Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Dao ham ham so luong giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (867.79 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Nêu các bước tính đạo hàm của hàm số y= f(x) tại điểm x bất kì bằng định nghĩa ? - Giả sử x là số gia của x, tính y = f(x+x)- f(x) y - Lập tỉ số x y - Tính lim x  0 x Câu 2: Nêu đạo hàm của các hàm số thường gặp ? Các quy tắc tính đạo hàm đã học ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Giới hạn của. sin x x. 2. Đạo hàm của hàm số y = sinx. 3. Đạo hàm của hàm số y = cosx. 4. Đạo hàm của hàm số y = tanx. 5. Đạo hàm của hàm số y = cotx..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bảng giá trị y. x. x1 = 0,01 x2 = 0,001. sin x x Sử. dụng MTBT hãy tính. y1= 0,999983333 sin 0,01 y2=. Biểu diễn trên trục số. 0. y1. sin0 0,001 y ; 0,999999833 0,01 0,001 ? 0. ?. 1 2. 1 1. s inx NhËn xÐt gi¸ trÞ cña biÓu thøc khi x tiÕn dÇn vÒ 0 x.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> sin 3 x VÍ DỤ: Tính lim x 0 x Giải sin 3 x sin 3 x lim  lim 3. x 0 x x 0 3x sin 3 x  lim 3. lim x 0 x 0 3 x 3.1 3. Theo định lí 1: sin3 x lim ? 3 x 0 3x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> tan x sin x 1   Tính: lim  lim  .  x 0 x 0 x x c osx   sin x 1  lim .lim x 0 x x  0 cosx 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bằng định nghĩa hãy tính đạo hàm của hàm số y = f(x) = sinx ?. sin x 1 x 0 x lim. 1. Giả sử Δx là số gia của x. x  x  2cos  x + .sin  2  2  x x sin sin y - Giả sử xlà x số gia2 của x, tính  yx= f(x+2x)- f(x) cos  x + 2. 2cos  x +  x y  2 x - Lập tỉ số2  x   x 2 y x - Tính lim sin x  0  y  x   2 cos x 3. lim  lim cos  xx + lim  x  0 x x  0 2  x 0 x  2. Δy = sin(x + Δx ) - sinx. Vậy:  sinx  ' cosx.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Định lí 2 Hàm số y=sinx có đạo hàm tại mọi x   và  sinx  ' cosx. Chú ý: Nếu y = sinu và u = u(x) thì (sinu)’ = u’.cos u Đạo hàm của hàm số y = sin(x2 +1) tính như thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> (sinu)’ = u’.cos u. Ví dụ: Tìm đạo hàm của các hàm số sau a) y = sin(x + 1) 2. Gi¶i.   b) y  sin   x  2 .  .cos 2 2  Nhận xét gì về hai  x  1 x    1góc  a / y= sin  x +1. . 2. . . 2 x.cos  x 2 x  1và  x?. 2.      b / y '  sin   x     2. '.       x  cos   x  2  2 .    cos   x  2 .

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Định lí 3 Hàm số y=cosx có đạo hàm tại mọi x   và (cosx)’= - sinx. Chú ý: Nếu y = cosu và u = u(x) thì (cosu)’ = -u’.sin u.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> VÍ DỤ: Tính đạo hàm của các hàm số: (cosu)’ = -u’.sin u a. y cos 4 x.  y '    4 x  '.sin 4 x  4.sin 4 x. b. y 3cos x.  y '   3cos x  '   3sinx. 5  c. y cos  3 x  6 . '  5  5    sin  3 x    y '    3x     6 6     5    3sin  3 x   6  .

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HOẠT ĐỘNG NHÓM Chọn đáp án đúng: Chọn đáp án đúng: 2. Đạo hàm của hàm số 1. Đạo hàm của hàm số y sin x là:. y cos 2 x. là:. cos x A. y'  2 x. A. y' sin 2 x. cos x B. y'  x. B. y'  sin 2 x. C. y' cos x. D. y' cos. 1 2 x. C. y' sin 2x. D. y'  sin 2x.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HOẠT ĐỘNG NHÓM Chọn đáp án đúng: Chọn đáp án đúng: 2. Đạo hàm của hàm số 1. Đạo hàm của hàm số y sin x là:. y cos 2 x. là:. cos x AA. y'  2 x. A. y' sin 2 x. cos x B. y'  x. B. y'  sin 2 x. C. y' cos x. D. y' cos. 1 2 x. C. y' sin 2x. D. y'  sin 2x D.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đạo hàm của hàm số y sin x là: cos x A. y'  A 2 x. cos x B. y'  x. D. y' cos. C. y' cos x. 1 2 x. (sinu)’ = u’.cos u '.  x   cos x . Vì : y' . 1. cos x  .cos x  2 x 2 x.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đạo hàm của hàm số y cos 2 x là:. n. A. y' sin 2 x. B. y'  sin 2 x. C. y' sin 2x. D. D. y'  sin 2x. n 1. (u )' nu u ' '. 2. Vì : y '  cos x    cos x   2cos x.  cos x  2cos x.( sin x)  2sin x.cos x 2.  sin 2x. '. '.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nối CỘT 1 với CỘT 2 để được kết quả đúng. CỘT 1 A. B. sin 5x lim  x 0 x. 5cos x  3sin x. (sin 2x)  ( cos x )' . (5sin x  3cos x)' . 1 2. '. C. D. CỘT 2. cos2x 5. 3. 2cos 2x s inx  2 cos x. 4 5.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CỦNG CỐ BÀI HỌC Các kiến thức cần ghi nhớ:. sin x 1) lim 1 x 0 x. 2) (sin x) ' cos x. 4) (cos x) '  sin x. 3) (sin u) ' u 'cos u. 5) (cos u) '  u 'sin u.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ  Xem lại bài đã học và đọc trước phần 4, 5: Đạo hàm của hàm số y = tanx và y = cotx.  Bµi tËp vÒ nhµ: BT3.a,b,d,f; BT4, 6, 7 trang 169 SGK.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tính y ' : y sin(cos 2 x). 2. '. 2.  y ' (cos x) .cos(cos x) 2. 2 cos x.cos(cos x).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tính y': y  x.cos 2+3x 2 Bài làm: '.  ( x) '.cos 2+3x  x. cos 2+3x  cos 2+3x  x.sin  2+3x  .  2+3x  1 cos 2+3x  x.sin  2+3x  . .(2+3x )' 2 2+3x 3x cos 2+3x  x.sin  2+3x  . 2+3x . y '  x.cos 2+3x. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. '. 2. 2. '.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> VÍ DỤ: Tính đạo hàm của hàm số sau:     y 2sin  x    3cos  x   4 6   Giải '.       y '  2sin  x    3cos  x    4 6     ' '          2sin  x      3cos  x    4   6     '. '.         2  x   cos  x    3  x   sin  x   4 4  6 6        2cos  x    3sin  x   4 6  .

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Chọn đáp án đúng: 1. Đạo hàm của hàm số y sin x là:. Chọn đáp án đúng: 2. Đạo hàm của hàm số. y cos 2 x. là:. cos x A. y'  2 x. A. y' sin 2 x. cos x B. y'  x. B. y'  sin 2 x. C. y' cos x. D. y' cos. 1 2 x. C. y' sin 2x. D. y'  sin 2x.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×