Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.06 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THẠCH THẤT NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA HỌC KÌ 2. MÔN: TOÁN 9 Bài toán 1: (1 điểm) Bài 1: (1 điểm) Giải phương trình: 2x2 – 5x – 3 = 0 Giải: Giải phương trình: 2x2 – 5x – 3 = 0 Ta có: = (–5)2 – 4.2.( –3) = 49 = 72 . 1 2. x1 = 3 ; x2 = Bài 2: (1 điểm) Giải phương trình: x2 – 7x + 10 = 0 Giải: Giải phương trình: x2 – 7x + 10 = 0 Ta có: = 72 – 4.10 = 9 = 32 x1 = 5 ; x2 = 2 Bài 3: (1 điểm) Giải phương trình: 4x2 + 4x + 1 = 0 Giải: Giải phương trình: 4x2 + 4x + 1 = 0 Ta có: ’ = 22 – 4.1 = 0 x1 = x2 = Bài 4: (1 điểm). . 1 2. 1,3x 4, 2 y 12 Giải hệ phương trình: 0,5 x 2,5 y 5,5. Giải: Giải hệ phương trình: 1,3 x 4, 2 y 12 0,5 x 2,5 y 5,5 2,3 y 2,3 x 5 y 11. 1,3( 5 y 11) 4, 2 y 12 x 5 y 11 x 6 y 1. Bài 5: (1 điểm) Giải phương trình: – 3x2 + 2x + 8 = 0 Giải: Giải phương trình: – 3x2 + 2x + 8 = 0 Ta có: ’ = 1 + 24 = 25 = 52 x1 . 1 5 4 1 5 ; x2 2 3 3 3. Bài 6: (1 điểm) 0,35 x 4 y 2, 6 Giải hệ phương trình: 0, 75 x 6 y 9. Giải: Giải hệ phương trình:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 0,35 x 4 y 2, 6 1, 05 x 12 y 7,8 0, 75 x 6 y 9 1,5 x 12 y 18 1, 05 x 12 y 7,8 x 4 2,55 x 10, 2 y 1. Bài 7: (1 điểm) 4 x y 5 Giải hệ phương trình: 3x 2 y 12. Giải: Giải hệ phương trình: 4 x y 5 3 x 2 y 12. y 4 x 5 3x 2( 4 x 5) 12. y 4 x 5 x 2 11x 22 y 3. Bài 8: (1 điểm) 2 x y 5 Giải hệ phương trình: x y 2. Giải: Giải hệ phương trình: 2 x y 5 2 x ( x 2) 5 x y 2 y x 2 x 3 x 3 y x 2 y 1. Bài 9: (1 điểm) Giải phương trình: 2x2 – 2 2 x + 1 = 0 Giải: Giải phương trình: 2x2 – 2 2 x + 1 = 0 2. 2 – 2 = 0 Ta có: ’ = x1 x2 . b' 2 a 2. Bài 10: (1 điểm) 2 x 3 y 2 Giải hệ phương trình: x 3 y 4. Giải: Giải hệ phương trình: 2 x 3 y 2 2(3 y 4) 3 y 2 x 3 y 4 x 3 y 4 3 y 6 x 2 x 3 y 4 y 2. Bài 11: (1 điểm).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 y 5 x 1 Giải hệ phương trình: 2 x y 2. Giải: Giải hệ phương trình: 2 y 5 x 1 2(2 x 2) 5 x 1 2 x y 2 y 2 x 2 x 3 x 3 y 2 x 2 y 8. Bài 12: (1 điểm) 19 x 21y 15 Giải hệ phương trình: 16 x 21y 6. Giải: Giải hệ phương trình: 19 x 21y 15 16 x 21y 6. 3 x 9 16 x 21 y 6. x 3 21y 16.3 6. x 3 y 2. Bài 13: (1 điểm) 4 x 3 y 4 Giải hệ phương trình: 6 x 7 y 4. Giải: Giải hệ phương trình: 4 x 3 y 4 12 x 9 y 12 6 x 7 y 4 12 x 14 y 8 4 x 3 y 4 x 4 5 y 20 y 4. Bài 14: (1 điểm) 7 x 4 y 1 Giải hệ phương trình: 5 x 4 y 5. Giải: Giải hệ phương trình: 7 x 4 y 1 5 x 4 y 5. 2 x 6 5 x 4 y 5. x 3 4 y 5.3 5. x 3 y 5. Bài 15: (1 điểm) Giải phương trình: x2 + 14x + 33 = 0 Giải: Giải phương trình: x2 + 14x + 33 = 0 Ta có: ’ = 72 – 33 = 16 = 42 x1 = –3 ; x2 = –11 Bài 16: (1 điểm).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giải:. Bài 17: (1 điểm). Giải:. Bài 18: (1 điểm) Giải:. Bài 19: (1 điểm). Giải:. Bài 20: (1 điểm).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giải:. Bài 21: (1 điểm). Giải:. Bài 22: (1 điểm) Giải phương trình: x2 – x – 6 = 0 Giải: x2 – x – 6 = 0 = 1 – 4(–6) = 1 + 24 > 0; 1 5 1 5 5 x1 3; x2 2 2 2. Bài 23: (1 điểm) Giải:. Bài 24: (1 điểm) Giải:. Bài 25: (1 điểm).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giải:.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>