Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

5 de toan 4 hoc ky 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.65 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ SỐ 1 Bài 1. a) b) Bai 2.. Đặt tính rồi tính: 2756 : 26 39275 – 306 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. c) 1807 ¿ 34 d) 5437 + 1009. giờ = ……… phút 300 phút = ……… giờ. 60kg 7g = ………g 4 yến 8kg = ………kg. 1 2. 3 4 tạ = ………kg. 4000 năm = ……… thế kỷ Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống: Tổng hai số Hiệu hai số Số lớn Số bé. 654 80. 5161 983. 2945 77. 400 52. Bài 4. Một đàn vịt có 126 con, trong đó số vịt mái gấp 6 lần số vịt trống. Tính số vịt mái, số vịt trống. Bài 5.. Bài 6. Quãng đường từ A đến B dài 14km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài mấy xăng-timét? Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Số trung bình cộng của các số 4514; 6300 và 5875 là: A. 5536 B. 5563 C. 5356 D. 5635 ĐỀ SỐ 2 Bài 1. Tính giá trị biểu thức: a) 481 : (21 + 16) ¿ 23 Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:. b) 39 150 : 54 + 9906 : 26. 56 ......... 18 2 12 4 36 4 = ; = ; = ; = 84 3 ......... 5 21 ......... ......... 10. Bài 3. Trên hình vẽ sau:. a) b) Bài 4. Bài 5.. Đoạn thẳng nào song song với AB? Đoạn thẳng nào vuông góc với ED? Bố hơn con 30 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết rằng tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Viết tiếp vào chỗ chấm: Trong số 14 503 679, chữ số 0 ở hàng ………, lớp ……… chữ số 4 ở hàng ………, lớp ……… chữ số 6 ở hàng ………, lớp ……… chữ số 3 ở hàng ………, lớp ……… Bài 6. Viết tỉ số vào ô trống:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a b Tỉ số của a và b Tỉ số của b và a Bài 7. Đánh dấu (X) vào ô. 7 10. 2dm 7dm. 9kg 15kg. 14 giờ 21 giờ. 3m2 8m2. trước câu trả lời đúng:. Khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ đo được 8cm. Bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 10000. Khoảng cách của hai điểm đó trên mặt đất là: 8m. 800m. 80000cm. 8000cm. ĐỀ SỐ 3 Bài 1. Tìm x, biết: a) x : 6 = 245 (dư 3) Bài 2. Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:. b) x. ¿. 56 = 21504. 9+a=..... . ..+9. m×1=1×.. ..... .=.... ..... ( c +d ) +4=c+ ( d+. . .. .. . . ). n−n=. .. . .. ... 0+a=a+.... . ...=..... .... b−0=.. .. ... .. Bài 3.. 5 Bài 4. Hiệu của hai số là 42. Tỉ số của hai số đó là 3 . Tìm hai số đó. Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số 80 604 có thể viết thành: A. 80 000 + 600 + 60 + 4 C. 80 000 + 60 + 4 B. 80 000 + 600 + 4 D. 8000 + 600 + 4 Bài 6. Chiều dài bảng của lớp học là 4m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 100 Bài 7. Viết phân số tối giản chỉ phần đã gạch xiên của mỗi hình sau:. ĐỀ SỐ 4 Bài 1. Rút gọn các phân số:. 60 12 56 20 ; ; ; 90 48 34 35. Bài 2. Viêt số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ = ……… giây 1 ngày = ……… phút. 5kg 9g = ………g 6 tạ 20kg = ………kg.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 15. giờ = ……… phút 20000kg = ……… tấn Bài 3. Em hãy đặt đề toán rồi giải bài toán theo sơ đồ sau:. Bài 4. a) b) Bài 5.. Đặt tính rồi tính: 70 200 – 29 194 c) 13498 : 32 ¿ 323 169 d) 5403 : 10 999 Khối lớp Bốn có số học sinh nữ gấp 3 lần số học sinh nam. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 260 bạn. Hỏi khối lớp Bốn có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Bài 6. Viết vào chỗ trống:. a) b) c) Bài 7. a). Góc nhọn có đỉnh là: ……… Góc vuông có đỉnh là: ……… Góc tù có đỉnh là: ……… Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có: Ba số chẵn liên tiếp: 9134; ………; ……… ………; 10 000; ……… ĐỀ SỐ 5 Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2. 2. 1 2 m2 = ………dm2. 2. 612dm = ………m ………dm 2. 2. 2. 2. 50 043cm = ………m ………cm 2. Bài 2. a) b) Bài 3.. 2. b) Ba số lẻ liên tiếp: ………; 9999; ……… 26 485; ………; ………. 50cm =. 2. 7dm 19cm = ………cm Trong các số: 105; 5643; 2718; 4422 Số nào chia hết cho 2 ? Số nào chia hết cho 5 ? Viết số thích hợp vào ô trống:. 1 ………. dm2. 1 100 m2 = ………cm2. c) Số nào chia hết cho 3 ? d) Số nào chia hết cho 9 ?. Tổng hai số. 512. 270. 75. 192. Tỉ số của hai số. 1 7. 1 5. 2 3. 3 5. Số bé Số lớn. 2 Bài 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 180m và chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 5. Tính giá trị của các biểu thức: a) 1277 + 575 : 5 – 112 ¿ 8 b) 1029 – 986 : 34 ¿ 13 Bài 6. Trên một bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 10000, người ta vẽ chiều dài của một con đường là 9cm. Em hãy vẽ lại chiều dài đó trên giấy rồi tính chiều dài thực tế của con đường bằng mét. Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:. 3 2 : = 7 Cho 7 4 Số thích hợp để viết vào A. 4. B. 7. là: C. 5. D. 6.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×