Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.47 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 29/02/2016 Ngày dạy: 07/03/2016. Tuần: 26 Tiết: 52. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT, SỐ 1 I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức đã được học từ đầu học kì II tới tiết kiểm tra. 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình kiểm tra. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (40%) và TL (60%) III. ĐỀ KIỂM TRA: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’); C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’); Câu 2: Câu lệnh GotoXY(a, b) có tác dụng gì? A. Đưa con trỏ về cột a, hàng b. B. Đưa con trỏ về cột b, hàng a. C. Đưa con trỏ về cột a, cột b. D. Đưa con trỏ về hàng a, hàng b. Câu 3: Cho đoạn chương trình: j:= 0; For i:= 1 to 5 do j:= j + i; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? A. 12; B. 15; C. 22; D. 42. Câu 4: Đâu là cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ? A. if <điều kiện> else <câu lệnh 2> then <câu lệnh 1>; B. if <điều kiện> then <câu lệnh 1>; else <câu lệnh 2>; C. if <điều kiện> else <câu lệnh 1> then <câu lệnh 2>; D. if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>; Câu 5: Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write(j); Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write(j); được thực hiện bao nhiêu lần? A. 10 lần ; B. 5 lần; C. 1 lần; D. 9 lần. Câu 6: Với câu lệnh sau đây: if (45 mod 3) = 0 then X:= X + 1; Giá trị của biến X sẽ là bao nhiêu, nếu trước đó giá trị của X bằng 5? A. 5; B. 6; C. 15; D. 0. Câu 7: Câu lệnh điều kiện nào sau đây sau khi thực hiện sẽ không báo lỗi? A. if (a mod 2) = 0 then write(‘hop le’); B. if (a mod 2) = 0; then write(‘hop le’); C. if (a mod 2) = 0 else write(‘hop le’); D. if (a mod 2) = 0; else write(‘hop le’); Câu 8: Câu lệnh lặp với số lần biết trước có số vòng lặp được tính bằng: A. giá trị cuối – giá trị đầu. B. giá trị đầu – giá trị cuối + 1. C. giá trị đầu – giá trị cuối. D. giá trị cuối – giá trị đầu + 1. B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Em hãy cho biết cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng thiếu? Hãy trình bày cách thực hiện của câu lệnh điều kiện dạng thiếu? Câu 2: (2 điểm) Các câu lệnh được cho như sau: a. For i:= 100 to 1 do writeln(‘A’); b. If x > 5; then a:=b; c. For i:= 1.5 to 10.5 do Writeln(‘A’); d. If x = 7 else a:= b; then m:= n; Yêu cầu: Hãy sữa lại các lỗi sai trong các câu lệnh cho đúng? Câu 3: (3 điểm) Viết chương trình in ra màn hình tổng của n số chẵn đầu tiên. Với yêu cầu n được nhập từ bàn phím?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm): Phần/câu Phần trắc nghiệm: Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Phần tự luận: Câu 1:. Câu 2:. Câu 3:. Đáp án chi tiết. Biểu điểm. C A B D C B A D. 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm. - Cú pháp: If <điều kiện> then <câu lệnh>; - Khi gặp câu lệnh điều kiện này, chương trình sẽ kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện được thỏa mãn, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh sau từ khóa then. Ngược lại, câu lệnh đó bị bỏ qua. a. For i:= 1 to 100 do writeln(‘A’); b. If x > 5 then a:=b; c. For i:= <số nguyên> to <số nguyên> do Writeln(‘A’); d. If x = 7 then a:= b else m:= n; Program tinh_tong; Uses crt; Var n, i, s: integer; Begin Clrscr; Write(‘nhap n = ’); readln(n) For i:=1 to n do if (i mod 2) = 0 then s:=s+i; Write(‘tong s = ’,s); readln; End.. 0.25 điểm 0.75 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm. Thống kê chất lượng:. Lớp. Tổng số học sinh. THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA Điểm >=5 Số Tỷ lệ lượng. Điểm từ 8 - 10 Số Tỷ lệ lượng. Điểm dưới 5 Số Tỷ lệ lượng. Điểm từ 0 - 3 Số Tỷ lệ lượng. 8A1 8A2 V. RÚT KINH NGHIỆM: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span>