Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Chuong IV 4 Cong thuc nghiem cua phuong trinh bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>M«n To¸n 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ: 1/. Phát biểu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn ? 2/. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn ? Chỉ rõ hệ số a, b, c của mỗi phương trình ấy.. A. 5x2 - 9x + 2 = 0 a = 5, b = -9, c = 2. C. 5x + 3x2 = 0. a = 3, b= 5, c= 0. B. 2x3 + 4x + 1 = 0 D. 15x2 - 39 = 0 a = 15, b = 0, c= - 39. * Đối với phương trình bậc hai có dạng câu C, câu D ở trên ( có b = 0 hoặc c = 0) ta giải như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIẾN THỨC ĐÃ HỌC Định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn Phương trình bậc hai một ẩn (nói gọn là phương trình bậc hai ) là phương trình có dạng: ax2 + bx + c = 0 Trong đó x là ẩn ; a, b, c, là những số cho trước gọi là các hệ số và (a ≠ 0) Ví dụ:. 3x 2 - ( 3 +1)x +1 = 0. Với phương trình trên khi giải theo các phương pháp đã học ở lớp 8 sẽ gây ra nhiều khó khăn. Vậy có các giải nào khác hay không?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1. Công thức nghiệm. Hãy điền vào chỗ chấm (.......) để hoàn thành các bước biến đổi phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) .ax . . . .+. .bx . . .= . . -. .c. 2. 1> Chuyển hạng tử tự do sang vế phải:. b c .x. .  . . . .x . . ..... a a 2. 2> Vì a ≠ 0, chia hai vế cho hệ số a, ta có:. b b 2 .x. 3>Tách hạng tử x thành và 2a a thêm vào hai vế cùng một biểu thức để đưa vế trái thành một bình phương:. 2 KÝ hiÖu  b  4ac. (1). 2 2 æb ÷ ö c b æb ö x  2.x.  ç ........÷ ç .........  ÷ ÷ ç ç ÷ ç ÷ ç 2a è2a ø è2a ø a 2. 2 b 2 ............. b (x  ...... )   24ac 4a 2a. Ta có: ( x . b 2  )  2 (2) 2a 4a.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1. Công thức nghiệm. ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0). (1).  ax2 + bx = - c b c 2 x  x   a a. 2 2 æb ö b æb ö c ÷ ÷ ç ç x  2.x.  ........  .........   ÷ ÷ ç ç ÷ a ç ÷ ç 2a è2a ø è2a ø 2. 2 b 2 ............. b  (x  ...... )   24ac 4a 2a.  b2  4ac b 2  Ta có: ( x  )  2 2a 4a KÝ hiÖu. (2). Ta đã đưa phương trình (1) về dạng phương trình có cách giả quen thuộc. ----------------Em hay cho biết bước giải tiếp theo ở phương trình (2) sẽ thực hiện như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. 1. Công thức nghiệm. ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) (1). b 2 b 2  4ac  (x  )  (2) 2 2a 4a. KÝ hiÖu  b 2  4ac b 2 . Tacó ( x . 2a. ) . 4a. 2. ?1. Hãy điền những biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (......) dưới đây: a) Nếu  > 0 thì từ phương trình (2) suy ra. b x .... 2a 2a Do đó, phương trình (1) có hai nghiệm:. (2). x 2 =K bK K  2a.  bK K x1 =K 2a. b) Nếu  = 0 thì từ phương trình (2) suy ra. x. b .... 0 2a. Do đó, phương trình (1) có nghiệm kép:. b 2a. x = -…...... ?2 Hãy giải thích vì sao khi  < 0 thì phương trình vô nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tãm l¹i, ta cã kÕt luËn chung sau ®©y: §èi víi ph¬ng tr×nh:. (a ≠ 0). ax2 + bx +c = 0. 2 vµ biÖt thøc  = b 4ac • NÕu  > 0 th× ph¬ng tr×nh cã- hai ..................................... nghiÖm ph©n biÖt: ......................................  b  x1  2a. ;. x2 . • NÕu  = 0 th× ph¬ng tr×nh cã nghiÖm .................. kÐp .................. • NÕu  < 0 th× ph¬ng tr×nh v«.................... nghiÖm. .................... ...  b  2a x1 x 2 . b 2a.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 53 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. 2. Áp dụng Ví dụ Các bước giải phương trình bậc thựcthức hiệnnghiệm: giải hai Sau bằngkhi công phương trình ở ví dụ . Bước 1:Em Xáchãy định cácbiết hệ số cho đểa, b, c phương bậc  với số 0 Bước 2:giải Tính  . Rồitrình so sánh hai bằng công thức Bước 3: Xác định số thực nghiệm của nghiệm ta cần hiện phươngtheo trìnhcác bước nào ?. Bước 4: Tính nghiệm theo công thức (nếu có).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ví dụ. ?3 Áp dụng công thức nghiệm để giải phương trình : a/ 5x2 – x + 2 = 0 b/ 4x2- 4x + 1 = 0 c/ -3x2 +x + 5 = 0.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. ĐÁP ÁN a) 5x2 – x + 2 = 0 (a = 5; b = -1; c = 2)  = (-1)2 – 4.5.2 = 1 – 40 = -39 < 0 Vì  < 0 nên phương trình vô nghiệm b/ 4x2 – 4x + 1 = 0 (a = 4; b = -4; c = 1)  = (-4)2 – 4.4.1 = 16 – 16 = 0 Vì  = 0 nên phương trình có nghiệm kép x1 = x2.  b  (  4) 1    2a 2.4 2. c/ - 3x2 + x + 5 = 0 (a = -3 ; b = 1 ; c = 5)  = 12 – 4.(-3).5 = 1 + 60 = 61 > 0 Vì  > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt:  1  61 1  61  1  61 1  61  x1   ; x2   6 6 6 6.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> c) -3x2 + x + 5 = 0. (a = -3; b = 1; c = 5).  = b2 – 4ac = 12 – 4.(- 3).5 = 1 + 60 = 61 > 0 Vì  >0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt. 2 Vì khi a và c Có tráimột dấubạn , tức là a.c <0 thì  = b – 4.ac >0 . trong lớp nói rằng: Khi đó phương trình giải luônphương có hai trình nghiệm “ Nếu không trên,phân mình biệt. vẫncó thể khẳng định được phương trình trên có hai nghiệm phân biệt”, Theo em điều đó đúng không?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chú ý: ( sgk- 45 ) Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a và c trái dấu , tức là a.c <0 thì  = b2 - 4ac >0 . Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. Bài tập trắc nghiệm: Mỗi khẳng định sau đúng (Đ) hay sai (S) ? A. Phương trình: 2x2 – 4x – 5 = – 7 có hai nghiệm. S. phân biệt. 2 2 Giải : 2x – 4x – 5 = 2 – 7  2x – B. Phương trình: – x – 2x + m2 +4x1 += 20 =( 0ẩn x) luôn có  2.(x – 1)2 =0  x = 1 hai nghiệm phân biệt.. Đ Vì a.c = (–1) –1 .(m2 + 1) <0 với mọi m.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc công thức nghiệm. - Đọc phần “ Có thể em chưa biết “ - Làm bài tập : 15c,d ; 16 SGK/45 và bài 20, 21/ SBT.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×