Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

phan tich da thuc thanh nhan tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI THỰC HÀNH: NHÓM 5 CHỦ ĐỀ:. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung 1. Mục tiêu * Kiến thức: - Hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. - Biết cách tìm và đặt nhân tử chung….. * Kỹ năng: Áp dụng vào giải toán 2. Chuẩn kiến thức, kĩ năng Hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. Biết cách tìm và đặt nhân tử chung Áp dụng vào giải toán 3. Bảng mô tả và câu hỏi Thông hiểu. Vận dụng thấp. HS phát biểu được khái niệm. HS hiểu được phép biến đổi nào là phân tích thành nhân tử. HS đưa ra được ví dụ về phân tích đa thức thành nhân tử.. Câu hỏi 1.1: Học sinh phát biểu được các bước của PP đặt nhân tử chung.. Câu hỏi 1.2.1; 1.2.2 Chỉ ra được phép phân tích nào là dùng PP đặt nhân tử chung.. Câu hỏi 1.3 Phân tích được đa thức ở dạng đơn giản.. Câu hỏi 2.1. Câu hỏi 2.2.1; 2.2.2. Câu hỏi 2.3. Nội dung 1.Khái niệm. 2.Phương pháp đặt nhân tử chung. Nhận biết. Vận dụng cao. Áp dụng trong tìm x, tính GTBT, ..... Câu hỏi 2.4.1; 2.4.2; 2.4.3. Các câu hỏi liên quan: 1.Khái niệm 1.1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? Khẳng định Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức. Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đơn thức.. Đúng. Sai.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1.2. 1.2.1 Trong c¸c phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là phân tích đa thức thành nhân tử. 2. A. x  x x  x  1 2 2 C. x  3x  2 x  2x  x  2. 2 B. x  x  2 x  x  1  2. D.. x 2  2x  2  x 2  2x   2. 2 1.2.2 Dạng phân tích của đa thức x  3x  2 là:. x x 3 2. 2 B. x  3x  1  1.  A.  2 C. x  2x  x  2 1.3. 2.PP Đặt nhân tử chung. D..  x  2   x  1. *2.1 *2.1.1 Phép biến đổi nào sau đây thể hiện phương pháp đặt nhân tử chung A.B  A.C A.  B  C . A).. A 2  B2  A  B   A  B . B).. A.B  A.C  A.D A B  C  AD. 2.   A  AB  1 A  A  B   1 C). D). *2.1.2. Nhân tử chung của các hạng tử trong đa thức 5x2y -10xy2 là: A. 5x2;. B.5xy2;. D. 5x2y2. C. 5xy;. *. 2.2. 2.2.1 Trong các kết quả phân tích sau, kết quả phân tích nào đã sử dụng PP Đặt nhân tử chung 2 A. x  4  x  2   x  2 . 2 B. 5x  10x 5x  x  2 . 2. 5x  10x 5  x  2x  C. x  3x  6 x  x  3  6 D. 2.2.2 . Trong các cách phân tích sau, cách nào là phân tích đa thức thành nhân tử ? 2. 3  2x 2  5x  3 x  2x  5   x  A.. B.2x2 + 5x = x(2x+5) 5 3  2x 2  5x  3 2  x 2  x   2 2  C.. 2.3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x2 + 12xy. b) 5x(y + 1) – 2(y + 1). c) 14x2(3y - 2) + 35x(3y - 2) + 28y(2 – 3y). 2.4. 2.4.1Tìm x biết: a) x2-2x=0 b)(x + 3) – x(x + 3) = 0. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c) x3 + 27 + (x + 3)(x – 9) = 0 2x  x  1  3  1  x  0 d). 2.4.2. Tính giá trị biểu thức a. A= x(x - 1) + y(1 - x) Tại x = 2014; y = 2015 b. B = x2- 5x - 2xy + 5y + y2 + 4, biết x – y =1 2.4.3.Tìm cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn: a).. x+ xy + y + 2 = 0. b).. x + y = xy.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×