CÁC THÀNH VIÊN NHÓM 2
1. Huỳnh Kim Vũ
2. Nguyễn Dương Tường Vi
3. Võ Thanh Bình
4. Hà Minh Tân
5. Nguyễn Văn Quang
6. Nguyễn Thị Trúc Linh
7. Lê Thảo Tiên
Chủ tịch HĐ
Phó CT HĐ
Tổng GĐ
Phó TGĐ
GĐ
Ủy viên
Thư ký
ĐỀ TÀI NHĨM 2
XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
TẠI CƠNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG
VÀ SẢN XUẤT VLXD BIÊN HÒA
TỈNH ĐỒNG NAI
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1.
2.
3.
4.
5.
Giới thiệu về Cơng ty
Chính sách chất lượng của cơng ty
Tình hình SXKD từ năm 2000 – 2008
Tình hình nguồn vốn của Cơng ty
Các nguồn tài ngun khống sản hiện
tại và sau nay
6. Phân tích SWOT
7. Kế hoạch kinh doanh từ 2010 - 2020
GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TY
• Tên Cơng ty: Cơng Ty TNHH một thành
viên Xây dựng và sản xuất vật liệu xây
dựng Biên Hịa.
• Tên giao dịch: Cơng ty xây dựng và sản
xuất vật liệu xây dựng Biên Hịa.
• Tên giao dịch đối ngoại: Bienhoa Building
Materials Production and Construction
Company, limited.
• Tên viết tắt: BBCC
GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TY
• Cơng ty là doanh nghiệp 100% vốn nhà
nước hoạt động theo luật doanh nghiệp
• Cơng ty có 08 đơn vị trực thuộc hạch tốn
báo sổ
• Thời gian hoạt động theo giấy phép đăng
ký kinh doanh là: 50 năm
NGÀNH NGHỀ KINH DOANH
• Sản xuất kinh doanh các loại vật liệu xây dựng: đá xây
dựng, cát xây dựng, đất sét nguyên liệu sản xuất gạch
ngói, đất san lấp mặt bằng, đất cấp phối giao thơng.
• b) Thi cơng các cơng trình giao thơng, xây dựng cơng
trình dân dụng và bao che công nghiệp, đầu tư xây dựng
cơ sở hạ tầng.
• c) Đại lý tiêu thụ các loại vật liệu xây dựng, trang trí nội
thất cao cấp, phụ tùng và thiết bị cơ giới.
• d) Sản xuất bêtơng nhựa nóng, bêtơng tươi, gạch ngói
các loại.
• e) Sản xuất, kinh doanh các ngành, nghề khác phù hợp
với pháp luật.
CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNG
CỦA CƠNG TY
• Cơng ty đã được tổ chức BQVI cấp giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn ISO từ năm 1999.
Hiện tại Công ty đang áp dụng tiêu chuẩn ISO
9001 - 2000
• Chính sách chất lượng của Cơng ty là: “Chất
lượng, hiệu quả cao nhất là mục tiêu sống còn
của BBCC”.
TÌNH HÌNH SXKD
TỪ 2000 - 2008
ĐVT: Triệu đồng
ChỈ tiêu
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
161.661
200.566
228.160
261.348
359.668
424.338
516.213
671.831
1.059.605
7.483
13.802
20.279
19.561
18.150
25.560
25.736
28.686
114.781
Vốn chủ SH
29.368
35.513
42.394
50.769
58.984
73.958
78.395
94.656
173.232
Tỷ suất
LN/Vốn SH
29,93%
46,99%
57,1%
46,14%
35,75%
43,33%
34,8%
36,59%
121,26%
Doanh Thu
Lợi nhuận
2008
TÌNH HÌNH SXKD
TỪ 2000 - 2008
TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN
đến 31/12/2008
•
•
•
•
Vốn điều lệ năm 2005: 60 tỷ đồng
Tổng vốn chủ sở hữu: 173,2 tỷ đồng.
Tổng tài sản: 339,4 tỉ đồng
Tỉ suất lợi nhuận trên vốn CSH bình qn qua
các năm: 50,21%
• Chiếm 65% thị trường tiêu thụ các tỉnh miền
Tây và Đông Nam Bộ
CÁC MỎ KHỐNG SẢN
ĐANG KHAI THÁC CỦA CƠNG TY
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Mỏ đá Hóa An 1
Mỏ đá Bình Hóa
Mỏ đá Tân Bản
Mỏ đá Tân Vạn
Mỏ đá Tân Cang
Mỏ đá Thiện Tân 2
Mỏ đá Soklu 2, 5
CÁC MỎ KHOÁNG SẢN
CHUẨN BỊ ĐƯA VÀO KHAI THÁC
1. Mỏ đá Thạnh Phú
2. Mỏ đá Đồi Chùa
SẢN PHẨM CHỦ LỰC
Khai thác, chế biến các loại sản phẩm đá xây
dựng bao gồm: đá 1x2, 1x2QC, 1x2BT,
4x6, 0x4… cung cấp cho các cơng trình
giao thơng, xây dựng trong nước.
PHÂN TÍCH SWOT
Strength
• CTy có kinh nghiệm trong lĩnh vực khai thác
khống sản
• Có nguồn vốn mạnh (ln được xoay vịng và
bù đắp từ hiệu quả của các hoạt động kinh
doanh của cty)
• Có đội ngũ nhân viên trẻ, chun nghiệp, có
trình độ cao, có tầm nhìn.
Weakness
• Thiếu máy móc thiết bị thi cơng và khai thác
• Cơ cấu tổ chức khơng tập trung
• Chưa có đủ lực để mở rộng thị trường ra nước
ngoài
Opportunities
• Chưa có nhiều cơng ty khai thác, đối thủ cạnh
tranh hiện tại ít
• Thị trường tiêu thụ ổn định
• Được sự ủng hộ của các ban ngành trong tỉnh
• Nguồn nguyên liệu trong nước dồi dào
• Tốc độ quy hoạch đơ thị và xây dựng các cơng
trình ngày càng cao
Threats
• Nguồn tài ngun khơng thể tái tạo
• Gây ơ nhiễm mơi trường
• Chi phí đầu tư khai thác cao
Chiến lược kinh doanh
từ 2010 - 2020
• Mục tiêu:
+ Đạt tỉ lệ tăng doanh thu: 10 - 20%/năm
+ Đạt tỉ suất lợi nhuận trên vốn: khoảng 20 –
30%/năm
+ Mở rộng và chiếm 30% thị trường trên toàn
quốc
Chiến lược kinh doanh
từ 2010 - 2020
• Biện pháp thực hiện:
+ Thăm dị nguồn ngun liệu
+ Đầu tư máy móc thiết bị hiện đại để khai thác
hiệu quả
+ Đầu tư phát triển nguồn nhân lực
+ Phát triển sản phẩm mới phù hợp với yêu cầu
của khách hàng.