Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.78 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS TT TÂN DÂN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 – HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016 PHẦN ĐẠI SỐ Bài 1. Thực hiện các phép tính sau. 2 7 b) 5 21 1 5 1 f ) 9 12 . 1 1 a) 3 4 16 5 e) 42 8. 3 5 c) 8 6. 15 1 d) 12 4. 4 0, 4 2 5 g). h). 4,75 1. 7 12. Bài 2. Thực hiện các phép tính sau. 3 1,25. 3 8 a). 9 17 . b) 34 4. 20 4 . c) 41 5. 6 21 . d) 7 2. 3 1,8 : 4 c). 17 4 : d) 15 3. Bài 3. Thực hiện các phép tính sau. 1 4 4 : 2 b) 5 5 . 5 3 : a) 2 4. Bài 4. Tìm x, biết a). . 2 3 x 7 9. . 5 3 1 x 8 20 6 . d) Bài 5. Tìm x, biết 2x a). 4 3 = 7 5 ;. xd) 2 -. 2 1 =4 3 ;. 3 1 7 x 4 10 b) 5. e). b) e). c). ( 25x − 1) : ( −5) = 14 5-. 1 1 2 x −9 =20 4 4. f). 1 2 - 3x = 3 3 ;. 0,2 + x - 2,5 = 1,2. 5 1 1 x 6 8 4 . x+ c) ;. Bài 6 : x y a) Tìm hai số x và y biết: 3 4 và x + y = - 28 b) Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : (-5) và x – y = - 7 x y z c) Tìm hai số x và y biết: 3 4 5 và x + y - z = - 8 x y 3 4 và 2x +3 y = -18 d) Tìm hai số x và y biết:. f). 3 1 1 - = 4 2 3;. - 1 + x + 4,5 =- 6,2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 7: Thu gọn và tìm bậc các đơn thức sau: 1/. 4/ 7) 9). 1 2 6 x y (− yz ) 3 2. 2/. ( −37 x y z )( −97 y z ) 2 ❑. 5 2 3 xy + 8. ❑ 2. (. 1 2 x y 2. 3. ). 3/ 4 x 3 y . 6 xy 4. ¿ 12 4 2 5 3 x y xy 9 5) 15. 5 3 2 2 3 2 xy z . ( − 2 x y z ) 4 3. − x 2 y 3 ¿2. 1 3 3 x y 5 xy 6) 5 . . 0. 3 2. xy . 8) (–2 x2 y z3 )3.( –3 x3 y z2 )2. ;. 3 2 3 x y – 3y3x2; 10) 2. 1 x y2 – 3. 1 3. 2. 2. y2 + 5 x y2 – 5 y2. Bài 8: Tính giá trị của biểu thức: 1 y, a) A = 2x2 - 3 tại x = 2 ; y = 9. 1 2 c) P = 2x2 + 3xy + y2 tại x = 2 ; y = 3 . 1 2 2 3 1 xy x 3 tại x = 2 ; y = 4 . e) 2. 1 2 1 a 3b 2 , 3. b) B = 2 tại a = -2 ; b 1 1 3; b 6. d) 12ab2; tại a. Bài 9: Cho hai đa thức sau: M(x) = 1 + 3x5 – 4x2 – x3 + 3x N(x) = 2x5 + 10 – 2x3 – x4 + 4x2 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x) Bài 10: Cho hai đa thức sau: M(x) = 3 - x3 - x + x2 + 4 x3. N(x) = - x3 - 8x - 5 - 2 x3 + 9x2. a/ Sắp xếp các hang tử của hai đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến b/ Tính M(x) + N(x). và M(x) - N(x) rồi tìm bậc của kết quả.. Bài 11: Cho các đa thức sau: A(x) = x2 – x – 2x4 + 5 B(x) = 4x3 + 2x4 – 8x – 5 – x2 a) Tính : A(1) ; A(–1) ; B(1) ; B(–2) b) Tính : A(x) + B(x) A(x) – B(x) c) Tìm nghiệm của đa thức : A(x) + B(x).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 12: Cho 2 đa thức: 1 2 3 4 A ( x )=−3 x +5+4 x − x − 3 x 3 1 2 4 3 B ( x )=11 + x +3 x − 4 x − x 3. a) Tính A ( x )+ B ( x ) và tìm nghiệm của A ( x )+ B ( x ) b) Tính A ( x ) − B ( x ) 7 4 3 1 4 3 1 2 5 2 5 Bài 13: Cho đa thức A= 2 x y −5 x y −6 y +8 x y − 3 x y − 2 y. a) Thu gọn đa thức A. 3. b) Tính giá trị đa thức A tại x = –2 và y = 4 Bài 14: Cho hai đa thức :. 3 2 A(x) = 5 x 6 x 2 x 7. 3 2 B(x) = 4 x 6 x 3x 12. a) Tính A(x) + B(x) b) Tính A(x) – B(x) Bài 15: Cho 2 đa thức sau: M(x) = 5x3 – 2x2 + x – 5 và N(x) = 5x3 + 7x2 – x – 12 a/ Tính M(x) + N(x). b/ Tính N(x) – M(x). Bài 16: (2,5 đ) Cho hai đa thức : A ( x )=2 x3 +2 x − 3 x 2 +1. B ( x)=2 x 2 +3 x3 − x −5. a/ Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b/ Tính A(x) + B(x) c/ Tính A(x) – B(x) Bài 17: Tìm nghiệm các đa thức sau: 1/ 3x + 15 2 4) Q(x) = x 64. 2/ 2x2 – 32 5/ f(x) =. 3) P(x) = 1 2 x +3. 7/ P(x) = x4 + x3 + x + 1. PHẦN HÌNH HỌC. 2 x 7 x 14 . 6/ x2 – 6x.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, BC = 12cm. a/ Chứng minh tam giác ABH bằng tam giác ACH. b / Tính độ dài đoạn thẳng AH. c/ Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh tam giác ABG bằng tam giác ACG. d/ Chứng minh ba điểm A, G, H thẳng hàng. Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm a) Tính BC. b) Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D. Kẻ DM BC tại M. Chứng minh : ABD MBD c) Gọi giao điểm của DM và AB là E. Chứng minh: Δ BEC cân. d) Kẻ BD cắt EC tại K. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BC và BE biết rằng BK cắt EP tại I. Chứng minh: C, I, Q thẳng hàng. Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=6 cm; AC=8 cm a) Tính độ dài cạnh BC và so sánh các góc của tam giác ABC b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của BD. Chứng minh tam giác BCD cân. c) Gọi K là trung điểm của BC, đường thẳng DK cắt AC tại G. Tính độ dài GC. Bài 4: Cho Δ ABC cân tại A có M là trung điểm của BC a) Chứng minh : Δ ABM = Δ ACM b) Từ M kẻ ME AB ; MF AC (E AB, F Chứng minh : Δ AEM = Δ AFM. AC).. c) Chứng minh : AM EF d) Trên tia FM lấy điểm I sao cho IM = FM. Chứng minh: EI // AM Bài 5 Cho tam giác ABC vuông A có AB = 3cm, AC = 4cm a/ Tính độ dài cạnh BC. b/ BD là phân giác góc B (D Δ ABD = Δ EBD.. AC ).Từ. D vẽ DE. BC . Chứng minh:. c/ Tia ED cắt tia BA tại I. Chứng minh Δ IDC cân. d/ Chứng minh DA < DC. Bài 6 : Cho ABC vuông tại A. Từ một điểm K bất kỳ thuộc cạnh BC vẽ KH AC. Trên tia đối của tia HK lấy điểm I sao cho HI = HK. Chứng minh : a) AB // HK AKI cân b).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> BAK AIK c) AIC = AKC d) Bài 7 : Cho ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho BD = CE. Vẽ DH và EK cùng vuông góc với đường thẳng BC. Chứng minh : a) HB = CK . . AHB AKC b) c) HK // DE AHE = AKD d) e) Gọi I là giao điểm của DK và EH. Chứng minh AI DE. Bài 8: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D. trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE . . . a) Chứng minh: BE = CD. b) Chứng minh: ABE = ACD c) Gọi K là giao điểm của BE và CD.Tam giác KBC là tam giác gì? Vì sao? d) Ba đường thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một điểm. . Bài 9: Cho ABC ( A = 900 ) ; BD là tia phân giác của góc B (D AC). Trên tia BC lấy điểm E sao cho BA = BE. a) Chứng minh: DE BE. b) Chứng minh: BD là đường trung trực của AE. c) Kẻ AH BC. So sánh EH và EC. Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A,đường phân giác BD. Kẻ DE BC (E BC).Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE. Chứng minh: a/ ABD = EBD b/BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE c/ AD < DC d/ ADˆ F EDˆ C và E, D, F thẳng hàng. . 0. Bài 11: Cho ABC cân tại A ( A 90 ). Kẻ BD AC (D AC), CE AB (E AB), BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh: BD = CE b) Chứng minh: BHC cân c) Chứng minh: AH là đường trung trực của BC d) Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh: góc ECB và góc DKC. CHÚC CÁC EM ĐẠT KẾT QUẢ CAO !.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>