Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 1 HH9 T1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.63 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo Án Hình Học 9 Tuaàn: 1 Tieát: 1. GV: Nguyễn Huy Du Ngày soạn: 22 / 08 / 2016 Ngày dạy: 25 / 08 / 2016. CHƯƠNG I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG §1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VAØ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIAÙC VUOÂNG I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng ở hình 1 SGK trang 64 - Biết thiết lập các hệ thức: b2 = a.b’ ; c2 = a.c’ ; h2 = b’.c’ 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. 3. Thái độ: - Rèn khả năng tư duy, suy luận. II. Chuẩn Bị: - GV: Bảng phụ vẽ sẵn hình 1 SGK tranh 64, thước kẻ, ê ke - HS: SGK, thước kẻ, ê ke. III. Phương Pháp: - Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành. IV.Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A3: …………………………………………………………………… 9A4: …................................................................................................... 9A5: …................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - GV nhắc lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. Chú ý trường hợp có một góc nhọn bằng nhau. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (12’) 1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và GV: Vẽ hình và giới thiệu HS: Vẽ hình và phát biểu hình chiếu của nó lên cạnh huyền định lý. lại định lý. Định Lý 1:(SGK) 2 ’ ’ GV: Theo định lý trên ta b = a.b ; c = a.c cần chứng minh điều gì?. Ta cần chứng minh: b2 = a.b ; c = a.c’ Thật vậy: Xét hai tam giác vuông GV: Hai tam giác vuông HS: Đồng dạng với nhau. AHC và BAC như thế nào với Vì chúng có chung góc nhọn nhau? Vì sao? C. HC AC GV: Hãy suy ra các cặp  cạnh tương ứng tỉ lệ. HS: AC BC GV: Nhân chéo ta có điều Ta có AC2 = HC.BC gì?. AHC và BAC ta có: ACH BCA Suy ra: AHC  BAC . HC AC  Do đó: AC BC ⇒ b2 = a.b’. ⇒. . AC2 = HC.BC. Tương tự ta có: c2 = a.c’.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo Án Hình Học 9 HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 2: (22’). GV: Nguyễn Huy Du HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG 2. Một số hệ thức liên quan đến đường cao:. GV: Giới thiệu định lý 2.. HS: Phát biểu lại định lý 2 và suy nghĩ cách chứng Định Lý 2:(SGK) minh. Với định lý trên ta cần chứng minh: GV: Δ AHB và Δ CAH HS: Trả lời h2 = b’.c’ AH BH có đồng dạng không? Thật vậy:  GV: Δ AHB và Δ CAH Δ AHB  Δ CAH ⇒ CH AH 2 có đồng dạng ta suy ra hệ thức AH = CH.BH AH BH  tỉ lệ nào? Suy ra diều gì? CH AH ⇒ AH2 = CH.BH Hay: h2 = b’.c’ GV: Giới thiệu VD và vẽ hình HS: Đọc đề và vẽ hình. GV: Chiều cao của cây là VD:(SGK) đoạn thẳng nào? AC = ? Đoạn AC = AB + BC. Theo định lý 2 ta có:BD2 = AB.BC Cần tính đoạn nào? Đoạn BC. BD2 2 ,25 ¿ 2 Áp dụng định lý 2 để tính BC BD2 = AB.BC ¿ ⇒ BC = AB = ¿ ¿ GV: Nhận xét, chốt ý HS: Chú ý Vậy: chiều cao của cây là: AC = AB + BC = 1,5 + 3,375 (m) 4. Củng Cố: (4’) - GV cho HS nhắc lại hai định lý. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (1’) - Về nhà học bài theo vở ghi. - Xem lại cách chứng minh hai định lý và VD. - Làm bài tập 1 trang 68. 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×