Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.39 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN III:ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG RỪNG Néi dung hoạt động Đón trẻ. Thø hai. Thời gian: Từ ngày 28/12/2015 - 01/01/2016 Người thực hiện: Nguyễn Thị Mai Anh Thø ba Thø t. Thø s¸u Thø n¨m * Đón trẻ vào lớp, nhắc trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định, trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập và sức khỏe của trẻ - Cho trẻ nghe đài và múa hát theo đài những bài hát trong chủ đề *Luyện tập kỹ năng: Cách sử dụng chổi đót bé quét rác trên sàn và cách rót ướt từ bình ra bát.. Trò chuyện *Trò chuyện với trẻ về các con vật sống trong rừng. - Con hãy nói về một số các con vật sống trong rừng mà con biết? - Chúng có đặc điểm gì? TDsáng. Hoạt động häc. *Thể dục sáng: Tập theo lời bài hát “ Chú voi con ở bản đôn”kết hợp với dụng cụ Thứ 2+ 4+ 6 : Tập thể dục với vòng thể dục. Thứ 3+ 5 : Tập thể dục với gậy thể dục. - Hô hấp: Đưa tay lên cao hít thở sâu, đưa tay xuống thở ra (4L x 8N) -Tay : tay đưa ra trước lên cao ( 4L x 8N) ứng với câu hát ( Chú voi con...................nên còn trẻ con) - Chân: Chân khụy gối,2 tay đưa ra trước (4L x 8N) ứng với câu ( Từ rừng già........lại ham chơi) - Bụng: Tay đưa lên cao cúi gập người (2Lx 4N ) ứng với câu (Voi con ơi..Có sức đi khắp miền gần xa) - Bật: Bật chụm tách chân( 2l x 4N ) ứng với câu (Kéo gổ cho........buôn làng của ta.) H§TH Xé và dán trang trí con công ( tiết đề tài). H§KP Trò chuyện về một số con vật sống trong rừng( Con hổ, con voi,con khỉ.) H§LQVH Truyện : Vì sao hươu có sừng. H§ LQCC Ôn chữ cái: b, d, đ. HĐPTTC - VĐCB: Chuyền bắt bóng bên phải,bên trái. VĐôn:Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian.. H§LQVT Đếm đén 8, nhận biết các nhóm có 8 đối tượng, nhận biết số 8.. Nghỉ tết dương lịch..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ( Thu Hằng) ( tiết trẻ chưa biết) Hoạt động ngoµi trêi. -MĐ:Trò chuyện LĐ:Nhặt lá,tưới cây về các con vật sống trong rừng. - Chơi tự do. - TCV§: Cáo và thỏ. - Chơi tự do.. TC: Cáo và thỏ. -M§:Quan sát tranh vẽ con voi - TCV§: Mèo đuổi chuột. - Chơi tự do.. - M§:Quan sát vườn hoa. - TCV§: Mèo và chim xẻ - Chơi tự do.. Luyện tập kỹ năng:Cất giầy dép.. Hoạt động gãc. * Góc nghệ thuật: (Góc trọng tâm) - Âm nhạc: Hát, vận động múa các bài hát trong chủ đề. +Chuẩn bị: Xắc xô,phách,trống.. +Kỹ năng :trẻ hát và vận động đúng giai điệu của bài hát - Tạo hình: Vẽ, xé dán, nặn các con vật sống trong rừng. + Chuẩn bị: Giấy vẽ,màu nước ,bút sáp,đất nặn. +Kỹ năng : Rèn kỹ năng cầm bút,tô màu,nhào đất,lăn dọc, xoay tròn... . * Góc xây dựng::Xây dựng vườn bách thú. *Góc phân vai - Góc bác sí: Bác sĩ thú y khám bệnh cho các con vật. - Góc bán hàng: Bán các con giống và thức ăn của các con vật . - Góc nấu ăn: Nấu các món ăn trong gia đình và cho các con vật nuôi. *Góc kỹ năng sống : Cách sử dụng chổi đót bé quét rác trên sàn và cách rót ướt từ bình ra bát. * Góc học tập : - Toán : Đếm đén 8, nhận biết các nhóm có 8 đối tượng, nhận biết số 8. - Chữ cái : Tô màu và trang trí các chữ b,d,đ, in rỗng. - Văn học : Xem tranh truyện, tranh thơ về các bài trong chủ đề. “Đọc” theo tranh truyện đã biết (ĐGCS 84). - BiÓu diÔn v¨n nghÖ -Cho trẻ làm quen - Cho trẻ chơi hoạt - Ôn các chữ cái: - Nªu g¬ng BÐ ngoan với câu chuyện động góc. b,d,đ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> “Hươu con biết nhận lỗi” - Chơi tự chọn. Trẻ biết chủ động giao tiếp với bạn bè gần gũi. (ĐGCS 43).. - Cho trẻ chơi trò chơi: Mèo đuổi chuột. - Chơi tự chọn. - Chơi tự chọn. Nghỉ tết dương lịch.. - Chơi tự chọn. GVthực hiện. Ban giám hiệu. Nguyễn Thị Mai Anh. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÀY THỨ 2 (28/12/2015) Tªn h®. T¹o h×nh Xé và dán trang trí con công ( tiết đề. M§- YC. 1.KiÕn thøc: -Trẻ biết tên gọi đặc điểm nổi bật của con công, (Đầu , đuôi , mình,bộ lông.). ChuÈn bÞ. * §å dïng cña c«: - H×nh ¶nh con công trên máy tính. - 3 tranh mẫu: +Tranh 1 : Xé. C¸ch tiÕn hµnh. 1. ổn định tổ chức: Giải câu đố: Con gì đẹp nhất loài chim Đuôi xòe rực rờ như ngàn cánh hoa Đó là con gì? Hôm nay cô có rất nhiều tranh về con công đấy! 2.Nội dung chính:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> tài). – Biết công là động vật sống ở trong rừng - Trẻ biết cách xé dán để trang trí con công - BiÕt c¸ch ph©n bæ hîp lý bè côc bøc tranh 2.Kü n¨ng: - Trẻ nói được các bộ phận bên ngoài và màu sắc của con công. - Trẻ phối hợp các kỹ năng xé dải , xé vụn,xé cong để trang trí con công. -Trẻ sắp xếp màu sắc để trang trí con công 3.Thái độ: - Trẻ yêu quý các con vật gần gũi. - Hứng thú tham gia các hoạt động cùng cô. dán trang trí con công từ những hình tròn +Tranh 2 : Xé dán trang trí con công bằng cách xé vụn giấy +Tranh 3 : Xé dán trang trí con công bằng các hình khác nhau * §å dïng cña trÎ: Vở thủ công, hồ gián, giấy màu,khăn lau tay.. * H Đ1:Quan sát và đàm thoại - Cô cho trẻ xem một số hình ảnh con công trên máy tính. Cô hỏi trẻ : +Đây là con gì? + Các con thấy con công có đặc điểm gì nổi bật? + Màu sắc của bộ lông như thế nào? - Cô cho trẻ quan sát và đàm thoại về tranh mấu: Tranh 1 : Xé dán trang trí con công từ những hình tròn Tranh 2 : Xé dán trang trí con công bằng cách xé vụn giấy Tranh 3 : Xé dán trang trí con công bằng các hình khác nhau - Cô giới thiệu 3 tranh và đàm thoại xen kẽ giữa các bức tranh: + Đây là bức tranh gì? Cô đã dùng hình thức nào để làm thành bức tranh này? + Bức tranh này cô xé dán trang trí từ những hình gì? + Bức tranh này có gì khác so với bức tranh trước? + Cô đã sắp xếp các hình như thế nào để cho đẹp? + Cô đã dùng những màu gì để xé dán ? Hôm nay các con sẽ xé dán trang trí con công thật đẹp nhé! *HĐ 2: Hỏi ý tưởng của trẻ - Con muốn xé dán trang trí con công từ bằng những hình gì? - Con xé ntn? - Con chọn màu gì để xé ? (Gọi 5,6 trẻ) *HĐ 3: Trẻ thực hiện: - Cô bao quát trẻ và cho trẻ xé dán theo ý thích của mình - Đối với trẻ yếu: cô hướng dẫn chi tiết cho trẻ - Đối với trẻ khá cô động viên trẻ vẽ thêm các chi tiết khác cho bức tranh thêm đẹp * HĐ 4: Nhận xét sản phẩm: - Cho trẻ tự giới thiệu bài của mình - Trẻ nhận xét bài của bạn : bạn xé dán ntn ? - Vì sao con thích? 3. KÕt thóc giê häc: - Cô nhận xét –khen trẻ.. Nhận xét cuối ngày………………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ……………………………………………………………………………………………………………………. ...................................................................................................................................................................................... KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÀY THỨ 3 (29/12/2015) ChuÈn bÞ C¸ch tiÕn hµnh Tªn HĐ MĐ - YC 1.KiÕn thøc: 1. ổn định tổ chức: *§D cña c«: - Trẻ biết được tên - Cho trẻ hát vận động bài : “Đố bạn”. HĐKP -Các con vừa hát bài hát nói về các con vật nào? Trò chuyện gọi và đặc điểm nổi - Hình ảnh - Trò chuyện và dẫn dắt trẻ vào bài về một số bật của một số con con mèo - Tranh con 2.Nội dung chính: con vật sống vật sống trong rừng. -TrÎ biÕt gäi đúng mèo ( HoÆc *H§1: : Bé biết gì về các con vật sống trong rừng trong tên,biết phân biệt đợc mèo thật). rừng( Con cÊu t¹o ngoµi , h×nh - Thøc ¨n cña - Các con hãy kể tên các con vật sống trong rừng. Thức ăn của từng con là món ăn gì hổ, con dáng và một vài đặc chú mèo :.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> voi,con khỉ.) ®iÓm cña: Con gà trống, con vịt,Con chó,con mèo) TiÕng kêu vận động , thức ¨n , n¬i sèng... - TrÎ biÕt mét vµi hành động chăm sóc vµ b¶o vÖ các con vật vµ b¶o vÖ m×nh khi ch¨m sãc mét sè con vËt nu«i trong gia đình. 2.Kü n¨ng: - RÌn kh¶ n¨ng tù t×m hiÓu , tù kh¸m ph¸ - Ph¸t triÓn kh¶ n¨ng tri gi¸c , quan s¸t , rÌn cho trÎ cã kh¶ n¨ng ghi nhớ có chủ định . - Trẻ so sánh đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa các con vật. - Ph¸t triÓn ng«n ng÷ m¹ch l¹c cho trÎ. 3. Thái độ: Gi¸o dôc trÎ biÕt yªu quý c¸c loµi vËt , thÝch ch¨m sãc b¶o vÖ c¸c con vËt nu«i trong gia đình.. C¬m , s÷a, t«m , c¸ , rau. - Nh¹c bµi h¸t : Gµ trèng, mÌo con vµ cón con. - Lô tô hình ảnh TĂ của mèo và thức ăn không phải của mèo cho trẻ chơi TC. * ĐD của trẻ Ghế ngồi đủ cho trẻ. *HĐ 2:Tìm hiểu về các con vật sống trong rừng - Cho trẻ xem video về các con vật sống trong rừng - Cho trẻ xem các hình ảnh về các con vật ( gấu ,voi ,khỉ ,hổ) + Quan sát tranh các con vật ở các tư thế khác nhau: đặc điểm hình dáng mấy chân,có móng vuốt, ăn thịt hay ăn cỏ + Con khỉ : con gì đây? Chú khỉ đang làm gì ? Có đặc điểm gì? Khỉ con thÝch ¨n g×?... ( khØ ®ang leo c©y, ¨n hoa qu¶,..mÑ khØ ®ang cho khØ con bó..) - >Khỉ là động vật sống trong rừng. Nó rất thích leo trèo và ăn hoa quả. K có 4 chân, 2 chân trớc dài và khéo nh tay. Khỉ đẻ con và nuôi con bằng s + Con voi: Đây là con gì? Con voi đang làm gì đây? Con voi có đặc điểm g×? Voi thÝch ¨n g×?... - >Voi là động vật sống trong rừng, có 4 chân to nh 4 cái cột đình, 2 tai t nh 2 cái quạt, vòi voi rất dài dùng để uống nớc và ăn thức ăn. Voi còn giú con ngêi rÊt nhiÒu viÖc nh chë ngêi, kÐo gç,... + Con hæ: §©y lµ con g×? Con hæ ®ang lµm g× ®©y? Hæ thêng sèng ë ®©u Hai mẹ con hổ trông ntn? Con hổ có đặc điểm gì? Con hổ thờng ăn gì?... - >Hổ là động vật sống trong rừng, có 4 chân, đẻ con. Hổ rất thích ăn thị s¨n c¸c con vËt nhá h¬n m×nh. Chóng ch¹y rÊt nhanh. Nhng còng rÊt ngu hiÓm v× vậy các con không đợc trêu chọc chúng đâu nhé.. *H§ 2: So s¸nh: C« cho trÎ so s¸nh sù gièng vµ kh¸c nhau cña con khØ v con voi. - Giống nhau: đều là động vật sống trong rừng, đẻ con. Và thích ăn các l hoa qu¶.. - Kh¸c nhau: - KhØ rÊt thÝch leo trÌo vµ ¨n hoa qu¶. KhØ cã 4 ch©n, 2 ch©n tríc dµi vµ k nh tay. KhØ nu«i con b»ng s÷a. - Voi là có 4 chân to nh 4 cái cột đình, 2 tai to nh 2 cái quạt, vòi voi rất d dùng để uống nớc và ăn thức ăn. Voi còn giúp con ngời rất nhiều việc nh ngêi, kÐo gç,... * H§ 3: Më réng: Ngoµi con voi, con khØ lµ con vËt sèng trong rõng. C¸ con cßn biÕt nh÷ng con g× n÷a? C¸c con nh×n thÊy chóng ë ®©u? -> Gi¸o dôc: c¸c con vËt sèng trong rõng nh voi, khØ, hæ, gÊu,..lµ nh÷ng c vật quý hiếm cần đợc bảo vệ. - Các con vật mà các con vừa tìm hiểu có ích lợi gì? + Tại sao phải giữ gìn và bảo vệ các con vật đó?.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> + Các con vật đó cung cấp cho con người rất nhiều nguồn dược liệu quý hổ, cao hổ chữa bệnh, mật gấu ..... - Các con vật này các con nhìn thấy ở đâu? (trong ti vi, trong rừng ,trong vườn bách thú...) - Để bảo vệ các con vật này thì các con phải làm gì?( Khi đi vườn bách t không ném các con vật , không được đến gần để trêu chúng......) * H§3: LuyÖn tËp: - TC: §éi nµo nhanh h¬n: + CC: Chia trẻ làm 2 đội chạy tiếp sức lấy hỡnh ảnh của cỏc con vật gắn b¶ng. + LC: Mỗi lần chạy trẻ chỉ đợc lấy 1 hình ảnh . Hết một bản nhạc đội nà chọn đúng và gắn đợc nhiều hơn đội đó dành chiến thắng. Động vật sống trong rừng (ăn cỏ) hình ảnh. Động vật sống trong rừng (ăn thịt ) hình ảnh. 3.KÕt thóc :: c« cho trÎ h¸t bµi “ Chú voi con ở bản đôn” NhËn xÐt tuyªn d¬ng. Nhận xét cuối ngày………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ......................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(8)</span> KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÀY THỨ 3 (29 /12/2015) TÊN HĐ HĐ LQVH Truyện : Vì sao hươu có sừng ( Thu Hằng) ( tiết trẻ chưa biết). MĐ - YC 1. Kiến thức: - Trẻ nhớ tên truyện, tên nhân vật - Trẻ hiểu nội dung truyện : Truyện nói về chú Hươu rất nhút nhát nhưng lại nhanh nhen và tốt bụng . Hươu đã được Thần cây tặng cho cành cây to khỏe để đội lên đầu lấy thuốc giúp. CHUẨN BỊ * Đồ dùng của cô: - Giáo án điện tử : Truyện: Vì sao Hươu có sừng - Video truyện: Truyện: Vì sao Hươu có sừng. CÁCH TIẾN HÀNH 1.Ổn định tổ chức: - Cô cùng trẻ hát: Chú Voi con ở bản đôn. Trò chuyện: + Trong bài hát nói về con gì? Sống ở đâu? + Ngoài con Voi ,các con còn biết con vật gì? Hôm nay , cô có một câu chuyện nói về con vật cũng sống trong rừng đấy! 2. Nội dung chính: *HĐ 1: Giới thiệu tên truyện ,tên tác giả - Truyện: Vì sao Hươu có sừng do tác giả Thu Hằng - Cô kể cho trẻ nghe: + Cô kể lần 1: diễn cảm + Hỏi trẻ : Cô vừa kể truyện gì? - Cô đọc lần 2: kết hợp giáo án điện tử Cô giới thiệu nội dung truyện: Truyện nói về chú Hươu rất nhút nhát nhưng lại nhanh nhen và tốt bụng . Hươu đã được Thần cây tặng.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> bác Gấu khỏi bệnh.Từ đó người ta gọi cây đó là sừng hươu đấy ! 2. Kỹ năng: -Trẻ có kỹ năng khi trả lời câu hỏi của cô rõ ràng,mạch lạc - Trẻ biết đánh giá phẩm chất của các nhân vật 3. Thái độ: - GD trẻ biết giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn. cho cành cây to khỏe để đội lên đầu lấy thuốc giúp bác Gấu khỏi bệnh.Từ đó người ta gọi cây đó là sừng hươu đấy ! *HĐ 2: Đàm thoại,trích dẫn - Trong truyện có những nhân vật nào? - Bạn Hươu là người như thế nào? - Nghe tin Bác Gấu bị ốm, Hươu đã xin phép mẹ đi đâu? - Ai là người đi tìm cây thuốc giúp bác Gấu? - Nhưng chuyện gì đã xảy ra với bạn Hươu khi trời tối? - Thần cây thấy Hươu là người tốt bụng nên đã giúp đỡ bạn Hươu ntn? Hươu đã lấy được cây thuốc quý cho bác Gấu uống và khỏi bệnh. Và cây trên đầu Hươu người ta gọi đó là sừng Hươu. Chiếc Sừng Hươu đã giúp bạn Hươu ntn? - Con yêu nhân vật nào? Vì sao? - GD trẻ biết chăm chỉ giúp đỡ luôn giúp đỡ mọi người giống như bạn Hươu sẽ được nhiều người quý mến *HĐ 3: Cô cho trẻ xem video truyện: Vì sao Hươu có sừng? 3. Kết thúc: - Nhận xét giờ học. Nhận xét cuối ngày ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(10)</span> KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÀY THỨ 4 ( 30/ 12/2015) Tªn h® M§- YC ChuÈn bÞ C¸ch tiÕn hµnh * §å dïng cña 1.æn định tæ chóc 1.KiÕn thøc: c«: - Cô cho trẻ hát bài: “ Chú voi con ở bản đôn”. LQCC: -TrÎ biÕt và phát âm Các chữ : b, d, - Trò chuyện về nội dung bài hát-> dẫn dắt vào bài. Ôn chữ cái: đúng chữ cái: b, d, đ. đ. b, d, đ. - Nhận biết nhanh chữ 2. Nội dung chính: Nhạc bài hát: cái b, d, đ. thông qua *H§1:Ôn chữ cái : b, d, đ. “ Chú voi con ở các trò chơi, trong từ - Cô cho trẻ xem hình ảnh: Con bò bản đôn”. và tiếng. Cô hỏi trẻ cô có tranh vẽ gì? 2. Kü n¨ng: + “ Đố bạn” - Con bò là con vật nuôi ở đâu? - Trẻ có kỹ năng phát - Giáo án điện tử. - Cho trẻ tìm chữ cái đã học trong từ đọc to cho các bạn cùng âm và khả năng nhanh * §å dïng cña nghe. nhẹn , khéo léo , phối trÎ: - Cho trẻ tìm đọc chữ cái b xung quanh lớp. hợp với bạn , nhóm - 2 bảng để chơi - Cô cho trẻ xem tranh “ Con dê ” và tranhh “ Con lạc đà” bạn thông qua trò chơi Cô hỏi trẻ tranh vẽ gì? trò chơi với chữ cái - Cho trẻ tìm từ đã học và cho cả lớp đọc to 2-3 lần. - Trẻ nhận được chữ b, - 2 tờ giấy A0 in *HĐ 2:Trò chơi: Tay ai khéo. d, đ. thông qua một số bài thơ: “Đom - Cách chơi: Cho trẻ ngồi xuống sàn dùng nét chữ rời ghép lại đóm” trò chơi thành chữ : b, d, đ. - Trẻ khoanh tròn, - Các nét chữ rời.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> gạch chân dưới chữ cái b, d, đ. - Trẻ ghép các các nét thành chữ : b, d, đ. 3. Thái độ : - Giờ học tập trung chú ý, giao lưu cùng cô và bạn. - Các thẻ chữ b, d, đ. bút dạ,.... -3 ngôi nhà có gắn chữ : b, d, đ. - Mỗi trẻ có một tờ giấy có các chữ: b, d, đ. in rỗng - Bút màu.. - Luật chơi: Trẻ ghép xong và trả lời được đã ghép được chữ gì. - Cô nhận xét khen trẻ. - TC: Thi xem tổ nào nhanh +Cách chơi: Cô treo 2 tờ giấy in bài thơ “Đom đóm” trên bảng. Chia lớp thành 2 tổ, đứng sau vạch xuất phát. Khi nào cô bật nhạc thì bạn đứng đầu đi theo đường hẹp lên tìm và gạch chân một chữ cái: : b, d, đ. ( Chú ý là phải tìm lần lượt từ trên xuống dưới, từ trái sang phải). Sau đó đưa bút cho bạn tiếp theo, khi nhận được bút, bạn tiếp theo lại đi theo đường hẹp lên tìm chữ. Cứ như thế cho đến khi nào hết bản nhạc thì dừng lại, cả lớp kiểm tra tổ nào gạch được nhiều, tổ đó sẽ thắng (Lưu ý cô đếm số chữ mà trẻ gạch chân) * H§3:Luyện tập - TC1: Tìm nhà. -CC:Cô cho trẻ lên lấy chữ cái theo ý thích vừa đi vừa hát, khi có hiệu lệnh tìm nhà thì bạn nào có thẻ chữ cái nào sẽ chạy về nhà có chữ cái đó, nếu bạn nào về nhà sai sẽ hát một bài. Tổ chức cho trẻ chơi -> Nhận xét sau mỗi lần chơi - TC2: Thi xem ai khéo Cô phát cho mỗi trẻ một tờ giấy có các chữ cái b, d, đ in rỗng và cho trẻ tô màu các chữ cái, thời gian trong vòng một bản nhạc . 3. KÕt thóc - Cô hỏi trẻ hôm nay được học chữ gì? -Khen trẻ và cho trẻ hát “ Đố bạn” và thu dọn đồ dùng.Nhận xét giờ học.. Nhận xét cuối ngày...................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………............
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .... KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÀY THỨ 4 (30 /12/2015) Tªn h®. M§- YC. ChuÈn bÞ. C¸ch tiÕn hµnh. PTTC - VĐCB: Chuyền bắt bóng bên phải,bên trái. VĐôn:Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian. TC: Cáo và thỏ. 1.KiÕn thøc: -TrÎ biÕt tên vận động cơ bản và biết Chuyền bắt bóng bên phải,bên trái. - Biết chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian. -Trẻ hiểu cách chơi trò chơi. 2.Kü n¨ng: - TrÎ cã kü n¨ng chuyền bắt bóng bên. * §å dùng cña c«: S©n réng tho¸ng m¸t đảm bảo an toµn cho trÎ - Bóng * §å dïng cña trÎ: - Trang phôc gon gµng. - X¾c x« - Bóng,. 1.Ổn định tổ chức, gây hứng thú Cô trò chuyện với trẻ: Các con ơi cô đố cả lớp mình biết hôm nay lớp A4 có điều gì đặc biệt không? À đúng rồi hôm nay lớp A4 tổ chức hội thi « Bé khỏe bé ngoan » đấy! Các con có muốn tham gia vào hội thi này không? Nào xin mời các con xếp hàng cùng lên tàu để đến với hội thi nào! - Trẻ tham gia trò chuyện cùng cô. - Trẻ xếp thành 2 hàng. 2. Nội dung chính *HĐ1:Khởi động : Cụ bật nhạc, hướng trẻ đi vũng trũn kết hợp đi cỏc kiểu chân: Đi thường (5m), đi gót chân (2m), đi thường (5m), đi mũi bàn chân ( 2m), đi thường (5m), đi bằng mép ngoài bàn chân (2m), đi thường (5m), chạy chậm (5m), chạy nhanh (5m), chạy chậm (5m), đi thường về 2 hàng dọc tập hợp. - Cô cho trẻ về đội hình 2 hàng dọc → dóng hàng → điểm số 1, 2, 1, 2 đến hết → tách hàng → quay ngang→ chuẩn bị tập PTPTC (Trẻ tập trên nền nhạc).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> phải,bên trái. mà không bị rơi bóng. - Trẻ chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian. phối hợp các chức năng vận động nhịp nhàng. -RÌn cho trÎ sù tù tin, chÝnh x¸c vµ nhanh nhÑn - TrÎ cã kü n¨ng ch¬i trò chơi. 3.Thái độ: - TrÎ cã ý thøc trong giê häc.. - Trẻ tham gia khởi động cùng cô và các bạn. - Trẻ điểm số tách thành 3 hàng. *Trọng động :BTPTC: Vậy là chúng ta đã đến với “Hội thi bé khỏe bé ngoan”rồi đấy!Đến với hội thi này chúng mình phải trải qua 3phần thi: +Phần thi thứ nhất: Đồng diễn thể dục. +Phần thi thứ 2: Trổ tài. +Phần thi thứ 3: Chung Sức. Chúng mình đã sẵn sàng để trải qua 3 phần thi này chưa? Mời 2 đội cùng đến với phần thi đầu tiên. Phần thi “Đồng diễn thể dục”! BTPTC: Cho trẻ tập bài tập phát triển chung theo nhạc “Bé khỏe bé ngoan”: -Tay: tay đưa ra trước lên cao (3Lx8N). - Thân : quay người sang hai bên (2Lx8N). - Chân: Chân đưa ra trước khuỵu gối (2Lx8N). - Bật: bật chụm tách chân ( 2Lx8N). -Trẻ tập *H§ 2 Vận động cơ bản: Chuyền bắt bóng bên phải,bên trái. (Cho trẻ chuyển đội hình 3 hàng dọc thành 2 hàng ngang đứng quay mặt vào nhau cách nhau như sơ đồ) Phần thi đồng diễn của 2 đội thật là tuyệt vời! Bây giờ chúng ta hãy cùng chuyển sang phần thi tiếp theo nhé! +Phần thi thứ 2: Tiếp theo mời 2 đội cùng đến với phần thi thứ 2 được mang tên: “Trổ tài” với trò chơi: Chuyền bắt bóng bên phải,bên trái. - C« giíi thiÖu tªn V§CB -Cho 1-2 trẻ lên thử sức -> lớp quan sát nhận xét. * Cô làm mẫu 2 lần : +Lần 1 :Cô làm mẫu không giải thích. +Lần 2 :Cô làm mẫu và giải thích toàn bộ động tác. Ở tư thế chuẩn bị : Để làm được vận động này cô sẽ nhờ hai bạn đứng ở 2 bên 1 bạn chuyền bóng cho cô và cô sẽ đỡ bóng bằng 2 tay,cô lại tiếp tục truyền bóng cho bạn bên cạnh ..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Lần 3: Cô nhấn mạnh động tác. Cô gọi 1 trẻ lên tập thử, nếu trẻ tập tốt, cô tiến hành cho trẻ tập luyện. Nếu trẻ tập chưa tốt thì cô giải thích và làm mẫu lại cho trẻ. - Để thực hiện được vận động này thì các con phải làm gì? Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu.(ĐGCS:09) * Trẻ thực hiện : - Lần 1: Cho lần lượt 1 trẻ ở 2 dãy tập 1 lần,sau mỗi lần cô nhận xét, sửa sai cho trẻ.. - Lần 2: Cho 2 trẻ lên tập hoặc tổ chức cho trẻ tập luyện dưới hình thức thi đua. * Vận động ôn: Chạy liờn tục 150m khụng hạn chế thời gian. Cho trẻ nói lại cách thực hiện vận động-> Cô nhắc lại;Tổ chức cho trẻ về 2hàng dọc đứng cïng «n luyÖn *Trò chơi vận động: Cáo và thỏ Phần thi thứ 2 đã kết thúc với ưu thế đang nghiêng về cả 2 đội. Xin chúc mừng cả hai đội! Và sau đây sẽ là phần thi gay cấn nhất của “Hội thi Bé khỏe bé ngoan” hôm nay. Phần thi “Chung sức” với trò chơi “Cáo và thỏ” Xin hỏi 2 đội, có ai biết cách chơi của trò chơi này không? (Cô mời 1-2 trẻ nhắc lại cách chơi, luật chơi của trò chơi) -Cô nhắc lại cách chơi và luật chơi của trò chơi:Cô chọn 1 cháu làm cáo ngồi rình ở một góc,số trẻ còn lại làm thỏ và chuồng thỏ,trẻ làm chuồng chọn chỗ đứng và vòng tay ra phía trước đón bạn khi bị cáo đuổi,bắt đầu chơi các chú thỏ nhảy đi kiếm ăn ,vừa nhảy vừa giơ bàn tay lên đầu vẫy vẫy.đọc bài thơ,khi đọc hết bài thơ thì cáo gừm gừm xuất hiện đuổi bắt thỏ.Nghe thấy tiếng cáo thì thỏ phải chạy nhanh về chuồng của mình. Những chú thỏ bị cáo bắt đếu phải ra ngoài một lần chơi và đổi vai. - Cô cho trẻ chơi 2-3 lần Hồi tĩnh : trẻ đi nhẹ nhàng làm động tác chim bay 3.Kết thúc : cô nhân xét giờ học . Nhận xét cuối ngày……………………………………………………………………………………………………... ..............................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(15)</span> .............................................................................................................................................................................................. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÀY THỨ 5 (31 /12/2015) Tên hoạt MĐ-YC Chuẩn bị Cách tiến hành động 1.Kiến thức: * §å dùng 1.Ổn định tổ chức-gây hứng thú: cña c«: TOÁN Trẻ biết đếm đến - Cô và trẻ hát bài “Chú voi con ở bản đôn” Giáo an Số 8 tiết 1. 8, nhận biết các - Cô và trẻ cùng trò chuyện về bài hát và dẫn dắt trẻ vào bài. điện tử (Đếm đến nhóm có 8 đối 2. Nội dung chính: -Một số dụng 8, nhận tượng, biết chữ * Hoạt động 1: Ôn luyện các nhóm đối tượng có số lượng trong cụ nghề có biết các số 8 phạm vi 7. gắn số lượng nhóm có 8 - Trẻ chơi thành Cho trẻ quan sát , đếm con voi có số lượng 7 trên màn hình 4,5,6 ,7,8 để dối tượng, thạo trò chơi - Cho trẻ chơi vài lần trẻ quan sát nhận biết 2.Kỹ năng: - Cho trẻ tìm xq lớp số đồ dùng đồ chơi có số lượng là 7 * §å dùng chữ số 8) Trẻ so sánh số - Cô và trẻ cùng kiểm tra cña trẻ: lượng 2 nhóm * Hoạt động 2: Tạo nhóm có số lượng 8, nhận biết số 8 -8 con thỏ, 8 bằng cách ghép Cô xếp tất cả số con thỏ thành hàng ngang từ trái sang phải củ cà rốt tương ứng 1-1 - Cô xếp 7 củ cà rốt xuống dưới con thỏ ( xếp tương ứng 1-1) ( tranh lô tô) trong pham vi 8, + Con có nhận xét gì về số thỏ và số cà rốt ? Các thẻ số từ -Trẻ đếm đến +Số thỏ và số cà rốt như thế nào với nhau? 18. 8,nhận biết chữ + Nhóm nào nhiều hơn? Nhiều hơn là mấy?.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> số 8. - Phát triển ngôn ngữ 3. Thái độ: Giáo dục trẻ chăm chú trong giờ học, thích đến lớp. (1,2,3,4,5,6, 7,8) Lô tô các con vật.. + Nhóm nào ít hơn? Ít hơn là mấy? + Muốn cho nhóm cà rốt bằng nhóm thỏ, ta phải làm thế nào?(Thêm 1 củ cà rốt ) - Cô cho trẻ đếm nhóm thỏ, nhóm cà rốt và đưa ra kết luận: 7 thêm 1 là 8 - Cô cho trẻ đếm lại số thỏ và cà rốt rồi đặt thẻ số 8 -Cô đọc cho cả lớp nghe 3-4 lần.Cho cả lớp đọc ,tổ nhóm ,cá nhân trẻ đọc. -Cô giới thiệu đặc điểm số 8.(chữ số 8 gồm 2 nét: 1 nét cong tròn khép kìn phía trên, 1 nét cong tròn khép kín ở phí dưới). -Cô cho trẻ đếm số cà rốt và bớt đi 1 cái còn mấy? + Nhóm đồ dùng có số lượng là 8 và nhóm đồ dùng có số lượng là 7 nhóm nào nhiều hơn? Nhiều hơn là mấy? -Cô cho trẻ cất dần bớt đi 1 cái 1 và lấy số tương ứng đến hết. Cô khái quát lại: Số 8 để biểu thị cho nhóm có đồ dùng số lượng nhiều hơn các nhóm có sô lượng 1,2,3, 4,5, 6 ,7.KL số 8 là số lớn hơn các số 7,6, 5,4,3,2,1và là số liến sau số 7 trong số tư nhiên. - Cô cho trẻ tìm xung quanh lớp xem có nhóm đồ vật, đồ dùng, có số lượng là 8 - Cô cùng trẻ đếm và KT lại * hoạt động 3:Ôn luyện: TC1: thi xem đội nào nhanh - Cô chuẩn bị nhiều lô tô về các dụng cụ nghề có số lượng 4,5,6, 7 chiếc. Cô chia trẻ thành 2 đội nhiêm vụ của các đội phải chọn đúng lô tô số lương là 7 và gắn vào bảng gài của đội mình. Đội nào gắn được nhiều và đúng thì đội đó sẽ chiến thắng - Cô kiểm tra kq của 2 đội chơi TC 2: Về đúng nhà Mỗi trẻ chọn 1 lô tô thẻ chữ trong pham vi 8 cô cho trẻ hát và VĐ 1 vòng tròn, khi cô nói về đúng nhà thì trẻ phải nhanh chân chạy về ngôi nhà có chữ số đúng với thẻ chữ số cầm trên tay. 3 Kết thúc: Cả lớp hát vận động bài hát “ Đố bạn ” rồi đi ra ngoài. Nhận xét cuối ngày……………………………………………………………………………………………………....
<span class='text_page_counter'>(17)</span> ............................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Chó bß t×m b¹n.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> MÆt trêi róc bôi tre Buæi chiÒu vÒ nghe m¸t Bß ra s«ng uèng níc ThÊy bãng m×nh, ngì ai Bß chµo “K×a anh b¹n L¹i gÆp anh ë ®©y”. Níc ®ang n»m nh×n m©y Nghe bß, cêi toÐt miÖng Bãng bß chît tan biÕn Bß tëng b¹n ®i ®©u Cø ngo¸i tríc nh×n sau “¢m ß” t×m gäi m·i. Ph¹m Hæ.
<span class='text_page_counter'>(20)</span>