Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Tài liệu Standard controls_bài 2 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.37 MB, 18 trang )





--1--
264 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3
BÀI 2: STANDARD CONTROLS

I. GIỚI THIỆU





1. Label(Nhãn)




--2--
264 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3
Tên thuộc tính Mô tả
ID Tên điều khiển
Text Nội dung hiển thị
BackColor Màu nền của Label
BorderColor Màu đường viền
BorderStyle Kiểu đường viền của Label
CssClass Gán lớp css
Font Phông chữ
ForeColor Màu chữ nội dung
ToolTip Chú thích(di chuyển chuột vào Label)


2. TextBox
Tên thuộc tính Mô tả
ID Tên điều khiển
Text Nội dung hiển thị
TextMode Kiểu hiển thị của Textbox gồm 3 giá trị:
+SingleLine: hiển thị 1 trường nhập liệu trên 1 dòng
+MultiLine: hiển thị 1 trường nhập liệu nhiều dòng
+ Password: hiển thị 1 trường nhập mà Text sẽ được thay thế
bằng các ký tự đặc biệt
Columns Chỉ định số cột được hiển thị trong TextBox
Rows Cho phép chỉ định số dòng hiển thị trong TextBox
TabIndex Cho phép chỉ định thứ tự Tab của TextBox
MaxLength Cho phép quy đinh độ dài của dữ liệu mà một người sử dụng
có thể nhập trên TextBox
Focus cho phép thiết lập form khởi tạo ưu tiên tới TextBox
TextChanged Xảy ra trên Server khi nội dung TextBox thay đổi. để sự kiên
này xảy ra bạn cần thiết đặt thuộc tính AutoPostback là true.




--3--
264 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3
3. Button

Tên thuộc tính Mô tả
ID Tên điều khiển
Text Nội dung hiển thị
CommandArgument Cho phép bạn chỉ rõ đối số được truyền tới lệnh thực hiện.
CommandName Chỉ định tên một lệnh được truyền tới trong Command Event.

Enabled Vô hiệu hóa Button
OnClientClick Cho phép chỉ định đến một hàm phía client khi nhấn vào Button.
Click

Xảy ra khi Button được nhấn
Command Xảy ra khi điều khiển Button được nhấn. CommandName và
CommandArgument được truyền qua sự kiện.

• Bài tập
– Tạo giao diện gửi thông tin góp ý.

– Khi nhấn nút gửi góp ý .
• Nếu chưa nhập thông tin Họ Tên, Địa chỉ, Tiêu đề, Nội dung thì hiển thị thông
báo ‘’Bạn phải nhập thông tin’’
• Nếu đã nhập thông tin thì hiện thị thông tin.





--4--
264 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3
– Gợi ý:
• Dùng JavaScript để hiển thị thông báo.
function KiemTraDuLieu()
{
if (document.getElementById("HoTen").value=="")
{
alert("Bạn phải nhập Họ tên");
return false;

}
return true;
}
Gọi hàm ở nút nhấn:
OnClientClick="return KiemTraDuLieu();"













--5--
264 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3
4. ImageButton

Tên thuộc tính Mô tả
ImageUrl Đường dẫn đến tập tin ảnh
ImageAlign Canh lề ảnh
Click

Xảy ra khi Button được nhấn
Command Xảy ra khi điều khiển Button được nhấn. CommandName và
CommandArgument được truyền qua sự kiện.


• Bài tập :
Bài 1:Tạo giao diện cho phần quản trị gồm 2 trang :Admin.aspx và ChangePassword.aspx.












--6--
264 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3
5. DropDownList
– Giới thiệu:Hiển thị một danh sách các lựa chọn, nguời sử dụng chỉ chọn một lựa chọn 1 lần.
– Các thuộc tính cơ bản:

Thuộc tính - Sự kiện Mô tả
Data Source Nguồn dữ liệu
DataTextField Tên trường hiển thị.
DataValueField Tên trường giá trị.
SelectedValue Giá trị của Item được chọn
SelectedIndex Chỉ số của Item được chọn
SelectedItem Phần tử được chọn
AutoPostBack =True:Chạy sự kiện khi thay đổi chỉ số.
=False:Không chạy sự kiện khi thay đổi chỉ số

AppendDataBoundItems Lấy hoặc gán giá trị chỉ định liệu có xóa danh
sách trước khi ràng buộc dữ liệu
SelectedIndexChanged() Xảy ra khi chỉ số thay đổi

– Phương thức :
Phương thức Mô tả
Items.Add(ListItem list) Thêm phần tử vào danh ListBox
Items.RemoveAt(int index) Xóa phần tử theo chỉ số
Items.Clear() Xóa tất cả phần tử

– Sự kiện:
OnSelectedIndexChanged: Xảy ra khi thay đổi lựa chọn 1 giá trị.
– Vi dụ 1:
Tâp tin: DropDownList.aspx
Quốc gia
<asp:DropDownList ID="DropDownList1" runat="server">
<asp:ListItem Value="1">Việt Nam</asp:ListItem>




--7--
264 Lê Văn Sỹ, P.14, Q.3
<asp:ListItem Value="2">Lào</asp:ListItem>
<asp:ListItem Value="3">Campuchia</asp:ListItem>
</asp:DropDownList>
<asp:Button ID="Button1" runat="server" onclick="Button1_Click" Text="Submit" />

Tâp tin: DropDownList.aspx.cs
protected void Button1_Click(object sender, EventArgs e){

Response.Write("Quoc gia:" + DropDownList1.SelectedItem.Text);
Response.Write("Gia tri:"+DropDownList1.SelectedValue);
}

6. ListBox
– Giới thiệu: Hiển thị một danh sách trên trang và chúng ta có thể lựa chọn một hoặc nhiều
phần tử
– Các thuộc tính cơ bản :
Tham số Mô tả
Data Source Nguồn dữ liệu
DataTextField Tên trường hiển thị.
DataValueField Tên trường giá trị.
SelectionMode =Single:Chọn môt phần tử
=Multiple:Chọn nhiều phần tử
Rows Số dòng hiển thị
SelectedValue Giá trị của Item được chọn
SelectedIndex Chỉ số của Item được chọn
AutoPostBack =True:Chạy sự kiện khi thay đổi chỉ số.
=False:Không chạy sự kiện khi thay đổi chỉ số
AppendDataBoundItems Lấy hoặc gán giá trị chỉ định liệu có xóa danh sách trước
khi ràng buộc dữ liệu




×