * Bài 1: (HS CHT) - Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vở.. Hoạt động học - Haùt - 1 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm bài ra giaáy nhaùp. 1cm = 100 mm 1000mm = 1m 1m = 1000mm 10mm= 1cm 5cm = 50mm 3cm = 30mm. - 1 HS đọc đề bài: Tính - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vở. 13m + 15 m = 38 m 66km – 24km = 42 km.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 23 mm + 42mm = 65 mm 5 km x 2 = 10 km 18m : 3 = 6 m 25mm : 5 = 5 mm - Nhận xét. * Bài 2: ( HS HT - Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài - GV hướng dẫn HS tóm tắt bài toán và tự làm - HS tóm tắt bài toán và tự làm bài. bài. - Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét. Bài giải Người đó đi được số kilômet là: 18 + 12 = 30 (km) Đáp số : 30 km * Bài 4: ( HS HT - Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài - Biết số đo của các cạnh là AB=3cm, BC=4cm, - HS tự làm bài. AC=5cm. Bài giải Chu vi hình tam giác là: 3 + 4 + 5= 12 (cm) Đáp số : 12 cm - Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò - Các em vừa học bài gì? - Luyện tập. - Yêu cầu HS lên bảng thi tìm nhanh kết quả của - Thi đua giữa 2 đội. các phép toán sau: 13m+15m=29m 64km-22km=42km 5m x 3 = 15m 5 dm x 4 = 20dm - Yêu cầu HS về nhà xem lại bài. - Nhận xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Thứ năm, 14 tháng 4 năm 2016. SÁNG. Toán.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 149:. Viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị. I. MỤC TIÊU: - Biết viết số có ba chữ số thành tổng của số trăm, số chục, số đơn vị và ngược lại. - Yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Bộ ô vuông. + Bảng phụ ghi sẵn nội dung của BT1, 3. - Học sinh: Bộ ô vuông, VBT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy 1. Khởi động 2. KTBC Luyeän taäp Goïi HS leân baûng laøm baøi taäp sau: Soá? a) 220, 221, . . ., . . ., 224, . . ., . . ., . . ., 228, 229. b) 551, 552, . . ., . . ., . . ., . . ., . . ., 558, 559, . . . c) 991, . . ., . . ., . . ., 995, . . ., . . ., . . ., . . ., 1000. - Chữa bài và . - Bài mới 1/ Giới thiệu bài Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị - GV ghi tựa bài 2/ Giảng bài mới * Hoạt động 1: Ôn thứ tự các số - Giáo viên cho học sinh đếm miệng thứ tự các số.. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. * Hoạt động 2: Hướng dẫn chung - Viết lên bảng số 375 và hỏi: + Số 375 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?. Hoạt động học - Haùt. - 1 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm baøi ra giaáy nhaùp. - Cả lớp đọc các dãy số vừa lập được.. - HS lắng nghe. - Học sinh thực hiện theo dãy đếm miệng từ: 201 đến 210 321 đến 332 461 đến 472 591 đến 600 991 đến 1000 - Học sinh nhận xét. + Số 375 gồm 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị. (HS HT). - Dựa vào việc phân tích trên, ta viết số này thành tổng như sau: 375 = 300 + 70 +5 - 300 là giá trị của hàng nào trong số 375? - Hàng trăm.(HS HT) - 70 là giá trị của hàng nào trong số 375? - Hàng chục. (HS CHT).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - 5 là giá trị của hàng nào trong số 375? - Hàng đơn vị. (HS CHT) - Việc viết số 375 thành tổng các trăm, chục, đơn vị chính là phân tích số này thành tổng các trăm, chục, đơn vị. - Yêu cầu học sinh phân tích các số: 456, 764, 893 thành - Học sinh thực hiện phân tích số theo nhóm: tổng các trăm, chục, đơn vị. 456 = 400 + 50 + 6 764 = 700 + 60 + 4 893 = 800 + 90 + 3 - Yêu cầu học sinh phân tích 820. - Học sinh thực hiện: 820 = 800 + 200 + 0 - Với các số có hàng đơn vị bằng 0, ta không cần viết vào tổng vì số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó. 820 = 800 + 20 - Yêu cầu học sinh phân tích số 703. - Học sinh thực hiện: 703 = 700 + 0 + 3 - Với các số có hàng chục là 0, ta không cần viết vào tổng vì số nào cộng với 0 cũng vẫn bằng chính số đó. 703 = 700 + 3 - Yêu cầu học sinh phân tích số 450, 707, 803 thành tổng - Học sinh thực hiện phân tích số: các trăm, chục, đơn vị. 450 = 400 + 50 707 = 700 + 7 803 = 800 + 3 + Bài tập 1: (HS CHT) Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu. - Viết phân tích số theo mẫu. - Học sinh làm bài vào vở. - Học sinh 2 dãy lên thi đua sửa bài bằng hình thức nối tiếp. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. - Lớp nhận xét. + Bài tập 2: ( HS HT - Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu. - Nối các số theo mẫu. - Học sinh làm bài vào vở. - 2 đội lên thi đua sửa bài. - 3 học sinh nêu miệng sửa bài. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. - Lớp nhận xét. + Bài tập 3( HS HT Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu. - Viết phân tích số theo mẫu. - Học sinh làm bài vào vở. - Học sinh 2 dãy lên thi đua sửa bài bằng hình thức nối tiếp. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. - Lớp nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Các em vừa học bài gì: - HS trả lời Yêu cầu HS phân tích các số sau: 101, 972, 836. - 3 HS lên bảng làm. - GV nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Sáng. Chính tả. Tiết 60:. Cháu nhớ Bác Hồ (Nghe – viết). I. MỤC TIÊU: - Nghe và viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát. - Làm được BT2a. - Yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ, SGK, thẻ chữ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy 1. Khởi động 2. KTBC Ai ngoan sẽ được thưởng - Gọi 3 HS lên bảng, HS dưới lớp viết vaøo nhaùp theo yeâu caàu. - Gọi HS đọc các tiếng tìm được. - Nhận xét các tiếng HS tìm được. 3. Bài mớiGiới thiệu bài - Giờ Chính tả này các em sẽ nghe cô đọc và viết lại 6 dòng thơ cuối trong bài thơ Cháu nhớ Bác Hồ và làm các baøi taäp chính taû *Giảng bài mới a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết GV đọc bài thơ lần 1 Đoạn thơ nói lên tình cảm của ai với ai? Nhận xét b) Hướng dẫn cách trình bày - Tìm từ viết hoa trong bài chính tả?. Hoạt động học - Haùt - Tìm tiếng có chứa vần êt/ êch.. HS đọc bài thơ 8) Đoạn thơ nói lên tình cảm mong Bác của bạn nhỏ sống trong vùng địch chiếm khi nước ta còn bị chia cắt làm 2 miền.(HS HT). - Chữ cái đầu các dòng thơ, tên riêng của Bác. (HS CHT). c) Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu học sinh đọc các từ dễ lẫn và các từ - Viết bảng con: vầng trán, bâng khuâng, ngẩn khó viết. ngơ. - Yêu cầu học sinh đọc và viết các từ vừa tìm - 4 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết vào vở nháp. được..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> d) Viết chính tả - GV đọc cho HS viết theo đúng yêu cầu. - HS nghe - viết. e) Soát lỗi. - Giáo viên đọc lại bài, dừng lại phân tích các - Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát lỗi, chữa tiếng khó cho học sinh chữa. bài. g) NX bài. - Thu NX 5 – 7 bài. - Nhận xét bài viết. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập + Bài 2: - Hướng dẫn HS làm bài: - Yêu cầu HS làm miệng – nhận xét - Yêu cầu HS làm vào VBT. + Bài 3: Thi đặt câu nhanh: a) Với từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr: + HS1: Trăng + HS2: Trăng đêm nay sáng quá + HS3: Ai cũng thích ngắm trăng + HS4: Trăng trung thu là trăng đẹp nhất.. 9) HS đọc đề 10) Làm miệng – nhận xét 11) Làm vào vở BT a)chăm sóc, một trăm, va chạm, trạm y tế. b) ngày Tết, dấu vết, chênh lệch, dệt vải. HSHT b) Với từ chứa tiếng bắt đầu bằng êt hoăc êch: + HS1: Nết + HS2: Cái nết đánh chết cái đẹp + HS3: Hoa là một bạn gái rất tốt nết + HS4: Nét chữ là nết người. - Nhận xét. 4/ Củng cố, dặn dò: - Gọi học sinh tìm các tiếng có âm đầu tr/ ch. - Nhắc nhở học sinh nhớ quy tắc viết hoa tên riêng và chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. Sáng. Luyện từ và câu. Tiết 30: I.. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về Bác Hồ MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> -. Nêu được một số từ ngữ nói về tình cảm của Bác Hồ dành cho thiếu nhi và tình cảm của các cháu thiếu nhi đối với Bác (BT1).; biết đặt câu với từ tìm được ở BT1 (BT2). - Ghi lại được hoạt động vẽ trong tranh bằng một câu ngắn (BT3). *GD TTHCM II. CHUẨN BỊ: - Bút dạ + 3, 4 tờ giấy khổ to viết nội dung BT1. - Vở bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy 1. Khởi động 2. KTBC Từ ngữ về cây cối. Đặt và TLCH: Để làm gì? - Gọi 3 HS lên viết các từ chỉ các bộ phận của cây và các từ dùng để tả từng bộ phận.. Hoạt động học - Haùt -. Ví duï: HS 1: Thaân caây: khaúng khiu, saàn suøi,… HS 2: Lá cây: xanh mướt,… HS 3: Hoa: thôm ngaùt, töôi saéc,… HS 1: Cậu đến trường để làm gì? HS 2: Tớ đến trường để học tập và vui chơi cuøng baïn beø.. - Gọi 2 HS dưới lớp thực hiện hỏi đáp có cụm từ “Để làm gì?” - Nhận xét, từng HS. 3. Bài mới * Hoạt động 1: Bài tập 1(HS CHT) - Yêu cầu 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập. - 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập. - Giáo viên nói rõ thêm về yêu cầu bài tập - 2 học sinh làm bài trên bảng phụ. Cả lớp làm vào để học sinh làm bài. VBT. a/ Từ ngữ nói lên tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi: Yêu thương, yêu quý, quan tâm, chăm sóc, săn sóc,... b/ Từ ngữ nói lên tình cảm của thiếu nhi với Bác Hồ: kính yêu, tôn kính, biết ơn, nhớ thương, kính trọng.. * GD ĐĐHCM: Bác Hồ rất yêu thương - Học sinh nhận xét. thiếu nhi và thiếu nhi cũng rất quý mến Bác Hồ. Chúng ta cần phải biết sử dụng một số từ ngữ để nói lên những tình cảm đáng trân trọng đó. * Hoạt động 2: Bài tập 2( HS HT - Yêu cầu 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập. - 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập. - Giáo viên nhắc học sinh chú ý: khi đặt a/ Bác Hồ luôn chăm lo cho tương lai của thiếu nhi câu với mỗi từ em tìm được ở BT1, Việt Nam. Khi còn sống, tết trung thu nào Bác Hồ không nhất thiết phải nói về quan hệ giữa cũng gửi thư cho các thiếu nhi mà Bác vô vàn yêu Bác Hồ với thiếu nhi, có thể nói về những quý./ Cô giáo em rất thương yêu học sinh..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> quan hệ khác.. b) Bác Hồ là lãnh tụ tôn kính của nhân dân Việt Nam./ Chúng em rất biết ơn cha mẹ./ Bà em mới mất, em rất thương nhớ bà. - Mỗi học sinh đặt ít nhất 2 câu với 2 từ (học sinh tự chọn các từ ở BT1 để đặt câu). -> Học sinh nhận xét.. -> Giáo viên nhận xét. * Hoạt động 3: Bài tập 3( HS HT - Yêu cầu 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.. - 1 học sinh đọc yêu cầu của bài: “Ghi lại hoạt động của thiếu nhi trong mỗi tranh bằng 1 câu”. - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát kĩ - Học sinh quan sát tranh, suy nghĩ, làm bài. tranh. - Giáo viên yêu cầu học sinh đứng làm - Học sinh nối tiếp đọc câu đã đặt. miệng trước, nói về hoạt động của thiếu - Cả lớp nhận xét. nhi từng tranh (mỗi tranh có thể gọi từ 3 -4 em). -> Giáo viên nhận xét, viết lên bảng một số - Học sinh làm bài vào VBT: câu đúng và hay. + Tranh 1: Các bạn thiếu nhi đi thăm lăng Bác. + Tranh 2: Các bạn thiếu nhi dâng hoa trước tượng đài của Bác. + Tranh 3: Các bạn thiếu nhi trồng cây nhớ ơn Bác. 4. Củng cố, dặn dò: - Các em vừa học bài gì? - HS trả lời. - Nhận xét tiết học, nhắc học sinh về nhà xem lại, ghi nhớ những từ vừa được cung cấp trong tiết học. - GV nhận xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… SÁNG. Tiết 30:. Tự nhiên – Xã hội. Nhận biết cây cối và các con vật. I. MỤC TIÊU: - Nêu được tên một số cây, con vật sống trên cạn, dưới nước. - Có ý thức bảo vệ cây cối và các con vật. *GDKNS *BĐKH II. CHUẨN BỊ:.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> -. Tranh ảnh minh họa trong SGK. Các tranh, ảnh về cây con do học sinh sưu tầm được. Giấy, hồ dán, băng dính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy 1. Khởi động 2. KTBC Một số loài vật sống dưới nước - Kể tên một số con vật sống dưới nước và nêu ích lợi của nó? - GV nhaän xeùt – 3. Bài mới - GV giới thiệu bài mới : Các em đã biết rất nhiều về các loại cây, các loại con và nơi ở của chúng. Hôm nay cô cùng các em sẽ củng cố lại các kiến thức ấy qua bài học: Nhận biết cây cối và các con vật. * Hoạt động 1: Nhận biết cây cối trong tranh vẽ * Bước 1: Hoạt động nhóm. - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để nhận biết cây cối trong tranh vẽ theo trình tự sau: 1. Tên gọi. 2. Nơi sống. 3. Ích lợi. * Bước 2: Hoạt động cả lớp. - Yêu cầu: Đại diện của nhóm hoàn thành sớm nhất lên trình bày kết quả. - Cây cối có thể sống ở mọi nơi: trên cạn, dưới nước và hút chất bổ dưỡng trong không khí. * Bước 3: Hoạt động cả lớp. - Y/c HS quan sát các hình minh họa và cho biết: Với cây có rễ hút chất dinh dưỡng trong không khí thì rễ nằm ngoài không khí. Vậy với cây sống trên cạn, rễ nằm ở đâu? - Rễ cây sống dưới nước nằm ở đâu?. Hoạt động học. - Haùt - HS trả lời. - HS lắng nghe. - Học sinh thảo luận.. - Đại diện của nhóm lên trình bày. Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.HSCHT. - Nằm trong đất (để hút chất bổ dưỡng trong đất).. - Ngâm trong nước (hút chất bổ dưỡng trong nước).. * Hoạt động 2: Nhận biết các con vật trong tranh vẽ * Bước 1: Hoạt động nhóm. - Yêu cầu: Quan sát các tranh vẽ, thảo luận để nhận biết - Học sinh thảo luận nhóm. các con vật theo trình tự sau: 1. Tên gọi. 2. Nơi sống. 3. Ích lợi. * Bước 2: Hoạt động cả lớp. - Yêu cầu nhóm làm nhanh nhất lên trình bày. - Một nhóm trình bày.HSHT - Các nhóm khác nghe, nhận xét, bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Tiểu kết: Cũng như cây cối, các con vật cũng có thể sống ở mọi nơi: Dưới nước, trên cạn, trên không và loài sống cả trên cạn lẫn dưới nước.  Hoạt động 3: Bảo vệ các loài cây, con vật * GDKNS: Cây cối và con vật có thể sống ở mọi nơi: dưới nước, trên cạn, trên không và loài sống cả trên cạn lẫn dưới nước. Chúng rất có ích đối với con người nên cần phải chăm sóc và bảo vệ cả cây cối và con vật. - Hỏi: Em nào cho cô biết, trong số các loài cây, loài vật mà chúng ta đã nêu tên, loài nào đang coù nguy cô bò tuyeät chuûng? (Giaûi thích: Tuyeät chuûng). HS thaûo luaän caëp ñoâi.. Yêu cầu: Thảo luận cặp đôi về các vấn đề sau:. - Caù nhaân HS trình baøy. 2. Kể tên các hành động không nên làm để baûo veä caây vaø caùc con vaät. 3. Kể tên các hành động nên làm để bảo vệ caây vaø caùc con vaät. - Yeâu caàu: HS trình baøy. - Gọi lần lượt từng nhóm trình bày. - Lần lượt các nhóm học sinh trình bày. Các nhóm khác theo dõi, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Em vừa học bài gì? - HS trả lời.HSHT *BĐKH: bảo vệ chăm sóc cây cối và những con vật có ích là bảo vệ MT sống của chúng ta - Yêu cầu học sinh về nhà dán các tranh đã sưu tầm được theo chủ đề và tìm hiểu thêm về chúng. - Nhận xét tiết học.. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Luyện viết Chính tả. Tiết 90:. Cháu nhớ Bác Hồ (Nghe – viết). I.MỤC TIÊU: - Nghe và viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát. - Yêu thích môn học II.CHUẨN BỊ: - Bảng phụ, SGK, thẻ chữ. III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy 1. Khởi động. Hoạt động học - Haùt.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 2. KTBC Ai ngoan sẽ được thưởng 3. Bài mớiGiới thiệu bài *Giảng bài mới a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết GV đọc bài thơ lần 1 Đoạn thơ nói lên tình cảm của ai với ai? Nhận xét b) Hướng dẫn cách trình bày - Tìm từ viết hoa trong bài chính tả?. HS đọc bài thơ HS nêu. - Chữ cái đầu các dòng thơ, tên riêng của Bác. (HS CHT). c) Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu học sinh đọc các từ dễ lẫn và các từ khó viết. - Yêu cầu học sinh đọc và viết các từ vừa tìm được. d) Viết chính tả - GV đọc cho HS viết theo đúng yêu cầu. e) Soát lỗi. - Giáo viên đọc lại bài, dừng lại phân tích các tiếng khó cho học sinh chữa. g) NX bài. - Thu NX 5 – 7 bài. - Nhận xét bài viết.. - Viết bảng con - 4 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết vào vở nháp. - HS nghe - viết. - Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát lỗi, chữa bài.. 4/ Củng cố, dặn dò: - Gọi học sinh tìm các tiếng có âm đầu tr/ ch. - Nhắc nhở học sinh nhớ quy tắc viết hoa tên riêng và chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. CHIỀU TIEÁT 90. Luyện Toán LUYEÄN TAÄP. A/ Muïc tieâu: - Biết thực hiện phép tính, giải bài toán liên quan đến các số đo theo đơn vị đo độ dài đã học - Biết dùng thước để đo độ dài cạch dài của hình tam giác theo đơn vị cm hoặc mm. -. Yêu thích môn học.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> B/ Chuaån bò : -VBT C. /Các hoạt động dạy và học Hoạt động của gv 1.KiÓm tra: 2.Bài mới:  Hoạt động1 : Giới thiệu bài: -GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi leân baûng: luyeän taäp. Hoạt động của hs. -Vài học sinh nhắc lại tựa bài ..  Hoạt động: Luyện tập – thực hành: Baøi 1 : Tính . + Khi thực hiện các phép tính với các -Ta thực hiện bình thường sau đó ghép teân ñôn vò vaøo keát quaû tính . soá ño ta laøm nhö theá naøo ? - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm 35 m + 24 m=59 m 3 km x 2= 6 km vào vở 46 km -14 km= 30 km 24 m : 4 = 6 m 13 mm +62 mm= 75mm; 15 mm : 3 = 5 mm Baøi 2 : - Gọi HS đọc đề bài. - 2 HS đọc. -Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán . Baøi giaûi . - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm Soá km Baùc Sôn coøn phaûi ñi tieáp : vào vở bài tập . 43-25=18 ( km) Đáp số : 18km Bài 3:GV hướng dẫn - HS đọc yêu cầu . -Nhaän xeùt -HS thực hiện Baøi giaûi . Số mm chồng sách đó cao : 5x10=50 ( mm) Đáp số : 50 mm Bài 4 :Đo độ dài cáccạnh của hình tứ giaùc ABCD roài tính chu vi cuûa hình Baøi giaûi tứ giác . Chu vi của hình tứ giác là : - GV yêu cầu HS nhắc lại cách đo độ 3 + 4 + 4+1=12 ( mm ) dài đoạn thẳng cho trước , cách tính Đáp số : 12 mm chu vi hình tứ giác -GV nhận xét sửa sai . 3) Cuûng coá - Daën doø: - Nhaän xeùt tieát hoïc.. RÚT KINH NGHIỆM.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Âm nhạc. Tiết 30:. Học hát bài:“Bắc kim thang” Dân ca Nam Bộ. I. -. MỤC TIÊU: Biết bài hát này là bài dân ca. Biết hát theo giai điệu và lời ca. Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. Yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: - Hát chuẩn xác bài hát “Bắc kim thang”. Nhạc cụ quen dùng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: - Cho hs cả lớp hát lại bài Chú ếch con. - Cả lớp hát 3.Bài mới: * Hoạt động 1: Dạy bài hát “Bắc kim thang” - GV hát mẫu - Cả lớp nhẩm theo. - Yêu cầu HS đọc đồng thanh lời ca. - HS đọc đồng thanh lời ca. - GV dạy mẫu mỗi câu 2 lần: 1 lần đọc trơn, 1 - Tập đọc cả lớp. lần đọc theo tiết tấu. - GV dạy hát từng câu ngắn: mỗi câu 2, 3 lần. - Tập hát 2, 3 lần, từ lần thứ 2 có thể luân phiên theo dãy. - Dạy hát cả bài. - Thực hiện cả lớp, dãy, nhóm. b. Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động. + Vừa hát vừa vỗ tay theo phách. Bắc kim thang cà lang bí rợ. x x x x - Gõ vào các chữ gạch chéo (x) - GV làm mẫu và gõ đệm theo bài. - Hát cả bài 2, 3 lần. - Kiểm tra cá nhân hát + gõ đệm. + Vừa hát vừa kết hợp với vận động phụ hoạ. - Làm mẫu vừa hát vừa biểu diễn động tác cả bài 1 lần.. - Cả lớp thực hiện yêu cầu. - HS theo dõi và ghi nhớ. - Hát nhẩm và gõ nhẹ bằng ngón tay. - Thực hiện theo dãy, đổi chéo. - 1, 2 HS hát + gõ đệm. - Cả lớp thực hiện yêu cầu. - Quan sát, hát nhẩm và gõ nhịp theo..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Tổ chức cho HS biểu diễn trước lớp. - Biểu diễn theo nhóm, cá nhân. - Dùng thanh phách, song loan, trống nhỏ, xúc xắc gõ đệm. - Yêu cầu HS biểu diễn theo dãy, nhóm, cá - HS biểu diễn theo dãy, nhóm, cá nhân. nhân. 4. Củng cố, dặn dò: Biết đây là bài dân ca Nam Bộ. - Cả lớp hát + gõ nhịp theo nhạc nền. - Thực hiện yêu cầu. - Biểu diễn theo nhóm: hát + gõ đệm. - HS biểu diễn theo nhóm: hát + gõ đệm. - Về nhà học thuộc bài hát và gõ đệm thêm. - Nhận xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. Thứ sáu, 15 tháng 4 năm 2016. Toán. Tiết 150:. I.. II. III.. Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000. MỤC TIÊU: Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000. Biết cộng nhẩm các số tròn trăm.. Yêu thích môn học. CHUẨN BỊ: - Các hình vuông to, nhỏ, các hình chữ nhật. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy. 1. Khởi động 2. KTBC Vieát soá thaønh toång caùc traêm, chuïc, ñôn vò - Goïi HS leân baûng laøm baøi taäp sau: - Vieát caùc soá sau thaønh toång caùc traêm, chuïc, ñôn vò. a) 234, 230, 405 b) 675, 702, 910 c) 398, 890, 908 - Chữa bài và . 3. Bài mới. Hoạt động học. - Haùt - 1 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm baøi ra giaáy nhaùp..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> * Hoạt động 1: Cộng các số có 3 chữ số a) Giới thiệu phép cộng: - GV vừa nêu bài toán, vừa gắn hình biểu diễn số như phaàn baøi hoïc trong SGK. - Bài toán: Có 326 hình vuông, thêm 253 hình vuông nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình vuông? - Muoán bieát coù taát caû bao nhieâu hình vuoâng, ta laøm theá naøo? - Để tìm tất cả có bao nhiêu hình vuông, chúng ta gộp 326 hình vuông với 253 hình vuông lại để tìm tổng 326 = 253. b) Ñi tìm keát quaû. - Yeâu caàu HS quan saùt hình bieåu dieãn pheùp coäng vaø hoûi: - Toång 326 vaø 253 coù taát caû maáy traêm, maáy chuïc vaø maáy hình vuoâng? - Goäp 5 traêm, 7 chuïc, 9 hình vuoâng laïi thì coù taát caû bao nhieâu hình vuoâng? - Vaäy 326 coäng 253 baèng bao nhieâu? - Giáo viên ghi: 326 + 253 =? - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết phép tính: Viết 326, xuống dòng viết dấu cộng ở giữa 2 dòng. Viết số thứ hai (253) dưới số thứ nhất. Sao cho các hàng thẳng nhau. Kẻ vạch ngang dưới số thứ hai. - Giáo viên hướng dẫn cộng: Cộng từ trái sang phải, bắt đầu từ hàng dơn vị. 326 * Hàng đơn vị: 6 cộng 3 bằng 9, +253 viết 9. 579 * Hàng chục: 2 cộng 5 bằng 7, viết 7. * Hàng trăm: 3 cộng 2 bằng 5, viết 5. - Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu qui tắc: + Em đặt tính như thế nào để cộng? + Em tính ra sao? * Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành + Bài 1: (cột 1, 2, 3) (HS CHT) - Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. - Bài tập này đã được đặt tính. - Yêu cầu HS lên làm bài, cả lớp làm vào vở.. - Theo dõi và tìm hiểu bài toán. - HS phân tích bài toán. - Ta thực hiện phép cộng(HS CHT) 326 + 253. - Coù taát caû 5 traêm, 7 chuïc vaø 9 hình vuoâng.(HS HT). - Coù taát caû 579 hình vuoâng.(HS HT) - 326 + 253 = 579. - Học sinh thực hiện theo giáo viên.. - Học sinh thực hiện lại bằng bảng con.. - 1 học sinh nêu( HS HT + Viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị. + Tính: cộng từ trái sang phải, bắt đầu từ hàng đơn vị.. - 1 HS đọc đề bài:Tính - HS lên làm bài, cả lớp làm vào vở. 235 637 503 + + + 451 162 354.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 686 - Yêu cầu HS đọc kết quả nối tiếp nhau. - Nhận xét. + Bài 2: (a)(HS HT) - Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. - Bài tập này đã được đặt tính. - Yêu cầu HS lên làm bài, cả lớp làm vào vở.. 799. 857. - 1 HS đọc đề bài - HS lên làm bài, cả lớp làm vào vở. 832 257 + + 152 321 984 578. - Yêu cầu HS đọc kết quả nối tiếp nhau. - Nhận xét. + Bài 3( HS HT - Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu 3 HS làm bảng, cả lớp làm vở. - Nhận xét. 4. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Yêu cầu HS tính tổng sau. - 1 HS đọc đề bài - 3 HS làm bảng, cả lớp làm vở. 572 222 794. +. 596 103 699. +. -. Thi đua, nhận xét. - Nhận xét tiết học.. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… SÁNG. Tập làm văn. Tiết 30:. Nghe – trả lời câu hỏi. I.. MỤC TIÊU: - Nghe kể và trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Qua suối (BT1); viết được câu trả lời cho câu hỏi d ở BT1 (BT2). *GD ĐĐHCM II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh họa truyện. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy 1. Khởi động 2. KTBC Đáp lời chia vui. Nghe – TLCH - Gọi HS kể lại và trả lời câu hỏi về câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương. - Vì sao caây hoa bieát ôn oâng laõo? - Cây hoa xin Trời điều gì?. Hoạt động học - Haùt - 3 HS kể lại truyện và trả lời câu hỏi về câu chuyện Sự tích hoa dạ lan höông. Baïn nhaän xeùt.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - Vì sao Trời lại cho hoa toả hương thơm vào ban ñeâm? - Nhaän xeùt, . 3. Bài mới Giới thiệu bài - Baùc Hoà muoân vaøn kính yeâu khoâng quan taâm đến thiếu nhi mà Bác còn rất quan tâm đến cuộc sống của mọi người. Câu chuyện Qua suoái hoâm nay caùc con seõ hieåu theâm veà ñieàu đó. * Hoạt động 1: Làm bài tập + Bài 1: - Làm miệng. - 1 học sinh nêu yêu cầu và đọc 4 câu hỏi. - Giáo viên treo tranh minh họa. - Học sinh quan sát. - Giáo viên kể câu chuyện: Qua suối. - Học sinh lắng nghe + quan sát tranh.. Qua suối Một lần, trên đường đi công tác, Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ phải qua một con suối. Trên dòng suối có những hòn đá bắc thành lối đi. Khi Bác đã sang đến bờ bên kia , một chiến sĩ đi phía sau bỗng sẩy chân ngã. Bác dừng lại đợi anh chiến sĩ đi tới, ân cần hỏi: - Chú ngã có đau không? Anh chiến sĩ vội đáp: - Thưa Bác, không sao đâu ạ! Bác bảo: - Thế thì tốt. Nhưng tại sao chú bị ngã? - Thưa Bác, tại hòn đá bị kênh ạ. - Ta nên kê lại để người khác qua suối không bị ngã nữa. - Anh chiến sĩ quay lại kê hòn đá cho chắc chắn. Xong đâu đấy, hai Bác cháu mới tiếp tục lên đường. Theo NHỮNG NGÀY ĐƯỢC GẦN BÁC. - Giáo viên treo 4 câu hỏi - nêu lần lượt các câu. a) Bác Hồ và các chiến sĩ đi đâu? - Bác Hồ và các chiến sĩ đi công tác. (HS CHT) b) Có chuyện gì xảy ra với anh chiến sĩ? - Anh chiến sĩ sẩy chân ngã vì một hòn đá bị kênh. (HS CHT) c) Khi biết điều đó Bác bảo anh làm gì? - Bác bảo anh kê hòn đá lại để người khác không bị ngã nữa khi qua suối. (HS HT) d) Câu chuyện “Qua suối” nói lên điều gì về Bác - Bác rất quan tâm tới mọi người. Bác Hồ? còn cho kê lại hòn đá để những người đi sau không bị ngã nữa.(HS HT) *GD ĐĐHCM: Bác Hồ rất quan tâm tới mọi người. Chúng ta cần quan tâm đến mọi người xung quanh, làm việc gì cũng phải nghĩ tới người khác…để nêu.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> gương theo Bác. * Hoạt động 2: Viết - Giáo viên cho học sinh làm bài vào VBT. - Học sinh làm bài. - Giáo viên kiểm tra vở. - Chấm một số tập. 4. Củng cố, dặn dò: - Hỏi: Qua mẩu chuyện, em rút ra bài học gì cho - Học sinh nêu ý kiến: mình? + Quan tâm đến mọi người xung quanh. + Biết sống vì người khác. - Giáo viên nhận xét tiết học. - Về kể câu chuyện cho người thân nghe. - CB: TLV tuần 31. - Nhận xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… CHIỀU. Tiết 30:. Tập viết. Chữ hoa M – Mắt sáng như sao. I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa M – kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Mắt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Mắt sáng như sao. (3 lần). - Yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ M hoa đặt trong khung chữ, có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ. - Viết mẫu cụm từ ứng dụng: Mắt sáng như sao. - Vở Tập viết 2 – Tập hai. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy 1. Khởi động 2. KTBC - Kiểm tra vở viết. - Yêu cầu viết: Chữ A hoa kiểu 2 - Hãy nhắc lại câu ứng dụng. - Vieát : Ao. Hoạt động học - Haùt. - HS vieát baûng con. - HS nêu câu ứng dụng. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> - GV nhaän xeùt, . 3. Bài mới * Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài mới : Trong giờ Tập viết - HS lắng nghe này, các em sẽ tập viết chữ M hoa và cụm từ ứng dụng Mắt sáng như sao. - GV ghi tựa bài - HS nhắc lại * Giảng bài mới * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa a) Quan sát số nét, quy trình viết chữ M - Chữ M hoa cao mấy li? gồm mấy nét? Là - Chữ X hoa cao 5li, gồm có 3 nét là một nét những nét nào? móc hai đầu, một nét móc xuôi trái và một nét kết hợp của nét lượn ngang và cong trái. - Vừa giảng quy trình viết vừa tô chữ trong - Quan sát, theo dõi.(HS HT) khung chữ. - Từ điểm đặt bút trên ĐKN 5, ta viết nét móc hai đầu bên trái sao cho hai đầu đều lượn vào trong điểm dừng bút nằm trên ĐKN 2. Từ điểm dừng bút của nét 1 lia bút đến đoạn nét cong ở ĐKN 5, viết tiếp nét móc xuôi trái độ rộng 1 ly, điểm dừng bút trên ĐKN 1. Từ điểm dừng bút của nét 2 lia bút lên đoạn nét móc ở ĐKN 5 viết nét lượn ngang rồi đổi chiều bút, viết tiếp nét cong trái, điểm dừng bút ở giao điểm của ĐKN 2 và ĐKD 7. - Giảng lại quy trình viết, vừa giảng vừa viết mẫu trong khung chữ. b) Viết bảng - Yêu cầu HS viết chữ M hoa vào trong không - Viết vào bảng. trung, sau đó viết bảng con. - Sửa lỗi cho từng học sinh. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Yêu cầu học sinh đọc cụm từ ứng dụng. - Đọc: Mắt sáng như sao. - Mắt sáng như sao là đôi mắt to, đẹp, tinh nhanh. Đây là cụm từ thường được dùng để tả đôi mắt của Bác Hồ. b) Quan sát và nhận xét - Cụm từ Mắt sáng như sao có mấy chữ? Là - Có 4 chữ ghép lại với nhau, đó là: Mắt, sáng, những chữ nào? như, sao. (HS CHT) - Những chữ nào có chiều cao với chữ M hoa - Chữ h, g cao 2 li rưỡi. (HS CHT).

<span class='text_page_counter'>(39)</span> và cao mấy li? - Các chữ còn lại cao mấy li? - Chữ t cao 1 li rưỡi, các chữ còn lại cao một li. - Khi viết chữ Mắt ta viết nét nối giữa chữ M và - Từ điểm cuối của chữ M lia bút lên điểm đầu ă như thế nào? của chữ ă và viết chữ ă sao cho lưng chữ ă chạm vào điểm cuối của chữ M.(HS HT) - Hãy nêu vị trí các dấu thanh có trong cụm từ? - Dấu sắt trên chữ ă, a. - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? - Bằng 1 con chữ o. c) Viết bảng - Yêu cầu HS viết chữ Mắt vào bảng con. - Viết bảng. * Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào Vở tập viết - GV theo dõi học sinh viết bài và chỉnh sửa lỗi. - HS viết. M – kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Mắt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Mắt sáng như sao. (3 lần) - Thu và NX5 đến 7 bài. 4. Củng cố, dặn dò: - Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong vở Tập Viết 2, tập hai. - Nhận xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. Luyện đọc Tập Đọc TIEÁT. 90. CHÁU NHỚ BÁC HỒ. A/ Muïc ñích yeâu caàu: - Biết ngắt nhịp thơ hợp lí, bước đầu đọc với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.. -. Yêu thích môn học. B/Chuaån bò : -GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ chép sẵn các câu cần luyện đọc. -HS: SGK. C/Các hoạt động dạy và học Hoạt động của gv. Hoạt động của hs.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 1.Kieåm tra: 2.Bài mới H§1/ Giới thiệu bài: -Hoâm nay chuùng ta tìm hieåu baøi : Cháu nhớ Bác Hồ - Ghi tên bài lên bảng. H§2/Híng dÉnLuyện đọc: * Đọc mẫu lần 1 : Giáo viên đọc với giọng đọc * Hướng dẫn phát âm từ khó : -Mời nối tiếp nhau đọc từng câu -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh - Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu đọc . * Hướng dẫn ngắt giọng : - Treo baûng phuï coù caùc caâu caàn luyện đọc. Yêu cầu HS tìm cách đọc và luyện đọc. - Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc .. H§3/Đọc từng đoạn và cả bài . -Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - Yêu cầu luyện đọc theo nhóm H§4/Thi đọc: *GV cho học sinh đọc đồng thanh đoạn 1. H§5/) Hoïc thuoäc loøng baøi thô -Treo baûng phuï cheùp saün baøi thô HD HS học thuộc từng đoạn và ca ûbaøi thô. - Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ. 3) Cuûng coá - Daën doø: + Qua baøi ta thaáy tình caûm cuûa caùc em thiếu nhi đối với Bác Hồ như theá naøo ? Giáo duc tư tưởng : -Veà nhaø hoïc thuoäc loøng baøi thô . - Nhaän xeùt tieát hoïc.. -Vài em nhắc lại tựa bài (HS CHT). -Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo. -Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài. -Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng thanh các từ khó : mắt hiền,bâng khuaâng,caát thaàm,vaàng traùn - Tìm cách ngắt giọng và luyện đọc các caâu thô Nhìn maét saùng, / nhìn choøm raâu ./ Nhìn vầng trăng rộng, / nhìn đầu bạc phô. / Caøng nhìn, / caøng laïi ngaån ngô . / Ôâm hôn ảnh Bác, / mà ngờ Bác hoân . / - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - Lần lượt đọc trong nhóm . (HS CHT) -Thi đọc cá nhân .. - Cả lớp học thuộc lòng bài thơ .. - Vaøi HS nhaéc laïi yù nghóa cuûa baøi.. RÚT KINH NGHIỆM.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. SINH HOẠT LỚP TUẦN 30 I.SÔ KEÁT TUAÀN: 1. CHUYEÂN CAÀN: - Vaéng: ……………………………………… - Treã: ………………………………………. 2. VEÄ SINH: - Cá nhân: thực hiện tốt - Tổ …. thực hiện tốt vệ sinh lớp học và sân. 3. ĐỒNG PHỤC: - Một số em còn mặc áo chưa đúng qui định: ……………… 4. NỀ NẾP THÁI ĐỘ HỌC TẬP: -Một số em trong giờû học chưa chú ý bài: ……………………………………………………………………….. -Quên đồ dùng: …………………………………………………….. 5. THỂ DỤC GIỮA GIỜ : ………………………………….. 6. NGAÄM THUOÁC: ………………………………………….. II. TUYEÂN DÖÔNG: 1. CÁC EM THỰC HIỆN TỐT ĐƯỢC TUYÊN DƯƠNG: ………………………………………………………………………. 2. TẬP THỂ ĐƯỢC TUYÊN DƯƠNG: Taäp theå toå ………………………………………………………………. III. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI: 1. BIEÄN PHAÙP KHAÉC PHUÏC HAÏN CHEÁ: Nhắc các em chưa thực hiện tốt, chưa chú ý bài trong giờ học thực hiện tốt hơn. 2. HOẠT ĐỘNG TUẦN TỚI: -Thực dạy tuần 31. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(42)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×