Tải bản đầy đủ (.pdf) (169 trang)

Sự hình thành khu vực mậu dịch tự do asean trung quốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 169 trang )




-



VINH, 2010

170





-

CHUYÊN NGÀNH: L CH SỬ TH
M

: 60.22.50



:

VINH, 2010

171

GI I




Lời cảm ơn
Tôi xin bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc tới tất cả các
thầy, cô giáo trong Khoa Lịch sử - Đại học Vinh, những
người đã truyền thụ và mở mang cho Tôi những kiến thức
quan trọng và quý báu trong suốt những năm của chặng
đường cao học.
Lời cảm ơn đặc biệt Tôi xin gửi tới thầy giáo,
PGS,TS. Văn Ngọc Thành, người đã dành nhiều thời gian
tận tình giúp đỡ, hướng dẫn cho Tôi những định hướng
quan trọng, cũng như giúp đỡ cho Tôi những tài liệu
rất cần thiết để Tơi có thể hồn thành tốt luận văn
này.
Tơi xin gửi lời cảm ơn và lòng biết ơn chân thành
nhất tới gia đình, người thân, lãnh đạo và các đồng
nghiệp, những người đã chia sẻ, động viên và tạo điều
kiện tốt nhất cho Tơi trong q trình học tập và hoàn
thành luận văn này.
Lưu Thị Kim

172


Mụ lụ

Trang

nh mụ


t

viết t t

Danh mụ bảng biểu
Mở ầu ................................................................................................................ 1
h

ng 1:

sở h nh th nh Khu m u ị h tự o S

1.1. Những ặ

iểm t

N – Trung Quố .............. 8

ng ồng giữ Trung Quố v ASEAN .......................... 8

1.1.1. Về iều kiện tự nhiên, văn hó , xã hội........................................................ 8
1.1.2. Về kinh tế th

ng mại ................................................................................. 8

1.1.3. Về hính trị ngoại gi o v an ninh ............................................................ 10
1.2. Không gian ị lý ......................................................................................... 12
1.2.1. Vị trí ủ ASEAN trong nền kinh tế ủ Trung Quố ............................. 12
1.2.2. Vị trí ủ Trung Quố trong nền kinh tế ủ


n ớ ASEAN............... 14

1.3. Bối ảnh lị h sử ............................................................................................ 17
1.3.1. Xu thế to n ầu hó , khu vự hó v xu h ớng h nh th nh
ịnh th

hiệp

ng mại tự o (FT ) trên thế giới ........................................................ 17

1.3.2. Kh i qu t qu n hệ hợp t
hiến tr nh lạnh kết thú

kinh tế ASEAN - Trung Quố t s u

ến tr ớ khi ký kết Hiệp ịnh khung về hợp t

to n iện ASEAN - Trung Quố ....................................................................... 28
1.4. Mụ tiêu hính trị ....................................................................................... 31
h

ng 2: Tiến tr nh

2. 1. Tiến tr nh

m ph n th nh l p, nội ung v ý ngh



FT ......... 34


m ph n th nh l p ACFTA ...................................................... 34

2.1.1. Tiền ề trự tiếp ho sự r

ời Hiệp ịnh khung về hợp t

kinh tế

to n iện ASEAN - Trung Quốc v quyết ịnh th nh l p ACFTA ................... 34
2.1.2. Tiến tr nh

m ph n ký kết Hiệp ịnh khung về hợp t

kinh tế to n

iện ASEAN - Trung Quố v quyết ịnh th nh l p ACFTA ............................ 39
2.1.3. Nội ung Hiệp ịnh khung hợp t

kinh tế to n iện ASEAN 173


Trung Quố . ........................................................................................................ 55
2.1.4. Ý ngh Hiệp ịnh khung hợp t

kinh tế to n iện ASEAN - Trung

Quố ................................................................................................................... 64
2.2. Các hiệp ịnh triển kh i kế hoạ h th nh l p Khu m u ị h tự o ASEAN Trung Quố ......................................................................................................... 65
2.2.1. Hiệp ịnh Th

2.2.2. h
h

ng mại h ng ho v

ị h vụ ầu t .................................. 65

ng tr nh thu hoạ h sớm ..................................................................... 74

ng 3: T

ộng ủ ACFTA ối với s ph t triển kinh tế xã hội

n ớc thành viên .................................................................................................. 82
3.1. T

ộng hung ............................................................................................ 82

3.1.1. Về kinh tế .................................................................................................. 82
3.1.2. Về hính trị. ............................................................................................... 88
3.1.3. Về văn ho - xã hội ................................................................................... 89
3.2. Đối với Trung Quố ..................................................................................... 91
3.2.1. Về kinh tế ................................................................................................. 91
3.2.2. Về hính trị ................................................................................................ 95
3.3. Đối với ASEAN............................................................................................ 96
3.3.1. T

ộng ó lợi .......................................................................................... 97

3.3.2. T


ộng bất lợi....................................................................................... 102

3.4. T

ộng ối với Việt Nam ........................................................................ 104

3.4.1. Một số t

ộng tí h ự ......................................................................... 104

3.4.2. Th h thứ .............................................................................................. 111
3.4.3. Một số giải ph p ...................................................................................... 113
Kết lu n ............................................................................................................. 115
T i liệu th m khảo ............................................................................................. 118
Phụ lụ ............................................................................................................... 125

174



ACFTA
AFTA
AIA
AICO
AMBDC
AMF
APEC
ARF
ASEAN

ASEM
AU
CAFTA
CAN
CEPT/AFTA
EAEC
EAFTA
EAS
EHP
EU
FDI
FTA
FTAA
GDP
GMS
IAI
IMF
MERCOSUR
MFN
NATO
OAU
OSCE
WB
WTO
ASEAN - 6



Khu vự m u ị h tự o S N – Trung Quố
Khu vự m u ị h tự o S N

Khu vự ầu t
S N
h ng tr nh hợp t
ông nghiệp S N
Khuôn khổ hợp t
S N về ph t triển l u vự sông Mêkông
Quỹ Tiền tệ hâu Á
iễn n hợp t kinh tế hấu Á - Th i B nh
ng
iễn n khu vự S N
Hợp t
n ớ Đông N m Á
iễn n hợp t Á – Âu
Liên minh châu Phi
Khu vự m u ị h tự o Trung Quố – ASEAN
ộng ồng
quố gi vùng n es
Hiệp ịnh về h ng tr nh u ãi thuế qu n ó hiệu lự hung ho Khu
vự m u ị h tự o S N
iễn n kinh tế Đông Á
Khu vự m u ị h tự o Đông Á
Hội nghị ấp o Đông Á
h ng tr nh thu hoạ h sớm (chương trình cắt giảm thuế quan đặc biệt
Liên minh châu Âu
Đầu t trự tiếp n ớ ngo i
Hiệp ịnh tự o hó th ng mại
Khu vự tự o th ng mại to n hâu Mỹ
Tổng sản phẩm quố nội
h ng tr nh Tiểu vùng sông Mêkông mở rộng
S ng kiến hội nh p S N

Quỹ Tiền tệ quố tế
Thị tr ờng hung N m Mỹ
Mứ thuế suất u ãi tối huệ quố
Liên minh B Đại Tây
ng
Tổ hứ thống nhất hâu Phi
Tổ hứ n ninh v Hợp t
hâu Âu
Ngân h ng Thế giới
Tổ hứ Th ng mại thế giới
n ớ th nh viên S N ũ: Th i L n, Xing po, In ônêxi ,
175


ASEAN - 4

Philípin, Brunây, Malaisia
n ớ th nh viên S N mới: Việt N m, L o, My nm ,
Campuchia

DANH M

BẢ

BIỂ
Trang

Bảng 2.1.Mơ hình c t giảm và loại bỏ thuế quan ối với ASEAN
cũ và Trung Quố ............................................................................................... 72
Bảng 2.2.Mô hình c t giảm thuế ối với Campuchia, Cộng hồ dân

chủ nhân dân Lào và Việt Nam ................................................................................ 72
Bảng 2.3. Phạm vi sản phẩm trong ch

ng trình thu hoạ h sớm ....................... 76

Bảng 2.4. Thời gian giảm thuế quan ối với ASEAN - 6 và Trung Quố ......... 78
Bảng 2.5 Lộ trình cam kết c t giảm thuế củ các n ớ thành viên
ASEAN - 4 trong Ch

ng trình thu hoạ h sớm.................................................. 78

176



đề t

1. Lý

Trong bối ảnh xu h ớng to n ầu hó kinh tế tiếp tụ
với những ộng th i, s
ộng h
hợp t
Th

th i mới, l n sóng tự o hó th

iễn r mạnh mẽ,
ng mại iễn r sơi


t ng thấy, trên thế giới xuất hiện một xu h ớng nổi b t l liên kết,
khu vự . Hiện n y, số khu vự m u ị h tự o ó ăng ký với Tổ hứ

ng mại thế giới (WTO) v khu vự m u ị h tự o

ịnh tự o m u ị h song ph

ợ th nh l p theo hiệp

ng l h n 160, ó h n 90% quố gi th nh viên

ủ WTO ã th m gi v o một hoặ nhiều khu vự m u ị h tự o trên
ộ kh

nh u [51;tr. 14 - 24]. Những hiệp ịnh n y ã góp phần thú

triển ủ kinh tế khu vự

ũng nh to n ầu.

S

ấp

ẩy sự ph t

N - Trung Quố

ũng nằm


trong xu h ớng hung n y, hỉ ó hị nh p mới ó thể ph t triển. Với sự gần gũi
về ị lý, sự t
x

ng ồng về lị h sử văn hó - xã hội, gi o th

ng ã ph t triển t

ến n y, qu n hệ kinh tế, hính trị l ng giềng hữu nghị tốt ẹp ã tạo

vững h

sở

ể h i bên i ến quyết ịnh th nh l p khu m u ị h tự o.

Năm 2001, Thủ t ớng Trung Quố
l p Khu m u ị h tự o

S

ã ề r ý t ởng th nh
FT ), ến ng y 4/11/2002

N - Trung Quố lần thứ 6, h i bên ã hính thứ

ký kết Hiệp ịnh khung về hợp t
S

ung


N - Trung Quố (

tại Hội nghị Th ợng ỉnh S
Khu m u ị h tự o

hu

kinh tế to n iện, mở

N - Trung Quố (

mẻ, thể hiện quyết tâm hính trị ủ

ờng ho việ thiết l p

FT ). Đây l một sự kiện mới

nh lãnh ạo

S

N v Trung Quố ,

thể hiện b ớ ph t triển mới ủ qu n hệ giữ h i bên trong thế kỷ 21. Việ
th nh l p Khu m u ị h tự o
hạy u

S


N - Trung Quố

huẩn bị ký kết hiệp ịnh th

nh Nh t Bản, H n Quố , Mỹ,

ã l m ấy lên một uộ

ng mại ủ nhiều ối t

ustr li ... Đồng thời

FT

r

với

S

ời òn thú

ẩy những nỗ lự tiến tới qu tr nh nhất thể ho Đông Á. T nh h nh n y ã t
177

N


ộng mạnh mẽ ến qu n hệ quố tế ũng nh


ời sống kinh tế - xã hội ủ khu

vự , trong ó ó Việt N m. Mối qu n hệ hợp t
ũng tạo r những

giữ

S

N v Trung Quố

hội ph t triển rất lớn, ồng thời ũng ặt h i bên tr ớ

những th h thứ không nhỏ. Điều n y òi hỏi húng t phải nh n thứ
về những thế mạnh, những thu n lợi ũng nh những th h thứ
ụng

ợ thời

, kh

phụ

ầy ủ

ể ó thể t n

ợ những hạn hế ể ph t triển. Thông qu

iều hỉnh kết ấu ng nh nghề ho phù hợp, t


ó nâng

o sứ

ó

ạnh tr nh ủ

m nh trên thị tr ờng quố tế, ó lợi ho sự ph t triển kinh tế ất n ớ v khu
vự . V v y,

nh gi những t

khu vự ,

N, Trung Quố v Việt N m, nhằm t n ụng những lợi í h o

FT

S

ộng ủ qu tr nh h nh th nh

m ng lại, ồng thời t n ụng

FT

ối với


ợ lợi thế ị - hính trị, ị - hiến

l ợ , ị - kinh tế ủ n ớ t

ể Việt N m hội nh p khu vự v quố tế một

h hiệu quả nhất, góp phần

lự v o tiến tr nh ẩy mạnh ông nghiệp ho ,

hiện ại ho

ất n ớ l một vấn ề hết sứ

t hiện n y, xét trên ả ph
t

h tiếp

Quố ”

ó ó ý ngh , ấp thiết ối với n ớ

ng iện lý lu n ũng nh

ả về thự tiễn. Xuất ph t

n n y, ề t i “Sự h nh th nh khu m u ị h tự o

ợ lự


ề nêu trên ho

họn phần n o

p ứng

S

N - Trung

ợ yêu ầu thự tiễn ủ những vấn

b n, ng nh quản lý nh n ớ nói hung,

nh quản lý kinh

tế, o nh nghiệp nói riêng.
2



ấ đề

Trong những năm 80 ủ thế kỷ 20, ùng với sự ph t triển nh nh hóng
trong qu n hệ hợp t
Quố




kinh tế, vấn ề qu n hệ hợp t

kinh tế

S

N - Trung

nh nghiên ứu trong v ngo i n ớ qu n tâm, tuy nhiên,

công tr nh nghiên ứu trong thời gi n n y òn ít. Đến những năm 90 ủ thế kỷ
20, khi qu n hệ hợp t
triển to n iện,

giữ

S

N - Trung Quố b ớ v o gi i oạn ph t

ông tr nh nghiên ứu ũng nhiều h n về số l ợng v

v o nhiều l nh vự . B ớ s ng thế kỷ 21,
th nh l p Khu m u ị h tự o

S

S

N - Trung Quố ký hiệp ịnh


N - Trung Quố
178

i sâu

ã trở th nh mối qu n tâm


rộng rãi ủ giới nghiên ứu. Qu khảo s t

ông tr nh nghiên ứu i tr ớ ,

húng tôi xin tổng kết một số xu h ớng nghiên ứu hủ yếu s u:
S u khi

S

N v Trung Quố ký quyết ịnh th nh l p

nghiên ứu ã



ông bố, t p trung

ý ngh

hiến l ợ


v i việc th nh
T

nh gi qu tr nh h nh th nh

p hu m u d ch t do Trung Qu c - ASEAN” ủ T.S Lê Văn
hu v c thương m i t do S

v tri n v ng h p t c

S

Nguyễn Xuân Th ng, Bùi Tr ờng i ng;
S

- Trung

- Trung Qu c” ủ P S. TS.
hu v c m u d ch t do Trung Qu c -

- Qu trình hình th nh th c tr ng v tri n v ng” ủ t

Hồng Thu; “

FT v

ả về mặt kinh tế l n hính trị. Tiêu biểu nh “Trung Qu c

Mỹ, Viện Nghiên ứu Trung Quố ;
Qu c (


FT , nhiều

ts

iến v

hu m u d ch t do S

giả Nguyễn

- Trung Qu c” ủ t

giả V Đại L ợ , Nghiên ứu Trung Quố số 6 (46) - 2002; “ iệp đ nh hung
hu m u d ch t do Trung Qu c - S
Trung Qu c - S

đ u thế

Quố số 5 (57) - 2004; “ gư i
t

bư c ph t tri n m i c a m i quan hệ

21” ủ t

giả Lê Văn Mỹ, Nghiên ứu Trung

oa trong quan hệ Trung Qu c – S


giả Trần Kh nh, Nghiên ứu Trung Quố , số 6 (58) - 2004
ông tr nh nghiên ứu kho họ



” ủ

Bên ạnh ó,

họ giả n ớ ngo i ó ề

p tới ề

t i n y nh “ ư ng t i T - chiến ư c v đ i s ch x y d ng hu m u d ch t
do Trung Qu c - ASEAN” o t

giả

iệp Phổ Th nh hủ biên, uốn s h “ hu

v c m u d ch t do Trung Qu c - S
biên. Nh n hung,
th nh

t

việ th nh l p

ó ý ngh


ng mại song ph

t

giả,

hiến l ợ qu n trọng, tạo r hiệu

ng mại h i bên, thú

ng ph t triển.

179

ủ việ h nh th nh Khu

n ớ th nh viên. Theo

kinh tế v

ẩy qu n hệ qu n hệ kinh tế, th

qu n hệ kinh tế, th

hiến l ợ

N - Trung Quố với

FT


o ổ Thiểu Tùng hủ

giả ã kh i qu t bứ tr nh to n ảnh về qu tr nh h nh

FT , ồng thời nêu lên ý ngh

m u ị h tự o S
quả thú

v Quảng T y

ẩy ó hiệu quả


Th ng 10 năm 2001, nhóm huyên gi hợp t
Quố

ã

r b o

Qu c - S

kinh tế

S

N - Trung

o nghiên ứu với tiêu ề “Thắt chặt quan hệ inh tế Trung


trong thế

21”, ây l văn kiện mạng tính lị h sử ó ý ngh

qu n trọng v ảnh h ởng lớn tới qu n hệ Trung Quố -

S

mới. B o

o hi th nh 2 phần, phần b o

viên

N, nghiên ứu về ảnh h ởng ủ việ Trung Quố gi nh p WTO v

S

o hính v b o

N trong thế kỷ

tính khả thi ủ việ xây ựng Khu m u ị h tự o

S

o t ng n ớ th nh

N - Trung Quố . B o


o ho rằng, việ xây ựng Khu m u ị h tự o l kết quả h i bên ùng th ng.
ũng hủ ề n y, uốn s h “
hu m u d ch t do S

i ch c a Trung Qu c trong việc x y d ng

- Trung Qu c” ủ t

giả Th i Văn Long, Nghiên

ứu Trung Quố số 6 (58) - 2004; “ hu v c m u d ch t do S
Qu c Qu trình hình th nh v tri n v ng” ủ TS. Hồ
Ho ng

ộng ủ Khu vự m u ị h tự o S
p tới lợi í h ủ

ị h tự o S

S

nh "





S


N - Trung Quố

N - Trung Quố , t
ến khu vự , ồng thời

N v Trung Quố trong việ h nh th nh Khu m u

N - Trung Quố .

Việ nghiên ứu, khảo s t sự h nh th nh v t
ầu

hâu – TS. Nguyễn

i p – TS. Nguyễn Thị Quế ồng hủ biên ũng tr nh b y kh i qu t sự

h nh th nh, ph t triển ủ Khu vự m u ị h tự o


- Trung

p trong một số ông tr nh, b i viết trên

ts

iến v

FT

ũng b t


tạp hí huyên ng nh

T " c a P S. TSKH V Đại L ợ ; “ ư c đ u tìm

hi u v Khu v c m u d ch t do
Qu c s 6/2002

ộng ủ

S

- Trung Qu c” ( ghi n c u Trung

ủ Đỗ Tiến Sâm; V

tưởng i n ết inh tế Đơng Á ( ăng

trên Tạp hí hâu Á - Th i B nh

ng, số 39/2002) ủ P S. TS Lê Văn S ng;

"S tiến tri n trong quan hệ S

- Trung Qu c" (Tạp hí Nghiên ứu hâu

Âu số 2/2004); ủ TSKH. Trần Kh nh Vân; S ph t tri n quan hệ Trung Qu c
- S

t c đ ng đến quan hệ qu c tế ở hu v c ch u Á - Th i ình Dương


(Tạp hí Nghiên ứu Đông N m Á, số 1- 2005) ủ Nguyễn Ho ng
Trong

t

phẩm n y, t

giả nêu lên
180

nh gi b ớ

ầu về t

i p

ộng ủ Khu


vự m u ị h tự o
ho rằng, s u khi

S

N - Trung Quố

FT

ối với ác n ớ th nh viên, t


giả

th nh l p sẽ ảnh h ởng tới ả sự ph t triển ủ Trung

Quố v Việt N m, th m hí to n thế giới. T nh h nh nghiên ứu về qu tr nh
th nh l p

FT v t

ộng ủ nó ối với sự ph t triển kinh tế - xã hội Trung

Quố , S

N v khu vự

ó thể rút r một số nh n xét s u:

Th nh t, ã ó nhiều nghiên ứu về vấn ề
ứu ủ

ông tr nh ủ

tr nh h nh th nh

t

FT ,

giả i tr ớ


FT , song, kết quả nghiên
hỉ giới thiệu kh i qu t về qu

b ớ ph t triển, một số th nh tựu b ớ

ầu khi

th nh l p ến n y.
Th hai, một số ông tr nh b ớ
l p

FT

ầu

nh gi về t

ộng ủ việ th nh

ối với sự ph t triển kinh tế - xã hội Trung Quố ,

vự , song ó hỉ mới l khí

ạnh trong nhiều khí

ạnh




ơng tr nh, h a có ông tr nh n o nghiên ứu, hệ thống
tr nh

m ph n v t

ộng ủ

FT

ối với

“S hình th nh hu m u d ch t do S

S


N v khu
p tới trong

sở h nh th nh, tiến

n ớ th nh viên nh vấn ề

- Trung Qu c”. Bởi v y, nghiên ứu

ề t i n y, húng tơi hy vọng ó những óng góp trên h i khí

ạnh kho họ v

thự tiễn.

3

t

đ

Đối t ợng nghiên ứu ủ lu n văn l “S ra đ i c a hu m u d ch t do
ASEAN - Trung Qu c”, trong ó i sâu nghiên ứu
Hiệp ịnh khung về hợp t

to n iện S

ối với sự ph t triển kinh tế xã hội

sở h nh th nh, nội ung

N - Trung Quố v t

ộng ủ nó

n ớ th nh viên.

M
Lu n văn t p trung nghiên ứu về sự h nh th nh Khu vự m u ị h tự o
S

N - Trung Quố v t

ụ thể t m hiểu về
ũng nh thự


ộng ủ nó ối với sự ph t triển to n iện 2 bên.

sở h nh th nh Khu m u ị h tự o S

hất tiến tr nh

m ph n v nội ung ủ
181

N - Trung Quố ,
FT , ến qu tr nh


triển kh i kế hoạ h thiết l p khu m u ị h tự o, h
phân tí h

t

ng tr nh thu hoạ h sớm,

ộng ủ nó ối với sự ph t triển h i bên v nêu r một số giải

ph p ối với Việt N m.
4

t
N
nguồn t i liệu sử ụng trong lu n văn hủ yếu gồm t i liệu gố
hội nghị ấp


o

s h ã xuất bản,

S

N +1;

ơng tr nh ủ

t

b i tạp hí tiếng Việt ăng trên



giả i tr ớ nh :
tạp hí Nghiên ứu

Trung Quố , Tạp hí Quố tế, Tạp hí Nghiên ứu Đơng N m Á, Tạp hí
Th

ng mại, Tạp hí Những vấn ề kinh tế thế giới;

qu n, bản tin ủ Thông tấn xã Việt N m,
Internet, t tr ng Web ủ B n th ký

S


kỷ yếu hội thảo liên

b i viết, thông tin t

N,

mạng

ề t i ấp bộ, ấp viện ủ

Viện nghiên ứu Trung Quố
Số liệu thống kê hủ yếu lấy t số liệu thống kê ủ B n th ký
về hợp t

th

ng mại, ầu t Trung Quố -

S

S

N

N v một số nguồn thống kê

ó liên qu n kh .
4.2.
Ph


ng ph p nghiên ứu

sử v logi . Ngo i r
ụng

o yêu ầu ủ

loại t liệu kh

v so s nh ũng

ợ sử ụng trong lu n văn l ph

ng ph p lị h

ề t i ần phải s u tầm, họn lọ v sử

nh u nên ph

ng ph p thống kê, tổng hợp, phân tí h

ợ sử ụng.

5
- ung ấp ho ng ời ọ một
m u ị h tự o S

kế hoạ h

sở h nh th nh Khu


N - Trung Quố

- Tr nh b y iễn biến qu tr nh
Khu m u ị h tự o

h ó hệ thống về

S

m ph n i ến ký kết hiệp ịnh th nh l p

N - Trung Quố , Nội ung, v

FT .

182

hợp t

triển kh i


- Phân tí h những t

ộng tí h ự , tiêu ự

ối với sự ph t triển kinh tế

xã hội h i bên v một số giải ph p giúp Việt N m ph t huy


ợ tối

yếu tố

tí h ự , hạn hế yếu tố tiêu ự .
- Bổ sung thêm nguồn t liệu nghiên ứu về Khu m u ị h tự o S

N-

Trung Quố tại Việt N m.
6

ấ t
Ngo i phần
HƯƠN 1:

n lu n, t i liệu th m khảo, lu n văn gồm 3 h

sở h nh th nh Khu m u ị h tự o S

HƯƠN 2: Tiến tr nh
HƯƠN 3: T

N - Trung Quố

m ph n th nh l p, nội ung v ý ngh

ộng ủ


FT

ng:



FT

ối với sự ph t triển kinh tế xã hội

n ớ

thành viên

Ơ

1

Ơ Ở


ASEAN -



để

1.1. Về

ề k


1.1

S
giới

t

đ



, ă

ó , xã

N v Trung Quố l những n ớ l ng giềng ó ùng

ờng biên

i h ng ng n km, ó iều kiện ị lý rất thu n lợi. Trung Quố gi p với rất

nhiều n ớ

S

N nh Việt N m, L o, My nm v rất gần với những n ớ

l ng giềng òn lại nh


Brunây, Sing pore, Philipin , tỉnh Vân N m Trung

Quố l tỉnh nối liền Trung Quố v
Trung Quố v nhiều n ớ

S

S

N, tỉnh Quảng Tây l

N. Vị trí ị lý gần kề l
183

ử ng giữ

u thế thu n lợi ho


gi o thông, liên lạ , tr o ổi h ng hó giữ khu vự
Đặ biệt, s u khi tuyến
h nh th nh v

S

N v Trung Quố .

ờng s t xuyên Á Xing po - ôn Minh (Trung Quố )

i v o hoạt ộng, sẽ góp phần giảm hi phí v n huyển ng ời v


h ng hó , góp phần l m ho mối qu n hệ buôn b n, ầu t v
bên sẽ ng y

ng sôi ộng v tăng

ờng thêm.

o l những n ớ l ng giềng nên
t

u lị h giữ h i

ng ồng về t p qu n, văn hó xã hội.

S

N v Trung Quố

ó nhiều iểm

n ớ n y hầu hết i lên t nền văn

minh nơng nghiệp lú n ớ , thuộ vùng văn hó Nho gi o, vốn ó mối qu n hệ
ảnh h ởng l n nh u t lâu, ó những t p qu n thói quen giống nh u, t
ến một số iểm t

ó sẽ

n


ng ồng về thói quen tiêu ùng v thị hiếu ủ ng ời ân.

Bên ạnh ó, qu n hệ hính trị ủ h i bên ũng ã h nh th nh t lâu, h i bên ã
thiết l p

ợ qu n hệ b nh ẳng, hợp t

lợi ể h i bên ph t triển hợp t
1.1

Về k

ế

Hầu hết
tế

tin t ởng l n nh u, ó l

sở thu n

kinh tế.


n ớ

S

N v Trung Quố


ng ph t triển, ều ã v

ều l những n ớ

ó nền kinh

ng xây ựng, ph t triển nền kinh tế thị tr ờng,

ều ó mụ tiêu oi trọng xây ựng kinh tế, ố g ng tr nh những ảnh h ởng tiêu


ủ to n ầu hó kinh tế. Nền kinh tế h i bên ó nhiều iểm t

ng ồng, h i

bên ều ó nhu ầu v lợi í h hung nh ủng hộ l n nh u về ph t triển kinh tế
ộ l p, hợp t

ph t triển ùng ó lợi. Mặt kh , h i bên ũng

với những thời

v th h thứ

ng phải ối mặt

hung tr ớ những biến ổi nh nh hóng ủ

thế giới

Về

ấu kinh tế ủ h i bên ều ph t triển h

kinh tế ều ó sự ph t triển t

ng

ng nh u. Những ặ

ân ối, một số ng nh
iểm giống nh u ủ

h i bên tuy không phải lú n o ũng l yếu tố thu n lợi ho hợp t
bên song nền kinh tế

S

kinh tế h i

N - Trung Quố hiện ó sự bổ sung ho nh u t

ng

ối r rệt nh những l nh vự nông nghiệp, ị h vụ, kho họ kỹ thu t, kh i th
t i ngun

ví ụ trong l nh vự nơng nghiệp, Trung Quố
184


ó lợi thế về một số


mặt h ng r u quả

trong khi

ố ; Trung Quố


n ớ

n ớ

S

N lại ó lợi thế về lú gạo, ngũ

ó nhiều loại m y mó nơng nghiệp hiện ại vốn

S

N. Về t i nguyên thiên nhiên, trong khi Trung Quố

ng kh n hiếm t i nguyên s u một qu tr nh tăng tr ởng kinh tế
n ớ

S

ng rất thiếu


N vốn l những n ớ gi u t i nguyên. Một số n ớ

S

ng ng y
o th những
N h



năng lự t n ụng ó hiệu quả những nguồn t i nguyên về thủy năng, mỏ kho ng
sản

th Trung Quố lại ó ầy ủ m y mó

t i nguyên. H y trong l nh vự

ông nghệ, kinh nghiệm kh i th

ông nghiệp, Trung Quố

nghiệp ho n hỉnh, thống nhất ó thể bổ sung ho
Về hợp t

quố tế, Trung Quố v

o ó qu n hệ hợp t

S


ó một

n ớ

S

sở ơng

N.

N ều l th nh viên ủ

P

,

h i bên ó nhiều iểm thu n lợi ể ph t triển h n nữ v

h i bên ó những iểm giống nh u về
h thứ v n h nh ủ

P

vấn ề lớn nh : mụ tiêu, tính hất v

. Trung Quố v

S


N ã hiệp th

ng iều ho

với nh u về nhiều vấn ề ể ó l p tr ờng thống nhất về những vấn ề qu n
trọng liên qu n ến lợi í h hung ủ

n ớ

tr nh tự o ho m u ị h ầu t v hợp t

ng ph t triển trong h

kinh tế P

Ngo i r , Trung Quố v một số n ớ

S

.

N ều th m gi v o hợp t

kinh tế ph t triển Tiểu vùng sông Mêkông mở rộng v
S

h

trong Tiểu vùng ó iều kiện thu n lợi ể tăng khả năng gi o th
sơng một

ẩy hợp t
ũng ó

kh i th

ng, thu hút ầu

sử ụng t i nguyên ủ

òng

iểm t

ng ồng v bổ sung trên l nhân tố rất thu n lợi thú

kinh tế giữ h i bên m không phải một khu vự m u ị h tự o n o
ợ . Th nh l p một khu m u ị h tự o hung sẽ m ng lại ho ả h i

bên nhiều
bổ sung hợp t
Về

ịn ó thể hợp t

n ớ

h ó hiệu quả nhất.

Những ặ


1.1

ng tr nh hợp t

N ph t triển l u vự sông Mêkơng nên nhờ ó khơng những

t t n ớ ngo i m

ng

hội t n ụng những nhân tố thu n lợi, không gi n kinh tế lớn, ùng
với nh u ể ùng ph t triển.


oạ

o
185


n ớ

S

N v Trung Quố vốn ó truyền thống hữu nghị lâu ời,

ặ biệt, hiến tr nh lạnh kết thú kéo theo sự th y ổi qu n trọng không hỉ
trong ụ

iện qu n hệ quố tế trên phạm vi to n ầu m ở ả


khu vự . Đông

N m Á vốn l khu vự bị hi rẽ giữ h i hiến tuyến theo ý thứ hệ trong gần
suốt thời kỳ hiến tr nh lạnh, t


ầu những năm 1990 b t ầu qu tr nh t i tạo

iện mới ùng với việ kết thú

uộ

hiến ở

mpu hi , b nh th ờng hó

qu n hệ Việt - Mỹ, Việt - Trung v sự xí h lại gần nh u giữ
ng với 6 n ớ th nh viên

S

N ũ, ặ biệt l t khi Việt N m, L o v

mpu hi lần l ợt trở th nh th nh viên
ASEAN - Trung Quố b ớ s ng một h
rất nh nh v kh to n iện ủ
ph
iện


ng (giữ khối S
N với

N.

S

ũng kể t

ó, qu n hệ

ng mới, ặ tr ng bởi sự ph t triển
ả trên ph

ng iện song

N với Trung Quố ) l n trên ph

N với Trung Quố trong
ối t

bên ngo i). T

kh i thông ho qu n hệ kinh tế v

qu n hệ kh

ASEAN và

S


S

mối qu n hệ hợp t

ng (giữ t ng n ớ th nh viên
ph

n ớ Đơng

ng

khn khổ hợp t

ó góp phần mở

ờng hoặ

giữ h i bên ph t triển to n

iện.
Đặ biệt, t s u uộ khủng hoảng t i hính - tiền tệ hâu Á năm 1997 xu
thế liên kết khu vự

ó phần ph t triển. S u uộ khủng hoảng n y, qu tr nh tự

o ho v to n ầu ho




ẩy lên một nấ mới. Đã ến lú thế giới hứng

kiến một sự kiện kinh tế ù xẩy r ở một n ớ
h ởng ến những nền kinh tế ph t triển kh

ng ph t triển ũng ó thể ảnh

v ng ợ lại.

Đây l một uộ khủng hoảng m ng tính hất to n khu vự , v h n nữ nó
khơng hỉ

ng lại ở phạm vi trong khu vự m

ã ho thấy rằng sự ổn ịnh v

n to n về kinh tế - xã hội

trở th nh lợi í h hung ủ tất ả
huẩn bị thí h

ịn m ng tính hất to n ầu. Nó

n ớ trên thế giới.

ng v sẽ ng y
n ớ

ng


ần phải ó sự

ng ho qu tr nh n y, ần phải huy ộng, kết hợp sứ mạnh ủ

quố gi với sứ mạnh quố tế, ần ó sự hợp lự , sự liên kết ủ nhiều quố gi
hứ không thể giải quyết bằng nỗ lự

ủ một quố gi riêng lẻ n o.
186


uộ khủng hoảng ã l m ho

n ớ , ặ biệt l

n ớ Đông N m

Á v Đông Á, phải xem xét lại hính s h ph t triển kinh tế ủ m nh, t
iều hỉnh hiến l ợ kinh tế. T b i họ
S
t

ó phải

ủ khủng hoảng, ả Trung Quố v

N ều nh n thấy tính ấp thiết h n b o giờ hết sự qu n trọng ủ sự hợp
ể huy ộng sứ mạnh ủ

n ớ trong khu vự


vấn ề hung, bảo ảm ổn ịnh v

ùng giải quyết những

n to n ho nền kinh tế

n ớ th nh viên

nói riêng v kinh tế khu vự nói chung.
Nhờ sự ố g ng ủ

nh lãnh ạo 2 bên, qu n hệ giữ

S

Nv

Trung Quố s u uộ khủng hoảng tiền tệ hâu Á ph t triển nh nh hóng, niềm
tin hính trị song ph
iều kiện ho

ng

nâng lên r rệt, sự gi o l u về kinh tế gi tăng tạo

l nh vự hợp t

thịnh v ợng ủ


n ớ

S

kh

không ng ng

ợ mở rộng, thú

N v khu vự Đại Tây N m Trung Quố [23;tr.

30 - 38]. ũng s u uộ khủng hoảng t i hính - tiền tệ khu vự 1997,
ng

nh gi

o v i trò ủ Trung Quố (thể hiện qu

S

N

ộng th i “phối hợp”

ủ Trung Quố tr ớ yêu ầu phụ hồi kinh tế s u khủng hoảng ủ
ối với triển vọng hợp t

ẩy sự


S

N)

v ph t triển ủ m nh.

Tuy giữ một số n ớ

S

N v Trung Quố v n òn tồn tại một số bất

ồng về biên giới lãnh thổ, trong ó ó vấn ề hủ quyền biển Đơng, nh ng tại
uộ gặp gỡ ở Phnômpênh v o th ng 11 năm 2002, lãnh ạo ấp

o h i bên ã

ký tuyên bố về h nh vi ứng xử ủ

bên ở biển Đông, nhằm tiến tới xây ựng

bộ quy t

ờng ho một giải ph p

với

ứng xử ở biển Đông, mở

bản, lâu


tr nh hấp ở biển Đông. Ngo i r h i bên ã thông qu tuyên bố hung

ASEAN - Trung Quố về hợp t
Những văn kiện trên
và Trung Quố

trong l nh vự

n ninh phi truyền thống.

nh ấu sự tín nhiệm về hính trị - n ninh giữ

ã ph t triển tới một nấ th ng mới, tạo

sở v

bảo qu n trọng ho việ th nh l p khu m u i h tự o nói riêng v
vệ hị b nh ổn ịnh ở khu vự nói hung.
1.2.

i ối

ơ

đ

ý
187


S

N

iều kiện ảm
ho việ bảo


1.2.1. Vị

N o

S

N

ề k

ế

ợ th nh l p năm 1967, lú

ầu mới hỉ 5 n ớ , ến n y gồm

10 n ớ trong khu vự Đông N m Á. L một tổ hứ

n ớ v

v nhỏ ở khu


vự Đông N m Á ó vị trí ị lý gần gũi với Trung Quố . Đơng N m Á ó vị trí
hết sứ qu n trọng, trấn giữ vị trí huyết mạ h trên tuyến

ờng v n huyển biển

ủ Trung Quố với n ớ ngo i, ộng với nguồn t i ngun thiên nhiên vơ ùng
phong phú,

S

N ó v i trị qu n trọng trong qu tr nh ph t triển kinh tế ủ

Trung Quố .
n ớ
lụ



on
M l

S

N ó vị trí hiến l ợ qu n trọng nằm ở phí

hâu Á - Âu, tiếp gi p giữ Th i B nh

ng v Ấn Độ

ông N m


ng, nằm trên

ờng h ng hải huyết mạnh nối liền hâu Á với hâu Âu bởi ó eo biển
, o v y,

S

N giữ v i trò qu n trọng trong quân sự v th

ũng nh trong ph t triển kinh tế, tr o ổi v hợp t

th

ng mại

ng mại với nhiều n ớ ,

ặ biệt với Trung Quố . Theo thống kê, 1/3 khối l ợng h ng hó v

ầu thơ

trên thế giới phải v n huyển qu eo biển n y. Theo ớ tính, ó khoảng 60% số
t u ủ Trung Quố trong tổng số t u i qu eo biển M l

một ng y [18; tr.

26 - 35].
Mặt kh ,


S

N l n i ó nguồn năng l ợng ồi

o, ó thể

p ứng

ợ nhu ầu ủ Trung Quố trong qu tr nh ơng nghiệp hó , hiện ại hó và
ph t triển kinh tế. Với t
n ớ

S

những ối t

h l những n ớ l ng giềng, có vị trí hiến l ợ ,

N l n i ung ấp năng l ợng qu n trọng ủ Trung Quố v l
hợp t

qu n trọng trong thị tr ờng năng l ợng quố tế nên những

n ớ n y hiếm vị trí hết sứ qu n trọng trong hiến l ợ năng l ợng ủ Trung
Quố . Hiện n y Việt N m l n ớ xuất khẩu th n lớn thứ 2 ủ Đông Nam Á,
In ônêxi l n ớ sản xuất th n lớn nhất Đông N m Á, ũng l n ớ xuất khẩu
th n lớn thứ 3 thế giới s u Trung Quố v Ôxtrâyli , l n ớ sản xuất khí ốt tự
nhiên thứ 6 thế giới v l n ớ xuất khẩu khí ốt hó lỏng lớn nhất thế giới,
Brunây l n ớ sản xuất khí ốt hó lỏng lớn thứ t thế giới. Đông N m Á ũng
188



l nguồn nh p khẩu ầu thô qu n trọng ủ Trung Quố , hiện Trung Quố nh p
khẩu 15% l ợng ầu thô t

n ớ Đông N m Á, tr ớ

ây Trung Quố nh p

khẩu ầu thô lớn nhất t In ônêxi , v những năm gần ây, Việt N m lại th nh
n ớ xuất khẩu ầu thô lớn nhất Đông N m Á ho Trung Quố v lớn thứ 6 thế
giới. Ngo i ầu thơ, Trung Quố

ịn tăng

ờng nh p khẩu khí ốt tự nhiên v

th n



n ớ Đông N m Á. Hiện n y, Việt N m l thị tr ờng nh p khẩu

th n

hủ yếu ủ Trung Quố ở Đông N m Á, năm 2005, Việt N m ã xuất

khẩu s ng Trung Quố 9 triệu tấn th n, In ơnêxi

m kết trong vịng 25 năm tới


sẽ ung ấp ho Trung Quố 2,6 triệu tấn khí ốt hó lỏng mỗi năm [2; tr. 3].
S

N l vùng ất nhiệt ới gió mù , ó vị trí hiến l ợ vô ùng qu n

trọng, ã t ng l

ị b n gi nh gi t ảnh h ởng giữ

ờng quố .

S

Nl

một khu vự sản xuất v tiêu thụ lớn, nguồn t i nguyên thiên nhiên phong phú,
với nhiều thảm ộng, thự v t vô ùng phong phú
ùng ần thiết ho việ
thiế ,

y, hè, gạo

ạng, nhiều mặt h ng vô

ung ấp nguyên liệu thô ho Trung Quố nh :

o su,

Đặ biệt, trong iều kiện nguồn t i nguyên ngày càng


kh n hiếm, ất trồng trọt b nh quân theo ầu ng ời thấp, hỉ bằng 50% ủ thế
giới, ộng thêm tố

ộ ph t triển nh nh hóng nh hiện n y, Trung Quố

nhiều h ng hó s

ấp ủ

S

S

N. V v y việ th t hặt h n nữ qu n hệ

N v Trung Quố sẽ khiến ho nhiều quố gi

những n ớ

ần rất

ợ h ởng lợi, trong ó

ợ h ởng lợi nhiều nhất l những n ớ gi u t i nguyên thiên

nhiên ó thể giúp Trung Quố giải quyết

ợ vấn ề nguyên liệu ho ông uộ


ph t triển kinh tế. Hiện n y, Trung Quố l n ớ tiêu thụ h ng ầu ầu thự v t
ủ M l ysi ,

o su ủ Th i L n, gỗ tế h ủ My nm , ồng ủ Philipin v

bột giấy ủ In ônêxi [11; tr. 7].
V v y, việ xây ựng

FT

ó lợi ho việ Trung Quố gi tăng

qu n hệ hính trị, ngoại gi o, kinh tế m u ị h với

S

N, ó lợi ho việ

ạng hó thị tr ờng nh p khẩu, mở rộng không gi n ph t triển kinh tế ủ Trung
Quố , ặ biệt thú

ẩy kinh tế

tỉnh phí N m Trung Quố ph t triển. Đồng
189


thời, họ ó iều kiện ải thiện mơi tr ờng hính trị, thú
hấp hủ quyền biển Đơng, ối phó với hoạt ộng ủ


ẩy giải quyết tr nh

hứ tội phạm xuyên quố

gi , ặ biệt l tổ hứ buôn b n m túy quố tế, mở rộng ảnh h ởng ủ Trung
Quố trong khu vự .
Vị

o

ề k

ế

N.

Trung Quố l một n ớ l ng giềng khổng lồ nằm ở phí B
Đơng N m Á, t lâu trong lị h sử
thiết với nh u, gi o th

ng giữ

n ớ

n ớ n y ã ó mối liên hệ qu lại thân
n ớ Đơng N m Á v Trung Quố

r rất sôi ộng t x x . Tuy nhiên, h

b o giờ Trung Quố


ặt

ã iễn
n ớ n y

v o vị trí u tiên trong hính s h ối ngoại ủ m nh. T khi thự hiện hính
s h mở ử năm 1978, Trung Quố mới b t ầu hủ ộng thiết l p mối qu n hệ
với

n ớ

S

N, tuy h

nhiều nh ng mối qu n hệ h i bên ã trở nên

nồng ấm h n. S u khi hiến tr nh lạnh kết thú , thế giới ó nhiều biến ổi sâu
s , hiến tr nh thế giới bị ẩy lùi, hò b nh v hợp t
ại,

l xu thế hủ ạo ủ thời

n ớ trên thế giới ều u tiên ho việ ph t triển kinh tế v nâng

mạnh kinh tế ủ m nh. Trong bối ảnh ó Trung Quố
l ợ , t p trung v o ph t triển kinh tế v

ạt


o sứ

ũng iều hỉnh hiến

ợ những th nh tựu rự rỡ. T

uối những năm 90 ủ thế kỷ 20, ặ biệt những năm ầu thế kỷ 21, Trung
Quố ph t triển mạnh mẽ, thu hút sự hú ý ủ to n thế giới, nhiều ự b o ho
rằng thế kỷ 21 l thế kỷ ủ Trung Quố , v Trung Quố

ã trở th nh công

xưởng c a thế gi i”. Để t p trung ph t triển kinh tế, Trung Quố

ã iều hỉnh

hính s h ối ngoại, rất oi trọng mơi tr ờng xung qu nh ổn ịnh, o v y rất
hú trọng hính s h ối ngoại với
qu n hệ với
S

n ớ

S

S

N. Ngo i r , việ th t hặt


N ể ần ẩy lùi ảnh h ởng ủ Mỹ tới

N l một việ rất ần thiết ể

Trung Quố

n ớ

n ớ

p t n hính s h kiềm hế ngăn hặn

ủ Mỹ.

Sự lớn mạnh nh nh hóng v sự ph t triển nh vũ bão ủ nền kinh tế
Trung Quố , ùng với thị tr ờng khổng lồ h n 1,3 tỷ ng ời tiêu ùng, tạo r sứ
190


hấp

n lớn ối với

n ớ

S

khẩu ầy tiềm năng ối với

N. ó thể nói, Trung Quố l thị tr ờng xuất

n ớ

Nh t - thị tr ờng hính ủ

S

S

N, nhất l s u khi nền kinh tế Mỹ,

N bị suy tho i th Trung Quố trở th nh thị

tr ờng ầy hứ hẹn. Đặ biệt, nền kinh tế ủ
t i nguyên v xuất khẩu h ng hó s

ấp.

n ớ
S

S

N hủ yếu ự v o

N ã xuất khẩu một khối l ợng

h ng hó lớn v o thị tr ờng Trung Quố . Hiện n y, khi nền kinh tế Trung Quố
ph t triển nh nh hóng, nguồn t i ngun tính theo ầu ng ời thấp,
xuất khẩu s ng Trung Quố một khối l ợng h ng hó lớn nh


S

o su,

N sẽ

ờng, gỗ,

ầu ọ, gạo, ầu thô, sợi..., năm 2002 Trung Quố nh p khẩu t
S

n ớ

N 18,708 tỷ US , tăng 23,4% so với ùng kỳ năm 2001, kim ngạ h m u

ị h 2 hiều Trung Quố 8% tổng ngoại th

N ã v ợt h n 4 tỷ US

ủ năm 2001, hiếm

ng ủ Trung Quố [9; tr. 30]. Những năm gần ây, mặt

h ng iện tử ủ
Trung Quố ,

S

n ớ


S

N ũng ã thâm nh p

nh ấu b ớ ngoặt qu n trọng trong xuất khẩu

tử s ng thị tr ờng Trung Quố . Tuy nhiên những mặt h ng s
thế nổi trội ủ

n ớ

S

ng kể v o thị tr ờng
S

S

mặt h ng iện
hế v n l một u

N, hiếm 1/5 tổng kim ngạ h xuất khẩu. Trung

Quố l bạn h ng lớn thứ 6 ủ
Quố s ng

ợ v o thị tr ờng

S
N,


N, l n ớ xuất khẩu một l ợng h ng hó
mặt h ng xuất khẩu hủ yếu ủ Trung

N l m y mó , ồ h i, ệt, hó

hất... Song

S

N



thiên nhiên u ãi ho nguồn t i nguyên phong phú v trữ l ợng lớn, nên
n ớ n y ó nhiều u thế h n Trung Quố . Đặ biệt,
S

N

ợ thị tr ờng Trung Quố

sản phẩm nhiệt ới ủ

ùng, v v y khi thị tr ờng Mỹ, Nh t ó

xu h ớng giảm sút th Trung Quố l thị tr ờng mới nổi, gi u tiềm năng v gần
gũi h n với

n ớ


S

N. Trong qu tr nh ông nghiệp hó v ph t triển

kinh tế, Trung Quố l nguồn ung ấp

mặt h ng hế tạo giúp

S

N thự

hiện qu tr nh ơng nghiệp hó v ph t triển kinh tế. Điều n y góp phần ổn ịnh
kinh tế, xã hội

n ớ

S

N.

191


Trung Quố l một quố gi
n i ể

n ớ


S

ông ân với tiềm năng thị tr ờng to lớn sẽ l

N tiến h nh mở rộng hợp t

ầu t t m kiếm lợi nhu n.

Đặ biệt, s u khi ầu t n ớ ngo i v o Đông N m Á bị giảm sút o uộ khủng
hoảng tiền tệ năm 1997 - 1998. Sự ph t triển nền kinh tế Trung Quố
hội kinh o nh v

ầu t

trí ị lý nh

N. Nền kinh tế Trung Quố luôn giữ nhịp ộ tăng tr ởng 8 -

S

ho nhiều n ớ , nhất l

ã tạo

ối với những n ớ gần gũi vị

9 % liên tụ trong h i th p kỷ uối ủ thế kỷ 20,
v tiêu ùng ủ

ân tăng lên không ng ng, với những lợi thế về l o ộng gi


rẽ, Trung Quố trở th nh ị
nh

n tới nhu ầu ầu t sản xuất

ầu t



hỉ hấp

n ớ

S

n ủ

ầu t quố tế, trong ó ó

N. Cùng với sự ph t triển bền vững ủ nền

kinh tế, uộ sống ủ h n 1,3 tỷ ân n y
thiện về hất,

nh

ng ng y

ấu tiêu ùng th y ổi theo h ớng ng y


ng th y ổi,

S

N tăng

hội ho

ờng ầu t v o thị tr ờng n y [18; tr. 28].

Mặt kh , sự ph t triển ủ nội lự bên trong ủ
hỏi tr o ổi th

ải

ng tiên tiến, ó thể ự

o n, Trung Quố sẽ th nh một thị tr ờng tiềm năng to lớn, tạo
n ớ



n ớ

S

ng mại gi tăng, phải mở rộng thị tr ờng tiêu thụ. Hợp t

N òi

với

Trung Quố hy vọng xuất khẩu nhiều v o thị tr ờng Trung Quố , o thị tr ờng
n y v n tiếp tụ ph t triển nh nh, tiềm năng thâm nh p v o thị tr ờng n y ịn
rất lớn. Thơng qu qu n hệ th
hội th

ng mại gi tăng. H n nữ , uộ khủng hoảng t i hính 1997 - 1998 cho

thấy những iểm yếu trong
những hạn hế ủ tổ hứ
vự .

n ớ

S

1.3




ấu ủ t ng n ớ th nh viên
S

uy tr

S

N ũng nh


N trong việ g n giữ ổn ịnh kinh tế trong khu

N thấy rằng hỉ ó hợp t

t nh trạng khó khăn v
1.3

ng mại, ầu t h i bên gi tăng ể t n ụng

với Trung Quố mới tho t khoải

ợ sự ph t triển về s u [51;tr. 14 - 24].


ế o

ó ,k

ạ ự do (

)



ó
ế

1.3 1 1 Xu thế to n c u h a
192


x

h


Xuất hiện nh một tất yếu kh h qu n trong qu tr nh ph t triển lự l ợng
sản xuất v t hất ủ xã hội lo i ng ời, to n ầu hó kinh tế l xu thế lị h sử, t
ộng to n iện ến mọi mặt ủ sự ph t triển xã hội. To n ầu hó
bùng nổ

ự trên sự

th nh tựu kho họ , kỹ thu t - ông nghệ mới không hỉ tiếp sứ

ho nền kinh tế nhiều n ớ ph t triển nh nh hóng m

ịn ẩy nh nh phân ơng

l o ộng quố tế. Tự o hó kinh tế v ph t triển kinh tế thị tr ờng trên iễn r
phổ biến trên to n ầu,

nền kinh tế ự

m v o nh u, phụ thuộ nh u giữ

n ớ gi tăng.
To n ầu hó l mối qu n hệ kinh tế v ợt qu biên giới quố gi , khu vự
ểv


n tới quy mơ to n thế giới. Nó b o h m nhất thể hó về thị tr ờng, vốn,

sứ l o ộng, ị h vụ, ông nghệ v

quy ịnh ph p hế kinh tế giữ

trên thế giới. To n ầu hó kinh tế l

sở v

ộng lự thú

n ớ

ẩy to n ầu hó

trên nhiều l nh vự . L một xu thế kh h qu n, qu tr nh to n ầu hó hiện
lơi kéo

n ớ tí h ự th m gi với nhiều ấp ộ v nội ung kh

ng

nh u nh

hội nh p khu vự v quố tế, hội nh p kinh tế, hội nh p văn hó
Qu tr nh to n ầu hó hiện n y iễn r với
h mạng kho họ

l


ộng lự thú

ông nghệ,



iểm

h mạng sinh họ ,

h mạng tin họ

ẩy mạnh mẽ qu tr nh to n ầu hó kinh tế.

- Kinh tế thị tr ờng ph t triển với nhiều h nh thứ
tự o hó kinh tế v xu h ớng v

hợp t

v

n ến sự tăng

ờng

ạnh tr nh.

- Qu n hệ kinh tế không hỉ giới hạn trong t ng l nh vự th
khẩu m ng y


bản s u:

ng mại, xuất

ng mở rộng trên tất ả mọi l nh vự .

o v y, xu thế to n ầu hó

ng

ợ thú

ẩy iễn r mạnh mẽ, nó bị

hi phối bởi:
Th nh t uộ

h mạng kho họ kỹ thu t ph t triển nh nh hóng trên

rất nhiều l nh vự nh : ông nghệ thông tin, sinh v t, kỹ thu t, năng l ợng không
ng ng ạt

ợ b ớ

ơng hó , lợi thế ủ

ột ph , ồng thời
n ớ kh




p ụng v o sản xuất. o sự phân

nh u, về mặt kh h qu n òi hỏi tăng
193

ờng


hợp t

kinh tế, kỹ thu t trên phạm vi to n ầu. Mặt kh , sự tiến bộ ủ kho

họ

ông nghệ tạo tiền ề ho nền kinh tế tri thứ , trong thế kỷ 21 nền kinh tế tri

thứ

óng v i trò hủ ạo, hi phối sự ph t triển ủ xã hội. Ứng ụng th nh tựu

kho họ

ông nghệ sẽ giảm hi phí sản xuất, v n huyển h ng hó , tạo iều kiện

ho mạng l ới sản xuất, phân ông v phân phối l o ộng trên to n ầu, vốn l u
ộng v

ông ty xuyên quố gi hoạt ộng sôi nổi l xu thế tất yếu. To n ầu


hó kinh tế ã thú
tế em ến

ẩy hợp t

hó quố tế v khu vự hó . To n ầu hó kinh

hội thu n lợi ho sự ph t triển kinh tế ủ

giới ần ần h nh th nh

khu vự kinh tế, mở ầu l

khu vự , trên thế
hâu Âu với ộng ồng

hung hâu Âu, n y l Liên minh hâu Âu ( U), tiếp theo l nhất thể hóa khu
vự th

ng mại tự o B

Mỹ, thứ 3 l nhất thể hó khu vự

ng, với hạt nhân l tổ hứ Hợp t

hâu Á - Thái Bình

kinh tế hâu Á - Th i B nh


ng

(APEC).
Th hai s u khi hiến tr nh lạnh kết thú , những nhân tố gây trở ngại ho
hợp t

kinh tế giữ

n ớ khơng ịn nữ . H n nữ ,

triển h ng ầu nh một số n ớ

n ớ t bản ph t

hủ hốt trong U v Nh t Bản ũng

ng thú

ẩy xu thế to n ầu ho vân ộng theo h ớng tự o ho t bản.
Th ba, o
rất nhiều n ớ

n ớ nh Trung Quố , Liên Xô ũ,
ng ph t triển

h ớng ngại ản trở hợp t

ng tiến h nh thú
kinh tế to n ầu


n ớ Đông Âu và

ẩy nền kinh tế thị tr ờng,


ỡ bỏ.

Th tư, nhiều vấn ề lớn xuất hiện, một n ớ riêng lẻ không thể giải
quyết m nó ịi hỏi phải ó sự hợp t
ợ . Một lự l ợng qu n trọng thú
ty xuyên quố gi ,

quố tế rộng rãi mới ó thể giải quyết
ẩy qu tr nh to n ầu hó

ól

ơng

ơng ty n y ã xâm nh p v o mọi ng nh nghề ở mọi quố

gi v khu vự trên to n thế giới thông qu

ông ty on, các công ty này

kiểm so t một l ợng h ng hó , l ợng ầu t khổng lồ trên to n ầu.
ó thể nói rằng, to n ầu hó kinh tế thế giới ồng ngh
ủ th

ng mại, ầu t , ị h vụ, huyển ị h l o ộng giữ

194

với sự mở rộng
khu vự trên thế


×