Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.93 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CỬ NHÂN TRẦN THANH BÌNH CHUYÊN LUYỆN THI MÔN HÓA VÀ SINH VÀO Y , NHA DƯỢC . HỌC TẠI NHÀ THẦY LIÊN HỆ SDT : 01629795385. ĐỀ THI THỬ KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2016. ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA MÔN HÓA 2016 THỜI GIAN 90 PHÚT 1. Cho 9.92 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư , sau phản ứng hoàn toàn thấy còn 4 gam Cu không tan và dung dịch A. Sục Cl2 dư vào dung dịch A , kết thúc phản ứng , cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Tính m A. 10.32 B.11.6 C.9.2 D.12.45 2. Dung dịch X chứa các ion: Ba2+, Na+, HCO3-, Cl- trong đó số mol Cl- là 0.24. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu 9.85 gam kết tủa. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu 15.76 gam kết tủa. Nếu đun sôi dung dịch X đến cạn thì thu m gam rắn khan. Gía trị m A. 31.62 B.18.29 C.36.58 D.15.81 3. Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH tỉ lệ mol tương ứng là 3:2 với H2SO4 đặc ở 140 0C thu m gam ete, biết hiệu suất phản ứng C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40%. Gía trị m A. 28.4 B.19.04 C.23.72 D.53.76 4. Đun nóng hỗn hợp gồm 22.5 gam glyxin, 17.8 gam alanin, 11.7 gam valin với xúc tác thích hợp, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu m gam hỗn hợp X gồm 6 tripeptit. Gía trị m A. 52 B.41.2 C.44.8 D.42 5. Cho Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch : NaHCO3, KHSO4, HNO3, MgSO4, (NH4)2CO3, CaCl2, NaOH. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra: A. 5 B.6 C.3 D.4 6. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 lần lượt vào các dung dịch : CuCl2. AlCl3, Fe(NO3)3, NiSO4, AgNO3, MgSO4 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , số kết tủa thu được là: A. 3 B.4 C.2 D.5 7. Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hóa 10 kg A người ta đun nóng A với dung dịch.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> chứa 1.42 kg NaOH . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung hòa hỗn hợp cần 500 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng xà phòng (kg) thu được .A. 10.3625 B.10.3425 C.10.3445 D.10.3455 8. Cho etan qua xúc tác ở nhiệt độ cao thu một hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và H2. Tỉ khối của X so với etan là 0.4. Nếu cho 0.4 mol hỗn hợp X qua dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 tham gia phản ứng: A. 0.32 B.0.24 C.0.4 D.0.16 9. Cho m gam Fe phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng , sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu 4.48 lít hỗn hợp khí X gồm NO và N2O có tỉ khối so với H2 là 16.75 . Dung dịch Y thu được sau phản ứng chứa 92.3 gam muối . Mặt khác cho dung dịch Y trên tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH , cô cạn rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu 110.175 gam chất rắn khan. Gía trị m: A. 25.2 B.12.6 C.37.8 D.16.8 10. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm andehit fomic, axit axetic, glucozo, glixerol thu 29.12 lít CO2 đkc, 27 gam H2O. Thành phàn phần trăm khối lượng của glixerol trong hỗn hợp ban đầu: A. 23.4% B.43.8% C.46.7% D.18.4% 11.Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì chất tao ra số mol khí lớn nhất là: A. FeS B.Fe3O4 C.FeCO3 D.Fe(OH)2 12. Đốt cháy 16.2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu hỗn hợp chất rắn Y . Cho vào nước dư , thu dung dịch Z và 2.4 gam kim loại . Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0.21 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 không tạo ra khí SO2. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X A. 72.91% B.66.67% C.37.33% D.64.00% 13.Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu dung dịch X chứa 32.4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu dung dịch chứa m gam muối. Gía trị m A. 22.35 B.44.65 C.33.50 D.50.65 14. Phát biểu nào sau đây là đúng A. Tất cả phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng B. Ca(OH)2 được dung làm mất tính vĩnh cửu của nước C. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit D. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đlomit 15. Đốt cháy hỗn hợp gồm 1.92 gam Mg và 4.48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm oxi và clo, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua không còn khí dư. Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120ml dung dịch HCl 2M thu dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào Z thu 56.69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của Clo trong hỗn hợp X A. 51.72% B.53.85% C.56.36% D.76.7% 16. Sục khí CO2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: NaAlO2, Na2CO3, NaClO, C6H5ONa, Ca(HCO3)2, CaCl2. Số phản ứng hoá học đã xãy ra là: A. 4 B. 3 C. 6. D. 5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 17. Trộn V1 lít dung dịch HCl 0,6M với V2 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được 0,6 lít dung dịch X. Tỉ số V1/V2 là (biết rằng 0,6 lít dung dịch X có thể hòa tan hết 1,02 gam Al2O3). A. 2,0. B. 0,5. C. 1,0. D. 1,5. 18. Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl2. Để khử độc có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch NH3. C. Dung dịch H2SO4 loãng. D. Dung dịch HCl. 19. Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là: A. anđehit axetic, axetilen, but-2-in. B. anđehit axetic, but-1-in, etilen. C. anđehit fomic, axetilen, etilen. D. axit fomic, vinylaxetilen, propin. 20. Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k) N2O4 (k) (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có A. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt.. B. ΔH > 0, phản ứng tỏa nhiệt.. C. ΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệt. D. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt. 21. Khi đun nóng 2-Clobutan với dung dịch KOH trong etanol thu được tối đa bao nhiêu anken đồng phân có cùng công thức phân tử C4H8. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 22.Cho các phát biểu sau: 1> Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozo và fructozo 2>Trong môi trường axit , glucozo và fructoo chuyển hóa lẫn nhau 3> Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng gương 4> Trong dung dịch , glucozo và fructozo đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam 5> Trong dung dịch fructozo tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở 6> Trong dung dịch , glucozo tồn tại chủ yếu dạng vòng 6 cạnh ( dạng α và dạng β) Số phát biểu đúng A. 5 B.3 C.2 D.4 23. Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là : A. 2x = y + z. B. 2x = y + 2z. C. x = y – 2z. D. y = 2x. 24. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là. A. K2Cr2O7. B. KMnO4. C. CaOCl2. D. MnO2. 25. Cho các phản ứng hóa học sau đây: 1>Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4 2>2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 2. Hg CH3-CHO 3>C2H2 + H2O .
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4>C2H5Cl + H2O → C2H5OH + HCl 5>NaH + H2O → NaOH + H2 6>2F2 + 2H2O → 4HF + O2 Số phản ứng hóa học trong số các phản ứng trên trong đó H2O đóng vai trò chất oxi hóa hoặc chất khử là? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 26.Trường hợp nào sau đây có ăn mòn điện hóa: A. Hòa tan Mg trong dung dịch HCl B. Đốt dây Fe trong khí oxi khô C. Thiết bị bằng Fe tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao D.Nối 2 dây kim loại Zn và Cu bằng 1 dây dẫn sau đó cho vào dung dịch H2SO4 loãng 27.Đun nóng 0.6 mol hỗn hợp ancol ROH và C4H9OH có số mol bằng nhau với H2SO4 đ phản ứng hoàn toàn thu 26.4 gam hỗn hợp 3 este. Tìm công thức của ROH A. C3H7OH B.C2H5OH C.C3H5OH D.CH3OH 28.Cho 9.6 gam Cu vào 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 4M và NaNO3 1M. Phản ứng hoàn toàn , thu khí NO và dung dịch X. Để kết tủa hoàn toàn ion Cu2+ trong dung dịch X cần V l dung dịch Ba(OH)2 0.3M . Tìm V: A. 0.5 B.1.5 C.2 D.0.25 29.Hòa tan hoàn toàn 2.45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1.25 M thu dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là: A. Mg và Ca B. Be và Mg C. Mg và Sr D. Be và Ca 30.Trộn 10.8 gam bột Al và 34.8 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí . Hòa tan hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu 10.752 lít khí H2 đkc. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm: A. 80% B.90% C.70% D.60% 31.Đun nóng 22.12 gam KMnO4 thu được 21.16 gam hỗn hợp rắn. Cho hỗn hợp rắn tác dụng với dung dịch HCl đặc thì lượng khí clo thoát ra ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu biết hiệu suất phản ứng là 100%: A. 0.29 mol B. 0.49 mol C.0.26 mol D.0.17 mol 32.Đốt cháy hoàn toàn 4.02 gam hỗn hợp axit acrylic , vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc dư sau đó vào bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam và bình 2 xuất hiện 35.46 gam kết tủa. Gía trị m là: A. 2.34 gam B.2.7 gam C.3.24 gam D.3.6 gam 33.Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai ankan là đồng đẳng kế tiếp . Đốt cháy hoàn toàn 9.45 gam X thu 13.05 gam nước và 13.44 lít khí CO2 đkc. Phần trăm khối lượng ancol etylic trong X là: A. 52.92% B.24.34% C.22.75% D.38.09% 34. Thủy phân hoàn toàn 1 tetrapeptit X thu được 2 mol glyxin , 1 mol alanin, 1 mol valin. Số đồng phân cấu tạo của peptit X A. 10 B.24 C.18 D.12 35.Tính chất không phải của xenlulozo.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Thủy phân trong dung dịch axit và đun nóng B. Tác dụng với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc C. Bị hòa tan bởi dung dịch Cu(OH)2 trong NH3 D. Tác dụng trực tiếp với CH3COOH tạo thành este 36. Cho 0.896 lít Cl2 hấp thụ hết vào dung dịch X chứa 0.06 mol NaCl, 0.04 mol Na2SO3 và 0.05 mol Na2CO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu m gam muối khan. Gía trị m A. 21.6 B.16.69 C.14.93 D.13.87 37. Tiến hành hidrat hóa 2.24 lít C2H2 với hiệu suất 80% thu hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y qua lượng dư AgNO3/NH3 thu m gam kết tủa. Gía trị m A. 21.6 B.23.52 C.24 D.22.08 38.Hỗn hợp A gồm hidrocacbon X và chất hữu cơ Y (C,H,O) có tỉ khối so với H2 bằng 13.8. Để đốt cháy hoàn toàn 1.38 gam A cần 0.095 mol Oxi , sản phẩm cháy thu được có 0.08 mol CO2 và 0.05 mol H2O. Cho 1.38 gam A qua lượng dư AgNO3/NH3 thu m gam kết tủa. Gía trị m A. 11.52 B.12.63 C.15.84 D.8.31 39. Điện phân dung dịch chứa 0.1 mol CuSO4 và 0.2 mol FeSO4 trong thùng điện phân không có màng ngăn . Sau một thời gian thu 2.24 lít khí ở anot thì dừng lại, để yên bình điện phân đến khi catot không thay đổi . Khối lượng kim loại thu được ở catot A. 12 g B.6.4 g C.17.6 g D.7.86 g 40. Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 , sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên: A. 5 B.4 C.3 D.6 41. Oxi hóa 0.08 mol một ancol đơn chức , thu hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic , một andehit, ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với Na dư, thu 0.504 lít khí H2 đkc. Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu 9.72 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hóa: A. 40% B.62.5% C.50% D.31.25% 42. Cho 0.42 gam hỗn hợp Fe và Al vào 250 ml dung dịch AgNO3 0.12 M . Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu dung dịch X và 3.333 gam chất rắn . Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu A. 0.168 gam B. 0.123 gam C. 0.177 gam D.0.15 gam 43. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X1, X2 là đồng phân của nhau cần dùng 19,6 gam O2, thu được 11,76 lít CO2(đktc) và 9,45 gam H2O. Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì còn lại 13,95 gam chất rắn khan. Biết gốc axit của X2 có số nguyên tử cacbon nhiều hơn gốc axit của X1. Tỷ lệ mol của X1 và X2 trong hỗn hợp trên lần lượt là A. 2 : 3 B. 3 : 4 C. 4 : 3 D. 3 : 2 44. Cho các dung dịch Na2CO3, NaOH, AlCl3, HCl, NaHSO4. Nếu trộn các dung dịch với nhau từng đôi một thì có nhiều nhất bao nhiêu phản ứng có sản phẩm là chất khí? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 45. Phát biểu nào sau đây không đúng? A.Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> B. Đám cháy magiê có thể được dập tắt bằng cát kh C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá huỷ tầng ozon D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách nung nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà 46. Thủy phân hợp chất: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH thì thu được nhiều nhất bao nhiêu α -amino axit? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 47. Cho xiclopropan vào nước brôm thu được chất hữu cơ X. Cho X vào dung dịch NaOH đun nóng(dư) tạo ra sản phẩm hữu cơ Y. Y tác dụng với CuO, đốt nóng thu được hợp chất đa chức Z. Khi đem n mol Z tham gia phản ứng tráng bạc thì số mol Ag tối đa thu được là A. 2n mol B. 6n mol C. n mol D. 4n mol 48. Hấp thụ hoàn toàn 0,07 mol CO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 0,32 M thu được dung dịch G. Thêm 250 ml dung dịch gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 nồng độ xM vào dung dịch G thu được 7,88 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,03 B. 0,06 C. 0,04 D. 0,02 49. Phát biểu nào sau đây đúng? A Glucozơ, mantozơ, fructozơ, fomanđêhit là những cacbohiđrat có phản ứng tráng bạc B. Nhóm các chất: Val, Glu, Lys đều làm đổi màu quỳ tím ẩm C. Tính bazơ của các chất: NaOH, C2H5ONa, CH3-NH2, NH3 giảm dần từ trái sang phải. D. Etilen bị oxi hoá bởi brôm. 50. Cho 1,5 gam hiđrôcacbon X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 7,92 gam kết tủa vàng nhạt. Mặt khác 1,68 lít khí X(ở đktc) có thể làm mất màu được tối đa V lít dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là A. 0,25 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,15.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>