Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.28 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 25 Tiết: 53. Ngày soạn: 19 / 02 / 2016 Ngày dạy: 22 / 02 / 2016. §4. CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết biệt thức = b2 – 4ac và biết kĩ các điều kiện nào của thì phương trình có hai nghiệm phân biệt, có nghiệm kép, vô nghiệm. 2. Kĩ năng: - HS có kĩ năng giải được phương trình bậc hai. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, khả năng giải quyết các vấn đề theo quy trình. II. Chuẩn Bị: - GV: Bảng phụ ghi sẵn các bước giải một phương trình bậc hai và ghi bài tập củng cố. - HS: Xem trước bài ở nhà, chuẩn bị bảng nhóm. III. Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, luyện tập thực hành, nhóm IV.Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A5: …………………………………………………………………… 9A6: …................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Thế nào là phương trình bậc hai một ẩn? Cho VD và chỉ ra các hệ số a, b, c. GV gọi hai HS lên giải hai phương trình sau: 2 2 a) 2x 18 0 b) 2x 6x 0 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (14’) 1. Công thức nghiệm: GV hướng dẫn HS biến đổi HS: Chú ý theo dõi và trả ?1: phương trình bậc hai dạng lời các câu hỏi của GV. ?2: tổng quát để tìm ra công thức nghiệm. PT: ax2 + bx + c = 0 (1) 2 GVHD: Chuyển c qua VP? HS: ax + bx = – c b c Chia hai vế cho a. 2 Đặt = b2 – 4ac b b .x 2.x. 2a Viết a 2 A B. Đưa về dạng. x .x a a. với A. HS: cần cộng vào hai vế Nếu > 0: phương trình (1) có hai 2 nghiệm phân biệt: b2 b . b cho 2a 4a . = x và B = 2a . Ta cần cộng. x1 . hai vế cho bao nhiêu nữa để A B. 2. ? được VT bây giờ là gì? VP = ?. b x 2a HS: Trả lời b 2 4ac 4a 2. 2. b b x2 2a 2a ,. Nếu = 0: phương trình (1) có một nghiệm kép: x1 x 2 . b 2a. Nếu < 0: phương trình (1) vô nghiệm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. b b 2 4ac x 2a 4a 2 . GV: ta suy ra được điều gì? HOẠT ĐỘNG CỦA GV GV: Đặt = b2 – 4ac. Nếu > 0 thì ta có điều gì? GV: Lưu ý ở đây không lấy a. vì ta đã lấy GV: Hướng dẫn tương tự với hai trường hợp còn lại. GV: Đưa bảng tóm tắt và giới thiệu cho HS. Hoạt động 2: (14’) GV: Các hệ số của phương trình là gì?. HS:. x. b b 2 4ac 2a 4a 2. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG. 2. b b 4ac 2a 4a 2 b x 2a 2a b x 2a 2a x. HS: Chú ý ghi vở. HS: Trả lời a = 3; b = 5; c = -1. 2. Áp dụng: 2 VD 1: Giải phương trình: 3x 5x 1 0 Giải: 2. = b2 – 4ac = 5 4.3. 1 Ta có: GV: Hãy tính . HS: Thực hiện tính . = 25 + 12 = 37. GV: = 37 ta có kết luận HS: = 37 > 0 nên Vì > 0 nên phương trình đã cho có hai gì về số nghiệm của phương phương trình có hai nghiệm nghiệm phân biệt: trình trên? phân biệt. b 5 37 GV: Vậy x1 HS: Trả lời 2a 6 x1 = ? b 5 37 x1 b 5 37 x2 = ? x 2a 6 b 5 37 x2 2a 6. GV HD HS làm VD2. pt có nghiệm kép x1 = x2 = 3. GV: Dẫn dắt HS để đi đén chú ý như trong SGK.. HS: Làm VD2 theo nhóm. GV: Lưu ý HS không nên giải hai trường hợp đặc biệt theo cách này.. HS: Chú ý.. HS: Phát biểu. 2. 2a. 2 VD2: Giải phương trình: x 6x 9 0. Chú ý: a.c < 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt.. 4. Củng Cố: (8’) - GV cũng cố các bước giải một phương trình bậc hai. 2 - GV: Yêu cầu HS giải phương trình sau: x 6x 5 0. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (1’) - Về nhà xem lại các VD và làm bài tập 15, 16 sgk. 6. Rút Kinh Nghiệm:. 6.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(4)</span>