Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Toan 4 ki I 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.67 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD- ĐT KIẾN XƯƠNG TRƯỜNG TIỂU HỌC VŨ LỄ. MÃ ĐỀ 01. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015- 2016 MÔN : TOÁN 4. (Thời gian làm bài :40 phút ). I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn và ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số 5 trong số 951 360 thuộc hàng nào, lớp nào? A. hàng trăm, lớp nghìn B. hàng chục nghìn, lớp trăm C. hàng chục nghìn, lớp nghìn Câu 2: 5m2 3dm2 = ……….... dm2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 53 B. 503 Câu 3 : Để số 357x chia hết cho 2 và 3 thì x là: A. 2 B. 4. C. 5003 C. 6. Câu 4: Hình bên có: A. 1 góc tù, 3 góc nhọn B. 1 góc nhọn, 3 góc tù C. 2 góc nhọn, 2 góc tù II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 34702 + 295019. 235 x 203. 987021 – 253841. 3692 : 23. Câu 2 (2 điểm): a, Tìm số trung bình cộng của 25; 77 và 24 b, Tính bằng cách thuận tiện: 25 x 5 + 25 x 3 + 2 x 25 Câu 3( 2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 42m . Chiều rộng kém chiều dài là 8m. Tính diện tích thửa ruộng. Câu 4( 1 điểm)Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 88. Tổng số thứ hai và số thứ 3 là 98. Tổng của số thứ ba và số thứ nhất là 84. Tìm 3 số đó.. PHÒNG GD- ĐT KIẾN XƯƠNG TRƯỜNG TIỂU HỌC VŨ LỄ. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015- 2016.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MÔN : TOÁN 4. MÃ ĐỀ 02. (Thời gian làm bài :40 phút ). I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn và ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số 6 trong số 961 350 thuộc hàng nào, lớp nào? A. hàng trăm, lớp nghìn B. hàng chục nghìn, lớp trăm C. hàng chục nghìn, lớp nghìn Câu 2: 8m2 5cm2 = ……….... cm2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 8005 B. 80005 Câu 3 : Để số 237x chia hết cho 2 và 3 thì x là: B. 2 B. 4. C. 8500 C. 6. Câu 4: Hình bên có: A. 2 góc nhọn, 2 góc tù B. 1 góc tù, 3 góc nhọn C. 1 góc nhọn, 3 góc tù II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 34702 + 205018. 245 x 203. 987021 – 257841. 5382 : 78. Câu 2 (2 điểm): a, Tìm số trung bình cộng của các số 20, 22 và 126 b, Tìm X. 825 - x. = 135 x 5. Câu 3( 2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 42m . Chiều dài hơn chiều rộng là 8m. Tính diện tích thửa ruộng. Câu 4( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện : 892 x 4 + 892 + 5 x 2 x 446 - 750.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×