CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
UBND THỊ XÃ SƠN TÂY
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TRƯỜNG THCS THANH MỸ
_________________________
_______________________
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT LỚP 6
NĂM HỌC 2020-2021
________________
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/ tuần= 36 tiết
Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/ tuần= 34 tiết
Cả năm: 70 tiết
HỌC KÌ I
Tuần
Tiết
theo
PPCT
TÊN BÀI/NỘI
DUNG
Phương
pháp/kỹ
thuật
dạy học
Yêu cầu cần
đạt
Kiến thức chung: Chế độ dinh dưỡng trong luyện
tập Thể dục thể thao
Dạy
lồng
ghép
vào
một
số tiết
học
-Chế độ dinh
dưỡng trong
luyện tập Thể
dục thể thao
- Các yếu tố ảnh
hưởng đến sức
khoẻ và sự phát
triển thể chất.
- Dinh dưỡng
đối với sức khỏe
và phát triển thể
chất.
- Chế độ dinh
dưỡng hợp lý
trong quá trình
luyện tập thể
dục thể thao
Nhận biết được
Phương các yếu tố dinh
pháp
dưỡng cơ bản có
thuyết
ảnh hưởng trong
trình,
tập luyện và
phương phát triển thể
pháp
chất.
trực
quan
hình
ảnh.
Nội dung điều
chỉnh theo CV
4040
1
1
1
2
2
3
Chủ đề 1 : Chạy ngắn( 10 Tiết)
Phương 1. Kiến thức:
pháp học sinh biết
giảng cách thực hiện
giải và
các động tác bổ
làm
CHẠY NGẮN
mẫu, trợ kĩ thuật chạy
Tiết 1:- Học:
phương cự ly ngắn: chạy
Chạy bước nhỏ,
pháp bước nhỏ, chạy
chạy nâng cao
tập
nâng cao đùi,
đùi.
luyện,
- Trò chơi phát phương chạy đạp sau
triển
sức pháp 2. Năng lực:
- Hs thực hiện
nhanh(gv chọn).
sửa
chữa được các động
động tác bổ trợ kĩ
tác sai,
thuật chạy cự ly
trò
chơi. ngắn: chạy bước
Phương nhỏ, chạy nâng
pháp cao đùi, chạy
giảng đạp sau
giải và
- Biết sửa sai
CHẠY NGẮN
làm
động tác.
Tiết 2: - Ơn:
mẫu,
- Hồn thành
Chạy bước nhỏ, phương
lượng vận động
chạy nâng cao
pháp
của bài tập.
đùi.
tập
- Vận dụng được
- Học: Chạy đạp luyện,
kiến thức, kĩ
sau.
phương
năng đã học để
- Trò chơi phát pháp
tự rèn luyện.
triển sức nhanh (
sửa
3. Phẩm chất:
gv chọn).).
chữa
Rèn tính tích
động
cực, tự giác
tác sai,
trong học tập.
trị
chơi.
CHẠY NGẮN Phương 1. Kiến thức:
Tiết 3 - Ôn: Các
pháp học sinh biết
động tác bổ trợ.
giảng cách thực hiện
- Học: Chạy
giải và
các động tác bổ
giữa quãng.
làm
-Trò chơi (Gv mẫu, trợ kĩ thuật chạy
chọn).
phương cự ly ngắn, kĩ
pháp
- Học sinh thực
hiện được một
số động tác bổ
trợ kĩ thuật
chạy cự li ngắn
(Giáo viên tự
lựa chọn động
tác bổ trợ phù
hợp)
hướng
dẫn học sinh
thông qua dạy
học trực tuyến,
video và sách
giáo khoa
-Học sinh biết
cách tự điều
chỉnh, sửa sai
động tác thơng
qua nghe, quan
sát hình ảnh,
video.
Học sinh hồn
thành cơ bản
lượng vận động
bài tập theo
yêu cầu của
giáo viên
Giáo
viên
hướng dẫn học
sinh nhận biết,
nêu được các
giai đoạn kĩ
thuật chạy cự li
ngắn
(60m)
thông qua đọc
2
4
3
5
tập
luyện,
phương
pháp
sửa
chữa
động
tác sai,
trị
chơi.
Phương
pháp
giảng
giải và
CHẠY NGẮN
làm
Tiết 4- Ơn: Các
mẫu,
động tác bổ trợ,
phương
chạy giữa
pháp
quãng.
tập
- Cách thở trong
luyện,
khi chạy nhanh.
phương
- Trò chơi phát
pháp
triển sức
sửa
nhanh(gv chọn).
chữa
động
tác sai,
trị
chơi.
CHẠY
Phương
NGẮN
pháp
Tiết 5:- Ơn: Các
giảng
động tác bổ trợ,
giải và
chạy giữa
làm
qng.
mẫu,
- Học: Xuất phát phương
cao và chạy lao
pháp
sau xuất phát.
tập
- Trò chơi (Gv luyện,
chọn).
phương
pháp
sửa
chữa
động
tác sai,
trò
thuật chạy giữa
quãng, cách thở.
2. Năng lực:
- Làm quen với
kĩ thuật chạy
giữa quãng trên
đường thẳng.
- Biết sửa sai
động tác.
- Hoàn thành
lượng vận động
của bài tập.
- Vận dụng được
kiến thức, kĩ
năng đã học để
tự rèn luyện.
3. Phẩm chất:
luôn nỗ lực hoàn
thành các bài tập
vận động; mạnh
dạn, chủ động
trong luyện tập
và tìm hiểu
trong sách giáo
khoa,
video
hướng dẫn
1. Kiến thức:
- Học sinh biết
cách thực hiện
các động tác bổ
trợ kĩ thuật chạy
cự ly ngắn, kĩ
thuật chạy giữa
quãng, xuất phát
cao và chạy lao
sau xuất phát
- Học sinh nắm
được một số
điều luật cơ bản
trong thi đấu
Gv hướng dẫn
học sinh thông
qua dạy học
trực
tuyến,
video và sách
giáo khoa
học sinh nhận
biết,sửa
sai,
nêu được kĩ
thuật xuất phát
cao
Học sinh biết
lựa chọn và
thực hiện bài
Trò
chơi:Học
sinh biết lựa
chọn và thực
hiện một số bài
tập phát triển
thể lực phù hợp
với yêu cầu, nội
dung bài học do
gv hướng dẫn
Học sinh hoàn
thành cơ bản
lượng vận động
bài tập theo
yêu cầu của
giáo viên
chơi.
3
6
4
7
4
8
điền kinh.
2. Năng lực:
- Làm quen với
kĩ thuật giai
Phương đoạn xuất phát
pháp và chạy lao xuất
giảng phát
giải và
- Biết tập luyện
làm
CHẠY NGẮN
mẫu, và nhận xét kết
Tiết 6:- Ôn:
phương quả tập luyện.
Xuất phát cao và
pháp - Biết sửa sai
chạy lao sau
động tác.
tập
xuất phát, chạy
luyện, - Hoàn thành
giữa quãng.
phương lượng vận động
- Trò chơi phát pháp của bài tập.
sửa
triển
sức
chữa 3. Phẩm chất:
nhanh(gv chọn).
động ln nỗ lực hồn
tác sai, thành các bài tập
trị
vận động; mạnh
chơi.
dạn, chủ động
Phương
pháp trong luyện tập
giảng nhóm.
CHẠY NGẮN
giải và
Tiết 7 - Ôn:
làm
Xuất phát cao và
mẫu,
chạy lao sau
phương
xuất phát, chạy
pháp
giữa quãng.
tập
- Trò chơi phát luyện,
triển
sức phương
nhanh(gv chọn)
pháp
- Một số điều
sửa
luật trong thi
chữa
đấu các mơn
động
chạy..
tác sai,
trị
chơi.
CHẠY NGẮN Phương 1. Kiến thức:
pháp - Học sinh biết
Tiết 8:- Ôn:
giảng
Xuất phát cao và giải , cách thực hiện
tập trị chơi
Gv hướng dẫn
học sinh thơng
qua dạy học
trực
tuyến,
video và sách
giáo khoa
học sinh nhận
biết,sửa
sai,
nêu được kĩ
thuật chạy lao
sau xuất phát
Học sinh biết
lựa chọn và
thực hiện bài
tập trò chơi
Gv hướng dẫn
học sinh thông
qua dạy học
trực
tuyến,
video và sách
giáo khoa
học sinh nhận
biết,sửa
sai,
nêu được kĩ
thuật chạy lao
sau xuất phát
Học sinh biết
lựa chọn và
thực hiện bài
tập trị chơi
Gv hướng dẫn
học sinh thơng
qua dạy học
phương
pháp
tập
luyện,
- Học: Chạy về
phương
đích.
pháp
sửa
- Trị chơi phát
triển
sức chữa
động
nhanh(gv chọn).
tác sai,
trị
chơi.
kĩ thuật giai
đoạn chạy về
đích
- Học sinh nắm
được một số
điều luật cơ bản
trong thi đấu
điền kinh.
2. Năng lực:
- Học sinh thực
Phương hiện được các
pháp động tác bổ trợ
giảng kĩ thuật chạy cự
giải và ly ngắn, làm
làm
quen với kĩ thuật
CHẠY NGẮN
mẫu,
giai đoạn chạy
Tiết 9:- Hồn
phương
thiện các giai
pháp về đích
- Học sinh phối
đoạn chạy cự li
tập
ngắn (60m).
luyện, hợp được các
-Trò chơi phát phương giai đoạn chạy
triển
sức pháp
cự ly ngắn.
nhanh( gv chọn)
sửa
chữa
động 3. Phẩm chất:
tác sai, ln tích cực
trị
hợp tác và sẵn
chơi.
sàng giúp đỡ
CHẠY NGẮN Phương bạn trong tập
pháp
Tiết 10:- Hoàn
giảng luyện.
thiện các giai
giải,
đoạn chạy cự li
phương
ngắn (60m).
pháp
tập
-Trò chơi phát
luyện,
triển sức nhanh
phương
(gv chọn).
pháp
- Một số điều
sửa
luật trong thi chữa
đấu các môn động
chạy.
tác sai,
chạy lao sau
xuất phát, chạy
giữa quãng.
5
9
5
10
trực
tuyến,
video và sách
giáo khoa
học sinh nhận
biết, nêu được
kĩ thuật chạy
về đích
Học sinh biết
lựa chọn,sửa
sai và thực hiện
bài tập trị chơi
Gv hướng dẫn
học sinh thơng
qua dạy học
trực
tuyến,
video và sách
giáo khoa
học sinh nhận
biết, nêu được
kĩ thuật chạy
về đích
Học sinh biết
lựa chọn,sửa
sai và thực hiện
bài tập trò chơi
Gv hướng dẫn
học sinh thông
qua dạy học
trực
tuyến,
video và sách
giáo khoa
học sinh nhận
biết, nêu được
kĩ thuật chạy
về đích
Học sinh biết
lựa chọn,sửa
6
11
6
12
trị
chơi.
Chủ đề 1 : Ném bóng ( 14 Tiết)
Phương 1. Kiến thức:
pháp
- Học sinh biết
giảng
cách cầm bóng,
giải,
tung và bắ
phương bóng bằng hai
pháp tập tay, một tay
NÉM BÓNG
luyện,
Tiết 1:- Học:
phương
Cách cầm bóng, pháp sửa - Hs biết cách
ném bóng bằng
tung và bắt bóng
chữa
một tay trên
bằng hai tay,
động tác cao.
một tay.
sai, trị
- Trò chơi phát
chơi.
2. Năng lực:
triển khéo léo
- Học sinh thực
(gv chọn)
hiện được kĩ
thuật cầm
bóng, tung và
bắt bóng bằng
hai tay, một tay
Phương
pháp
NÉM BĨNG
giảng
giải,
Tiết 2:- Ơn:
Cách cầm bóng, phương
tung và bắt bóng pháp tập
luyện,
bằng hai tay,
phương
một tay, hai tay
phối hợp tung và pháp sửa
chữa
bắt bóng.
động tác
- Học: Hai tay
phối hợp tung và sai, trị
chơi.
bắt bóng.
- Trị chơi phát
triển khéo léo
(gv chọn).
7
13
NÉM BĨNG
Tiết 3:- Ôn: Các
động tác bổ trợ
Phương
pháp
giảng
sai và thực hiện
bài tập trị chơi
Học sinh mơ
tả,thực
hiện
được cách cầm
bóng,tung và
bắt bóng bằng
hai tay một tay
GV hướng dẫn,
thơng qua đọc
và tìm hiểu
trong sách giáo
khoa,
tranh
ảnh, video’
Học sinh biết
lựa chọn và
thực hiện bài
tập trò chơi
Gv hướng dẫn
học sinh thông
qua dạy học
trực
tuyến,
video và sách
giáo khoa
học sinh nhận
biết,sửa sai nêu
được kĩ thuật
hai tay phối
hợp tung và bắt
bóng
Học sinh biết
lựa chọn và
thực hiện bài
tập trò chơi
Gv chọn một
số động tác bổ
3. Phẩm chất:
trợ đã học
- Hs thực hiện
được kĩ thuật
ném bóng bằng
một tay trên
cao.
- Biết điều
khiển tổ, nhóm
tập luyện và
nhận xét kết
quả tập luyện.
- Biết sửa sai
động tác.
- Hoàn thành
lượng vận động
của bài tập.
- Vận dụng
được kiến thức,
kĩ năng đã học
để tự rèn luyện.
giải và
làm mẫu,
phương
pháp tập
luyện,
phương
pháp sửa
chữa
động tác
sai, trò
chơi.
gv
7
14
8
15
nghiêm túc, tự
giác, giữ an
tồn trong tập
luyện.
hướng dẫn học
sinh thơng qua
dạy học trực
tuyến, video và
sách giáo khoa
kĩ thuật ném
học sinh nhận
bóng đã học.
- Ném bóng
biết,sửa
sai,
bằng một tay
nêu được kĩ
trên cao.
thuật ném bóng
- Trị chơi (
bằng một tay
chọn).
trên cao
Học sinh biết
lựa chọn và
thực hiện bài
tập trò chơi
Phương 1. Kiến thức:
Gv chọn một
pháp
- Học sinh biết số động tác bổ
giảng
cách thực hiện trợ đã học
NÉM BÓNG
giải và kĩ thuật ra sức
Tiết 4:- Ôn: Các làm mẫu, cuối cùng, giữ hướng dẫn học
sinh thông qua
phương thăng bằng
động tác bổ trợ
pháp tập - Hs nắm được dạy học trực
kĩ thuật ném
luyện, một số điều
tuyến, video và
bóng đã học.
phương luật cơ bản
sách giáo khoa
pháp sửa trong thi đấu
- Học: Kĩ thuật
học sinh nhận
chữa
ném bóng
ra sức cuối
biết,sửa
sai,
động tác 2. Năng lực:
cùng.
sai, trò - Học sinh thực nêu được kĩ
chơi.
- Trò chơi phát
thuật ra sức
hiện được kĩ
triển sức mạnh
cuối cùng
thuật cầm
tay - ngực (gv
bóng, tung và
Học sinh biết
bắt bóng bằng lựa chọn và
chọn).
hai tay, một tay thực hiện bài
- Hs thực hiện tập trị chơi
NÉM BĨNG
Phương được kĩ thuật
Gv chọn một
thuật
ra
sức
Tiết 5:- Ôn: Các
pháp
số động tác bổ
cuối cùng, giữ
động tác bổ trợ
giảng
trợ đã học
kĩ thuật ném
giải và thăng bằng
hướng dẫn học
bóng đã học.
làm mẫu, - Biết điều
- Ôn: Kĩ thuật ra phương khiển tổ, nhóm sinh thơng qua
dạy học trực
sức cuối cùng.
pháp tập tập luyện và
- Trò chơi phát
luyện, nhận xét kết
tuyến, video và
phương
pháp sửa
chữa
động tác
sai, trò
chơi.
8
16
9
17
quả tập luyện.
- Biết sửa sai
động tác.
- Hoàn thành
triển sức mạnh
lượng vận động
tay - ngực (gv
của bài tập.
chọn).
- Vận dụng
được kiến thức,
kĩ năng đã học
để tự rèn luyện.
3. Phẩm chất:
Phương tích cực tự học,
pháp
tự rèn luyện
giảng
Và đảm bảo an
giải và tồn trong tập
NÉM BĨNG
làm mẫu,
Tiết 6: - Ôn: Các phương luyện.
động tác bổ trợ
pháp tập
kĩ thuật ném
luyện,
bóng đã học; Kĩ
phương
thuật ra sức cuối pháp sửa
cùng.
chữa
- Học: Giữ thăng động tác
bằng.
sai, trị
chơi.
- Trị chơi (gv
chọn).
NÉM BĨNG
Tiết 7:- Ơn: Các
động tác bổ trợ
kĩ thuật ném
bóng đã học.
- Phối hợp kĩ
thuật ra sức cuối
cùng và giữu
thăng bằng.
- Trò chơi phát
triển sức mạnh
tay - ngực (gv
chọn
Phương
pháp
giảng
giải và
làm mẫu,
phương
pháp tập
luyện,
phương
pháp sửa
chữa
động tác
sai, trò
chơi.
sách giáo khoa
học sinh nhận
biết,sửa
sai,
được kĩ thuật
ra sức cuối
cùng
Học sinh biết
lựa chọn và
thực hiện bài
tập trò chơi
Gv chọn một
số động tác bổ
trợ đã học
hướng dẫn học
sinh thông qua
dạy học trực
tuyến, video và
sách giáo khoa
học sinh nhận
biết,sửa
sai,
nêu được kĩ
thuật giữ thăng
bằng
Học sinh biết
lựa chọn và
thực hiện bài
tập trò chơi
Gv chọn một
số động tác bổ
trợ đã học
hướng dẫn học
sinh thông qua
dạy học trực
tuyến, video và
sách giáo khoa
học sinh nhận
biết,sửa sai, kĩ
thuật ra sức
cuối cùng và
9
18
10
NÉM BĨNG
- Tiết 8:Ơn: Các
động tác bổ trợ
kĩ thuật ném
bóng đã học.
- Phối hợp kĩ
thuật ra sức cuối
cùng và giữ
thăng bằng. Các
điều luật cơ bản
trong thi đấu
ném bóng.
- Trị chơi
phát triển sức
mạnh tay ngực (gv
chọn).
19
KIỂM TRA
GIỮA HỌC KÌ
I : CHẠY CỰ
LI NGẮN
10
20
NÉM BĨNG
Tiết 9:- Ơn: Các
động tác bổ trợ
kĩ thuật ném
bóng đã học;
Phối hợp kĩ
thuật ra sức cuối
cùng và giữu
thăng bằng.
- Học: Chuẩn bị
giữ thăng bằng
Học sinh biết
lựa chọn và
thực hiện bài
tập trò chơi
Gv chọn một
số động tác bổ
trợ đã học
hướng dẫn học
sinh thông qua
dạy học trực
tuyến, video và
sách giáo khoa
học sinh nhận
biết,sửa sai, kĩ
thuật ra sức
cuối cùng và
giữ thăng bằng
Học sinh biết
lựa chọn và
thực hiện bài
tập trò chơi
Phương
pháp
giảng
giải và
làm mẫu,
phương
pháp tập
luyện,
phương
pháp sửa
chữa
động tác
sai, trò
chơi.
Phương
pháp
kiểm
tra ,đánh
giá.
Phương
pháp
giảng
giải và
làm mẫu,
phương
pháp tập
luyện,
phương
pháp sửa
chữa
1. Kiến thức:
- Học sinh biết
cách thực hiện
kĩ thuật một số
động tác bổ trợ
ra, sức cuối
cùng, giữ thăng
bằng
- Hs biết cách
thực hiện kĩ
Gv chọn một
số động tác bổ
trợ đã học
hướng dẫn học
sinh thông qua
dạy học trực
tuyến, video và
sách giáo khoa
học sinh nhận
chạy đà và chạy
đà.
- Trị Chơi (gv
chọn).
11
21
NÉM BĨNG
Tiết 10:- Ơn:
Chuẩn bị chạy
đà và chạy đà.
- Tập phối hợp
giữa kĩ thuật
chuẩn bị chạy đà
và chạy đà với
phối hợp ra sức
cuối cùng và giữ
thăng bằng.
- Trị chơi (gv
chọn).
11
22
NÉM BĨNG
Tiết 11: - Ơn
tâp:+ Ôn một số
động tác bổ trợ
- Học mới: Chạy
đà.
- Trò chơi phát
triển sức mạnh
tay- ngực ( Con
sâu đo ).
động tác thuật chạy đà
sai, trò - Hs nắm được
chơi.
một số điều
luật cơ bản
trong thi đấu
ném bóng.
2. Năng lực:
- Học sinh thực
hiện được kĩ
Phương thuật chạy đà
pháp
và phối hợp
giảng
các giai đoạn
giải và ném bóng
làm mẫu, - Biết điều
phương khiển tổ, nhóm
pháp tập tập luyện và
luyện, nhận xét kết
phương quả tập luyện.
pháp sửa - Biết sửa sai
chữa
động tác.
động tác - Hồn thành
sai, trị lượng vận động
chơi.
của bài tập.
- Vận dụng
được kiến thức,
kĩ năng đã học
để tự rèn luyện.
Phương 3. Phẩm chất:
pháp
tích cực hợp
giảng
tác trong học
giải và
tập, tôn trọng
làm mẫu,
phương và giúp đỡ bạn
pháp tập bè
luyện,
phương
pháp sửa
chữa
động tác
sai, trò
chơi.
biết,sửa
sai,
nêu được kĩ
thuật chuẩn bị
chạy đà
Học sinh biết
lựa chọn và
thực hiện bài
tập trò chơi
Gv chọn một
số động tác bổ
trợ đã học
hướng dẫn học
sinh thông qua
dạy học trực
tuyến, video và
sách giáo khoa
học sinh nhận
biết,sửa sai kĩ
thuật ném bóng
đã học
Học sinh biết
lựa chọn và
thực hiện bài
tập trị chơi
Gv chọn một
số động tác bổ
trợ đã học
hướng dẫn học
sinh thông qua
dạy học trực
tuyến, video và
sách giáo khoa
học sinh nhận
biết,sửa
sai,
nêu được kĩ
thuật chạy đà
Học sinh biết
lựa chọn và
thực hiện bài
tập trị chơi
12
23
NÉM BĨNG
Tiết 12:- Ơn:
Một số bài tập
bổ trợ ném bóng
đã học.
- Hồn thiện các
giai đoạn kĩ
thuật ném bóng.
12
24
13
25
- Trị chơi phát
triển sức mạnh
tay - ngực (gv
chọn).
NÉM BĨNG
Tiết 13:- Hồn
thiện các giai
đoạn kĩ thuật
ném bóng, nâng
cao thành tích.
- Một số điều
luật cơ bản trong
thi đấu ném
bóng.
- Trị chơi phát
triển sức mạnh
tay - ngực (gv
chọn).
NÉM BĨNG
- Tiết 14:Ơn:
Một số bài tập
bổ trợ ném bóng
đã học.
- Hồn thiện các
giai đoạn kĩ
thuật ném bóng,
nâng cao thành
tích.
- Trị chơi phát
triển sức mạnh
tay - ngực (gv
chọn).
Phương
pháp
giảng
giải và
làm mẫu,
phương
pháp tập
luyện,
phương
pháp sửa
chữa
động tác
sai, trò
chơi.
Phương
pháp
giảng
giải và
làm mẫu,
phương
pháp tập
luyện,
phương
pháp sửa
chữa
động tác
sai, trò
chơi.
Phương
pháp
giảng
giải và
làm mẫu,
phương
pháp tập
luyện,
phương
pháp sửa
chữa
động tác
sai, trò
chơi.
13
14
14
Chủ đề 3:TTTC ( Cầu lông 9 Tiết)
26
Phươn 1. Kiến thức:
g pháp - Học sinh biết
giảng cách cầm vợt,
giải và
TTTC( Cầu lông)
làm cầm cầu,
Tiết 1:- Học một số mẫu, TTCB, Xoay
bài tập bổ trợ.Cách phươn và lắc cổ tay
g pháp với vợt.
cầm vợt, cầm cầu,
tập
- Học sinh biết
TTCB, Xoay và
luyện,
lắc cổ tay với vợt.
phươn cách di chuyển
g pháp đơn bước tiến
- Trò chơi vận
sửa phải, trái
động. ( Thi tâng chữa
2. Năng lực:
cầu)
động - Hs thực hiện
tác
được cách cầm
sai, trò vợt, cầm cầu,
chơi. TTCB, xoay và
27
Phươn lắc cổ tay với
TTTC( Cầu lông) g pháp vợt, kết hợp di
giảng chuyển đơn
Tiết 2:- Ôn một số
giải và bước tiến phải,
làm và bước đơn
bài tập bổ trợ.Cách
mẫu, tiến trái di
cầm vợt, cầm cầu,
phươn chuyển đơn
g pháp bước sang trái
TTCB, Xoay và
tập
Kết hợp di
lắc cổ tay với vợt.
luyện, chuyển đơn
phươn bước sang
- Học mới: Di
g pháp phải, và bước
chuyển đơn bước
sửa đơn sang trái .
chữa - Biết điều
tiến phải.
động khiển tổ, nhóm
tác
Trị chơi vận động.
tập luyện và
sai,
trò
nhận xét kết
( Thi tâng cầu).
chơi. quả tập luyện.
28
TTTC( Cầu lông) Phươn - Biết sửa sai
g pháp động tác.
Tiết 3: - Ơn một số giảng - Hồn thành
giải và lượng vận động
bài tập bổ trợ.Cách
làm của bài tập.
cầm vợt, cầm cầu,
mẫu, - Vận dụng
phươn được kiến thức,
TTCB, Xoay và
g pháp
- Học sinh thực
hiện được một
số động tác bổ
trợ môn thể
thao tự chọn
(Giáo viên tự
lựa chọn động
tác bổ trợ phù
hợp)
hướng
dẫn học sinh
thông qua dạy
học trực tuyến,
video và sách
giáo khoa.
- Học sinh biết
một số tình
huống phối hợp
vận động với
đồng đội trong
bài tập thông
qua video và
sách giáo khoa.
- Học sinh biết
lựa chọn và
thực hiện một
số bài tập phát
triển thể lực
phù hợp với
yêu cầu, nội
dung bài học
do giáo viên
hướng dẫn.
- Học sinh biết
tự điều chỉnh,
sửa sai động
tác thông qua
tập
luyện,
vợt.di chuyển đơn phươn
g pháp
bước tiến phải.
sửa
chữa
- Học di chuyển
động
đơn bước tiến trái.
tác
sai, trò
Trò chơi vận động. chơi.
(Thi tâng cầu)hoặc
GVchọn.
TTTC( Cầu lơng) Phươn
g pháp
Tiết 4: - Ơn một số giảng
giải và
bài tập bổ trợ.Cách
làm
cầm vợt, cầm cầu,
mẫu,
phươn
TTCB, Xoay và
g pháp
lắc cổ tay với vợt .
tập
luyện,
- Kết hợp di
phươn
g pháp
chuyển đơn bước
sửa
tiến phải, và bước
chữa
động
đơn tiến trái.
tác
Trò chơi vận động sai, trị
chơi.
thi tâng cầu.
TTTC( Cầu lơng) Phươn
Tiết 5: - Ơn một số g pháp
giảng
bài tập bổ trợ.Cách giải và
làm
cầm vợt, cầm cầu,
mẫu,
TTCB, Xoay và
phươn
g,
lắc cổ tay với vợt
phươn
kết hợp di chuyển g pháp
tập
đơn bước tiến phải,
luyện,
và bước đơn tiến
phươn
g pháp
trái.
lắc cổ tay với
15
29
15
30
kĩ năng đã học
để tự rèn luyện.
3. Phẩm chất:
tự giác, kiên trì
tự học và rèn
luyện để hồn
thành bài học.
nghe, quan sát
hình
ảnh,
video.
- Học sinh
hồn thành cơ
bản lượng vận
động bài tập
theo yêu cầu
của giáo viên.
- Học sinh tự
giác, tích cực
khắc phục khó
khăn trong tập
luyện và biết
nhận xét kết
quả học tập của
bản thân.
- Học di chuyển
đơn bước sang
trái.
16
31
sửa
chữa
động
tác
sai, trò
chơi.
-Trò chơi vận
động thi tâng cầu.
TTTC( Cầu lơng) Phươn
Tiết 6: - Ơn một số g pháp
giảng
bài tập bổ trợ.Cách giải và
làm
cầm vợt, cầm cầu,
mẫu,
TTCB, xoay và lắc phươn
cổ tay với vợt, kết g pháp
tập
hợp di chuyển đơn luyện,
phươn
bước tiến phải, và
g pháp
bước đơn tiến trái
sửa
chữa
di chuyển đơn
động
bước sang trái.
tác
sai, trò
- Học di chuyển
chơi.
đơn bước sang
phải.
-Trị chơi vận
động.(Thi
tâng
cầu)hoặc GVchọn.
16
32
TTTC( Cầu lơng)
Tiết 7: Ơn một số
bài tập bổ trợ.Cách
cầm vợt, cầm cầu,
TTCB, xoay và lắc
cổ tay với vợt, kết
hợp di chuyển đơn
bước tiến phải, và
bước đơn tiến trái
Phươn
g pháp
giảng
giải và
làm
mẫu,
phươn
g pháp
tập
luyện,
phươn
g pháp
sửa
chữa
di chuyển đơn
bước sang trái Kết
hợp di chuyển đơn
động
tác
sai, trò
chơi.
bước sang phải, và
bước đơn sang
trái .
-Trị chơi
chọn).
17
33
17
34
18
35
(gv
Phươn
g pháp
TTTC( Cầu lơng) giảng
Tiết 8: - Ôn một số giải và
làm
bài tập bổ trợ đã
mẫu,
học, một số động
tác di chuyển hoặc phươn
g pháp
GV chọn.
tập
- Học: Kĩ thuật
luyện,
đánh cầu thấp tay
phươn
bên phải.
g pháp
- Trò chơi vận
sửa
động.(Thi đánh cầu
chữa
thấp tay bên phải
động
vào ô) hoặc GV
tác
chọn.
sai, trị
chơi.
Phươn
g pháp
KIỂM TRA
kiểm
CUỐI HỌC KÌ I tra,
đánh
giá.
TTTC( Cầu lơng) Phươn
g pháp
Tiết 9: - Ôn: Một
trực
số động tác bổ trợ
quan,
đã học, ôn kĩ thuật phươn
đánh cầu thấp tay
g pháp
bên phải .
tập
luyện,
-Trò chơi do gv
phươn
g pháp
sửa
chữa
động
tác
sai, trị
chơi.
KIỂM TRA TIÊU Phươn
CHUẨN RLTT
g pháp
kiểm
tra,
đánh
giá.
chọn .
18
36
HỌC KÌ II
Tuần
Tiết
theo
PPCT
TÊN
BÀI/NỘI
DUNG
Phương
pháp/kỹ
thuật dạy
học
Yêu cầu cần
đạt
Nội dung
điều chỉnh
theo CV
4040( Yêu
cầu cần đạt)
Chủ đề 4 : Chạy cự li trung bình( 8 tiết)
20
37
CHẠY CỰ
Phương
1. Kiến thức:
LI TRUNG
pháp giảng - Hs biết cách
BÌNH
giải và làm đi, chạy thở sâu
Tiết 1:- Học:
mẫu,
theo nhịp đơn,
Đi, chạy thở
phương pháp đi, chạy thở sâu
sâu theo nhịp
tập luyện, theo nhịp kép.
đơn; Đi, chạy phương pháp - Hs biết cách
thở sâu theo
sửa chữa
chạy theo
nhịp kép;
động tác sai, đường hình số,
Chạy theo
trị chơi.
chạy luồn cọc,
đường hình số
chạy theo
8.
đường dích dắc.
- Trị chơi
phát triển sức
2. Năng lực:
bền
(gv
- Hs làm quen
chọn).
với các kĩ thuật:
đi, chạy thở sâu
Học sinh biết
tự điều chỉnh,
sửa sai động
tác
đi,chạy
thở sâu theo
nhịp
đơn,đi,chạy
thở sâu theo
nhịp
kép
thơng
qua
nghe, quan
sát hình ảnh,
video
Học sinh biết
lựa chọn và
thực hiện bài
20
38
CHẠY CỰ
LI TRUNG
BÌNH
Tiết 2: - Ơn:
Đi, chạy thở
sâu theo nhịp
đơn; Đi, chạy
thở sâu theo
nhịp kép.
- Học: Chạy
luồn cọc;
Chạy theo
đường dích
dắc.
21
39
theo nhịp đơn,
Phương
đi, chạy thở sâu
pháp giảng theo nhịp kép;
giải và làm
chạy
theo
mẫu,
phương pháp đường hình số,
tập luyện, chạy luồn cọc,
phương pháp chạy
theo
sửa chữa
đường dích dắc.
động tác sai,
3. Phẩm chất:
trị chơi.
kiên trì và nỗ
lực khắc phục
mệt mỏi trong
tập luyện
- - Trò chơi
phát triển
sức
bền
(gv chọn).
CHẠY CỰ
Phương
1. Kiến thức:
LI TRUNG
pháp giảng - Hs biết cách
BÌNH
giải và làm thực hiện kĩ
Tiết 3: - Ơn:
mẫu,
thuật chạy giữa
Một số động
phương pháp quãng trên
tác bổ trợ, trò
tập luyện, đường thẳng,
chơi chạy cự phương pháp đường vịng
ly trung bình
sửa chữa
- Biết một số
đã học (gv
động tác sai, điều luật trong
chọn).
trò chơi.
thi đấu điền
- Học: Kĩ
kinh
thuật
chạy
2. Năng lực:
giữa
quãng
- Hs làm quen
trên
đường
với các kĩ thuật:
thẳng.
chạy giữa
quãng trên
đường thẳng,
đường vòng
tập trò chơi
Học sinh biết
tự điều chỉnh,
sửa sai động
tác
đi,chạy
thở sâu theo
nhịp
đơn,đi,chạy
thở sâu theo
nhịp
kép
thông
qua
nghe, quan
sát hình ảnh,
video
Học sinh biết
tự điều chỉnh,
sửa sai động
tác kĩ thuật
chạy
giữa
qng
trên
đường
thẳng,thơng
qua
nghe,
quan sát hình
ảnh, video
Học sinh biết
lựa chọn và
thực hiện bài
tập trò chơi
21
40
22
41
22
42
CHẠY CỰ
LI TRUNG
BÌNH
Tiết 4: - Ơn:
Một số động
tác bổ trợ, trị
chơi chạy cự
ly trung bình
đã học (gv
chon). Kĩ
thuật chạy
giữa qng
trên đường
thẳng.
- Học: Kĩ
thuật
chạy
giữa
qng
trên
đường
vịng.
CHẠY CỰ
LI TRUNG
BÌNH
Tiết 5: - Ơn:
Một số động
tác bổ trợ
chạy cự ly
trung bình đã
học (gv
chon).
- Tập phối
hợp giữa kĩ
thuật chạy
trên đường
thẳng với kĩ
thuật chạy
trên đường
vòng.
- Trò chơi
phát triển sức
bền
(gv
chọn).
Phương
pháp giảng
giải và làm
mẫu,
phương pháp
tập luyện,
phương pháp
sửa chữa
động tác sai,
trò chơi.
CHẠY CỰ
LI TRUNG
BÌNH
Phương
pháp giảng
giải và làm
- Biết điều
khiển tổ, nhóm
tập l uyện và
nhận xét kết
quả tập luyện.
- Biết sửa sai
động tác.
- Hoàn thành
lượng vận động
của bài tập.
- Vận dụng
được kiến thức,
kĩ năng đã học
để tự rèn luyện.
3. Phẩm chất:
kiên trì và nỗ
lực khắc phục
mệt mỏi trong
tập luyện
Phương
pháp giảng
giải và làm
mẫu,
phương pháp
tập luyện,
phương pháp
sửa chữa
động tác sai,
trò chơi.
Học sinh biết
tự điều chỉnh,
sửa sai động
tác kĩ thuật
chạy đường
vịng thơng
qua
nghe,
quan sát hình
ảnh, video
Học sinh biết
lựa chọn và
thực hiện bài
tập trò chơi
Học sinh biết
tự điều chỉnh,
sửa sai động
tác bổ trợ,kĩ
thuật đã học
thơng
qua
nghe, quan
sát hình ảnh,
video
Học sinh biết
lựa chọn và
thực hiện bài
tập trò chơi
1. Kiến thức:
- Hs biết cách
thực hiện kĩ
Học sinh biết
tự điều chỉnh,
sửa sai động
tác kĩ thuật
xuất phát cao
và chạy tăng
tốc sau xuất
phát
thông
- Hs biết cách
qua
nghe,
thực hiện về
đích - chạy tăng quan sát hình
- Tập phối
tốc và về đích
ảnh, video
hợp giữa kĩ
Học sinh biết
thuật kĩ thuật
2. Năng lực:
lựa chọn và
chạy trên
- Hs làm quen
cách
thực
đường thẳng
với các kĩ thuật: hiện bài tập
với kĩ thuật
xuất phát cao
trò chơi
chạy trên
và chạy tăng
đường vòng.
tốc độ sau xuất
- Học: Xuất
phát, về đích phát cao và
chạy tăng tốc
chạy tăng tốc
và về đích.
độ sau xuất
- Biết điều
phát; Chạy về
khiển tổ, nhóm
đích.
tập l uyện và
nhận xét kết
- - Trò chơi
quả tập luyện.
(gv chọn).
- Biết sửa sai
CHẠY CỰ
Phương
Học sinh biết
động tác.
LI TRUNG
pháp giảng
- Hồn thành tự điều chỉnh,
BÌNH
giải và làm
lượng vận động sửa sai động
Tiết 7:- Hồn
mẫu,
của bài tập.
tác về đích và
thiện các giai phương pháp
- Vận dụng chạy tăng tốc
đoạn kĩ thuật
tập luyện,
được kiến thức,
về đích thơng
chạy cự ly
phương pháp
kĩ năng đã học
trung bình.
sửa chữa
nghe,
để tự rèn luyện. qua
- Một số điều động tác sai,
3. Phẩm chất: quan sát hình
luật trong thi
trị chơi.
kiên trì và nỗ ảnh, video
đấu các mơn
lực khắc phục Học sinh biết
chạy.
mệt mỏi trong lựa chọn và
- Trò chơi
tập luyện
thực hiện bài
phát triển sức
tập trị chơi
bền
(gv
chọn).
Tiết 6: - Ơn:
Một số động
tác bổ trợ
chạy cự ly
trung bình đã
học (gv
chon).
23
43
mẫu,
phương pháp
tập luyện,
phương pháp
sửa chữa
động tác sai,
trò chơi.
thuật xuất phát
cao và chạy
tăng tốc độ sau
xuất phát.
23
44
CHẠY CỰ
LI TRUNG
BÌNH
Tiết 8:- Hồn
thiện các giai
đoạn kĩ thuật
chạy cự ly
trung bình,
nâng cao
thành tích.
Phương
pháp giảng
giải và làm
mẫu,
phương pháp
tập luyện,
phương pháp
sửa chữa
động tác sai,
trò chơi.
- Trò chơi
phát triển sức
bền
(gv
chọn).
24
45
24
46
Chủ đề 5: Bài thể dục( 7 Tiết)
BÀI THỂ
Phương
1. Kiến thức:
pháp giảng học sinh biết
DỤC
giải và làm cách thực hiện
Tiết 1:- Học
mẫu,
phương pháp các động tác bài
từ nhịp 1 –
tập luyện, thể dục từ nhịp
11.
phương pháp 1-11.
sửa chữa
2. Năng lực:
- Trò chơi
động tác sai, - Hs thực hiện
phát
triển
trò chơi.
được các động
khéo léo (gv
tác bài thể dục
chọn)
từ nhịp 1-11
BÀI THỂ
Phương
pháp giảng - Biết điều
DỤC
giải và làm khiển tổ, nhóm
- Tiết 2: Ơn từ mẫu,phương tập luyện và
nhận xét kết
pháp tập
nhịp 1 – 11.
quả tập luyện.
luyện,
- Trò chơi phương pháp - Biết sửa sai
động tác.
phát
triển
sửa chữa
khéo léo (gv động tác sai, - Hoàn thành
lượng vận động
chọn)
trò chơi.
của bài tập.
- Vận dụng
Học sinh biết
tự điều chỉnh,
sửa sai động
tác bổ trợ,nêu
được một số
điều
luật
trong thi đấu
các môn chạy
thông
qua
nghe, quan
sát hình ảnh,
video
Học sinh biết
lựa chọn và
thực hiện bài
tập trị chơi
- Giảm yêu
cầu
“thực
hiện đúng”
thành “thực
hiện được”.
- Học sinh
biết lựa chọn
và thực hiện
các bài tập
phát
triển
khéo léo phù
hợp với yêu
cầu, nội dung
bài học do
giáo
viên
hướng dẫn.
25
47
BÀI THỂ
DỤC
Tiết 3:- Ôn từ
nhịp 1 – 11.
- Học từ nhịp
12 – 23.
- Trò chơi
phát triển
khéo léo (gv
chọn)
25
48
BÀI THỂ
DỤC
Tiết 4:- Ôn từ
nhịp 1 – 23.
- Trò chơi
phát triển
khéo léo (gv
chọn)
26
49
BÀI THỂ
DỤC
Tiết 5:- Ôn từ
nhịp 1 – 23.
Phương
pháp giảng
giải và làm
mẫu,
phương pháp
tập luyện,
phương pháp
sửa chữa
động tác sai,
trò chơi.
Phương
pháp giảng
giải và làm
mẫu,
phương pháp
tập luyện,
phương pháp
sửa chữa
động tác sai,
trò chơi.
Phương
pháp giảng
giải và làm
mẫu,
phương pháp
tập luyện,
được kiến thức,
kĩ năng đã học
để tự rèn luyện.
3. Phẩm chất:
rèn luyện tư
thế, tác phong
đẹp
1. Kiến thức:
học sinh biết
cách thực hiện
các động tác bài
thể dục từ nhịp
12-23.
2. Năng lực:
- Hs thực hiện
được các động
tác bài thể dục
từ nhịp 1-23
- Biết điều
khiển tổ, nhóm
tập luyện và
nhận xét kết
quả tập luyện.
- Biết sửa sai
động tác.
- Hoàn thành
lượng vận động
của bài tập.
- Vận dụng
được kiến thức,
kĩ năng đã học
để tự rèn luyện.
3. Phẩm chất:
tích cực rèn
luyện tư thế
động tácđúng,
đẹp
1. Kiến thức:
học sinh biết
cách thực hiện
các động tác bài
thể dục từ nhịp
- Học từ nhịp
24 – 30.
26
50
- Trò chơi
phát triển
khéo léo (gv
chọn)
BÀI THỂ
DỤC
Tiết 6- Hồn
thiện bài TD
từ nhịp 1 –
30.
27
51
- Trị chơi
phát triển
khéo léo (gv
chọn)
BÀI THỂ
DỤC
Tiết 7:- Hoàn
thiện bài TD
từ nhịp 1 –
30.
27
52
28
53
phương pháp
sửa chữa
động tác sai,
trò chơi.
24-30.
2. Năng lực:
- Hs thực hiện
được các động
tác bài thể dục
từ nhịp 1-30
- Biết điều
Phương
khiển tổ, nhóm
pháp giảng tập luyện và
giải và làm nhận xét kết
mẫu,
quả tập luyện.
phương pháp - Biết sửa sai
tập luyện, động tác.
phương pháp
sửa chữa
động tác sai, 3. Phẩm chất:
tích cực hợp tác,
trò chơi.
học hỏi các bạn
trong học tập và
rèn luyện thân
Phương
thể.
pháp giảng
giải và làm
mẫu,
phương pháp
tập luyện,
phương pháp
sửa chữa
động tác sai,
trò chơi.
- Trò chơi
phát triển
khéo léo (gv
chọn
KIỂM TRA
Phương
pháp kiểm
GIỮA HỌC
tra đánh giá
KÌ II( Bài
thể dục liên
hồn)
Chủ đề 3 : TTTC (Cầu lơng : 15 Tiết ( tiếp)
TTTC( Cầu
lơng)
Tiết 10: - Ơn
Phương
pháp giảng
giải và làm
mẫu,
1. Kiến thức:
Học sinh thực
- Học sinh biết hiện được
cách thực hiện một số động
một số bài tập phương pháp
tập luyện,
bổ trợ đã học,
phương pháp
một số động
sửa chữa
động tác sai,
tác di chuyển,
trò chơi.
kĩ thuật đánh
cầu thấp tay
bên phải.
- Học đánh
cầu thấp tay
bên trái.
28
54
- Trò chơi vận
động (Thi cầu
thấp tay bên
trái vào ô)
hoặc
GV
chọn.
TTTC( Cầu
lông)
Tiết 11: - Ôn
một số bài tập
bổ trợ đã học,
một số động
tác di chuyển,
kĩ thuật đánh
một số động tác
di chuyển, kĩ
thuật phát cầu
trái tay
- Học sinh nắm
được một số
điều luật cơ bản
trong thi đấu
Cầu lông.
2. Năng lực:
- Hs thực hiện
được kĩ thuật
phát cầu tái tay
.- Biết điều
khiển tổ, nhóm
tập luyện và
nhận xét kết
quả tập luyện.
- Biết sửa sai
Phương
động tác.
pháp giảng
- Hoàn thành
giải và làm
lượng vận động
mẫu,
của bài tập.
phương pháp
- Vận dụng
tập luyện,
được kiến thức,
phương pháp
kĩ năng đã học
sửa chữa
để tự rèn luyện.
động tác sai,
3. Phẩm chất:
trị chơi.
tích cực, tự giác
trong tập luyện
cầu thấp tay
bên phải bên
tái.
29
55
- Trò chơi vận
động,
(Thi
cầu thấp tay
bên phải vào
ô) hoặc GV
chọn.
TTTC( Cầu
Phương
tác bổ trợ
môn thể thao
tự chọn (Giáo
viên tự lựa
chọn động tác
bổ trợ phù
hợp) hướng
dẫn học sinh
thông qua
dạy học trực
tuyến, video
và sách giáo
khoa.
- Học sinh
biết lựa chọn
và thực hiện
một số bài
tập phát triển
thể lực phù
hợp với yêu
cầu, nội dung
bài học do
giáo
viên
hướng dẫn.
- Học sinh
biết tự điều
chỉnh, sửa sai
động
tác
thông
qua
nghe, quan
sát hình ảnh,
video.
- Học sinh
hồn thành
cơ bản lượng
vận động bài
lơng)
pháp giảng
giải và làm
Tiết 12: - Ơn
mẫu,
một số bài tập phương pháp
tập luyện,
bổ trợ đã học,
phương pháp
một số động
sửa chữa
động tác sai,
tác di chuyển,
trò chơi.
kĩ thuật đánh
cầu thấp tay
bên phải bên
tái.
29
56
- Trị chơi vận
động,
(Thi
cầu thấp tay
bên phải vào
ơ) hoặc GV
chọn.
TTTC( Cầu
Phương
pháp giảng
lơng)
giải và làm
Tiết 13: - Ơn
mẫu,
phương pháp
một số bài tập
tập luyện,
bổ trợ đã học, phương pháp
sửa chữa
một số động
động tác sai,
tác di chuyển,
trò chơi.
kĩ thuật đánh
cầu thấp tay
bên phải,
đánh cầu thấp
tay bên trái.
- Trò chơi vận
động Thi cầu
thấp tay bên
phải, bên trái
tập theo yêu
cầu của giáo
viên.
- Học sinh tự
giác, tích cực
khắc
phục
khó
khăn
trong
tập
luyện và biết
nhận xét kết
quả học tập
của bản thân.
vào ô) hoặc
GV chọn.
30
57
TTTC( Cầu
Phương
pháp giảng
lông)
giải và làm
Tiết 14: - Ôn mẫu,phương
pháp tập
một số bài tập
luyện,
bổ trợ đã học, phương pháp
sửa chữa
một số động
động tác sai,
tác di chuyển,
trò chơi.
kĩ thuật đánh
cầu thấp tay
bên phải,
đánh cầu thấp
tay bên trái.
- Trò chơi vận
động, Thi cầu
thấp tay bên
phải, bên trái
vào ô) hoặc
GV chọn
30
58
Phương
pháp giảng
lơng)
giải và làm
mẫu,
Tiết 15: - Ơn phương pháp
tập luyện,
một số bài tập
phương pháp
bổ trợ đã học,
sửa chữa
động tác sai,
một số động
trò chơi.
tác di chuyển,
TTTC( Cầu
kĩ thuật đánh
cầu thấp tay
bên phải,