Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KE HOACH GIANG DAY CN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.98 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS BẮC SƠN TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Bắc Sơn, ngày 20 tháng 8 năm 2016. KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN CÔNG NGHỆ 7 Năm học: 2016 – 2017 Cả năm học : 35 tuần x 1.5 = 52 tiết Học kỳ I : 19 tuần = 27 tiết Học kỳ II: 18 tuần = 25 tiết. Tuần. Tiết. Nội dung bài dạy. Chuẩn bị. Học kì I: 19 tuần (8 tuần x 2tiết + 11 tuần x 1 tiết = 27 tiết) Phần một. TRỒNG TRỌT Chương I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KỸ THUẬT TRỒNG TRỌT. 01. Bài 1: Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt Bài 2 : Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng. 02. Bài 3: Một số tính chất chính Bảng phụ kẻ theo của đất trồng mẫu SGK trang 9. phiếu học tập. 03. Bài 6: Biện pháp sử dụng và Tranh về sử dụng và cải tạo đất cải tạo đất.. 04. Bài 4: Thực hành - Xác định - Mẫu đất thành phàn cơ giới của đất - Thước thẳng bằng PP đơn giản - Lọ nước. 05. Bài 5: Thực hành - Xác định - Mẫu đất độ pH bằng phương pháp so - Thìa nhựa màu - Khay nhựa. 1. 2. 3. 06. Tranh vẽ các hình trong SGK. Bảng kẻ theo mẫu SGK trang 6 7 và 8 tư liệu.. Bài 7: Tác dụng của phân bón Tranh về tác dụng của trong trồng trọt phân bón trong SGK. Bảng phụ, phiếu học. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tập. 07. Bài 9: Cách sử dụng và bảo Tranh vẽ cách phân quản các loại phân bón thông bón như trong SGK. thường Phiếu học tập, bảng phụ.. 08. Bài 10: Vai trò của giống và Hình 11, 12, 13, 14 phương pháp chọn tạo giống trong SGK. cây trồng. 09. Bài 11: Sản xuất và bảo quản - Tranh về sản xuất giống cây trồng giống cây trồng trong SGK. - Sơ đồ 3 trong sgk.. 10. CHỦ ĐỀ 1: TÁC HẠI CỦA SÂU BỆNH VÀ CÁCH PHÒNG TRỪ Tiết 1: Bài 12: Sâu, bệnh hại cây trồng. 11. Tiết 2: Bài 13: Phòng trừ - Tranh về phòng trừ sâu, bệnh hại sâu bệnh trong SGK.. 12. Bài 8: Thực hành:. - Bốn mẫu phân bón thường dùng trong trồng trọt. - Bốn nghiệm ống thuỷ tinh. - Đèn cồn. - Than củi. - Kẹp sắt gắp than. - Thìa nhỏ. - Bật lửa. - Nước sạch.. 13. Ôn tập. Bảng tóm tắt nội dung phần trồng trọt. 4. 5. 6. 7. 14. Kiểm tra 1 tiết. Vật mẫu, Tranh về vòng đời của côn trùng và dấu hiệu khi cây bị bệnh trong SGK.. Đề kiểm tra. Chương II: QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRỒNG TRỌT 15. Bài 15 : Làm đất và bón phân Tranh vẽ về công việc lót làm đất, phiếu học tập.. 16. CHỦ ĐỀ 2: Gieo trồng cây Tranh vẽ về công việc nông nghiệp và Các biện làm đất, phiếu học pháp chăm sóc cây trồng. tập. Tiết 1: Bài 16: Gieo trồng cây nông nghiệp. 17. Tiết 2: Bài 19: Các biện Tranh phóng to hình pháp chăm sóc cây trồng. 30 SGK trang 46. 10. 18. - Nhiệt kế, tranh vẽ, Bài 17: Thực hành: Xử lý hạt nước nóng chậu, xô đựng nước, rổ. giống băng nước ấm - Mẫu hạt giống ngô, lúa mỗi loại 0,3-0,5kg/1nhóm,. 11. 19. Bài 20: Thu hoạch, bảo quản Phóng to hình 31SGK và chế biến nông sản. 20. Bài 21: Luân canh, xen canh, Phóng to H33 SGK , tăng vụ sơ đồ luân canh, xen canh ở địa phương,Phiếu học tập. 8. 9. 12. Phần ba: CHĂN NUÔI Chương I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI. 21. Tranh , ảnh các loại Bài 30: Vai trò và nhiệm vụ vật nuôi phát triển chăn nuôi. Hình 50 sgk Sơ đồ 7 sgk. 14. 22. Bài 31: Giống vật nuôi. Tranh ảnh các giống vật nuôi Phiếu học tập. 15. 23. Bảng số liệu về cân chiều cao, Bài 32: Sự sinh trưởng và nặng chiều dài phát dục của vật nuôi. 13.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Sơ đồ 8 sgk 16. 24. Bài 33: Một số phương pháp Tranh chọn lọc và quản lí giống vật Sơ đồ nuôi. 17. 25. Bài 34: Nhân giống vật nuôi. Phiếu học tập. 18. 25. Ôn tập. Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức học kỳ I. 19. 27. Kiểm tra học kỳ I. Đề kiểm tra. Học kì II: 18 tuần (7 tuần x 2tiết + 11 tuần x 1 tiết = 25 tiết). 28. Bài 35: TH:Nhận biết và chọn Tranh về quy trình 1 số giống gà qua QSNH và thực hành đo kích thước các chiều. Mô hình gà. 29. Bài 36: TH: Nhận biết và Tranh về quy trình chọn một số giống Lợn qua thực hành qs ngoại hình và đo kt các Mô hình heo chiều. 20. Bài 37: Thức ăn vật nuôi 30 21. 22. 23. Bảng thành phần hoá học của các loại thức ăn. 31. Bài 38: Vai trò của thức ăn Phiếu học tập đối với vật nuôi. 32. Bài 39: Chế biến và dự trữ Hình 66 , 67 sgk thức ăn cho vật nuôi Phiếu học tập. 33. CHỦ ĐỀ 3: Sản xuất thức Hình 68 sgk ăn vật nuôi Phiếu học tập Tiết 1: Bài 40: Sản xuất thức ăn vật nuôi. 34,35. Tiết 2: Bài 42: Thực hành – Chuẩn bị chậu, thùng Chế biến thức ăn giàu gluxit đựng bột ủ men, vải bằng men lót đáy, cối chày, bánh men, bột ngô, nước..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 36. Ôn Tập. Sơ đồ tóm tắt nội dung. Kiểm tra 1 tiết. Đề kiểm tra. 24 37. Chương II: QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI 38. Hình 69 , 70 Bài 44: Chuồng nuôi và vệ Sgk sinh trong chăn nuôi Sơ đồ 10 sgk. 25 26. 39 40. CHỦ ĐỀ 4: Phòng trị bệnh Tranh ảnh có liên cho vật nuôi quan bài dạy Bài 46: Phòng trị bệnh Sơ đồ 14 thông thường cho vật nuôi. 26. 41. Bài 47: Vacxin phòng bệnh Phiếu học tập cho vật nuôi Hình 74 sgk. 27. 42. Bài 49: Vai trò và nhiệm vụ Hình 75 sgk của nuôi thuỷ sản: Tài liệu có liên quan đến bài dạy. 28 29. 43 44. Bài 50: Môi trường nuôi thuỷ Hình 76 , 77 sgk sản. 45. Bài 51: Thực hành-Xác định nhiệt độ, độ trong, độ pH của nước nuôi thủy sản nước. 46. Bài 52: Thức ăn của động vật Hình 82 , 83 thuỷ sản Sgk Sơ đồ 16 sgk. 47. Bài 53: Thực hành: Mẩu thức ăn nhn tạo Quan sát để nhận biệt các loại 2 loại (loại cho cá thức ăn của động vật nuôi lớn, loại cho cá nhỏ) thủy sản. 25. 30. 31. 32. Nhiệt kế Đĩa sếch xi Thùng đựng. Chương II: QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG NUÔI THỦY SẢN.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 48. Bài 54: Chăm sóc , quản lí và Hình 84 , 85 sgk phòng trị bệnh cho động vật Phiếu học tập thuỷ sản. 34. 49. Bài 55: Thu hoạch , bảo quản Hình 86 , 87 sgk và chế biến sản phẩm thuỷ sản. 35. 50. Bài 56: Bảo vệ môi trường và Phiếu học tập nguồn lợi thuỷ sản Sơ đồ 17 sgk. 33. 36. 51. Ôn tập. bảng tóm tắt phần thuỷ sản Phiếu học tập. 37. 52. Kiểm tra học kì II. Đề kiểm tra,đáp án. Bắc Sơn, ngày 20 tháng 8 năm 2016 Ký duyệt của BGH. Tổ trưởng chuyên môn. Người lập kế hoạch. Trần Xuân Khương. Phạm Hồng Lựu.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×