Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>RƯỢU ETYLIC C2H5OH.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Tính chất vật lý • Rượu etylic là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,3 o C • Nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước • Hoà tan được nhiều chất như iot, benzene,… • Số ml rượu có trong 100ml hỗn hợp rượu và nước được gọi là ĐỘ RƯỢU.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Độ rượ u.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Cấu tạo phân tử • Công thức cấu tạo:. H. H. H. C. C. H. H. O. H. • Viết gọn: CH3 – CH2 – OH • Đặc điểm: Trong phân tử rượu etylic có một nguyên tử H không liên kết với nguyên tử C mà liên kết với nguyên tử O tạo ra nhóm –OH.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> C2H6O. 1. Mô hình phân tử Rượu etylic (rỗng). Mô hình phân tử Rượu etylic. 2. Mô hình phân tử Dimetyl ete (rỗng). Mô hình phân tử Dimetyl ete.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Mô hình phân tử rượu etylic.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Mô hình phân tử rượu etylic.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Sơ đồ tư duy.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ứng dụng.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cách làm rượu. Rắc men. Ủ men. Chưng cất. Rượu Chưng cất. Chưng cất. Thành rượu.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hệ thống cất rượu.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hậu quả do uống nhiều rượu.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hậu quả do uống nhiều rượu.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ảnh hưởng đến tim mạch gây giãn nở tâm thất.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>
<span class='text_page_counter'>(17)</span>
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Cảm ơn thầy và các bạn đã lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>