Tải bản đầy đủ (.docx) (168 trang)

De cuong hoa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (976.6 KB, 168 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT PHẦN 1: ESTE A - LÝ THUYẾT Câu 1: CTPT chung của este no, đơn chức, mạch hở có dạng: A. CnH2nO (n≥2) B. CnH2nO2(n≥2) C. CnH2n+2O2(n≥1) D. CnH2nO2 (n≥1) Câu 2: CTPT chung của este đơn chức, mạch hở, có 1 liên kết π có dạng: A. CnH2nO2 (n≥2) B. CnH2n-2O2(n≥2) C. CnH2n-2O2(n≥3) D. CnH2nO2 (n≥3) Câu 3: Este tạo thành từ axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở có CTCT chung là A. CnH2n+1COOCmH2m-1 B. CnH2n-1COOCmH2m-1 C. CnH2n-1COOCmH2m+1 D. CnH2n+1COOCmH2m+1 Câu 4: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 5: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8: Số đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C 4H8O2 , tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 9: Hợp chất C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng với Na? A. 2 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 10: Este C4H8O2 không có đồng phân là: A. Metyl axetat B. Etyl axetat C. Isopropyl fomat D. Metyl propionat Câu 11: Hợp chất C3H6O2 có đồng phân là: A. Axit acrylic B. Axit axetic C. Metyl fomiat D. Metyl axetat. Câu 12: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng với dung dịch NaOH là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 13: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 14: Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 5H10O2 có thể tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với kim loại Na A. 5 B. 4 C. 8 D. 9 Câu 15: Hợp chất đơn chức C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng với dd AgNO3/NH3 ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 16: Chất X có công thức phân tử C 3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 17: Từ các ancol C3H8O và axit C4H8O2 có thể tạo ra bao nhiêu este là đồng phân của nhau ? 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 18: Este X có công thức C2H4O2 có tên gọi là A. metyl fomat B. etyl fomat C. metyl axetat D. etyl axetat Câu 19: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH 3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 20: Este etyl axetat có công thức là A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO. Câu 21: Este etyl fomiat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 22: Este metyl acrilat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 23: Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 24: Cho este có công thức cấu tạo: C 6H5 – COO – CH = CH2. Tên gọi của este đó là A. phenyl vinylat B. vinyl benzoat C. etyl vinylat D. Viny phenyloat Câu 25: Phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì ? A. Metyl axetat B. Axyl etylat C. Etyl axetat D. Axetyl etylat Câu 26: Phenyl metacrylat là A. CH2=CH-COO-C2H5 B. CH2=C(CH3)-COO-C6H5 C. C6H5-COO-CH=CH2 D. CH2=CH-COO-C6H5 Câu 27: Tên gọi của este: HCOO-CH2-C6H5 là A. Phenylfomat B. Benzyl axetat C. Benzyl fomat D. Phenyl axetat Câu 28: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần ? A. CH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B. CH3CH2COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5 C. CH3CH2CH2OH , CH3CH2COOH, CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH , CH3CH2COOH Câu 29: Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z. Câu 30: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất trong số các chất sau đây ? A. C4H9OH B. C3H7COOH C. CH3COOC2H5 D. C6H5OH Câu 31: Cho các chất : metyl fomiat, ancol etylic, axit axetic, etan. Thứ tự t o sôi tăng dần là A. etan, metyl fomat, ancol etylic, axit axetic B. metyl fomat, ancol etylic, axit axetic, etan 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. C. metyl fomat, etan, ancol etylic, axit axetic D. etan, metyl fomat, axit axetic, ancol etylic Câu 32: Este C2H5COOCH3 được tạo từ axit X và ancol Y. X, Y là A. C2H5OH, CH3COOH B. C2H5COOH, CH3OH C. C3H7OH, HCOOH D. C2H5OH, CH3COOH Câu 33: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 34: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 35: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 36: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 37: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 38: Một este có công thức phân tử là C 4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 39: Một este có công thức phân tử là C 4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được dimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng một chiều. B. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch. C. Trong phản ứng este hóa, axit sunfuric đặc vừa đóng vai trò là chất xúc tác vừa có tác dụng hút nước. D. Este luôn có nhiệt độ sôi thấp hơn axit cacboxylic tạo ra nó. Câu 41: Câu nào phát biểu sai ? A. Phản ứng este hóa là phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol. B. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch. C. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng không thuận nghịch. D. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este. Câu 42: Thủy phân este E có công thức phân tử C 4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 43: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra 2 chất: Y có công thức C 2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. X thuộc loại A. axit. B. este. C. anđehit. D. axit hoặc este. Câu 44: Hợp chất Y có công thức phân tử C 4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C 3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. Câu 45: Cho các chất sau: CH 3COOCH3 (1), HCOOC2H5 (2), CH3CHO (3), CH3COOH (4). Chất nào khi cho tác dụng với dung dịch NaOH cho cùng một sản phẩm là CH3COONa ? A. 1, 3, 4 B. 3, 4 C. 1, 4 D. 4 Câu 46: Chất X có công thức phân tử C 2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại A. ancol no đa chức. B. axit không no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit no đơn chức. Câu 47: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH cho sản phẩm một muối hữu cơ và 2 ancol A. CH3(COOC2H5)2 B. (C2H5COO)2CH3 C. CH3COO – CH2– CH2- OCOH D. CH3OOC -COOC2H5 Câu 48: Cho phản ứng sau: Phenyl acrylat + NaOH (dư)  hợp chất A. Vậy A có thể là: A. C6H5OH B. C6H5ONa C. CH2=CH-COOH D. CH3COONa Câu 49: Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dd NaOH dư. Sau phản ứng thu được A. CH3COONa và C6H5OH. B. CH3COONa và C6H5ONa. C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COOH và C6H5ONa. Câu 50: A là hợp chất hữu cơ có mạch cacbon không phân nhánh có CTPT là C6H10O4. Cho A tác dụng hoàn toàn với dd NaOH dư tạo ra 2 ancol đơn chức có số nguyên tử C gấp đôi nhau. CTCT của A là A. CH3COOCH2CH2COOCH3. B. CH3CH2OOCCH2OOCCH3. C. CH3COOCH2CH2OOCCH3. D. CH3CH2OOCCH2COOCH3. Câu 51: Có bao nhiêu đồng phân của C2H4O2 tác dụng với dd NaOH trong điều kiện thích hợp ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 52: Cho các chất: phenol, axit acrylic, axit fomic, metyl axetat lần lượt phản ứng với Na, dd NaOH đun nóng. Số lượng phản ứng đã xảy ra là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 53: Vinyl axetat không có tính chất nào sau đây? A. Phản ứng thủy phân B. Phản ứng cộng Br2 C. Phản ứng trùng hợp D. Phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Câu 54: Este CH3COOCH=CH2 tác dụng với những chất nào? A. H2/Ni B. Na C. H2O/H+ D. Cả A, C 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 55: Cho các este sau: metyl fomat; vinyl axetat; etyl axetat; metyl propionat; etyl acrylat; phenyl axetat; vinyl fomat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch Br2 ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 56: Chọn câu phát biểu không đúng về metylfomat? A. Thủy phân metyl fomat tạo ra ancol metylic và axit metanoic B. Metyl fomat làm mất màu dung dịch Br2 C. Metyl fomat cho phản ứng tráng gương. D. Đun metyl fomat với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch. Câu 57: C2H4O2 có 2 đồng phân đơn chức mạch hở. Cho các đồng phân đó tác dụng với: NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phương trình phản ứng xảy ra là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 58: Trong các chất sau, chất nào khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ? A. HCOOC2H5 B. (CH3COO)2CH3 C. CH3COOC2H5 D. A, B, C đều sai Câu 59: Thuốc thử dùng để nhận biết vinyl axetat và etyl fomat là A. dd Br2 B. dd NaOH C. dd AgNO3/NH3 D. dd Br2 hoặc dd AgNO3/NH3 Câu 60: Thuốc thử dùng để nhận biết metyl axetat và etyl fomat là A. dd Br2 B. dd NaOH C. dd AgNO3/NH3 D. dd Br2 hoặc dd AgNO3/NH3 Câu 61: Cho các este sau: vinyl axetat; etyl axetat; etyl propionat; metyl acrylat; phenyl axetat; vinyl fomat. Có bao nhiêu chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 62: Không thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng A. Na. B. CaCO3. C. AgNO3/NH3. D. KCl. Câu 63: Tên gọi của este có mạch C không phân nhánh, tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT C4H8O2 là A. propyl fomat. B. isopropyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl propionat. Câu 64: Điều chế etyl axetat từ etylen cần thực hiện số phản ứng tối thiểu là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 65: Propyl fomat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic. Câu 66: Metyl acrylat được điều chế từ A. CH2=CH-COOH và CH3OH B. CH2=C(CH3)-COOH và C2H5OH C. CH2=CH-COOH và C2H5OH D. CH3-CH2-COOH và CH3OH Câu 67: Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ A. CH3OH, CH3COOH B. (CH3)2CH-CH2-CH2OH, CH3COOH C. C2H5COOH, C2H5OH D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2OH 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. B - BÀI TẬP CƠ BẢN  Dạng 1: Phản ứng đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở Câu 68: Một este no, đơn chức, mạch hở (CnH2nO2 , n ≥ 2) thu được 1,8 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12. Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 3,6g H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 1,12 lít D. 4,48 lít Câu 70: Đốt cháy 6g X chỉ chứa nhóm chức este thu được 4,48 lít khí CO 2 đkc và 3,6g H2O. CTPT của este X có thể là A. C4H8O2 B. C4H8O4 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g 1este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2(đkc) và 2,7g nước. Ctpt của X là A. C4H8O2 B. C4H8O4 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 0,22g 1este đơn chức X thu được 0,44g CO 2 và 0,18g nước. Ctpt của X là A. C5H10O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 2,2g một este X thu được 2,24 lit CO 2 (đkc) và 1,8g nước. Ctpt của X là A. C4H6O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 7,8g một este X thu được 11,44g CO 2 và 4,68g nước. Ctpt của X là A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 2.2g este X cho ctpt C 4H8O2 thì tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là A. 4.4 B.6.2 C.1.55 D.kết quả khác Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 11 gam một este đơn chức A thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. A có công thức cấu tạo nào trong các cấu tạo sau ? A. C2H5COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 . C. HCOOCH= CH-CH3 D. CH3COOCH3 Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam hỗn hợp 2 este đồng phân A và B thu được 3,36 lít khí (đktc) và 2,7 gam H2O. A và B có công thức phù hợp là A. CH2= CH-COOCH3 và HCOOCH2-CH=CH2 B. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 . C. CH2= CH- COOCH3 và CH3COOCH2-CH=CH2 . D. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 Câu 78: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O2 vừa đủ rồi đốt cháy thì thu được 0,6 mol gồm CO 2 và hơi nước. CTPT 2 este trên là A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C3H6O2. D. C3H8O2. Câu 79: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomat. Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn a g hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn qua bình đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,2 g. Số mol CO2 và số mol H2O sinh ra lần lượt là A. 0,10 và 0,10. B. 0,2 và 0,2. C. 0,10 và 0,01. D. 0,05 và 0,05.  Dạng 2: Phản ứng thủy phân este đơn chức, mạch hở 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 81: Cho 0,01 mol este mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol KOH. X thuộc loại este A. đơn chức B. ba chức C. hai chức D. không xác định Câu 82: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. Câu 83: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là A. etyl axetat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl fomat. Câu 84: X là một este tạo bởi axit no đơn chức và ancol no đơn chức có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đun 2,2g este X với dung dịch NaOH dư thu được 2,4g muối. Công thức cấu tạo nào sau đây là của X ? A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. HCOOCH3 Câu 85: Thuỷ phân hoàn toàn 1,1 gam este no đơn chức X với dung dịch KOH dư thu được 1,4 gam muối. Biết tỉ khối hơi của X so với H 2 là 44. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC3H7 B. CH3-CH2-COOCH3 C. CH3COOCH2CH3 D. tất cả đều đúng. Câu 86: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat Câu 87: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H 2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 Câu 88: Xà phòng hóa 7,04g este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được 6,56g muối. X có công thức là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 Câu 89: Xà phòng hóa 17,6g este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được 9,2g ancol. X có công thức là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 Câu 90: Xà phòng hóa 8,8g este X có CTPT C 4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được 8,2g muối. X có công thức là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 Câu 91: 13,2g este đơn chức A tác dụng hết với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3g muối. X có công thức là A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 92: 4,4g este đơn chức A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 4,1g muối. X có công thức là A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 93: 3,7g este đơn chức A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 3,4g muối. X có công thức là A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 94: 9g este đơn chức no A tác dụng hết với 150ml dung dịch KOH 1M thu được 12,6g muối. X có công thức là A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 95: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 96: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g Câu 97: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml. Câu 98: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam Câu 99: Xà phòng hóa 13,2 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 24,6 gam. B. 12.3 gam. C. 16,2 gam. D. 18,3 gam Câu 100: Xà phòng hóa 6,6 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch KOH 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 7,35 gam. B. 1,4 gam. C. 8,75 gam. D. 6,15 gam Câu 101: Để xà phòng hoá hoàn toàn 10,4g một hỗn hợp X gồm hai este đơn chức A và B cần dùng 75ml dd KOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp Y gồm hai muối khan là đồng đẳng kế tiếp nhau và một ancol duy nhất. CTCT thu gọn của A, B là: A. CH3COOCH3, C2H5COOCH3 B. CH3COOCH3, CH3COOC2H5 C. HCOOCH3, CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3, C3H7COOCH3 Câu 102: Hỗn hợp X gồm: C2H5OH, CH3COOH, HCOOCH3. Chia m gam hhX thành ba phần bằng nhau: - Phần 1: tác dụng với Na có dư thu được 4,48 lít H2 đktc - Phần 2: cho tác dụng với dung dịch NaOH 1M sau phản ứng thấy dùng hết 200ml dd. - Phần 3: đốt cháy hoàn toàn thu được 39,6g CO2 Giá trị của m là: 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. 70,5g B. 23,5g C. 47g D. 94g Câu 103: Xà phòng hóa hoàn toàn 9,7g hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hh hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. CTCT thu gọn của 2 este là A. HCOOCH3 và HCOOCH2CH3 B. CH3COOCH3 và CH3COOCH2CH3 C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 D. C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5  Dạng 3: Kết hợp phản ứng đốt cháy với phản ứng thủy phân este no, đơn chức, mạch hở Câu 104: Khi đốt cháy hoàn toàn este X cho số mol CO 2 bằng số mol H2O. Để thủy phân hoàn 6,0g este X cần dùng dd chứa 0,1 mol NaOH. CTPT của este là A. C5H10O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 105: Xà phòng hóa hoàn hoàn 2,22g hỗn hợp 2 este đồng phân X cần vừa đủ 1,2g NaOH. Khi đốt cháy hoàn toàn X cho số mol CO 2 bằng số mol H2O CTPT của 2 este là A. C5H10O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 106: Khi đốt cháy hoàn toàn este X cho số mol CO 2 bằng số mol H2O. Để thủy phân hoàn 12,0g este X cần dùng dd chứa 0,2 mol NaOH. CTPT của este là A. C5H10O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 107: Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X được 0,3mol CO 2 và 0,3mol H2O. nếu cho 0,1mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu được 8,2g muối. CTCT của este là A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 108: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 ( ở đ ktc) và 3,6 g H2O. Nếu cho 4,4g hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,8g muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là A. etyl propionat B. metyl propionat C. etyl axetat D. isopropyl axetat  Dạng 4: Tìm CTPT, CTCT dựa trên % khối lượng các nguyên tố Câu 109: Este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần C chiếm 40 % khối lượng. CTPT X là A. C5H10O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 110: Este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần H chiếm 8,1 % khối lượng. CTPT X là A. C5H10O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 111: Este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần O chiếm 36,36 % khối lượng.X có số đồng phân là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 112: Este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần C chiếm 54,54 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X tác dụng được với dung dịch AgNO 3 / NH3 là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 113: Este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần O chiếm 53,33 % khối lượng. CTCT X là A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. C2H5COOCH3  Dạng 5: Toán hiệu suất của phản ứng este hóa 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 114: Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu ? A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50% Câu 115: Đun 13,8g ancol etylic với một lượng dư axit axetic(có axit H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu ? A. 41,67% B. 75% C. 62,5% D. 60% Câu 116: Đun 0,2mol axit axetic với 0,1mol ancol etylic (có axit H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 6,6g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu ? A. 85% B. 75% C. 65% D. 50% Câu 117: Đun 9g axit axetic với 8,05g ancol etylic (có axit H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu ? A. 88,3% B. 75% C. 62,5% D. 83,3% Câu 118: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75% Câu 119: Khi đun nóng 25,8g hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H 2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08g este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4ml nước. Thành phần % hh ban đầu và hiệu suất của pứ este hóa là A. 53,5% C2H5OH; 46,5% CH3COOH, H=80% B. 53,5% C2H5OH; 44,7% CH3COOH, H=80% C. 60% C2H5OH; 40% CH3COOH, H=75% D. 45% C2H5OH; 55% CH3COOH, H=60% Câu 120: Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic (CH3)2CH-CH2-CH2OH có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35g axit axetic đun nóng với 200g ancol isoamyli c. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68% A. 97,5g B. 195g C. 292,5g D. 159g Câu 121: Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215g axit metacrylic với 100g ancol metylic. Giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 60% A. 125g B. 175g C. 150g D. 200g Câu 122: Trộn 30 gam axít axetic tác dụng với 92 gam ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác. Biết hiệu suất phản ứng là 60% . Khối lượng este thu được là A. 27,4 gam B. 28,4 gam C. 26,4 gam D. 30,5 gam Câu 123: Trộn 12 gam axít axetic tác dụng với 11,5 gam ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác. Biết hiệu suất phản ứng là 80% . Khối lượng este thu được là A. 22 gam B. 17,6 gam C. 14,08 gam D. 7,04 gam Câu 124: Trộn axít axetic tác dụng với m gam ancol etylic có mặt H 2SO4 đặc làm xúc tác. Biết hiệu suất phản ứng là 75% . Khối lượng este thu được là 19,8g. Giá trị m là A. 13,8 gam B. 18 gam C. 10,125 gam D. 11,25 gam C - NÂNG CAO Câu 125: Số đồng phân este mạch hở ứng với công thức phân tử C3H4O2 là A.1 B.2 C.3 D.4 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 126: Số đồng phân este mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6O2 là A.5 B.2 C.4 D.6 Câu 127: Để điều chế phenyl axetat người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây ? A. CH3COOH B. CH3CHO C. CH3COONa D. (CH3CO)2O Câu 128: Để điều chế phenyl axetat có thể dùng phản ứng nào sau đây ? A. CH3COOH + C6H5OH  CH3COOC6H5 + H2O B. CH3OH + C6H5COOH  C6H5COOCH3 + H2O C. (CH3CO)2O + C6H5OH  CH3COOC6H5 + CH3COOH D. CH3COOH + C6H5Cl  CH3COOC6H5 + HCl Câu 129: Cho phản ứng sau: axit acrylic + axetilen  A. Vậy A là: A. C2H5COO-C2H5 B. CH2=C(CH3)-COO-CH=CH2 C. CH2=CH-COO-C2H5 D. CH2=CH-COO-CH=CH2 Câu 130: Vinyl fomat được điều chế từ A. Axit fomic và ancol etylic B. axit metanoic và axetilen C. axit axetic và axetilen D. axit fomic và etilen Câu 131: Hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C 3H4O2. X phản ứng với NaHCO3 và phản ứng trùng hợp; Y phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. axit acrylic và vinyl fomat B. Axit propionic và etyl fomat C. Metyl axetat và etyl fomat D. Metyl axetat và vinyl fomat Câu 132: Dùng những hoá chất nào để nhận biết axit axetic, axit acrylic, anđehit axetic, metyl axetat ? A. quỳ tím, nước brôm, dd AgNO3/NH3 B. quỳ tím, dd KMnO4, dd AgNO3/NH3 C. Quỳ tím, dd NaOH D. Cả A, B Câu 133: Cho este X có công thức cấu tạothu gọn CH 3COOCH=CH2. Điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. X là este chưa no đơn chức. B. X được điều chế từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng. C. X có thể làm mất màu nước brom D. Xà phòng hóa cho sản phẩm là muối và andehit. Câu 134: Xà phòng hóa 1 mol este X thu được 1 mol muối và x (x  2) mol rượu. Vậy este X được tạo thành từ A. axit đơn chức và rượu đơn chức B. axit đa chức và rượu đơn chức C. axit đa chức và rượu đa chức D. axit đơn chức và rượu đa chức Câu 135: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A.HCOOCH=CH2 B.CH3COOCH=CH2 C.HCOOCH3 D.CH3COOCH=CH-CH3 Câu 136: Este X có đặc điểm sau: -Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau. -Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X) Phát biểu không đúng là: A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. B. Đun Z với dd H2SO4 đ 1700 C thu được anken C. Chất Y tan vô hạn trong nước D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức Câu 137: Thủy phân hoàn toàn este X bằng dd NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng bằng hai lần số mol X. Có 5 kết luận sau : 1.X là este của axit đơn chức và ancol hai chức 2. X là este của ancol đơn chức và axit hai chức 3. X là este của ancol đơn chức và axit đơn chức 4. X là este có công thức cấu tạo thu gọn dạng RCOOC6H5 5. X là este của ancol hai chức và axit hai chức. Các phát biểu đúng là A. 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 5 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 4, 5 Câu 138: Axit salixylic (axit o-hidroxibenzoic) tác dụng với chất X có xúc tác H2SO4 tạo ra metyl salixylat dùng làm thuốc xoa bóp, còn tác dụng với chất Y tạo ra axit axetyl salixylic (aspirin) dùng làm thuốc cảm. Các chất X và Y lần lượt là A. metan và anhiđrit axetic B. metan và axit axetic. C. metanol và anhiđrit axetic D. metanol và axit axetic Câu 139: Mệnh đề không đúng là A. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. B. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 = CHCOOCH3. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch brom. D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđêhit và muối. Câu 140: Trong sơ đồ: C2H2  X  CH3COOCH2CH3. Thì X có thể là A. CH3CHO B. CH2=CH2 C. CH3COOCH=CH2 D. Cả B và C Câu 141: Cho sơ đồ phản ứng sau CH≡CH  X Y  Z(axit)  CH3COOC2H5. Biết X, Y, Z có cùng số nguyên tử C. Công thức cấu tạo có thể có của X là A. CH2=CH2 B. CH3CHO C. CH3CHCl2 D. Cả 3 phương án trên Câu 142: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu 143: Cho dãy chuyển hoá sau: 2+ ⃗ 0 ⃗ C2 H ⃗ 2 + H 2 O( HgSO4 ,80 C ) A +O / Mn B X ? CH 3 COOCH =CH 2 A, B, X lần lượt là: A. CH2 = CH – OH , CH3COOH, CH ≡ CH B. CH3CHO, CH3COOH, CH2 = CH – OH C. CH3CHO, CH3COOH, CH ≡ CH D. CH3CHO, CH3OH, CH2 = CHCOOH  +H+2O   +xtO2 H Câu 144: Este X có CTPT C4H8O2. Biết: X Y1 + Y2 và Y1 Y2. Tên gọi của X là 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. isopropyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. n-propyl fomat. Câu 145: Chất hữu cơ X mạch hở có CTPT C4H6O2, Biết rằng:  dd NaOH.  NaOH 0 . X     muối Y CaO,t etilen CTCT của X là A. CH2=CH-CH2-COOH. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH2–CH=CH2. D. CH3 COOCH=CH2. Câu 146: Cho các chất: phenol, axit acrylic, axit fomic, metyl axetat lần lượt phản ứng với Na, dd NaOH đun nóng. Số lượng phản ứng đã xảy ra là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 147: Chất hữu cơ X có CTPT là C4H6O2Cl2. Khi cho X phản ứng với dd NaOH thu được CH2(OH)COONa, etylenglicol và NaCl. CTCT của X là A. CH2Cl-COO-CHCl-CH3. B. CH3-COO-CHCl-CH2Cl. C. CHCl2-COO-CH2CH3. D. CH2Cl-COO-CH2-CH2Cl. Câu 148: Cho chất A có CTPT C4H7ClO2 phản ứng với dd NaOH thu một muối hữu cơ, ancol etylic và natri clorua. CTCT của A là A. CH3-COO-CHClCH3 B. CH3CH2-OCO-CH2Cl C. CH3-COO-CH2CH2Cl D. CH3-CHCl-OCO-CH3 Câu 149: Đun nóng 2 chất X, Y có cùng CTPT là C 5H8O2 trong dd NaOH thu được hỗn hợp 2 muối natri của 2 axit C 3H6O2 và C3H4O2 cùng 2 sản phẩm khác. X và Y thuộc chức hoá học A. este và axit. B. axit đơn chức. C. este đơn chức. D. phenol và este. Câu 150: Chất thơm X thuộc loại có CTPT C8H8O2. Chất X không được điều chế từ axit và ancol tương ứng, đồng thời không có phản ứng tráng gương. X có CTCT là A. CH3COOC6H5. B. C6H5COOCH3. C. HCOO-C6H4-CH3 . D. H-COO – CH2C6H5. Câu 151: Cho este X là dẫn xuất của benzen có CTPT C 9H8O2. biết X phản ứng với dd brom theo tỉ lệ mol 1:1, khi phản ứng với dd NaOH cho 2 muối và nướC. CTCT có thể có của X là A. C6H5CH=CH-COOH B. C6H5CH=CH-OOCH C. C6H5-OOC-CH=CH2 D. CH2=CH-C6H4-COOH Câu 152: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen, đều có CTPT là C 9H8O2; A và B đều cộng hợp với Brôm theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với dd NaOH cho một muối và một andehyt. B tác dụng với dd NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONA. CTCT của A và B lần lượt là A. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5. B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5-CH=CH-COOH. C. HCOO-C6H4-CH=CH2 và HCOOCH=CH-C6H5. D. C6H5COO-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5. Câu 153: A là hợp chất hữu cơ có mạch cacbon không phân nhánh có CTPT là C6H10O4. Cho A tác dụng hoàn toàn với dd NaOH dư tạo ra 2 ancol đơn chức có số nguyên tử C gấp đôi nhau. CTCT của A là A. CH3COOCH2CH2COOCH3. B. CH3CH2OOCCH2OOCCH3. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. C. CH3COOCH2CH2OOCCH3. D. CH3CH2OOCCH2COOCH3. Câu 154: Một este đơn chức X có công thức phân tử là C 5H10O2 tác dụng với NaOH đun nóng được chất A và chất B . khi cho A tác dụng với H 2SO4 người ta thu được chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Còn nếu cho B đun nóng với H2SO4 đặc thì thu được hỗn hợp 2 olefin. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH(CH3)2 B. HCOOCH(CH3)-CH2CH3 C. HCOOCH2-CH(CH3)2 D. CH3(CH2)3COOH. Câu 155: Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axít ta được một hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều có phản ứng tráng bạc, công thức cấu tạo của este đó là A. CH3COO-CH=CH2 B. HCOO-CH2-CH=CH2 C. CH3-CH=CH-OCOH D. CH2= CH-COOCH3 Câu 156: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X (C,H,O) thu được 0,7 mol CO2. X không tác dụng với Na. Khi cho 1 mol X tác dụng vừa đủ với 2 mol NaOH. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOC4H9 B. HCOOC6H5 C. C6H5COOH D. C3H7COOC3H7 . Câu 157: Hợp chất hữu cơ M (C,H, O) chứa một nhóm chức trong phân tử , không tác dụng với Na nhưng tác dụng với dung dịch NaOH có thể theo tỉ lệ mol 1:1 hoặc 1:2 . Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol M thu được 7 mol CO 2. CTCT của X là A. C2H5COOC4H9 B. HCOOC6H5 C. C6H5COOH D. C3H7COOC3H7 . Câu 158: A là este của glixerol với axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở. Đun nóng 2,18g A với dung dịch NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn thu được 2,46g muối. Số mol của A là A. 0,015 mol B. 0,02 mol C. 0,01 mol D. 0,03 mol Câu 159: Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dd NaOH thu được 13,4 g muối của axit hữu cơ đa chức B và 9,2 g ancol đơn chức C. Cho toàn bộ ancol C bay hơi ở 1270C, 600 mmHg được 8,32 lít hơi. CTCT của X là A. CH2(COOC2H5)2. B. C2H5-OOCCH2-CH2-COO-C2H5. C. C2H5-OOC-COO-C2H5. D. C3H5-OOC-COO-C3H5. Câu 160: Đun nóng 0,01 mol chất X với dung dịch NaOH dư thu được 1,34 gam một muối của 1 axít hữu cơ Y và 0,92 gam 1 rượu đơn chức Z. Nếu hoá hơi lượng Z đó thì thu được 0,448 lít hơi (đktc). Công thức cấu tạo của X là A. C2H5OCO-COOC2H5 B. CH2(COOC H3)2 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOC3H7 Câu 161: Xà phòng hoá hoàn toàn 21,8 gam este X cần vừa đủ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,2 M thu được 24,8 gam muối của một axít đơn chức và một lượng rượu no Y. Nếu cho toàn bộ lượng rượu bay hơi thì thu được 2,24 lít hơi ở (đktc). CTPT của X là A. C2H4(OCOCH3)2 B. C3H5(OCOCH3)3 C. C3H6(OCOCH3)2 D. C3H5(OCOH)3 Câu 162: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O mạch thẳng có phân tử khối là 146. X không tác dụng với Na kim loại. Lấy 14,6g X tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 2M thu được 1muối và 1 ancol. CTCT của X là 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. C2H4(COOCH3)2 B. (CH3COO)2C2H4 C. (C2H5COO)2 C2H4 D. a và b đúng Câu 163: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức) cần dùng vừa đủ 100 gam dd NaOH 12%, thu được 20,4 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2 gam một ancol.Vây công thức của E là A. C3H5(COOC2H5)3 B. (HCOO)3C3H5 C. (CH3COO)3C3H5 D. C3H5(COOH)3. Câu 164: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức) cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 3M, thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2 gam một ancol.Vây công thức của E là : A. C3H5(COOC2H5)3 B. (HCOO)3C3H5 C. (CH3COO)3C3H5 D. C3H5(COOCH3)3 Câu 165: Cho 21,8g chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6g muối và 0,1mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. Công thức cấu tạo thu gọn của A là A. CH3COOC2H5 B. (CH3COO)2C2H4 C. (CH3COO)3C3H5 D. C3H5(COOCH3)3 Câu 166: Este X có CTPT C 7H12O4, khi cho 16g X tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,8g hỗn hợp 2 muối. CTCT thu gọn của X là A. HCOOCH2CH2CH2CH2OOCCH3 B. CH3COOCH2CH2CH2OOCCH3 C. C2H5COOCH2CH2CH2OOC-H D. CH3COOCH2CH2OOCC2H5 Câu 167: Thủy phân 0,01 mol este của 1 ancol đa chức với 1 axit đơn chức tiêu tốn hết 1,2g NaOH. Mặt khác khi thủy phân 6,35g este đó thì tiêu tốn hết 3g NaOH và thu được 7,05g muối. CTPT và CTCT của este là A. (CH3COO)3C3H5 B. (C2H3COO)3C3H5 C. C3H5(COOCH3)3 D. C3H5(COOC2H3)3 Câu 168: Cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100ml dd NaOH 0,2M, sản phẩm tạo thành gồm một ancol và một muối có số mol bằng nhau. Mặt khác, khi xà phòng hóa hoàn toàn 1,29g este đó bằng 1 lượng vừa đủ là 60ml dd KOH 0,25M, sau khi phản ứng kết thúc đem cô cạn dd thu được 1,665g muối khan. CTCT của este là A. C3H6(COO)2C2H4 B. C4H8(COO)2C2H4 C. C4H8(COOC2H5)2 D. C3H6(COOC2H5)2 Câu 169: Cho m gam este X đơn chức tác dụng hết với NaOH thu được muối hữu cơ A và ancol B. lấy toàn bộ ancol B cho qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 3,1g và có 1,12 lít H 2 ( đktc ) thoát ra. Mặt khác m/2 gam X chỉ làm mất màu 8g Br2 thu sản phẩm chứa 61,54% brom theo khối lượng. Biết A có cấu tạo nhánh. Công thức cấu tạo của A là A. CH2=C(CH3)COOC2H5 B. CH2=C(CH3)COOCH3  C. CH(CH3)2COOCH3 D. CH C-CH(CH3)COOCH3 Câu 170: Este đơn chức E có dE/O2 là 2,685. khi cho 17,2g E tác dụng với 150 ml dd NaOH 2M sau đó cô cạn được 17,6g chất rắn khan và 1 ancol. E có tên gọi là A. axetat vinyl B. axetat anlyl C. fomiat vinyl D. anlyl fomat. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 171: Một este đơn chức X có tỉ khối hơi so với oxi là 3,125. cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với dd NaOH thu một chất duy nhất có khối lượng 23,2g. biết X có mạch cacbon không phân nhánh. CTCT của X là A. C2H5COOCH=CH2 B. (CH2)4COO C. (CH2)3COO D. CH2=CHCOOC2H5 Câu 172: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 Câu 173: Một este đơn chức, mạch hở. 12,9g este này tác dụng hết với 150ml dung dịch KOH 1M. sau phản ứng thu được một muối và anđehit. Công thức cấu tạo của este là A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH=CH2 C. C2H5COOCH=CH2 D. A và B đúng Câu 174: Cho 0,1 mol phenyl axetat tác dụng với 250ml dd NaOH 1M thu được dd X. Cô cạn X được m g chất rắn. Giá trị của m là A. 21,8 g. B. 8,2 g. C. 19,8 g. D. 14,2 g. Câu 175: Một este hữu cơ đơn chức có thành phần khối lượng mC:mO = 9:8. Cho este trên tác dụng với một lượng dd NaOH vừa đủ thu được một muối có khối lượng bằng 41/37 khối lượng este. CTCT este đó là A. HCOOCH=CH2. B. HCOOC≡CH. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 176: Khi thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dd NaOH thì thu được 1 muối có phân tử khối bằng 24/29 phân tử khối của E. Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. CTCT của E là A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC3H7. C. C3H7COOCH3. D. C2H5COOC2H5. Câu 177: Cho 7,4 g este X no, đơn chức phản ứng với dd AgNO3/NH3 dư, thu được 21,6 g kết tủa. CTPT của X là A. HCOOCH3. B. HCOOCH2CH2CH3 . C. HCOOC2H5. D. HCOOCH(CH3)CH3. Câu 178: Thủy phân 4,3 g este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z. Cho Y, Z phản ứng dd AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 g bạc. CTCT của X là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CHCH3. C. HCOOCH2CH=CH2. D. HCOOC(CH3)=CH2. Câu 179: Cho m gam este đơn chức A phản ứng hoàn toàn với dd NaOH thu được 9,4g muối khan và hơi ancol B. oxi hóa hoàn toàn B được andehit E. cho toàn bộ E phản ứng với lượng dd AgNO3/NH3 dư được 43,2g bạC. Tên của A là A. acrilat etyl B. metyl acrilat C. acrilat vinyl D. axetat metyl Câu 180: Đốt cháy hoàn toàn 2,58g một este đơn chức thu được 2,688 lít CO2 đktc và 1,62g H2O. Công thức phân tử của este đó là A. C4H8O2 B. C4H6O2 C. C3H6O2 D. C5H8O2 Câu 181: Đốt cháy hoàn toàn 1,29g chất hữu cơ X (C,H,O) thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 0,81g H2O. CTPT của este đó là A. C6H9O3 B. C2H3O C. C4H6O2 D. C5H8O2 Câu 182: Đốt cháy hoàn toàn 7,4g hh hai este đồng phân ta thu được 6,72 lít CO2 ( đktc ) và 5,4g H2O. CTCT của 2 este là 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B. C2H3COOCH3 và HCOOC3H5 C. ( CH2OCOCH3 )2 và ( COOC2H5)2 D. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 Câu 183: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este thu được 6,21g H 2O và 15,8g CO2. mặt khác cho 6,845g hỗn hợp este này tác dụng vừa đủ với dd KOH thu được 7,7g hỗn hợp 2 muối của 2 axit là đồng đẳng liên tiếp và 4,025g một ancol. CTCT của 2 este là A. CH3COOC2H5 và C2H5COOC2H5 B. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 và CH3COOCH3 D. ( COOC2H5)2 và ( CH2COOC2H5 )2 Câu 184: Đốt cháy 1,7g este X đơn chức cần 2,52 lít O 2 (đktc ) thu được số mol CO2 gấp 2 lần số mol H2O. đun nóng 0,01 mol X với dd NaOH thấy có 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng. biết X không có khả năng tráng gương, CTCT có thể có của X là A. C6H5-OCOH B. H-OCO-C6H5 C. C6H5-OCO-CH3 D. CH3COO-C6H4-CH3 Câu 185: Đốt cháy hoàn toàn 1,7g este A cần 0,1125 mol O 2 thu sản phẩm cháy gồn CO2 và H2O có tỉ lệ mol là 2:1. Xà phòng hóa 0,01mol A cần 0,02mol NaOH. Biết A không phản ứng với Na, không khử AgNO 3 / NH3 và MA<140. CTPT và CTCT của A là A. C8H8O2 và CH3-COO-C6H5 B. C8H8O2 và HCOO-C6H4-CH3 C. C4H6O2 và CH3-COOCH= CH2 D. C9H10O2 và CH3 COO-C6H4-CH3 Câu 186: Hỗn hợp X gồm 2 este có tỉ lệ mol 1:3. cho a gam hỗn hợp X vào dd NaOH thì sau phản ứng thu được 5,64g muối của một axit hữu cơ đơn chức và 3,18g hỗn hợp 2 ancol mạch thẳng. Đốt cháy hết 3,18g hỗn hợp 2 ancol này thu được 3,16 lít khí CO2 (đktc). Biết rằng 2 ancol này khi tách nước đều có thể tạo ra olefin. CTCT của 2 este là A. C2H3COOC2H5 và C2H3COOC4H9 B. CH3COOC2H5 và CH3COOC4H9 C. C2H3COOCH3 và C2H3COOC3H7 D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 Câu 187: Đốt cháy hoàn toàn 2,8g chất A đơn chức (chứa C,H,O ) cần 3,92 lít O2 (đktc) thu sản phẩm cháy gồn CO 2 và H2O có tỉ lệ mol là 3:2. đun A với H 2O được axit hữu cơ B và ancol D. biết dB/N2 = 2,571. CTCT của A là A. CH2=CHCOOCH2-CH=CH2 B. CH2=CHCOOCH=CH-CH3 C. C2H5COOCH2-C  CH D. CH2=CHCOOCH2C  CH Câu 188: 2 este đơn chức E, F là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 14,8g hỗn hợp trên được thể tích bằng thể tích của 6,4g oxi ở cùng đk. CTCT thu gọn của 2 este đó là A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 B. C2H3COOCH3 và CH3COOC2H3 C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2 D. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 Câu 189: Cho 0,03 mol hỗn hợp 2 este đơn chức phản ứng vừa đủ với NaOH tạo ra 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp và 2,74g hỗn hợp 2 muối. Đốt cháy 2 ancol 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol là 7:10. biết số nguyên tử cacbon trong mỗi este < 6. CTCT của 2 este là A. C2H5COOC2H5 và CH3COOC3H7 B. C2H5COOC2H5 và CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7 D. HCOOC2H5 và C3H7COOCH3 Câu 190: Cho x gam hỗn hợp 2 hợp chất hữu cơ A, B đơn chức mạch thẳng phản ứng vừa đủ với 0,12 mol NaOH được 2 ancol có cùng số nguyên tử Cacbon và 10,80g hỗn hợp 2 muối. Lượng muối này làm mất màu vừa đủ 12,80g brom. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp trên cần 18,816 lít O 2 và thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc). CTCT của A và B là A. CH3COOC2H5 và C2H3COOC2H5 B. CH3COOC3H5 và C2H3COOC3H7 C. CH3COOC3H3 và C2H3COOC3H7 D. HCOOC3H5 và C2H3COOC3H7 Câu 191: cho m gam chất hữu cơ A đơn chức tác dụng với một lượng NaOH vừa đủ thu được 1,68 lít ( 136,5 oC, 1atm ) ancol B và chất hữu cơ C. cho lượng ancol B này qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 2,25g. lấy 1,44g chất C đốt cháy được 0,53g Na2CO3. CTCT của A là A. C6H5-COO-C2H5 B. C6H5-OCOC2H5 C. C6H5-COOCH3 D. CH3-C6H4-COOC2H5 Câu 192: Chất hữu cơ E ( C,H,O ) đơn chức, có tỉ lệ m C:mO = 3:2 và khi đốt cháy hết E thu được nCO2:nH2O = 4:3. thủy phân 4,3g E trong môi trường kiềm thu được muối và 2,9g một ancol. E có tên gọi là A. metyl axetat B. Metyl acrilat C. anlyl fomiat D. Metyl metacrilat Câu 193: Một chất hữu cơ A đơn chức chứa các nguyên tố ( C,H,O ) và không có khả năng tráng bạC. A tác dụng vừa đủ với 96g dd KOH 11,66%. Sau khi phản ứng cô cạn dd thu được 23g chất rắn Y và 86,6g nướC. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được sản phẩm gồm 15,68 lít CO 2 ( đktc ) và 7,2g nước và một lượng K2CO3. CTCT của A là A. CH3-COO-C6H5 B. HCOO-C6H4-CH3 C. CH3-C6H4-COOH D. HCOO-C6H5 Câu 194: Cho hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở là đồng phân của nhau. Lấy 0,2mol X cho phản ứng hoàn toàn với 300ml NaOH 1M rồi tiến hành chưng cất được 8,5g hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn phần dd còn lại sau khi chưng cất được rắn A. Nung A trong oxi dư đến hoàn toàn được 22g CO2 7,2g H2O và 1 lượng Na2CO3. CTCT 2 este trong X là A. C2H3COOCH3 và CH3COOC2H3 B. C2H3COOC2H5 và C3H5COOCH3 C. C2H3COOC3H7 và C3H5COOC2H5 D. C2H3COOC2H5 và C3H3COOCH3 Câu 195: Đốt cháy hoàn 20,1g hỗn hợp X gồm 2 este của 2 axit đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng cần 29,232 lít O2 ( đktc ) thu được 46,2g CO2. mặt khác nếu cho 3,015 g X tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 2,529g hỗn hợp muối và 1 ancol đơn chức. CTCT của 2 este là A. HCOOCH2-CH=CH2 và CH3COOCH2-CH=CH2 B. CH3COOC2H5 và C2H5COOC2H5 C. CH3COOCH2-CH=CH2 và C2H5COOCH2-CH=CH2 D. CH3COOC3H7 và C2H3COOC3H7 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 196: Hỗn hợp X gồm 2 este thơm là đồng phân của nhau có công thức C8H8O2. Lấy 34 gam X thì tác dụng được tối đa với 0,3 mol NaOH. Số cặp chất có thể thỏa mãn X là A. 8 B. 4 C. 2 D. 6 Câu 197: Số đồng phân este mạch hở, có công thức phân tử C 5H8O2 có đồng phân hình học là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 198: Este X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 thu được một muối và một ancol có số mol bằng nhau và bằng số mol X phản ứng. Cho 11,6 gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,2 gam ancol. Công thức phân tử của X là A. C5H6O4. B. C4H8O2. C. C4H4O4. D. C3H6O2.. PHẦN 2: LIPIT A – LÝ THUYẾT Câu 199: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 200: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. Câu 201: Khi xà phòng hóa tristearin bằng dd NaOH ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 202: Khi xà phòng hóa tripanmitin bằng dd NaOH ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 203: Khi xà phòng hóa triolein bằng dd NaOH ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol. Câu 204: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 205: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. Stearic Câu 206: Olein là trieste của glixerol với axit oleic. Công thức phân tử của olein là: A. C51H92O6 B. C57H110O6 C. C57H104O6 D. C57H102O6 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. Câu 207:. T. CÔNG. Cho sơ đồ biến hóa (giả sử các phản ứng đều hoàn toàn): NaOH, t o. + H 2 , Ni, t o. Triolein     X    Y      Z. Tên của Z là: A. Axit oleic. B. Axit panmitic. C. Axit stearic. D. Axit linoleic. Câu 208: Chất béo nào dưới đây là chất béo chưa no: A. C51H98O6 B. C57H110O6 C. C55H104O6 D. C53H102O6 Câu 209: Phát biểu nào sai ? A. Dầu thực vật chứa nhiều axit béo không no. chúng được cơ thể hấp thụ dễ dàng không gây xơ vữa động mạch. B. Dầu thực vật tốt cho sức khỏe hơn mỡ động vật. C. Dầu mỡ bôi trơn máy móc không phải là este của glixerol với các axit béo mà là este của etylen glicol với các axit béo. D. Trong dầu thực vật còn chứa một số vitamin cần thiết cho cơ thể Câu 210: Phát biểu nào dưới đây về glixerol là không đúng ? A. Hòa tan được Cu(OH)2 B. Tác dụng với Na dư giải phóng H2 theo tỷ lệ mol 2:3 C. Tác dụng với CuO đun nóng cho ra hợp chất chỉ chứa một loại nhóm chức. D. Có thể điều chế trực tiếp từ chất béo. Câu 211: Dầu mỡ bôi trơn máy móc là A. Este của etylen glicol với các axit béo. B. Este của glixerol với các axit có số cacbon thấp (như HCOOH; CH3COOH...) C. Hidrocacbon, sản phẩm của sự chưng cất dầu mỏ. D. Hỗn hợp các ancol có ít nhất 2 nhóm –OH trong phân tử. + HCl. B – BÀI TẬP  Dạng 1: phản ứng xà phòng hóa chất béo Câu 212: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Câu 213: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2 Câu 214: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,225 kg stearin (chứa 20% tạp chất) bằng dung dịch NaOH sẽ thu được một lượng glixerol là bao nhiêu ? A. 184gam B. 92 gam C. 178 gam D. 276 gam Câu 215: Đun nóng 4,03kg tripanmitin với lượng dư dung dịch NaOH thì thu được bao nhiêu kg xà phòng chứa 72% muối natri panmitat A. 5,79 B. 4,17 C. 7,09 D. 3,0024 Câu 216: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,9 gam một mẫu chất béo (A) được glixerol và 9,18 gam một muối natri duy nhất của axit béo X, X là A. C15H31COOH B. C17H33COOH C. C17H35COOH D. C17H31COOH C – NÂNG CAO  Dạng 2: bài toán liên quan đến chỉ số của chất béo Câu 217: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 218: Để trung hoà 4,2 gam một chất béo cần 3 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 219: Để trung hoà 10g chất béo cần dùng 20ml dung dịch KOH 0,15M. Chỉ số axit của axit béo đó là: A. 16,8 B. 1,68 C. 5,6 D. 15,6 Câu 220: Khi xà phòng hóa 2,52 g một chất béo cần 90ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hóa của chất béo đó là A. 200 B. 188 C. 20 D. 504 Câu 221: Khi xà phòng hóa 5,04 g một chất béo cần 90ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,05M và KOH 0,15M thu được 0,53g glyxerol . Chỉ số axit của chất béo đó là A. 200 B. 143 C. 7 D. 8 Câu 222: Một chất béo có chỉ số axit là 6, chỉ số xà phòng hóa là 198. Đun nóng 14g chất béo đó với dung dịch NaOH vừa đủ thu được số g glixerol là A. 1,104 B. 0,938 C. 1,472 D. 1,15 Câu 223: Muốn xà phòng hóa hoàn toàn 100g chất béo có chỉ số axit bằng 7 ta dùng hết 0,32 mol KOH . Tính chỉ số este và chỉ số xà phòng hóa của chất béo A. 172,2 và 179,2 B. 170 và 177 C. 85 và 92 D. 15,6 và 22,6 Câu 224: Muốn trung hòa 28g chất béo cần 3ml dung dịch KOH 1M . Chỉ số axit của chất béo là A. 2 B. 5 C. 6 D. 10 Câu 225: Xà phòng hóa 1 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 , chỉ số xà phòng hóa là 200 . Khối lượng glixerol thu được là A. 352,43 gam B. 105,69 gam C. 320,52 gam D. 193 gam  Dạng 3: Bài toán tổng hợp Câu 226: Thủy phân 440gam một lipit trung tính cần vừa đủ 60gam NaOH. Đốt cháy 0,5mol lipit này sinh ra 28,5mol CO2. Tính khối lượng H2 để chuyển hết 440gam lipit trên thành chất rắn A. 0gam. B. 2gam. C. 5gam. D. 10gam. Câu 227: Để xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X cần 150ml dung dịch NaOH 0,1M thu được glixerol và muối natri của một axit béo. Đốt cháy hoàn toàn cũng lượng chất béo trên thu được 5,712 lít CO2 (đkc) và 4,41 gam H2O. Tên gọi của X là A. Triolein B. Tripanmitin C. Trilinolein D. Tristearin Câu 228: Khối lượng H2 cần để hiđro hóa hoàn toàn 10 tấn olein thành stearin là bao nhiêu? A. 30 tấn B. 3,33 tấn C. 0,0678 tấn D.0,0226 tấn Câu 229: Cho m gam chất béo tạo bởi axit panmitic và axit oleic tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch X chứa 129 gam hỗn hợp 2 muối. Biết 1/2 dung dịch X làm mất màu vừa đủ với 0,075 mol Br 2 trong CCl4. Giá trị của m là A. 64,35. B. 132,90. C. 128,70. D. 124,80. Câu 230: Một loại mỡ chứa 40% olein, 20% panmitin và 40% stearin. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam mỡ trên được 138gam glixerol. Giá trị m là A. 1281 B. 1306 C. 1326 D. 1283 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. CHƯƠNG 2 : CACBOHIDRAT A - LÝ THUYẾT Câu 231: Cacbohiđrat là gì ? A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m. B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m. C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)n. Câu 232: Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit. Câu 233: Có mấy loại cacbohiđrat quan trọng? A. 1 loại. B. 2 loại. C. 3 loại. D. 4 loại. Câu 234: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 235: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 236: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 237: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 238: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 239: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 240: Những thí nghiệm nào chứng minh được thành phần cấu tạo của phân tử glucozơ? A. phản ứng với Na và với dung dịch AgNO3 trong amoniac. B. phản ứng với NaOH và với dung dịch AgNO3 trong amoniac. C. phản ứng với CuO và với dung dịch AgNO3 trong amoniac. D. phản ứng với Cu(OH)2 và với dung dịch AgNO3 trong amoniac. 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 241: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH. Câu 242: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 243: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 244: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 245: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic. Câu 246: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 247: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là: A. protit. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 248: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 249: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 250: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là A. Cu(OH)2 B. dung dịch brom. C. AgNO3/NH3 D. Na Câu 251: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 Câu 252: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 253: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 254: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. Câu 255: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Câu 256: Chọn câu phát biểu sai: A. Saccarozơ là một đisaccarit. B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ. C. Khi thuỷ phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit. D. Khi thuỷ phân đến cùng, tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ. Câu 257: Cùng là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt là tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây? A. glucozơ và saccarozơ. B. glucozơ và tinh bột. C. glucozơ và xenlulozơ. D. saccarozơ và tinh bột. Câu 258: Cho các chất glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Chất vừa có tính chất của ancol đa chức, vừa có tính chất của anđehit là A. chỉ có glucozơ. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ, fructozơ và saccarozơ. D. tất cả các chất đã cho. Câu 259: Nhóm gluxit khi thuỷ phân hoàn toàn đều chỉ tạo thành glucozơ là: A. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột. B. Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. C. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. D. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. Câu 260: Chọn câu phát biểu sai: A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. B. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2. D. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2. Câu 261: Chọn câu phát biểu đúng: A. Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương. B. Tinh bột có cấu trúc phân tử mạch không phân nhánh. C. Dung dịch mantozơ có tính khử và bị thuỷ phân thành glucozơ. D. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng phản ứng thuỷ phân.  asmt  . Clorofin Câu 262: Phương trình: 6nCO2 + 5nH2O (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây? A. quá trình hô hấp. B. quá trình quang hợp. C. quá trình khử. D. quá trình oxi hoá. Câu 263: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói  X  Y  sobitol. Tên gọi X, Y lần lượt là A. xenlulozơ, glucozơ. B. tinh bột, etanol. C. mantozơ, etanol. D. saccarozơ, etanol. Câu 264: Phản ứng khử glucozơ là phản ứng nào sau đây ? A. Glucozơ + H2/Ni , to. B. Glucozơ + Cu(OH)2. men C. Glucozơ + [Ag(NH3)2]OH. D. Glucozơ    etanol. Câu 265: Phản ứng chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau là. 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. phản ứng với Cu(OH)2. B. phản ứng tráng gương. C. phản ứng với H2/Ni. to. D. phản ứng với kim loại Na. Câu 266: Gluxit không thể thuỷ phân được nữa là A. Glucozơ, mantozơ. B. Glucozơ, tinh bột. C. Glucozơ, xenlulozơ. D. Glucozơ, fructozơ. Câu 267: Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là A. đều lấy từ củ cải đường. B. đều tham gia phản ứng tráng gương. C. đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh đặc trưng. D. đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”. Câu 268: Trong máu người, nồng độ của glucozơ có giá trị hầu như không đổi là A. 0,1%. B. 0,2%. C. 0,3%. D. 0,4%. Câu 269: Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ, có thể dùng 2 phản ứng hoá học là A. phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro. B. phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu etylic. C. phản ứng tráng gương, phản ứng khử Cu(OH)2. D. phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân. Câu 270: Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng A. khử glucozơ bằng H2/Ni, to. B. oxi hoá glucozơ bằng [Ag(NH3)2]OH. C. lên men rượu etylic. D. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. Câu 271: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. H2/Ni, to. B. Cu(OH)2. C. dung dịch brom. D. AgNO3/NH3. Câu 272: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng? A. phản ứng với Cu(OH)2. B. phản ứng với AgNO3/NH3. C. phản ứng với H2/Ni, to. D. phản ứng với CH3OH/HCl. Câu 273: Tính chất hoá học của saccarozơ : A. Tham gia phản ứng thuỷ phân. B. Tham gia phản ứng tráng gương. C. Tham gia phản ứng với Cu(OH)2 khi đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch. D. Cả A, B, C. Câu 274: Phản ứng : 1 mol X + 1 mol H2O A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Mantozơ. D. Fructozơ.. H t.  0 . 2 mol glucozơ.. X là :. Câu 275: Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng : A. thuỷ phân. B. tráng gương. C. với Cu(OH)2. D. Cả A, B, C. Câu 276: Khi hạt lúa nảy mầm, tinh bột dự trữ trong hạt lúa được chuyển hoá thành : A. glucozơ. B. fructozơ. C. mantozơ. D. saccarozơ. Câu 277: Amilopectin là thành phần của : 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. protein. D. tecpen. Câu 278: Chỉ ra nội dung đúng khi nói về phân tử tinh bột : A. Gồm nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau. B. Gồm nhiều gốc fructozơ liên kết với nhau. C. Gồm nhiều gốc mantozơ liên kết với nhau. D. Gồm nhiều gốc saccarozơ liên kết với nhau. Câu 279: Hồ tinh bột là : A. dung dịch của tinh bột trong nước lạnh. B. dung dịch của tinh bột trong nước nóng. C. dung dịch keo của tinh bột trong nước. D. dung dịch của tinh bột trong nước Svayde. Câu 280: Tinh bột không tham gia phản ứng nào ? A. Phản ứng thuỷ phân xúc tác axit. B. Phản ứng tráng gương. C. Phản ứng màu với iot. D. Phản ứng thuỷ phân xúc tác men. Câu 281: Dung dịch iot tác dụng với hồ tinh bột cho màu xanh tím đặc trưng, sau đó đun nóng ta thấy A. màu xanh đậm hơn. C. màu xanh nhạt hơn. B. màu xanh chuyển sang màu vàng rơm. D. màu xanh biến mất. Câu 282: Thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật là : A. Protein. B. Lipit. C. Xenlulozơ. D. Tecpen. Câu 283: Mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) của phân tử xenlulozơ có bao nhiêu nhóm hiđroxyl tự do ? A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 284: Thuốc súng không khói là : A. Trinitrotoluen. C. Glixerol trinitrat. B. 2,4,6 – Trinitrophenol. D. Xenlulozơ trinitrat. Cu( OH )2 /OH −. Câu 285: t. 0. Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa: Z. →. →. dd xanh lam. kết tủa đỏ gạch Vậy Z không thể là : A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ. Câu 286: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là : A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D.Mantozơ. Câu 287: Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây : 1. Dung dịch AgNO3/NH3 2. Cu(OH)2 3.H2O/H2SO4 A. 1, 2 B.1,3 C.1, 2,3 D. 2, 3 Câu 288: Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ? A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị hơi ngọt. B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín. C. Còn có tên gọi là đường nho. D. Có 0,1% trong máu người. Câu 289: Sacarozo có tính chất nào trong số các tính chất sau: 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. 1. Polisacarit 2. Khối tinh thể không màu 3. khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ 4. Tham gia phản ứng tráng gương 5. Phản ứng với Cu(OH)2. Những tính chất nào đúng ? A. 1,2,3,4 B. 2,3,5 C. 1,2,3,5 D. 3,4, 5. Câu 290: Dung dịch saccarozơ không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dd H2SO4 lại có thể phản ứng tráng gương. Đó là do: A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng; B. Vì phản ứng tráng gương chỉ xảy ra khi được đun nóng; C. Saccarozơ đã cho phản ứng thủy phân tạo ra glucozơ và fructozơ, nên cho phản ứng tráng gương. D. Vì saccarozơ chỉ cho phản ứng tráng gương trong môi trường axit; Câu 291: Cacbohidrat ở dạng polime là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 292: Amilozơ được tạo thành từ các gốc A. α-glucozơ. B. β-glucozơ. C. α- fructozơ. D. β-fructozơ. Câu 293: Cho dãy các chất sau : Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ, etylfomat. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 294: Để chứng minh Glucozơ có tính oxi hoá, người ta cho glucozơ tác dụng với A. Hiđro (Ni, to) B. AgNO3/NH3 dư - o C. Cu(OH)2/OH , t D. dung dịch Brôm Câu 295: Mantoz, xenluloz và tinh bột đều có phản ứng: A. Với dung dịch NaCl B. Thủy phân trong môi trường axit C. Tráng gương D. Màu với I2 Câu 296: Trong các chất sau: xenlulozơ ,fructozơ ,fomalin, mantozơ, glixerol, tinh bột có bao nhiêu chất có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 297: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm: A. C3H5(OH)3 và C2H4(OH)2 B. CH3COOH và C2H3COOH C. C3H5(OH)3 và C12H22O11 (saccarozơ) D. C3H7OH và CH3CHO Câu 298: Chất có CTPT C12H22O11 là chất nào sau đây ? A. Glucozơ, Fructozơ B. Saccarozơ, Mantozơ C. Saccarozơ, Fructozơ D. Đường mạch nha, mật ong Câu 299: Cho chuyển hóa sau : CO2 → A→ B→ C2H5OH. Các chất A,B là: A. Tinh bột, glucozơ B. Tinh bột, Xenlulozơ C. Tinh bột, saccarozơ D. Glucozơ, Xenlulozơ Câu 300: Miếng chuối xanh gặp dung dịch Iot cho màu xanh vì A. Trong chuối xanh có mantozơ. B. Trong chuối xanh có saccarozơ. C. Trong chuối xanh có sự hiện diện của tinh bột. D. Trong chuối xanh có chứa xenlulozơ. Câu 301: Saccarozơ và mantozơ được gọi là đisaccarit vì 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. có phân tử khối bằng 2 lần glucozơ B. thủy phân sinh ra 2 đơn vị monosaccarit C. có tính chất hóa học tương tự monosaccarit D. phân tử có số nguyên tử cacbon gấp 2 lần glucozơ Câu 302: Một dung dịch có các tính chất - Tác dụng làm tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam. - Tác dụng AgNO3/dd NH3 tạo kim loại Ag. - Bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim. Dung dịch đó là A. Glucôzơ B. Mantôzơ C. Sacrôzơ D. Xenlulôzơ Câu 303: Dung dịch saccarozơ không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dd H2SO4 lại có thể phản ứng tráng gương. Đó là do A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng. B. Vì phản ứng tráng bạc chỉ xảy ra khi được đun nóng. C. Saccarozơ đã cho phản ứng thủy phân tạo ra glucozơ và fructozơ, nên cho phản ứng tráng bạc. D. Vì saccarozơ chỉ cho phản ứng tráng bạc trong môi trường axit; B - BÀI TẬP CƠ BẢN  Dạng 1: Bài tập về phản ứng tráng bạc – len men Câu 304: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO 3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam. Câu 305: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho Ag = 108) A. 0,20M B. 0,01M C. 0,02M D. 0,10M Câu 306: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO 3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 % Câu 307: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO 2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g. Câu 308: Để tráng bạc một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36g glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO 3 trong amoniac. Khối lượng bạc đã sinh ra bám vào mặt kính của gương và khối lượng AgNO 3 cần dùng lần lượt là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 68,0g; 43,2g. B. 21,6g; 68,0g. C. 43,2g; 68,0g. D. 43,2g; 34,0g.  Dạng 2: Bài tập về phản ứng tráng bạc – lên men có H<100% Câu 309: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5 Câu 310: Cho glucozơ lên men tạo thành ancol, khí CO2 tạo thành được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư, thu được 50g kết tủa, biết hiệu suất lên men là 80%, khối lượng ancol thu được là A. 23,0g. B. 18,4g C. 27,6g. D. 28,0g. 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 311: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là A. 225 gam. B. 112,5 gam. C. 120 gam. D. 180 gam. Câu 312: Cho 11,25 gam glucozơ lên men thành ancol etylic thu 2,24 lit CO 2 đkc.Hiệu suất quá trình lên men: A. 75% B. 90% C. 80% D. 70% Câu 313: Cho a gam tinh bột lên men để sản xuất rượu etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dd Ca(OH)2 dư, thu được 750 g kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Khối lượng a gam đem dùng là A. 1518,75g. B. 1186,5 g. C. 759,375 g. D. 949,2 g. Câu 314: Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất, lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt 5%. Khối lượng ancol etylic thu được bằng bao nhiêu ? A. 4,65kg. B. 4,37kg. C. 6,84kg. D. 5,56kg. Câu 315: Từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ có thể thu hồi được m (kg) saccarozơ , với hiệu suất thu hồi 80%. Giá trị của m là A. 96. B.100. C. 120. D. 80. Câu 316: Cho 13,68 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Số mol của saccarozơ và mantozơ trong hỗn hợp tương ứng là A. 0,01 và 0,03. B. 0,03 và 0,01. C. 0,01 và 0,02. D. 0,02 và 0,03.  Dạng 2: Bài tập về phản ứng thủy phân, lên men Câu 317: Khi thuỷ phân (H = 100%) saccarozơ thu được 540 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ . Khối lượng saccarozơ đem thuỷ phân là A. 513 gam B. 288 gam C. 256,5 gam D. 270 gam Câu 318: Khi thủy phân hoàn toàn mantozo thu được 270 gam glucozơ khối lượng mantozơ đã thủy phân là A. 270g B. 288g C. 256,5g D. 513g Câu 319: Thủy phân 8,55 gam saccarozơ thu dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng hết AgNO3 trong amoniac. Khối lượng bạc sinh ra là A. 18,08 gam B. 10,8 gam C. 5,4 gam D. 20,6 gam Câu 320: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ , sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu được.Khối lượng Ag thu được A.43,2 gam B.21,6 gam C.64,8 gam D.43 g Câu 321: Thủy phân hoàn toàn 100ml dung dịch đường mantozơ 2M thì thu được dd X . Cho dd X tác dụng với dung dịch AgNO 3 / NH3 (dư) thì được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,6 gam B. 43,2 gam C. 86,4 gam D. 32,4 gam Câu 322: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam. Câu 323: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam. Câu 324: Thủy phân hoàn toàn 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu được dung dịch X. Cho AgNO 3 trong dung dịch NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng bạc thu được là: A. 6,57g B. 7,65g C. 13,5g D. 8,5g 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 325: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư thu được 40g kết tủa. Giá trị của m là A. 40,50g B. 20,25g C. 50,40g D. 32,40g Câu 326: Tại một nhà máy rượu, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn ancol etylic. Hiệu suất của cả quá trình điều chế là A. 26,4 % B. 15 % C. 85 % D. 32,7% Câu 327: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột (hiệu suất phản ứng lên men là 80%). Khối lượng rượu etylic thu được A. 350 kg. B. 290 kg; C. 300 kg; D. 295,3 kg; Câu 328: Thủy phân hoàn toàn 1kg tinh bột được A. 1 kg glucozơ. B. 1 kg glucozơ và 1 kg frutozơ . C. 1,11 kg glucozơ. D. 1,18 kg glucozơ. Câu 329: Từ 2 tấn khoai chứa 20% tinh bột, bằng phương pháp lên men điều chế được 200 lít ancol etylic tinh khiết có D = 0,8 g/ml. Hiệu suất của phản ứng điều chế là A. 69,43% B. 65,5% C. 80,6% D. 70,4% Câu 330: Để sản xuất ancol etylic người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa 50% xenlulozơ. Nếu muốn điều chế 1 tấn ancol etylic, hiệu suất quá trình là 70% thì khối lượng nguyên liệu cần dùng là A.  5031 kg B.  5000 kg C.  5301 kg D.  6031 kg  Dạng 3: Bài tập tổng hợp cacbohidrat Câu 331: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 332: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 333: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 42 kg B. 10 kg C. 30 kg D. 21 kg Câu 334: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi gai là 607500 đvc. Số gốc C6H10O5 trong phân tử xenlulozơ trên là A. 3570 B. 3750 C. 2771 D. 3773. Câu 335: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là A. 10000. B. 8000 C. 9000 D. 7000 Câu 336: Phân tử xenlulozơ trong sợi bông có chỉ số n là 10052. Phân tử khối của xenlulozơ là A. 1624424 B. 1628424 C. 1268424 D. 1682424 Câu 337: Đốt cháy hoàn toàn 10,26 gam một cacbohiđrat X thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 5,94 gam H2O. X có M < 400 và có khả năng cho phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 338: Gluxit X có công thức tổng quát : C n(H2O)m. Trong theo tỷ lệ m(H2O) : m(C) = 1,375:1. Biết MX = 342 đvC. Lấy X trộn với dung dịch H 2SO4 loãng (t0). Phản ứng kết thúc thu được 2 chất hữu cơ đồng phân A và B. X có thể là 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Mantozơ D. Saccarit Câu 339: Một cacbohidrat X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 (dư, đun nóng) thu được 21,6 gam bạc. CTPT của X là A. C2H4O2 B. C3H6O3 C. C5H10O5 D. C6H12O6. C - NÂNG CAO. Câu 340: Cho dãy phản ứng sau:CO2  (C6H10O5)n  C12H22O11  C6H12O6  C2H5OH. Số giai đoạn cần dùng xúc tác axit là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 341: Khi thủy phân tinh bột với xúc tác là các enzim thu được các sản phẩm là A. Đextrin, mantozơ, fructozơ, glucozơ B. Đextrin, mantozơ, saccarozơ, glucozơ, fructozơ C. Đextrin, mantozơ, saccarozơ, glucozơ. D. Đextrin, mantozơ, glucozơ Câu 342: Từ xenlulôzơ có thể điều chế tơ nào ? A. Tơ axetat B. Tơ Capron C. Tơ Nilon-6 D. Tơ Nitron Câu 343: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic ( hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là A. 80%. B. 10%. C. 90%. D. 20%. Câu 344: Một phân tử saccaroz ơ có: A. một gốc β - glucozơ và một gốc β – fructozơ. B. một gốc β - glucozơ và một gốc α – fructozơ. C. hai gốc α - glucozơ D. một gốc α - glucozơ và một gốc β – fructozơ. Câu 345: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. glixerol, axit axetic, glucozơ. B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. D. Fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. Câu 346: Chất X có đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm – OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 347: Cho sơ đồ biến hóa : 30 % C6H12O6 ⃗ 80 % C2H5OH ⃗ 60 % C4H6 Gỗ (Xenlulozơ) ⃗ 40 % Cao su buna. ⃗ Khối lượng (tấn) gỗ cần dùng để sản xuất 1 tấn cao su là A. 52,08. B. 54,20. C. 40,86. D. 42,35. Câu 348: Từ 1 kg gạo nếp ( có 80% tinh bột) khi lên men và chưng cất sẽ thu được V lít ancol etylic ( Rượu nếp) có nồng độ 45 0. Biết hiệu suất của quá trình 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. lên men là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,807 g/ml. Giá trị của V là A. 1,0. B. 2,4. C. 4,6 D. 2,0 Câu 349: Khi lên men a kg glucozơ chứa trong nước quả nho để sau khi lên men cho 100 lít rượu vang 100, biết hiệu suất lên mem đạt 95%. D rượu = 0,8 g/ml. Rượu điều chế, được pha loãng thành rượu 400 thì thể tích rượu thu được là A. 5,57 lít B. 5,75 lít C. 6,85 lít D. 11,50 lít Câu 350: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu ? A. 24,39 lít B. 15 lít C. 1,439 lít D. 14,39 lít Câu 351: Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được 11,1g hỗn hợp X gồm: Xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ diaxetat và 6,6g CH3COOH. Thành phần phần trăm theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ diaxetat trong X lần lượt là A. 77% và 23% B. 77,84% và 22,16% C. 76.84% và 23,16% D. 70% và 30% Câu 352: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 550. B. 810. C. 650. D. 750 Câu 353: Lên men a (g) glucozơ, cho toàn bộ khí CO 2 hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10g kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3,4g, hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá trị của a là A. 15g B. 16g C. 17g D. 20g. CHƯƠNG III. AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN PHẦN 1: AMIN - ANILIN A – LÝ THUYẾT Câu 354: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 355: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 356: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 357: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 358: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 359: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ? A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. Câu 360: Anilin có công thức là A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3OH. Câu 361: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2 Câu 362: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ? 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. Câu 363: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH 3– CH(CH3)–NH2? A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin. Câu 364: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH Câu 365: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ? A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3 Câu 366: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C 6H5-CH2NH2? A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin. Câu 367: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ? A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2 Câu 368: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac. Câu 369: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH. Câu 370: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 371: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic. Câu 372: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NaCl. Câu 373: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 374: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím. Câu 375: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH. Câu 376: Dung dịch metylamin trong nước làm A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh. C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu. Câu 377: Chất có tính bazơ là A. CH3NH2. B. CH3COOH. 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. C. CH3CHO. D. C6H5OH. Câu 378: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH. Câu 379: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. Câu 380: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 381: Cho các chất: etyl axetat; anilin; ancol etylic; axit acrylic; phenol; phenylamoniclorua; ancol benzylic và p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 382:. Cho sơ đổ chuyển hóa:. ® X ¾¾ ® Y ¾¾ ® anilin Benzen ¾¾. Y có thể là chất nào dưới đây ? A. C6H5NO2. B. C6H5CH3. C. C6H5NH3Cl. D. C6H5Br. Câu 383: Để phân biệt phenol và anilin có thể dùng 1. Dung dịch NaOH 2. Dung dịch HCl 3. Dung dịch NaCl A. 1 hoặc 2. 4. Giấy quỳ tím B. 1; 2 hoặc 3. C. 1; 2 hoặc 4. D. 1 hoặc 4. Câu 384: A là amin bậc một, công thức đơn giản nhất là CH 4N. A có công thức phân tử là A. CH4N B. C2H8N2 C. C2H12N3. D. C4H16N4. Câu 385: A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C6H7ON. A vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với HCl. A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 386: Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa phenol, benzen và anilin bằng cách lần lượt dùng những thuốc thử nào dưới đây: A. Nước brom; giấy quì tím B. Giấy quì tím; dung dịch NaOH C. Giấy quì tím; dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH; dung dịch HCl Câu 387: Để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp benzen, phenol và anilin, ta chỉ cần dùng các hóa chất sau (các dụng cụ kỹ thuật cần thiết có đủ) A. Giấy quì tím; nước brom B. Nước brom; dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH; dung dịch HCl, khí CO2 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. D. Khí CO2; dung dịch NaOH Câu 388: Cho các chất sau: Phenylamoni clorua; phenol; anilin; axit acrylic; benzen; anđehit axetic. Có bao nhiêu chất trong số đó tác dụng được với nước brom ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 389: Benzen không làm mất màu nước brom, nhưng anilin làm mất màu dễ dàng nước brom và tạo kết tủa trắng. Đó là do A. Anilin là amin đơn B. Nhóm –NH2 đã ảnh hưởng đến gốc phenyl C. Anilin có tính bazơ rất yếu D. Gốc phenyl đã ảnh hưởng đến nhóm –NH2 Câu 390: Khí X làm xanh giấy quì ướt. Sản phẩm cháy của X làm đục nước vôi trong. X là khí nào trong các khí sau A. H2S B. NH3 C. CH3NH2 D. CO Câu 391: Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 ống nghiệm đựng dung dịch metylamin, hiện tượng quan sát được là: A. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ B. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan ra C. Có khí mùi khai bay ra D. Có khí mùi hắc bay ra B – BÀI TẬP CƠ BẢN  Dạng 1: Amin – anilin tác dụng với axit Câu 392: Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14) A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam. Câu 393: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam. Câu 394: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g. Câu 395: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N Câu 396: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam? A. 7,1g. B. 14,2g. C. 19,1g. D. 28,4g. Câu 397: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14) A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N Câu 398: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 8. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 399: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam. Câu 400: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M Câu 401: Để trung hòa 50 gam dung dịch của một amin đơn chức A nồng độ 6,2% cần 100ml dung dịch HCl 1M. A có công thức phân tử là A. CH5N B. C3H7N C. C3H9N D. C6H7N Câu 402: Trung hòa 2,79 gam amin đơn chức A bằng HCl vừa đủ được 5,053 gam muối. A tên là A. metylamin B. etylamin C. propylamin. D. anilin. Câu 403: Trung hòa 10 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức bậc một, cùng dãy đồng đẳng cần dùng V lít dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 15,84 gam hỗn hợp muối khan. Vậy giá trị V là A. 0,08 lít B. 0,16 lít C. 0,32 lít D. 0,04 lít Câu 404: Trung hòa 6 gam amin bậc một (A) bằng dung dịch HCl 1M vừa đủ được 13,3 gam muối khan. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 0,2 lít B. 0,1 lít C. 0,15 lít D. 0,05 lít  Dạng 2: phản ứng đốt cháy amin Câu 405: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH 3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 3,1 gam. B. 6,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,6 gam. Câu 406: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO 2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N. Câu 407: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO2 so với nước là 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C4H11N Câu 408: Đốt cháy hoàn toàn amin A là đồng đẳng của metyl amin được N 2, n. CO2, H2O trong đó CO A. C2H7N B. C3H9N. 2. : nH2O = 4 : 7. . A có công thức phân tử là C. C4H11N D. C5H13N. Câu 409: Đốt cháy hoàn toàn 5,35 gam amin A là đồng đẳng của anilin cần dùng 10,36 lít O2 (đktc). A có công thức phân tử là A. C7H9N B. C8H11N C. C9H13N D. C10H15N Câu 410: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH 3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48 B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.  Dạng 3: một số dạng bài tâp khác Câu 411: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO 3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam. Câu 412: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là A. 164,1ml. B. 49,23ml. C. 146,1ml. D. 16,41ml. 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 413: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin tương ứng là A. CH5N; 1 đồng phân. B. C2H7N; 2 đồng phân. C. C3H9N; 4 đồng phân. D. C4H11N; 8 đồng phân. Câu 414: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br 2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam Câu 415: Amin đơn chức A có %N (theo khối lượng) là 45,16%. A có đặc điểm A. Có tính bazơ yếu hơn NH3 B. Ít tan trong nước C. Là amin bậc II. D. Không có đồng phân. Câu 416: Đi từ 300 gam benzen có thể điều chế được bao nhiêu gam anilin? Cho hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 78%. A. 279 gam B. 234 gam C. 458,5 gam D. 357,7 gam C – NÂNG CAO Câu 417: Đốt cháy một lượng amin đơn chức A bằng O2 vừa đủ. Sản phẩm cháy cho qua bình nước vôi trong dư thấy có 1,12 lít khí (đkc) thoát ra khỏi bình, trong bình xuất hiện 10g kết tủa. A có công thức phân tử là A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N Câu 418: X là hỗn hợp gồm amin A (đồng đẳng của metylamin) và amin B (đồng đẳng của anilin). Đốt cháy hoàn toàn 22,5gam X bằng một lượng O 2 vừa đủ được H2O; 1,3 mol CO2 và 0,15 mol N2. Cho biết công thức phân tử lần lượt của A và B ? A. C3H9N và C7H9N B. C3H9N và C8H11N C. C4H11N và C7H9N. D. C5H13N và C7H9N. Câu 419: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam amin đơn chức no A bằng không khí vừa đủ (gồm 20% thể tích là O2, còn lại là N2). Sản phẩm cháy cho qua bình nước vôi trong dư thấy có 9,632 lít khí (đkc) thoát ra khỏi bình, trong bình xuất hiện m gam kết tủa. Công thức của A và giá trị m lần lượt là A. CH5N; 12 gam B. C2H7N; 6 gam C. C3H9N; 6 gam. D. C3H9N; 12gam. Câu 420: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O 2 vừa đủ được 8,4 lít CO2 (đkc); 1,75 gam N2 và 10,125 gam H2O. X có công thức phân tử là: A. CH5N B. C6H7N C. C3H9N D. C4H9N Câu 421: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng không khí vừa đủ (gồm 20% thể tích là O2, còn lại là N2). Sản phẩm cháy cho qua bình nước vôi trong dư thấy 10,92 lít khí (đkc) thoát ra khỏi bình. Khối lượng bình tăng 4,875 gam và xuất hiện 7,5 kết tủa. Công thức phân tử của X là A. C2H7N B. C3H9N C. C6H7N D. C3H7N Câu 422: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin đơn chức no là đồng đẳng liên tiếp được n. N2, CO2 và H2O trong đó CO A. CH5N và C2H7N C. C3H9N và C4H11N. 2. : n H 2O  1: 2. . Công thức phân tử 2 amin trên là B. C2H7N và C3H9N D. C4H11N và C5H13N. 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. Câu 423:. T. CÔNG. Đốt cháy amin A (là đồng đẳng của metylamin) bằng oxi vừa đủ d. = 14,1875. được hỗn hợp X gồm CO2, hơi nước và N2. Biết X / H2 . Vậy A có công thức phân tử là A. CH5N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N Câu 424: Đốt cháy 0,1 mol amin bậc một A bằng oxi vừa đủ. Sản phẩm cháy cho qua bình nước vôi trong dư thấy có 2,24 lít khí (đkc) thoát ra khỏi bình. Khối lượng bình nước vôi tăng 16 gam và xuất hiện 20 gam kết tủa. A có công thức phân tử là A. CH5N B. C2H8N2 C. C2H5N3 D. C3H8N2. PHẦN 2 : AMINO AXIT – PEPTIT – PROTEIN A – LÝ THUYẾT Câu 425: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 426: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 427: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N ? A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất. Câu 428: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N ? A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. Câu 429: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ? A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit-aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin. Câu 430: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3CH(CH3)-CH(NH2)-COOH? A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. B. Valin. C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit -aminoisovaleric. Câu 431: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin ? A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH Câu 432: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lyzin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa) Câu 433: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. Câu 434: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H 2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2 ? A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 435: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là 38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2. Câu 436: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. Câu 437: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 438: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO. Câu 439: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là A. C2H6. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 440: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4. Câu 441: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONa. Câu 442: Để phân biệt 3 dung dịch H 2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím. Câu 443: Có các dung dịch riêng biệt sau: C 6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 444: Glixin không tác dụng với A. H2SO4 loãng. B. CaCO3. C. C2H5OH. D. NaCl. Câu 445: Tri peptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. Câu 446: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau ? A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất. Câu 447: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH Câu 448: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ? A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. Câu 449: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là 39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 450: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 451: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este. Câu 452: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 453: Các aminoaxit thu được từ phản ứng thủy phân protit có đặc điểm : A. Có từ 3C trở lên trong phân tử B. Có mạch cacbon không phân nhánh C. Có số nhóm amino bằng số nhóm cacboxyl. D. Có nhóm amino ở vị trí  so với nhóm cacboxyl Câu 454: Chọn một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt các dung dịch glucozơ; glixerol; etanol và lòng trắng trứng. A. Cu(OH)2 B. Nước brom C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch AgNO3/NH3. Câu 455: Khi thủy phân đến cùng protit, ta thu được A. glucozơ B. aminoaxit C. amin D. glixerol Câu 456: Cho 2 phản ứng hóa học sau (X, Y là 2 đồng phân) ® C2H4O2NNa + CH4O X + NaOH ¾¾ ® C3H3O2Na + Z + H2O Y + NaOH ¾¾. Z là: A. N2. B. NH3. C. CH3NH2. D. NO2. Câu 457: Thủy phân chất A trong môi trường axit, đun nóng, không thu được glucozơ. A là chất nào trong các chất sau? A. Mantozơ B. Tinh bột C. Xenlulozơ D. Protit Câu 458: Cho 3 chất hữu cơ sau: CH3 – CH2 – CH2 – NH2 (X); CH3 – CH2 – COOH (Y); NH2-CH2–CH2–COOH (Z). Trật tự tăng dần nhiệt độ nóng chảy giữa chúng là A. X; Y; Z B. X; Z; Y C. Z; Y; X D. Y; X; Z Câu 459: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X); muối amoni của axit cacboxylic (Y); amin (Z); este của amino axit (T). Dãy các chất tác dụng cả NaOH, cả HCl là: A. X; Y; Z; T B. X; Y; T C. X; Y; Z D. Y; Z; T B – BÀI TẬP CƠ BẢN.  Dạng 1: amino axit tác dụng với axit Câu 460: Cho 7,5 gam axit amino axetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5) A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam. Câu 461: 1 mol  - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287% Công thức cấu tạo của X là 40.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. CH3-CH(NH2)–COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH(NH2 )-COOH Câu 462: 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là A. 89. B. 103. C. 117. D. 147. Câu 463: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin Câu 464: A là một –aminoaxit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng clo trong muối thu được là 19,346%. Công thức của A là : A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH B. HOOC–CH2CH2CH2–CH(NH2)–COOH C. CH3CH2–CH(NH2)–COOH D. CH3CH(NH2)COOH Câu 465: A là -aminoxit (có chứa 1 nhóm –NH2). 0,1 mol A tác dụng với HCl vừa đủ được 12,55 gam muối khan. A là A. glixin B. alanin C. valin D. axit glutamic Câu 466: Trung hòa 1 mol amino axit A cần 1 mol HCl, sản phẩm thu được có hàm lượng clo đạt 31,83%. A có tên A. glixin B. alanin C. valin D. axit glutamic Câu 467: 0,1 mol aminoaxit A tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ tạo 11,15 gam muối. A có tên gọi là A. glixin B. alanin C. axit glutamic D. valin Câu 468: -aminoaxit X chỉ chứa 1 nhóm – NH 2 mạch không phân nhánh. Cho 10,3 gam X tác dụng với HCl vừa đủ được 13,95 gam muối khan. X có công thức A. NH2 – CH2 – COOHB. CH3CH(NH2)COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. NH2CH(COOH)2. Câu 469: A là một -aminoaxit. Biết 0,1 mol A phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 1,25M, sau đó cô cạn được 12,55 gam muối. A có tên là A. glixin B. alanin C. valin D. axit glutamic  Dạng 2: amino axit tác dụng với bazơ Câu 470: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam. Câu 471: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam. Câu 472: Trong phân tử amino axit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH. 41.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 473: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là A. 150. B. 75. C. 105. D. 89. Câu 474: Trung hòa 14,7 gam -amino axit mạch không phân nhánh A (có chứa 1 nhóm –NH2) bằng NaOH vừa đủ được 19,1 gam muối khan. A có công thức phân tử là: A. C2H8O2N B. C4H9O2N C. C5H9O4N. D. C5H11O2N. Câu 475: 0,1 mol aminoaxit A tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ cho ra 9,7 gam muối. A là A. glixin B. alanin C. axit -aminopropionic D. axit glutamic Câu 476: A là một amino axit (có chứa 1 nhóm – COOH). Cho 9 gam A tác dụng với NaOH vừa đủ được 11,64 gam muối. A có tên là A. glixin B. alanin D. axit -aminocaproic. C. valin. Câu 477: A là một amino axit (có chứa 1 nhóm – COOH). Cho 13,35 gam A tác dụng với NaOH vừa đủ được 16,65 gam muối. A có công thức phân tử A. C2H5O2N B. C3H7O2N C. C3H5O2N. D. C4H6O2N2. Câu 478: Cho a gam glixin vào cốc đựng dung dịch chứa 0,5 mol HCl (dư). Để tác dụng hết với các chất có trong cốc sau phản ứng dùng vừa đủ 0,8 mol NaOH. a có giá trị là A. 15 gam B. 22,5 gam C. 37,5 gam D. 60 gam  Dạng 3: đốt cháy amino axit Câu 479: Este X tạo thành từ amino axit và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6 gam khí CO2, 8,1 gam H2O và 1,12 lit N2 (đktc). Amino axit tạo thành X là A. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOC2H5 C. H2N-CH(CH3)-COOC2H5 D. H2N-CH2-COOH Câu 480: Đốt cháy 4,45 gam một -amino axit cần 4,2 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm 0,175 mol H2O và 0,175 mol hỗn hợp N2, CO2. Chỉ ra tên A: A. glixin B. alanin C. valin D. axit glutamic Câu 481: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X được 0,15 mol CO 2; 0,025 mol N2 và 0,175 mol H2O. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối NH2 – CH2 – COONa. X có công thức là A. H2N – CH2 – COO – C2H5 B. H2N – CH2 – COO – CH3 C. H2N – CH2 – COOHD. H2N – CH2 – COO – C3H7 Câu 482: Đốt cháy một lượng amino axit A (có chứa một nhóm – NH 2 ) cần vừa đủ 7,28 lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp 0,3 mol CO2; 0,25 mol H2O và 0,05 mol N2. A có công thức phân tử là A. C2H5O2N B. C3H5O2N C. C3H5O4N. D. C5H9O4N 42.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 483: A là -aminoaxit (có chứa 1 nhóm –NH 2). Đốt cháy 8,9 gam A bằng oxi vừa đủ được 13,2 gam CO2; 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). A là A. glixin B. alanin C. axit glutamic D. valin  Dạng 4: Suy luận tìm công thức cấu tạo của amino axit Câu 484: A là đồng phân của alanin. A tác dụng với NaOH cho ra muối natri của axit cacboxylic X và khí Y. Biết khí Y không phải là hợp chất hữu cơ. Vậy X, Y lần lượt là A. CH3COOH và H2 B. HCOOH và CO2 C. CH3COOH và NH3 D. C2H3COOHvà NH3 Câu 485: A là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N trong đó m C: mH: mO: mN: 3: 1: 4: 7. Biết MA < 90 và A có trong thành phần nước tiểu. Vậy A là A. glixin B. alanin C. ure D. amoni axetat Câu 486: A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 3H7O2N. A tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ cho ra khí X. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được muối natri có công thức C3H3O2Na. Khí X là A. H2 B. NH3 C. CH3NH2 D. N2 Câu 487: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một hợp chất có công thức phân tử C 2H4NO2Na và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y qua CuO/t o, thu được chất hữu cơ Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo X là A. H2NCH2COOCH(CH3)2. B. CH3(CH2)4NO2. C. H2NCH2CH2COOC2H5. D. H2NCH2COOCH2CH2CH3. Câu 488: X, Y là đồng phân, công thức phân tử là C 3H7O2N. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo muối của glixin và chất hữu cơ Z, còn Y tạo muối natri của axit acrylic và khí T. Z; T lần lượt là A. CH3OH và NH3 B. CH3OH và CH3NH2 C. CH3OH và N2. D. C2H5OH và N2. Câu 489: X là chất hữu cơ có công thức phân tử C8H15O4N. X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng cho ra hỗn hợp metanol, etanol và muối natri của một -aminoaxit mạch không phân nhánh (T). (T) có tên là A. glixin B. axit glutamic C. axit -aminosuccinic. D.axit -aminoađipic. Câu 490: Este A được điều chế từ ancol metylic và amino axit no B(chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl). Tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125. Amino axit B là A. axit amino fomic. B. axit amino axetic. C. axit glutamic. D. axit β-amino propionic.. C – NÂNG CAO  Dạng 4: thủy phân polipeptit Câu 491: Bratđikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptitit có công thức: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn nonapeptit này thu được tối đa bao nhiêu tripeptit chứa Phenylalanin (Phe) ? A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 492: Khi thủy phân hoàn toàn 1mol pentapeptit thu được 3mol glixin, 1mol alanin, 1mol phenylalanin (Phe). Khi thủy phân không hoàn toàn 43.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. pentapeptit nói trên cho hỗn hợp đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala mà không thấy có Phe-Gly. Công thức cấu tạo của pentapeptit này là A. Gly-Gly-Gly-Phe-Ala. B. Gly-Gly-Gly-Ala-Phe. C. Gly-Gly-Ala-Gly-Phe. D. Gly-Phe-Ala-Gly-Gly. Câu 493: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là A. 90,6. B. 111,74. C. 81,54. D. 66,44. Câu 494: Tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ 1 aminoaxit X mạch hở, phân tử có một nhóm –NH2. Phần trăm khối lượng của Nitơ trong X là 18,667%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp M, Q (tỉ lệ mol 1 : 1) rong môi trường axit thu được 0,945 gam M ; 6,42 gam đipeptit và 3,75 gam X. Gía trị của m là A. 8,389 B. 58,725 C. 5,58 D. 9,315 Câu 495: Đipeptit X, pentapeptit Y đều mạch hở và cùng được tạo ra từ 1 amino axit no, mạch hở trong phân tử có 1 nhóm -NH 2 và 1 nhóm -COOH. Cho 16 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, làm khô cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 25,1 gam chất rắn. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y thì cần ít nhất bao nhiêu mol O2 nếu sản phẩm cháy thu được gồm CO2, H2O, N2 ? A. 3,75 mol. B. 3,25 mol. C. 4,00 mol. D. 3,65 mol.  Dạng 4: Bài tập tổng hợp Câu 496: X là chất hữu cơ chứa C, H, O, N có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. X tác dụng cả NaOH, cả HCl. Biết %C; %H; %N (theo khối lượng) trong X lần lượt là 40,449%; 7,865% và 15,73%. Khi cho 4,45 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đung nóng được 4,85 gam muối khan. X có công thức cấu tạo là A. H2N – CH2 – COO – CH3 B. H2N – CH2 – COONH4 C. H2N – CH2 – CH2 – COOH. D. H2N – CH2 – COO – C2H5. Câu 497: Phân tử khối của một protit trong lông cừu có hàm lượng lưu huỳnh đạt 0,16% là bao nhiêu ? Giả sử mỗi phân tử protit này chỉ chứa một nguyên tử lưu huỳnh A. 20.000 B. 512 C. 200 D. 51,2 Câu 498: Biết hàm lượng sắt trong hemoglobin là 0,4%. Vậy phân tử khối của hemoglobin là bao nhiêu ? Cho biết mỗi phân tử hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử sắt. A.14000 B. 22400 C. 560 D. 140 Câu 499: A là một amino axit. 0,02 mol A phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch HCl 0,125M cho ra 3,67 gam muối. Mặt khác 4,41 gam A tác dụng với NaOH vừa đủ tạo 5,73 gam muối khan. A có công thức phân tử là A. C5H9O4N B. C8H5O2N C. C4H7O4N2 D. C3H7O2N Câu 500: Insulin (dùng chữa bệnh tiểu đường) có chứa 3,2% S (về khối lượng). Thủy phân hoàn toàn 1 mol insulin được 6 mol xistein: HSCH2  CH  COOH (Xistein) NH2 (các amino axit còn lại đều không chứa lưu huỳnh). Khối lượng phân tử của isulin là: 44.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. A. 6000B. 1000. T. CÔNG. C. 36000. D. 12000. Câu 501: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ C xHyN là 16,092%. Số đồng phân amin bậc 2 thỏa mãn điều kiện trên là A. 8. B. 4. C. 9. D. 6. Câu 502: Đun nóng hỗn hợp gồm 0,1 mol glixin và 0,2 mol alanin thì khối lượng đipetit cực đại có thể thu được là A. 25,3 gam B. 19,9 gam C. 22,6 gam D. 20 gam. CHƯƠNG 4: POLIME – VẬT LIỆU POLIME A - LÝ THUYẾT Câu 503: Polivinyl clorua có công thức là A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n. Câu 504: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen. Câu 505: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen. Câu 506: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 507: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren. Câu 508: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)? A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3. C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2OH. Câu 509: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3. Câu 510: Monome được dùng để điều chế polietilen là A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 511: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 512: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (NH-CH2 -CO-)n Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH. Câu 513: Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n . Tơ nilon-6,6 là 45.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2). Câu 514: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit. C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit. Câu 515: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 516: Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Câu 517: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 518: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 519: Công thức cấu tạo của polibutađien là A. (-CF2-CF2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Câu 520: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco. Câu 521: Monome được dùng để điều chế polipropilen là A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 522: Tơ lapsan thuộc loại A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat. Câu 523: Tơ capron thuộc loại A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat. Câu 524: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH. Câu 525: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CHCH=CH2. Câu 526: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế Câu 527: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên A. ( C5H8)n B. ( C4H8)n 46.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. C. ( C4H6)n D. ( C2H4)n Câu 528: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là : A. glyxin. B. axit terephtaric. C. axit axetic. D. etylen glycol. Câu 529: Tơ nilon -6,6 thuộc loại A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp. Câu 530: Tơ visco không thuộc loại A. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo. Câu 531: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm. Câu 532: Teflon là tên của một polime được dùng làm A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán. Câu 533: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin. Câu 534: Nhận định sơ đồ sau: X  Y  Z  PVC. X là A. Metan B. Anđehit axetic C. Ancol etylic D. Axeton Câu 535: Nhận định sơ đồ sau: CH4  X  Y  Z  Cao su Buna. Y là: A. ancol etylic B. vinyl axetilen C. anđehit axetic D. butan Câu 536: Nhận định sơ đồ sau: C2H2  Y  Z  T  poli(vinyl axetat). Z là: A. ancol etylic B. anđehit axetic C. axit axetic D. vinyl clorua. B - BÀI TẬP CƠ BẢN  Dạng 1: Tìm hệ số polime hóa – số mắt xích Câu 537: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000 Câu 538: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000 Câu 539: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114. Câu 540: Khối lượng phân tử của tơ nilon-6,6 là 25000, của tơ nilon-6 là 15000. Số mắt xích trong công thức phân tử của chúng lần lượt là A. 110 và 132 B. 110 và 114 C. 110 và 98 D. 95 và 98  Dạng 2: Hiệu suất phản ứng trùng hợp 47.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 541: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%) A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D.3,6 Câu 542: Trùng hợp 10,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm PS và stiren còn dư. Biết X làm mất màu 20ml dung dịch Br2 1M. Hiệu suất trùng hợp đạt A. 90% B. 80% C. 75% D. 66,66% Câu 543: Thực hiện phản ứng trùng ngưng hỗn hợp 1,45kg hexametylenđiamin và 1,825kg axit ađipic tạo nilon-6,6. Sau phản ứng thu được polime… và 0,18kg H2O. Hiệu suất phản ứng trùng ngưng là A. 75% B. 80% C. 90% D. 40%. Câu 544: Theo sơ đồ CH4   C2H2   C2H3Cl   PVC. Nếu đi từ 16 tấn metan sẽ được bao nhiêu tấn PVC ? Cho hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 60%. A. 9,6 tấn B. 31,25 tấn C. 18,75 tấn D. 52,08 tấn Câu 545: Cao su lưu hoá chứa 2% lưu huỳnh. Vậy trung bình bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua (-S-S-)? Giả thiết S đã thay thế H ở nhóm metylen trong mạch cao su A. 5. B. 23. C. 46. D. 12. Câu 546: Clo hóa PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,77% clo về khối lượng. Hỏi trung bình một phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích trong mạch PVC? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 547: Tỉ lệ mắt xích butadien-1,3 và stiren là bao nhiêu trong một mẫu cao su buna-S là bao nhiêu, biết 5,668gam polime này làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 3,462gam brom. CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI A. LÝ THUYẾT Câu 1: Nguyên nhân làm cho các kim loại có ánh kim là A. Kim loại hấp thụ được tất cả các tia sáng tới B. Các electron tự do trong kim loại phản xạ tốt những tia sáng tới C. Đa số kim loại đều giữ tia sáng tới trên bề mặt kim loại D. Tất cả các kim loại đều có cấu tạo tinh thể Câu 2: Kim loại có tính chất vật lí chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của những tính chất vật lí chung của kim loại là do: A. Trong tinh thể kim loại có nhiều electron độc thân. B. Trong tinh thể kim loại có các ion dương chuyển động tự do. C. Trong tinh thể kim loại có các electron chuyển động tự do. D. Trong tinh thể có nhiều ion dương kim loại Câu 3: Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi : A. Khối lượng riêng kim loại B. Kiểu mạng tinh thể khác nhau C. Mật độ ion dương khác nhau 48.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. D. Mật độ electron khác nhau Câu 4: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 5: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 6: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam. B. Crom C. Sắt D. Đồng Câu 7: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ? A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali. Câu 8: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm. Câu 9: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ? A. Natri B. Liti C. Kali D. Rubidi Câu 10: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử. Câu 11: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 12: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 13: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. Câu 14: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. Câu 15: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là 2 2 A. 1s 2s 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6 3s23p1. Câu 16: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba. Câu 17: Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là A. Sr, K. B. Na, K. C. Be, Al. D. Ca, Ba. Câu 18: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là A. [Ar ] 3d6 4s2. B. [Ar ] 4s13d7. C. [Ar ] 3d7 4s1. D. [Ar ] 4s23d6. Câu 19: Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là A. [Ar ] 3d9 4s2. B. [Ar ] 4s23d9. C. [Ar ] 3d10 4s1. D. [Ar ] 4s13d10. 49.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 20: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là A. [Ar ] 3d4 4s2. B. [Ar ] 4s23d4. C. [Ar ] 3d5 4s1. D. [Ar ] 4s13d5. Câu 21: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là 2 2 A. 1s 2s 2p63s23p1. B. 1s22s22p63s3. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p2. Câu 22: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là A. Rb+. B. Na+. C. Li+. D. K+. Câu 23: Mệnh đề nào sau đây là sai ? A. Trong một chu kì, bán kính của các nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính các nguyên tử phi kim B. Cu, Zn, Fe đều có thể điều chế được từ nguyên liệu oxit bằng phương pháp nhiệt luyện C. Các kim loại chỉ có số oxit hoá +1, +2, +3 D. Các kim loại chiếm phần lớn các nguyên tố trong HTTH Câu 24: Nguyên tố nào là kim loại trong các nguyên tố có cấu hình e như sau: X1 : [Ar]3d34s2 ; X2 : [Ne]3s23p5 ; X3 : [Ar]4s1 ; X4 : [Kr]4d105s25p5 X5: [Ar]3d84s2 A. X1, X4, X3 B. X1, X3, X5 C. X3 D. Cả 5 nguyên tố Câu 25: Trong các nhận định sau, nhận định nào là sai? A. Tất cả các nguyên tố khối d là kim loại B. Một số nguyên tố khối p là phi kim C. Tất cả các nguyên tố khối s là kim loại D. Tất cả các nguyên tố khối f là kim loại Câu 26: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO 3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag. Câu 27: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2. Câu 28: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng Câu 29: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl. Câu 30: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn. Câu 31: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4. 50.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 32: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là A. CuSO4 và HCl. B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2. D. MgCl2 và FeCl3. Câu 33: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 34: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb? A. Pb(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Ni(NO3)2. Câu 35: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH. Câu 36: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.  . Câu 37: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 38: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ? A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca Câu 39: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO 4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Câu 40: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 41: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là A. Mg B. Al C. Zn D. Fe 2+ Câu 42: Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. K B. Na C. Ba D. Fe Câu 43: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. Kim loại Mg B. Kim loại Ba C. Kim loại Cu D. Kim loại Ag Câu 44: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : 2+ 2+ Fe /Fe; Cu /Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Cu và dung dịch FeCl3 B. Fe và dung dịch CuCl2 C. Fe và dung dịch FeCl3 D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. 51.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 45: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO 3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag. Câu 46: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe. Câu 47: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K. 2+ Câu 48: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu không bị khử bởi kim loại A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Zn. Câu 49: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 50: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al. Câu 51: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 52: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch A. H2SO4 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. FeSO4. D. HCl. Câu 53: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 54: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là A. Na. B. Mg. C. Al. D. K. Câu 55: Cho các kim loại Mg, Al, Pb, Cu, Ag. Các kim loại đẩy được Fe ra khỏi Fe(NO3)3 là : A. Mg, Pb và Cu B. Mg và Al C. Al, Cu và Ag D. Pb và Al Câu 56: Trong số các kim loại sau : Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Sn, Al số kim loại tác dụng được với các dung dịch HCl và dung dịch H 2SO4 loãng nhiều nhất là : A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 57: Clo và axit HCl tác dụng với kim loại nào thì cùng tạo ra một hợp chất? A. Fe B. Mg. C. Cu. D. Ag Câu 58: Nhúng một lá Fe nhỏ vào dung dịch dư chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng chỉ tạo ra muối Fe(II) là 52.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 59: Cho Al từ từ đến dư vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3)2, AgNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 thì thứ tự các ion bị khử là A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+ B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+ C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+ D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+ Câu 60: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là A. Fe B. Zn. C. Al. D. Ag Câu 61: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp chất rắn gồm: Fe, Pb, Cu, Ag mà không làm thay đổi khối lượng Ag? A. Fe(NO3)3 B. HCl C. NaOH D. AgNO3 Câu 62: Điện phân dung dịch hỗn hợp AgNO 3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2. Các kim loại lần lượt xuất hiện tại catot theo thứ tự : A. Cu – Ag – Fe B. Ag – Fe – Cu C. Fe – Cu – Ag D. Ag – Cu – Fe Câu 63: Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol AgNO 3, a và b có giá trị như thế nào để thu được Fe(NO3)3 sau phản ứng? A. a = 2b B. 3a > b C. b  3a D. a < 2b Câu 64: Quá trình sau không xẩy ra sự ăn mòn điện hoá A. Vật bằng Al - Cu để trong không khí ẩm B. Cho vật bằng Fe vào dd H2SO4 loãng cho thêm vài giọt dung dịch CuSO4 C. Phần vỏ tàu bằng Fe nối với tấm Zn để trong nước biển D. Nung vật bằng Fe rồi nhúng vào H2O Câu 65: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá. C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. Câu 66: Điểm giống nhau giữa ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá là: A. Đều có sự trao đổi electron nên phát sinh dòng điện B. Đều chỉ xảy ra với kim loại nguyên chất C. Đều bị tác dụng của O2 không khí D. Đều xảy ra phản ứng oxi hoá - khử Câu 67: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 68: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình: A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Fe bị ăn mòn điện hóa. C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học. 53.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 69: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb. Câu 70: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl 2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 71: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV. Câu 72: Cho các kim loại sau: Al, Ag, Cu, Zn, Ni. Số kim loại đẩy được Fe ra khỏi muối Fe(III) là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 73: Phương pháp nhiệt luyện thường dùng để điều chế A. Các kim loại hoạt động mạnh như Ca, Na, Al B. Các kim loại hoạt động yếu C. Các kim loại hoạt động trung bình D. Các kim loại hoạt động trung bình và yếu Câu 74: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. bị khử. B. nhận proton. C. bị oxi hoá. D. cho proton. Câu 75: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2. Câu 76: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2. Câu 77: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu. Câu 78: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là A. Na2O. B. CaO. C. CuO. D. K2O. Câu 79: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ? A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 B. H2 + CuO → Cu + H2O C. CuCl2 → Cu + Cl2 D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2 Câu 80: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện ? 54.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2 D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2. Câu 81: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO 4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử A. K. B. Ca. C. Zn. D. Ag. Câu 82: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO. Câu 83: Cho các chất Na2O, Fe2O3, MgO, Al2O3, CuO. Số oxit bị H2 khử khi nung nóng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 84: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO. Câu 85: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu. Câu 86: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn. Câu 87: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+. Câu 88: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là A. Na2O. B. CaO. C. CuO. D. K2O. Câu 89: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là A. Na. B. Ag. C. Fe. D. Cu. Câu 90: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. điện phân dung dịch MgCl2. B. điện phân MgCl2 nóng chảy. C. nhiệt phân MgCl2. D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. Câu 91: Dãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử: Fe 2+/Fe (1), Zn2+/Zn (2), Cu2+/Cu (3), Ag+/Ag (4), Fe3+/Fe2+ (5) theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hoá và giảm dần tính khử của dạng khử là 55.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. (3), (1), (2) , (4), (5) C. (2), (1), (3), (5), (4). B. . B. (1), (3), (2), (4), (5) D. (4), (5), (2), (3), (1). BÀI TẬP. Dạng 1: Tính chất hóa học của kim loại. Bài tập kim loại tác dụng với phi kim Câu 92: Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3? A. 21,3 gam B. 12,3 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam. Câu 93: Thể tích khí Clo cần dùng (đktc) để oxi hóa hết 2,8g Fe là: A. 1,12 lít B. 1,68 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 94: Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl2? A. 12,4 gam B. 12,8 gam. C. 6,4 gam. D. 25,6 gam. Câu 95: Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là A. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 1,62 gam. D. 3,24 gam. Câu 96: Đốt 1 lượng nhôm (Al) trong 6,72 lít O 2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H 2 (các thể tích khí đo ở đktc). Khối lượng nhôm đã dùng là A. 8,1gam. B. 16,2gam. C. 18,4gam. D. 24,3gam. Câu 97: Cho 16,2g kim loại M (hoá trị không đổi) tác dụng với 0,15 mol O 2, Chất rắn sau phản ứng tan trong dung dịch HCl dư tạo 13,44 lít khí (đktc). M là A. Na. B. Al. C. Ca. D. Mg.. Bài tập kim loại tác dụng với axit Câu 98: Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3? A. 21,3 gam B. 12,3 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam. Câu 99: Thể tích khí Clo cần dùng (đktc) để oxi hóa hết 2,8g Fe là: A. 1,12 lít B. 1,68 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 100: Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl2? A. 12,4 gam B. 12,8 gam. C. 6,4 gam. D. 25,6 gam. Câu 101: Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là A. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 1,62 gam. D. 3,24 gam. Câu 102: Đốt 1 lượng nhôm (Al) trong 6,72 lít O 2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H 2 (các thể tích khí đo ở đktc). Khối lượng nhôm đã dùng là A. 8,1gam. B. 16,2gam. C. 18,4gam. D. 24,3gam. 56.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 103: Cho 16,2g kim loại M (hoá trị không đổi) tác dụng với 0,15 mol O 2, Chất rắn sau phản ứng tan trong dung dịch HCl dư tạo 13,44 lít khí (đktc). M là A. Na. B. Al. C. Ca. D. Mg.. Bài tập kim loại tác dụng với axit Câu 104: Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,733 lit H2(đktc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là: A. 50%. B. 35%. C. 20%. D. 40%. Câu 105: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là. A. 2,24 lit. B. 4,48 lit. C. 6,72 lit. D. 67,2 lit. Câu 106: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít. Câu 107: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đktc). Phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%. Câu 108: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5) A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2. Câu 109: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5) A. 20,7 gam. B. 13,6 gam. C. 14,96 gam. D. 27,2 gam. Câu 110: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H 2 (đktc). Giá trị của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 5,40. D. 1,35. Câu 111: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ? A. 40,5g. B. 45,5g. C. 55,5g. D. 60,5g. Câu 112: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64) A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam. Câu 113: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí (đktc) và 1,86 gam chất rắn không tan. Thành phần phần % của hợp kim là A. 40% Fe, 28% Al 32% Cu. B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu. C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu. D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu. 57.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 114: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 18,1 gam. B. 36,2 gam. C. 54,3 gam. D. 63,2 gam. Câu 115: Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 8,96 lit khí (đktc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là: A. 44,9 gam. B. 74,1 gam. C. 50,3 gam. D. 24,7 gam. Câu 116: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp ban đầu là A. 2,7 gam. B. 5,4 gam. C. 4,5 gam. D. 2,4 gam. Câu 117: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đktc). Phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%. Câu 118: Cho 10,2g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Zn, Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được là A. 28g. B. 27,95g. C. 27g. D. 29g. Câu 119: Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. Câu 120: Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5m gam muối khan. Kim loại M là A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Fe. Câu 121: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là A. Zn. B. Fe. C. Ni. D. Al. Câu 122: Hoà tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kìềm vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 25 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại hoà tan là A. Li. B. K. C. Na. D. Rb. Câu 123: Hoà tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H 2SO4 0,3M. Để trung hoà lượng axit dư cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định kim loại M. A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Mg. Câu 124: Lượng khí clo sinh ra khi cho dung dịch HCl đặc dư tác dụng với 6,96 gam MnO2 đã oxi hoá kim loại M (thuộc nhóm IIA), tạo ra 7,6 gam muối khan. Kim loại M là A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Be. Câu 125: Hoà tan hoàn toàn 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl và sau đó cô cạn dung dịch người ta thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại nhóm IIA là A. Be. B. Ba. C. Ca. D. Mg. 58.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 126: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H 2 (đktc). Hai kim loại đó là (Mg = 24, Ca = 40, Sr= 87, Ba = 137) A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr. Câu 127: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO 3 thu V lít N2O (đktc) duy nhất. Giá trị V là A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,26 lít. Câu 128: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H 2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 2,24. Câu 129: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36. Câu 130: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO 2 có tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam. Câu 131: Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 13,44 lit khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là: A. 69%. B. 96%. C. 44% D. 56%. Câu 132: Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thu được 0,896 lít khí NO2 duy nhất ( đktc). Thành phần phần trăm của bạc và đồng trong hỗn hợp lần lượt là A. 73% ; 27%. B. 77,14% ; 22,86% C. 50%; 50%. D. 44% ; 56% Câu 133: Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thì thu được 45,5 gam muối nitrat khan. Thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra là A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít. Câu 134: Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thì thu được 560 ml lít khí N 2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là A. 40,5 gam. B. 14,62 gam. C. 24,16 gam. D. 14,26 gam. Câu 135: Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là A. 21,95%. B. 78,05%. C. 68,05%. D. 29,15%. Câu 136: Cho a gam bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 loãng thu được dung dịch A chỉ chứa một muối duy nhất và 0,1792 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, N2 có tỉ khối hơi so H2 là 14,25. Tính a ? A. 0,459 gam. B. 0,594 gam. C. 5,94 gam. D. 0,954 gam. Câu 137: Hoà tan 16,2g Al trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được hỗn hợp khí gồm NO và N2 có tỉ khối hơi so với H2 là 14,4. Thể tích (tính theo lít) của NO, N2 lần lượt là 59.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. 2,24 và 3,36. B. 0,224 và 0,336. C. 22,4 và 33,6. D. 2,24 và 4,48. Câu 138: Cho 13,5g nhôm tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 0,86M thu được hỗn hợp khí gồm NO và N 2O có tỉ khối hơi đối với H 2 bằng 19,2. Thể tích dung dịch HNO3 cần dùng là A. 2,2 lít. B. 0,22 lít. C. 0,46 lít. D. 4,65 lít. Câu 139: Cho 19,2 gam kim loại (M) tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng thì thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại (M) là A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg. Câu 140: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO 3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Mg. Câu 141: Cho 19,2g Cu vào 500 ml dung dịch NaNO 3 1M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M. Thể tích khí NO (đktc) thu được là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.. Bài tập kim loại tác dụng với dd muối nM + mNn+ ¾¾® nMm+ + mN n m n m am am a a ( mol ) n n a ( mN - nM ) am D m ­ = mN - mM = .N - a.M = n n a ( nM - mN ) am D m ¯= mM - mN = a.M .N = n n Trong đó, a là số mol của kim loại M tham gia phản ứng, giả sử toàn bộ lượng kim loại giải phóng ra bám vào thành kim loại M.. Câu 142: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam? A. 12,8 gam. B. 8,2 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6 gam. Câu 143: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO 4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đã dùng là A. 0,25M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,5M. Câu 144: Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO4. Nêú biết khối lượng Cu bám trên lá sắt là 9,6g thì khối lượng lá sắt sau khi ngâm tăng thêm bao nhiêu gam so với ban đầu? A. 1,2 gam. B. 8,4 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6 gam. Câu 145: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm 60.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. tăng 0,1 gam. B. tăng 0,01 gam. C. giảm 0,1 gam. D. không thay đổi. Câu 146: Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO 4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38 gam. Hỏi khối lượng Cu thoát ra là bao nhiêu? A. 0,64gam. B. 1,28gam. C. 1,92gam. D. 2,56gam. Câu 147: Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là A. 0,27M B. 1,36M C. 1,8M D. 2,3M Câu 148: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO 3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng thêm A. 0,65 gam. B. 1,51 gam. C. 0,755 gam. D. 1,3 gam. Câu 149: Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO 3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam. Câu 150: Cho 1,12g bột Fe và 0,24g bột Mg vào một bình chứa sẵn 250ml dung dịch CuSO4. Sau phản ứng khối lượng kim loại có trong bình là 1,88g. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 trước phản ứng là A. 0,1M. B. 0,04M. C. 0,06M. D. 0,12M. Câu 151: Khuấy một thanh kim loại M hoá trị 2 trong 200ml dung dịch Cu(NO3)2 0,4M đến khi dung dịch hết màu xanh. Biết rằng toàn bộ Cu sinh ra đều bám hết vào thanh M, khối lượng thanh M tăng 0,64g. Nguyên tử khối của M là A. 24. B. 56. C. 65. D. 27..  Dạng 2: Bài tập điều chế kim loại Bài tập nhiệt luyện Câu 152: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 153: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe 2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam. Câu 154: Để khử hoàn toàn 30g hỗn hợp gồm CuO, Fe, FeO, Fe 2O3 Fe3O4, MgO cần dùng 7g khí CO. Số gam chất rắn thu được sau phản ứng là A. 23. B. 24. C. 25. D. 26. Câu 155: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam. Câu 156: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là 61.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. Câu 157: Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe 3O4, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO ở (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: A. 39g B. 38g C. 24g D. 42g Câu 158: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H 2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560. Câu 159: Dẫn từ từ V lít khí CO (đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH) 2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224. Câu 160: Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe 3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 3,22 gam. B. 3,12 gam. C. 4,0 gam. D. 4,2 gam. Câu 161: Cho dòng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm Al 2O3, ZnO, FeO và CaO thì thu được 28,7 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H 2 (đktc) Giá trị V là A. 5,60 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít. Câu 162: Khử 9,6 gam một hỗn hợp gồm Fe2O3 và FeO bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao thu được sắt kim loại và 2,88 gam nước. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là. A. 53,34% FeO và 46,66% Fe2O3 B. 42,87% FeO và 57,13% Fe2O3 C. 40,00% FeO và 50,00% Fe2O3 D.70,00% FeO và 30,00% Fe2O3. Bài tập điện phân Câu 163: Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl 2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở catod là A. 40 gam. B. 0,4 gam. C. 0,2 gam. D. 4 gam. Câu 164: Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO 3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam? A. 1,6 gam. B. 6,4 gam. C. 8,0 gam. D. 18,8 gam. Câu 165: Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị 2 với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Muối sunfat đã điện phân là A. CuSO4. B. NiSO4. C. MgSO4. D. ZnSO4. Câu 166: Điện phân muối clorua nóng chảy của kim loại M thu được 12g kim loại và 0,3 mol khí. Kim loại M là A. Ca. B. Mg. C. Al. D. Fe.. 62.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 167: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. Ở catot thu được 7,2 gam kim loại và 6,72 lít khí (đktc). Muối clorua đó là A. CaCl2. B. MgCl2. C. NaCl. D. KCl. Câu 168: Điện phân nóng chảy 76g muối MCl 2 thu được 0,64 mol khí Cl 2 ở anot. Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 80%. Tên của M là A. Mg. B. Ca. C. Cu. D. Zn. Câu 169: Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuCl 2 thu được 1,12 lít khí X (ở đktc). Ngâm đinh sắt vào dung dịch sau điện phân, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,2 gam. Nồng độ mol của CuCl2 ban đầu là A. 1M. B. 1,5M. C. 1,2M. D. 2M. Câu 170: Sau một thời gian điện phân dung dịch CuCl 2 thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anot. Ngâm một đinh Fe trong dung dịch còn lại sau điện phân, phản ứng xong thấy khối lượng đinh Fe tăng thêm 1,2g. Số gam Cu điều chế được từ các thí nghiệm trên là A. 12,8g. B. 3,2g. C. 9,6g. D. 2g. Câu 171: Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H 2S dư thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung dịch CuSO 4 ban đầu là A. 1M. B.0,5M. C. 2M. D. 1,125M. Câu 172: Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ) trong thời gian 15 phút, thu được 0,432 gam Ag ở catot. Sau đó để làm kết tủa hết ion Ag + còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M. Cường độ dòng điện và khối lượng AgNO3 ban đầu là (Ag=108) A. 0,429 A và 2,38 gam. B. 0,492 A và 3,28 gam. C. 0,429 A và 3,82 gam. D. 0,249 A và 2,38 gam. Câu 173: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO 4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong 1 thời gian thu được 0,224 lít khí (đkc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là A. 1,28 gam. B. 0,32 gam. C. 0,64 gam. D. 3,2 gam.. CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM – KIM LOẠI KIỀM THỔ NHÔM A. LÝ THUYẾT Câu 1: Các kim loại nào sau đây là kim loại kiềm ? A. Na, K, Mg, Ca B. Ca, Ba, Na, K C. K, Li, Na, Rb D. Na, K, Fe, Al Câu 2: Khi đốt Na và hợp chất của nó với ngọn lửa không màu thì ngọn lửa có màu : A. đỏ tía B. vàng chói C. tím D. đỏ huyết. Câu 3: Trong hợp chất các kim loại kiềm có số oxi hóa là : 63.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. -1 B. +1 C. +1 ,+2 D. -1 , +1 Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm la: A. ns¹ B. ns² C. ns² np¹ D. (n-1)dx nsy Câu 5: Những nguyên tố trong nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp từ trên xuống dưới theo thứ tự tăng dần của: A. Điện tích hạt nhân nguyên tử B. khối lượng riêng . C. Nhiệt độ sôi. D. số oxi hóa. + Câu 6: Cation M có cấu hình electron ở lớp ngòai cùng là 2s²2p6. M+ là cation nào sau đây : A. Ag+ B. Cu+ C. Na+ D. K+ Câu 7: Trong các muối sau muối nào dễ bị nhiệt phân ? A. LiCl B. Na2CO3 C.KHCO3 D.KBr Câu 8: NaCl có thể tác dụng với chất nào sau đây : A. AgNO3 B. KOH C. Ca(NO3)2 D. HNO3 Câu 9: kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp : A. Nhiệt phân các muối halogenua. B. Điện phân dung dịch các muối halogenua của chúng C. Điện phân nóng chảy muối halogen của chúng D. Phương pháp thủy luyện. Câu 10: Trong trường hợp nào sau đây, ion Na+ bị khử thành nguyên tử kim loại Na. A. Điện phân dung dịch Na2SO4 B. Điện phân NaOH nóng chảy C. Điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn) D. Cho dung dịch NaCl tác dụng với axit AgNO3. Câu 11: Cho quỳ tím vào các dung dịch riêng biệt sau đây, trường hợp nào quỳ tím hóa xanh: A. NaOH, NaHCO3, Na2CO3 B. NaCl, NaOH, NaNO3 C. Na2SO4, KHCO3, K2SO4 D. KNO3, KCl, KOH Câu 12: Cách nào sau đây điều chế được Na kim loại ? A. Điện phân dung dịch NaCl B. Điện phân NaOH nóng chảy C. Cho khí H2 đi qua Na2O nung nóng D. Dùng phương pháp thủy luyện. Câu 13: Điện phân dung dịch muối nào thì điều chế được kim lọai tương ứng A. NaCl B. AgNO3 C. CaCl2 D. MgCl2 Câu 14: Cho dung dịch KOH vào dung dịch CuSO4 thì thấy: A. Tạo thành kết tủa trắng B. Tạo thành kết tủa xanh C. Tạo thành kết tủa nâu đỏ D. Có hiện tượng sủi bọt khí. Câu 15: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl xảy ra ở catot : A. Sự khử phân tử H2O B. Sự oxi hóa Na+ 64.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. C. Sự oxi hóa phân tử H2O D. Sự khử ion Na+ Câu 16: Khi cho kim loại kiềm vào dung dịch CuSO4 thì : A. Kim loại kiềm phản ứng với Cu2+ B. Kim loại kiềm phản ứng với CuSO4 và đầy Cu ra khỏi dung dịch C. Phản ứng đồng thời với cả CuSO4 và nước D. Kim loại kiềm phản ứng với nước trước cho kiềm, sau đó kiềm sẽ tác dụng với CuSO4 Câu 17: Tinh thể natri clorua : A. Là chất rắn màu trắng ,dễ tan trong nước B. Là muối axit (vì có Cl- là gốc axit mạnh) C. Là chất rắn không màu, dễ tan trong nước D. Chỉ có 1 cách điều chế duy nhất là cho NaOH tác dụng với HCl Câu 18: Khí CO2 không phản ứng với chất nào sau đây ? A. NaOH B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. NaHCO3 Câu 19: Tính chất nào dưới đây sai khi nói về 2 muối NaHCO3 và Na2CO3 ? A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2 C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm D. Cả 2 đều tác dụng với Ca(OH)2 Câu 20: Cách nào sau đây không điều chế được NaOH ? A. Cho Na tác dụng với nước B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với Na2CO3 C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp (điện cực trơ) D. Cho Na2O tác dụng với nước Câu 21: Tính bazơ tăng dần từ trái qua phải theo thứ tự nào ? A. LiOH < KOH < NaOH B. NaOH < LiOH < KOH C. LiOH < NaOH < KOH D. KOH < NaOH < LiOH + Câu 22: Ion Na bị khử trong trường hợp nào sau đây ? (I) Điện phân NaOH nóng chảy. (II) Điện phân dung dịch NaCl (III) Điện phân NaCl nóng chảy (IV) Dd NaOH tác dụng với dd HCl. A. (I), (II) B. (I), (III) C. (II), (III), (IV) D. (I), (II), (III), (IV) Câu 23: Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nitrat nào thì không thấy kết tủa ? A. Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)2 C. AgNO3 D. Ba(NO3)2 Câu 24: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch NaOH, tới một kúc nào đó tạo ra 2 muối. Thứ tự tạo ra 2 muối như thế nào ? A. NaHCO3 tạo ra trước, Na2CO3 tạo ra sau B. Na2CO3 tạo ra trước, NaHCO3 tạo ra sau C. Cả 2 muối tạo ra cùng lúc D. Không thể biết muối nào tạo ra trước, muối nào tạo ra sau 65.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 25: Nước Gia-ven là dung dịch có chứa A. NaCl B. NaCl + NaClO C. NaClO D. NaCl + NaClO3 Câu 26: Trường hợp nào dưới đây, ion natri bị khử : (I) : điện phân dung dịch NaOH ; (II) : điện phân nóng chảy NaCl (III) : NaOH tác dụng HCl ; (IV) : Na2O tác dụng với H2O (V) : điện phân nóng chảy NaOH A. I, II, V B. I, III, IV C. II, V D. IV, V Câu 27: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm ? A. Na B. Rb C. Cs D. Ca Câu 28: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường làm như sau : A. Ngâm trong dầu hỏa B. Để trong bình sậm màu. C. Ngâm trong dung dịch NaOH D. Ngâm trong rượu Câu 29: Dung dịch NaOH phản ứng được với chất nào sau đây ? A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch KCl C. Dung dịch K2SO4 D. Dung dịch NaHCO3 Câu 30: Thực hiện các phản ứng: (1). Điện phân KOH nóng chảy. (2). Điện phân KCl nóng chảy. (3). Nhiệt phân muối KClO3. (4). Điện phân dung dịch KCl. (5). Dung dịch KOH phản ứng với dung dịch HCl. Ion kali bị khử trong trường hợp nào ? A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (5). C. (1), (2). D. (5). Câu 31: A. B.. Phản ứng điều chế NaOH trong công nghiệp là 2Na + 2H 2O ¾¾® 2NaOH + H 2 dpdd 2NaCl + 2H 2O ¾¾ ¾® 2NaOH + Cl 2 + H 2 cmn. C.. Na 2O + H 2O ¾¾® 2NaOH. D.. Na 2SO 4 + Ba(OH) 2 ® BaSO 4 + 2NaOH 2Cl- + 2H O ¾¾® 2OH- + H + Cl. 2 2 2 Câu 32: Phương trình ion thu gọn: xảy ra khi nào ? A. Điện phân nóng chảy NaCl. B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn (điện cực trơ). C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp (điện cực trơ). D. Cho NaCl vào nước.. Câu 33: Dung dịch NaOH tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. ZnCl2, Al(OH)3, AgNO3, Ag. B. HCl, NaHCO3, Mg, Al(OH)3 C. CO2, Al, HNO3, Cu. D. CuSO4, SO2, H2SO4, NaHCO3 66.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 34: Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân nhất ? A. LiCl B. Na2SO4 C. KHCO3 D. KBr Câu 35: Trong quá trình điện phân (có màng ngăn) dung dịch NaCl, ở catot xảy ra quá trình nào sau đây ? A. Oxi hóa ion Na+ B. Khử nước. – C. Khử ion Cl D. oxi hóa Cl– Câu 36: Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn thì sản phẩm thu được là A. NaOH, Cl2, H2 B. Na, Cl2 C. NaOH, Cl2, O2 D. NaClO, H2 Câu 37: Muối NaHCO3 có tính chất nào sau đây ? A. Kiềm B. axit C. lưỡng tính D. trung tính. Câu 38: Đưa dây Pt có tẩm NaCl vào ngọn lửa không màu thì ngọn lửa có màu gì ? A. đỏ B. xanh C. vàng D. tím. Câu 39: Sục từ từ CO2 vào dung dịch NaOH, tới một lúc nào đó tạo ra được 2 muối. Thời điểm tạo ra 2 muối như thế nào ? A. NaHCO3 tạo ra trước, Na2CO3 tạo ra sau. B. Na2CO3 tạo ra trước, NaHCO3 tạo ra sau. C. Cả 2 muối tạo ra cùng lúc. D. Không biết được muối nào tạo ra trước. Câu 40: Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn. Người ta làm cực dương của nguồn điện bằng than chì mà không làm bằng sắt do: A. Than chì dẫn điện tốt hơn sắt. B. Than chì không bị ăn mòn, sắt bị ăn mòn. C. Than chì khó nóng chảy hơn sắt. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 41: Chọn phát biểu đúng ? A. Dung dịch Na2CO3 có tính kiềm. B. Dung dịch Na2CO3 có môi trường trung tính do Na2CO3 là muối trung hòa. C. Dung dịch Na2CO3 có môi trường axit do Na2CO3 là muối axit yếu. D. Na2CO3 dễ bị thủy phân khi đun nóng. Câu 42:. Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không xảy ra ? t Mg ( OH ) ¾¾¾ ® MgO + H 2 O o. A. B.. 2. 2NaHCO3 ® Na 2 CO 3 + CO2 + H 2 O. .. o. C.. t K 2 CO3 ¾¾¾ ® K 2 O + CO 2 o. t 2NaNO3 ¾¾¾ ® 2NaNO 2 +O 2. D. . Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. NaHCO3 tan nhiều trong nước. B. NaHCO3 bị phân hủy bởi nhiệt độ cao. C. NaHCO3 là muối axit. 67.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. D. NaHCO3 có tính lưỡng tính. Câu 44: Đốt cháy Fe trong khí clo, đem hòa tan sản phẩm thu được vào nước được dung dịch A. Hiện tượng quan sát được khi cho viên Na vào dung dịch A là: A. Có Fe kết tủa. B. Có bọt khí. C. Có bọt khí và kết tủa nâu đỏ. D. Có bọt khí và kết tủa lục nhạt. Câu 45: M là kim loại thuộc nhóm IA, X là Clo hoặc Brom. Nguyên liệu để điều chế kim loại nhóm IA là A. MX B. MOH. C. MX hoặc MOH. D. MCl. Câu 46: Dùng dung dịch NaOH và Na2CO3 có thể phân biệt được 3 dung dịch nào ? A. NaCl, CaCl2, MgCl2. B. NaCl, CaCl2, AlCl3. C. NaCl, MgCl2, BaCl2. D. Cả A,B,C Câu 47: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. Câu 48: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4. Câu 49: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. KCl B. KOH C. NaNO3. D. CaCl2. Câu 50: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O C. Na2CO3, CO2, H2OD. NaOH, CO2, H2O. Câu 51: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dd NaOH. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 52:. Phản ứng nhiệt phân không đúng là. ⃗ t0 2KNO2 + O2 t0 B. NaHCO3 ⃗ NaOH + CO2 0 ⃗ C. NH4Cl t NH3 + HCl 0 D. NH4NO2 t⃗ N2 + 2H2O A. 2KNO3. Câu 53: Cho sơ đồ phản ứng. NaHCO3 + X   Na2CO3 + H2O. Vậy X là hợp chất A. KOH B. NaOH C. K2CO3 D. HCl. Câu 54: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X  NaCl + H2O + Y. Vậy X, Y lần lượt là chất nào ? A. H2SO4, CO2 B. HCl, CO2 68.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. C. K2CO3, CO2. T. CÔNG. D. HCl, H2.. Câu 55: Trong các kim loại thuộc nhóm IIA, kim loại nào dễ tan trong nước là A. Be, Ca, Ba B. Ba, Mg, Be C. Ca, Sr, Ba D. Ca, Ba, Mg Câu 56: Đặc điểm chung của những kim loại thuộc nhóm II là A. Là những chất khử mạnh B. Là những chất khử rất yếu C. Là những chất oxi hoá mạnh D. Là những chất oxi hoá yếu Câu 57: Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, thì A. Bán kính nguyên tử giảm dần B. Năng lượng ion hóa giảm dần C.Tính khử giảm dần D. Khả năng tác dụng với nước giảm Câu 58: Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nào sau đây thì không thấy kết tủa ? A. MgCl2 B. FeCl3 C. CuCl2 D. BaCl2 Câu 59: Kim loại nhóm IIA được điều chế bằng phương pháp A. nhiệt phân các muối B. điện phân dung dịch các muối của chúng C. điện phân nóng chảy muối halogenua của chúng D. thủy luyện. Câu 60: Khi cho Bari từ từ đến dư vào dung dịch HCl loãng thì dung dịch thu được có chứa A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. H2 và BaCl2 D. Ba(OH)2 và BaCl2 Câu 61: Có thể điều chế Ca bằng cách A. Dùng Ba đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2 B. Điện phân dung dịch CaCl2 C. Điện phân nóng chảy CaCl2 D. Nung CaCl2 ở nhiệt độ cao Câu 62: Điều nào sai khi nói về canxicacbonat A. là chất rắn màu trắng, không tan trong nước B. Không bị nhiệt phân hủy C. bị nhiệt phân hủy tạo ra CaO và CO2 D. tan trong nước có chứa CO2 Câu 63: Khi điện phân CaCl2 nóng chảy thì A. Ở cực dương ion Ca2+ bị oxi hoá B. Ở cực âm ion Ca2+ bị khử. C. Ở cực dương nguyên tử Ca bị oxi hoá. D. Ở cực âm nguyên tử Ca bị khử. Câu 64: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ 69.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. Có kết tủa trắng B. Có bọt khí thoát ra C. Có kết tủa trắng và bọt khí D. Không có hiện tượng gì Câu 65: Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì tạo ra A. CaCO3 B. CaO C. CO2 D. Ca(HCO3)2 Câu 66: Không gặp kim loại kiềm và kiềm thổ (Ca, Sr, Ba) ở dạng tự do trong thiên nhiên vì A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ B. Đây là những kim loại hoạt động hoá học rất mạnh C. Đây là những chất hút ẩm đặc biệt D. Đây là những kim loại điều chế bằng cách điện phân. Câu 67: Khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat ? A. Thạch cao. B. Đá vôi. C. Đá phấn D. Đá hoa. Câu 68: Clorua vôi có công thức phân tử là A. CaCl2 B. Ca(ClO)2 C. CaClO2 D. CaOCl2 Câu 69: Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động ? A. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 +H2O B. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 C. MgCO3 + CO2 + H2O  Mg(HCO3)2 D. Ba(HCO3)2  BaCO3 + CO2 + H2O Câu 70: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Nứơc cứng là nứơc có chứa ion Ba2+ B. Nứơc cứng tạm thời là nước có chứa ion HCO3C. Nứơc cứng tạm thời là nước có chứa ion Cl- hay SO42D. Có thể làm mềm nứơc cứng tạm thời bằng cách đun nóng. Câu 71: Dùng chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời : A. NaCl B. Ca(OH)2 C. KNO3 D. H2SO4 Câu 72: Chất nào sau đây có thể làm mềm nứơc cứng vĩnh cửu : B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. H2SO4 A. NaCl Câu 73: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,05 mol HCO3-, 0,02 mol Cl-. Nước trong cốc thuộc loại nào ? A. Nước cứng có tính cứng tạm thời B. Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu C. Nước cứng có tính cứng toàn phần D. Nước mềm Câu 74: Cặp nào chứa cả 2 chất đều có khả năng làm mềm nước có độ cứng tạm thời ? A. Ca(OH)2, Na2CO3 B. HCl , Ca(OH)2 C. NaHCO3 , Na2CO3 D. H2SO4 , Na3PO4 Câu 75: Chất nào có khả năng làm mềm nước có độ cứng tạm thời (có chứa Ca(HCO3)2) và nước cứng vĩnh cửu (có chứa CaCl2) ? 70.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. HCl B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. NaOH Câu 76: Để nhận biết 3 cốc đựng lần lượt nước mưa, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu, ta có thể tiến hành theo trình tự A. Đun sôi, dùng Ca(OH)2 B. Đun sôi , dùng Na2CO3 C. Dùng Ca(OH)2 ,dùng Na2CO3 D. B và C đúng. Câu 77: Anion gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng? A. NO3B. SO42C. ClO4D. PO43Câu 78: Trong một dung dịch có a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là: A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 3a + 3b = c + d D. 2a + c = b + d Câu 79: Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch K2SO4 C. Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch NaNO3 Câu 80: Có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì lí do nào sau đây? A. Nước sôi ở nhiệt độ cao (ở 1000C, áp suất khí quyển) B. Khi đun sôi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa C. Khi đun sôi các chất khí hòa tan trong nước thoát ra D. Các muối hiđrocacbonat của canxi và magie bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa Câu 81: Để điều chế kim loại nhóm IIA, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây ? A. Nhiệt luyện. B. Điện phân nóng chảy. C. Thủy luyện. D. Điện phân dung dịch. Câu 82: Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy, quá trình nào xảy ra ở catot (cực âm) ? 2+ A. Mg ¾¾® Mg + 2e. 2+ B. Mg + 2e ¾¾® Mg. 2Cl- ¾¾® Cl + 2e. Cl + 2e ¾¾® 2Cl-. 2 C. D. 2 . Câu 83: Để sản xuất Mg từ nước biển, người ta điện phân muối MgCl2 nóng chảy. Trong quá trình sản xuất, người ta dựa vào tính chất nào sau đây ? A. Mg(OH)2 là chất không tan. B. Mg(OH)2 tác dụng dễ dàng với axit HCl. C. MgCl2 nóng chảy ở nhiệt độ tương đối thấp. D. A, B, C đều đúng. Câu 84: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là. A. 1e. B. 2e. C. 3e. D. 4e. Câu 85: Khi điện phân nóng chảy muối BaCl2 để điều chế Ba. Tìm phát biểu đúng. 71.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. Thu được Cl2 ở cực dương, Ba ở cực âm. B. Thu được Ba ở cực dương, Cl2 ở cực âm C. Thu được Ba ở cực dương, Ba(OH)2 ở cực âm. D. Thu được Cl2 ở cực dương, Ba(OH)2 ở cực âm. Câu 86: Kim loại nhóm IIA có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng biến đổi không theo một qui luật như kim loại kiềm, do các kim loại nhóm IIA có A. Điện tích hạt nhân khác nhau. B. Cấu hình electron khác nhau. C. Bán kính nguyên tử khác nhau. D. Kiểu mạng tinh thể khác nhau. Câu 87: Chọn phát biểu đúng ? A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm thổ là tính khử và tính khử của nó mạnh hơn kim loại kiềm B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm thổ là tính khử và tính khử của nó yếu hơn kim loại kiềm. C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm thổ là tính oxi hóa và tính oxi hóa của nó mạnh hơn kim loại kiềm. D. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm thổ là tính oxi hóa và tính oxi hóa của nó yếu hơn kim loại kiềm. Câu 88: Kim loại nào không phản ứng được với nước. A. Mg. B. Be. C. Ca. D. Sr. Câu 89: Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở nhiệt độ cao ? A. Mg. B. Ca. C. Ca. D. K. Câu 90: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Ba, K. C. Na, Fe, K.. D. Na, Cr, K.. Câu 91: Cho dãy các kim loại: Fe, Be, Al, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là: A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 92: Tìm phát biểu không đúng ? A. Tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với dung dịch HCl, loãng cho khí H2 . B. Tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nóng hoặc đặc nguội, H2SO4 đặc không giải phóng khí hidro. C. Tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với oxi ở nhiệt độ cao. D. Tất cả kim loại kiềm thổ đều phản ứng được với nước cho bazơ mạnh. Câu 93: Cho bari vào nước được dung dịch A. Cho lựơng dư dung dịch Na2CO3 vào A rồi dẫn tiếp luồng khí CO2 vào đến dư. Hiện tượng nào đúng trong các hiện tượng sau. A. Sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan. B. Bari tan, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan. C. Bari tan, sủi bọt khí hydro, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng. 72.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. D. Bari tan, sủi bọt khí hydro, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan. Câu 94: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 95: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là A. NaOH. B. Na2CO3. C. BaCl2. D. NaCl. Câu 96: Chỉ dùng thêm thuốc thử nào dưới đây, có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: H2SO4, BaCl2, Na2SO4 ? A. Quỳ tím. B. Bột kẽm. C. Na2CO3.. D. A hoặc B hoặc C.. Câu 97: Có 5 lọ mất nhãn đựng: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và CO2 có thể nhận ra được mấy chất ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 98: Trong sơ đồ phản ứng sau đây, phản ứng nào không thể xảy ra được: ( 1). ( 2). ( 3). ( 4). Ba ¾¾¾ ® BaCl 2 ¾ ¾¾ ® BaSO 4 ¾¾¾ ® BaCl 2 ¾ ¾¾ ® Ba ( NO3 ). 2. A. Phản ứng (1).. B.. Phản ứng (2). C. Phản ứng (3).. D. Phản ứng (4).. Câu 99: Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với A. H2SO4 loãng, CO2, NaCl. B. Cl2, Na2CO3, CO2. C. K2CO3, HCl, NaOH. D. NH4Cl, MgCO3, SO2. Câu 100: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3. Câu 101: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Na2O và H2O. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. D. dung dịch NaOH và Al2O3. Câu 102: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. Câu 103: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch A. HNO3. B. HCl. C. Na2CO3. D. KNO3. Câu 104: Ở nhiệt độ thường, CO2 không phản ứng với chất nào sau đây ? A. dung dịch KOH B. KHCO3. C. dung dịch Ca(OH)2. D. K2CO3. 73.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 105: Muối nào dễ bị phân huỷ khi đun nóng dung dịch của nó ? A. Na2CO3. B. Ca(HCO3)2. C. Al(NO3)3. D. AgNO3. Câu 106: Cho các phản ứng biểu diễn sơ đồ phản ứng. ( 1). ( 2). ( 3). ( 4). MgCO 3 ¾¾¾ ® MgCl 2 ¾¾¾ ® Mg ¾¾¾ ® Mg ( NO 3 ) ¾¾¾ ® Mg ( OH ) 2. ( 1) : MgCO + 2HCl ¾¾® MgCl + CO ­ +H O . dpdd ¾® Mg + Cl ( 2) : MgCl ¾¾ . ( 3) : Mg + HNO ( l ) ¾¾® Mg ( NO ) + H ­ . ( 4) : Mg ( NO ) + 2KOH ¾¾® Mg ( OH) ¯ +2KNO 2. 3. 2. 2. 2. 2. 2. 3. 2. 3 2. 3 2. 2. 3. .. Hãy cho biết những phản ứng nào sai ? A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (2) và (4). D ® E ® F ® G ® Ca ( HCO 3 ) 2 . Trong đó Cho chuỗi phản ứng: D, E, F, G lần lượt là. A. Ca, CaO, Ca(OH)2, CaCO3. B. Ca, CaCl2, CaCO3, Ca(OH)2. C. CaCO3, CaCl2, Ca(OH)2. D. CaCl2, Ca, CaCO3, Ca(OH)2.. Câu 107:. Câu 108: Vôi sống khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu không để lâu ngày vôi sẽ “chết”. Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng vôi “chết” ? A.. Ca ( OH ) + CO 2 ¾¾® CaCO3 + H 2 O. B.. . Ca ( OH ) + Na 2CO3 ¾¾® CaCO3 + 2NaOH. C.. CaO + CO 2 ¾¾® CaCO3. D. Câu 109:. 2. 2. .. . CaCO3 ¾¾¾ ® CO2 + CaO to. . Cho các phản ứng biểu diễn sơ đồ sau. ( 1). ( 2). ( 3). ( 4). Ca ( HCO3 ) ¾¾¾ ® CaCO3 ¾¾¾ ® CO 2 ¾¾¾ ® Mg ( HCO3 ) ¾¾¾ ® Mg 3 ( PO 4 ) 2. 2. ( 1) : Ca ( HCO ) + NaOH ( du ) ¾¾® CaCO + NaHCO + H O . ® CO + CaO ( 2) : CaCO ¾¾¾ . ( 3) : CO + MgCO + H O ¾¾® Mg ( HCO ) . ( 4) : 3Mg ( HCO ) + 2Na PO ¾¾® Mg ( PO ) + 6NaHCO . 3 2. 3. 3. 2. to. 3. 2. 2. 3. 3 2. 2. 3 2. 3. 4. 3. Hãy cho biết những phản ứng nào đúng ? A. (1), (2), (3), (4). C. (2), (3), (4). Câu 110: Cho các phản ứng.. ( 1) : CaCl. 2. + Na 2CO3 ¾¾® CaCO3 + 2NaCl 74. 4 2. B. (1), (3), (4). D. (2), (4).. .. 3. 2.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. ( 2) : Ca ( HCO ) + Ca ( OH) ¾¾® 2CaCO + 2H O . ( 3) : CaCO + 2CH COOH ¾¾® ( CH COO) Ca + CO ( 4) : CaCO + 2KCl ¾¾® CaCl + K CO . 3 2. 3. 3. 2. 3. 3. 3. 2. 2. 2. 2. 2. + H 2O. .. 3. Các phản ứng xảy ra là. ( 1) , ( 2) , ( 3) , ( 4) B. ( 2) , ( 3) , ( 4) A. ( 1) , ( 3) , ( 4) ( 1) , ( 2) , ( 3) C. D. Câu 111: Sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra trong hang động hàng triệu năm. Phản ứng hóa học diễn tả quá trình đó là. A. B.. CaO + CO 2 ® CaCO3 MgCO3 + CO 2 + H 2O ® Mg ( HCO 3 ). C.. Ca ( HCO3 ) ® CaCO3 + CO 2 + H 2O. A.. Ca ® CaCO3 ® Ca ( OH ) ® CaO. 2. .. 2. Ca ( OH ) + CO2 + H 2O ® Ca ( HCO3 ) 2 2. D. Câu 112: Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được: 2. B.. Ca ® CaO ® Ca ( OH ) ® CaCO3. C.. CaCO3 ® Ca ® CaO ® Ca(OH) 2. D.. CaCO3 ® Ca ( OH) ® Ca ® CaO. 2. 2. Câu 113: Đun nóng hoàn toàn hỗn hợp CaCO3, Ba(HCO3)2, MgCO3, Mg(HCO3)2 đến khối lượng không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm. A. CaCO3, BaCO3, MgCO3. B. CaO, BaCO3, MgO, MgCO3. C. Ca, BaO, Mg, MgO. D. CaO, BaO, MgO. Câu 114: Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy, đúc tượng ? A. CaSO4.2H2O. B. MgSO4.7H2O. C. CaSO4. D. CaSO4.H2O. Câu 115: Chất nào sau đây không bị phân hủy khi đun nóng ? A. Mg(NO3)2. B. CaCO3. C. CaSO4. D. Mg(OH)2. Câu 116: Nung quặng đolomit (CaCO3.MgCO3) được chất rắn X. Cho X vào một lượng nước dư, tách lấy chất không tan cho tác dụng hết với axit HNO 3, cô cạn rồi nung nóng muối sẽ thu được chất rắn nào sau đây ? A. Ca(NO3)2. B. MgO. C. Mg(NO3)2. D. Mg(NO3)2. Câu 117: Lựa chọn nào sau đây không được kể là ứng dụng của CaCO3 ? A. Làm bột nhẹ để pha sơn. 75.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. B. Làm chất độn trong công nghiệp cao su. C. Làm vôi quét tường. D. Sản xuất xi măng. Câu 118: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Cu2+, Fe3+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Ca2+, Mg2+. Câu 119: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước có tính cứng tạm thời ? 2+ 2+ A. Ca , Mg , Cl. Ca 2+, Mg 2+, SO 2-. B.. Cl- , SO 24- , HCO-3 , Ca 2+ Ca 2+, Mg 2 +, HCO-. 4 3 C. D. Câu 120: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là A. NaCl. B. NaHSO4. C. Ca(OH)2. D. HCl. Câu 121: Một loại nước cứng, khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây ? A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. C. Mg(HCO3)2, CaCl2. D. MgCl2, CaSO4. Câu 122: Một dung dịch có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 là loại nước cứng gì ? A. Nước cứng tạm thời. B. Nước mềm. C. Nước cứng vĩnh cửu. D. Nước cứng hoàn toàn. Câu 123: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về nước cứng ? A. Nước cứng là nước có nhiều ion Ca2+ và Mg2+. B. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa Mg(HCO3)2. C. Nước cứng vĩnh cửu là nước cứng có chứa MgCO3 và MgCl2. D. Nước mềm là nước có chứa ít ion Ca2+ và Mg2+. Câu 124: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là: A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. Câu 125: Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa Ca(HCO3)2. Nước cứng vĩnh cửu là nước cứng có chứa MgCl2 hay MgSO4. Để làm mềm cả 2 loại nước cứng trên, người ta: A. Đun sôi. B. Dùng dd Ca(OH)2. C. Dùng dd Na2CO3. D. Tất cả đều đúng. Câu 126: Có các chất sau: (1): NaCl, (2): Ca(OH)2, (3): Na2CO3, (4): HCl, (5): K3PO4. Các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. (1), (3), (5). B. (2), (3), (4). C. (2), (3), (5). D. (3), (4), (5). Câu 127: Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước ? A. dd NaOH. B. dd K2SO4. C. dd Na2CO3. D. dd NaNO3. Câu 128: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ? A. Gây ngộ độc nước uống.. 76.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo. C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm. D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước. Câu 129: Cấu hình electron của nguyên tử 13Al và ion 13Al3+ lần lượt là A.1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 và 1s2 2s2 2p6. B.1s2 2s2 2p6 và 1s2 2s2 2p63s2 3p1. C.1s2 2s2 2p6 3s2 và 1s2 2s2 2p63s1. D.1s2 2s2 2p6 3s2 và 1s2 2s2 2p6. Câu 130: So sánh tính khử của Al với Cu , Fe, Ag thì: A.Tính khử giảm dần theo thứ tự: Al > Fe > Cu > Ag. B.Tính khử giảm dần theo thứ tự: Fe > Al > Cu > Ag. C.Tính khử tăng dần theo thứ tự: Al < Fe < Cu < Ag. D.Tính khử tăng dần theo thứ tự: Al < Fe < Ag < Cu. Câu 131: Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính C. Al2O3 là oxit trung tính D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính Câu 132: Al2O3 và Al(OH)3 là những chất ………(1)………….. vì mỗi chất đều tác dụng được với ……………(2)……..……....và với …………..…(3)……. A. (1)khử mạnh ; (2)axit ; (3) bazơ. B. (1) bazơ ; (2)axit ; (3) muối. C. (1)lưỡng tính ; (2)axit ; (3) bazơ D. (1)khử mạnh ; (2)axit ; (3)oxit. Câu 133: Cho các chất rắn Al2O3, ZnO, Al, Zn, CuO, Ag, Fe2O3, Au. Dung dịch KOH dư hòa tan được: A. Al2O3, ZnO, Au, Ag. B. Al, Zn, Ag, Au. C. Al2O3, ZnO, Zn, Fe2O3. D. Al2O3, ZnO, Al, Zn. Câu 134: Đồ vật bằng nhôm bền trong không khí vì : A. Có lớp Al2O3 bảo vệ. B. Có lớp Al(OH)3 bảo vệ. C. nhôm không tác dụng với oxi. D.Tất cả đều sai. Câu 135: Viết phương trình phản ứng minh họa Al(OH)3 là hợp chất lưỡng tính, chọn phương án sai? A. Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O B. 2Al(OH)3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 6H2O Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O C. Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + KOH  KAlO2 + 2H2O 77.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. 0. t D. Al(OH)3   Al2O3 + 3H2O. Al(OH)3 + 3HNO3  Al(NO3)3 + 3H2O Câu 136: Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho từng mẫu nhỏ Na từ từ vào dung dịch AlCl3 cho tới dư ? A. Na + H2O  NaOH + 1/2H2  3NaOH + AlCl3  Al(OH)3  + 3NaCl Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O B. 3Na + AlCl3  3NaCl + Al C. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2  3NaOH + AlCl3  Al(OH)3  + 3NaCl D. Na + H2O  NaOH + ½ H2 3NaOH + AlCl3  Al(OH)3 + 3NaCl Câu 137: Hợp chất nào không phải là hợp chất lưỡng tính? A. NaHCO3 B. Al2O3. C. Al(OH)3 D. CaO. Câu 138: Hợp kim nào không phải là hợp kim của nhôm? A. Silumin B. Thép. C. Đuyra. D. Electron. Câu 139: Trong các chất sau, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ? A. Al(NO3)3 và Na2CO3 B. HNO3 và Ca(HCO3)2. C. NaAlO2 và NaOH D. NaCl và AgNO3. Câu 140: Cho các chất rắn: Al, Al2O3, Na2O, Mg, Ca, MgO. Dãy chất nào tan hết trong dung dịch NaOH dư? A. Al2O3, Ca, Mg, MgO. B. Al, Al2O3, Na2O, Ca. C. Al, Al2O3, Ca, MgO D. Al, Al2O3, Na2O, Ca, Mg. Câu 141: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 thu được dung dịch chứa những muối nào sau đây? A. NaCl B. NaCl + AlCl3 + NaAlO2. C. NaCl + NaAlO2. D. NaAlO2. Câu 142: Trường hợp nào không có sự tạo thành Al(OH)3 ? A. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch Al2(SO4)3. B. Cho Al2O3 vào nước. C. Cho Al4C3 vào nước. D. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3. Câu 143: Vai trò của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân Al2O3 là: A. Tạo hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Làm tăng độ dẫn điện. C. Tạo lớp chất điện li che đậy nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa. D. A, B, C đều đúng. Câu 144: Ngâm một lượng nhỏ hỗn hợp bột Al và Cu trong một lượng thừa dung dịch chất sau, trường hợp nào hỗn hợp bị hòa tan hết (sau một thời gian dài): 78.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. HCl B. NaOH. C. FeCl2 D. FeCl3. Câu 145: Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ: A. NaHCO3 B. Na2CO3. C. Al2(SO4)3. D. Ca(HCO3)2. Câu 146: Phương trình phản ứng hóa học nào đúng: o. t A. 2Al2O3 + 6CO   4Al + 6CO2 o. t B. 2MgO + 3CO   2Mg + 3CO2 o. t C. 2Al2O3 + 6C   4Al + 6CO. D. 2Al + 6HCl đặc, nguội  2AlCl3 + 3H2 Câu 147: Các kim loại nào sau đây tan hết khi ngâm trong axit H2SO4 đặc nguội? A. Al, Fe B. Fe, Cu. C. Al, Cu D. Cu, Ag. Câu 148: Để hòa tan hoàn toàn các kim loại Al, Fe, Mg, Pb, Ag có thể dùng axit nào A. HCl B. H2SO4. C. HNO3 loãng D. HNO3 đặc nguội Câu 149: Cặp nào gồm 2 chất mà dung dịch mỗi chất làm quỳ tím hóa xanh: A. Ca(NO3)2, Na2CO3 B. NaHCO3, NaAlO2. C. Al2(SO4)3, NaAlO2 D. AlCl3, Na2CO3. Câu 150: Phèn chua có công thức nào ? A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O C. CuSO4.5H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Câu 151: Người ta thường dùng phèn chua cho vào nước nhằm mục đích: A. Khử mùi B. Diệt khuẩn C. Làm trong nước D. Làm mềm nước. Câu 152: Phương pháp nào thường dùng để điều chế Al2O3? A. Đốt bột nhôm trong không khí. B. Nhiệt phân nhóm nitrat. C. Nhiệt phân nhóm hidroxit. D. A, B, C đều đúng. Câu 153: Phương pháp thường dùng để điều chế Al(OH)3? A. Cho bột nhôm vào nước. B. Điện phân dung dịch muối nhôm clorua. C. Cho dung dịch muối nhôm tác dụng với dung dịch amoniac. D. Cho dung HCl dư vào dung dịch NaAlO2. Câu 154: Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3, dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 và dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là: A. NaCl B. NH4Cl C. Al(OH)3 D. Al2O3 Câu 155: Phản ứng nào là phản ứng nhiệt nhôm ? o. t A. 4Al + 3O2   2Al2O3. B. Al + 4HNO3 (đặc nóng)  Al(NO3)3 + NO2 + 2H2O. o. t C. 2Al + Cr2O3   Al2O3 + 2Cr. 79.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. to. D. 2Al2O3 + 3C   Al4C3 + 3CO2 Câu 156: Có thể dùng bình bằng nhôm để đựng: A. Dung dịch xôda. C. Dung dịch nước vôi. C. Dung dịch giấm. D. Dung dịch HNO3 đặc (đã làm lạnh) Câu 157: Oxit nào lưỡng tính ? A. Al2O3 B. Fe2O3. C. CaO D. CuO. Câu 158: Trong 1 lít dung dịch Al2(SO4)3 0,15M có tổng số mol các ion do muối phân li ra (bỏ qua sự thủy phân của muối) là A. 0,15 mol B. 0,3 mol C. 0,45 mol D. 0,75 mol Câu 159: Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các chất dưới đây có thể phân biệt được 3 chất rắn MgCl2, AlCl3, Al ? A. H2O. B. Dung dịch HNO3 loãng C. Dung dịch HCl D. Dung dịch KOH. Câu 160: Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt 4 oxit riêng biệt sau: Na2O, Al2O3, FeO, MgO ? A. H2O  dd NaOH  dd HCl B. H2O  dd HCl  dd NaOH. C. dd NaOH  dd HCl  dd Na2CO3. D. H2O  quì tím  Na2CO3 Câu 161: Có 3 kim loại : Ba, Al, Ag. Nếu chỉ dùng duy nhất dd H2SO4 loãng thì có thể nhận biết những kim loại nào trong dãy kim loại này? A. Ba B. Ba, Ag C. Ba, Al, Ag. D. Không xác định. Câu 162: Để phân biệt các dd hóa chất riêng biệt : CuSO4, FeCl2, FeCl3, Al (NO3)3, K2CO3, (NH4)2SO4, NH4NO3, người ta có thể dùng một trong các hóa chất nào sau đây: A. dd NaOH. B. dd Ba(OH)2. C. dd BaCl2 D. dd AgNO3 Câu 163: Dùng dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3 có thể phân biệt được 3 dung dịch nào? A. NaCl, CaCl2, MgCl2. B. NaCl, CaCl2, AlCl3. C. NaCl, MgCl2, BaCl2. D. A, B, C đều đúng. Câu 164: Dùng hai thuốc thử nào có thể phân biệt được 3 kim loại Al, Fe, Cu? A. H2O và dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH và dung dịch FeCl2. D. Dung dịch HCl và dung dịch FeCl3. Câu 165: Cho 4 lọ mất nhãn đựng riêng rẽ các dung dịch: Al2(SO4)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt chúng thì dùng chất nào trong các chất sau: A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch H2SO4. C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch AgNO3. 80.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 166: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 đến dư, có hiện tượng : A. Tạo kết tủa keo, kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa không tan sau thí nghiệm. B. Dung dịch vẫn trong suốt, không tạo kết tủa. C. Tạo kết tủa keo, kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa từ từ tan dần, dung dịch trong suốt. D. lúc đầu không có dấu hiệu, sau một lúc thí nghiệm thấy xuất hiện kết tủa keo. Câu 167: Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 đến dư, có hiện tượng : A. Tạo kết tủa keo, kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa không tan sau thí nghiệm. B. Dung dịch vẫn trong suốt, không tạo kết tủa. C. Tạo kết tủa keo, kết tủa tăng dần, sau đó từ từ tan dần, dung dịch trong suốt. D. lúc đầu nhỏ dung dịch NH3 vào không có dấu hiệu, đợi một lúc sau thí nghiệm xong xuất hiện kết tủa keo. Câu 168: Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat (NaAlO2) đến dư, có hiện tượng: A. Tạo kết tủa keo, sau đó kết tủa không tan sau thí nghiệm. B. Dung dịch vẫn trong suốt, không tạo kết tủa. C. Tạo kết tủa keo, sau đó kết tủa từ từ tan dần, dung dịch trong suốt. D. lúc đầu nhỏ dung dịch không có dấu hiệu, sau thí nghiệm một thời gian xuất hiện kết tủa keo. Câu 169: Cho từ từ từng lượng Na kim loại vào dung dịch Al2(SO4)3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra như thế nào? A. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch. B. Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại. C. Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa vẫn không tan. D. Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa tan dần. Câu 170: Quặng nhôm (nguyên liệu chính) được dùng trong sản xuất nhôm là A. Alumino silicat(Kaolin) Al2O3.2SiO2.2H2O B. Criolit Na3AlF6 (hay 3NaF.AlF3) C. Boxit Al2O3.2H2O. D. Mica K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O Câu 171: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? o. t A. 3CO + Fe2O3   3CO2 + 2Fe o. t B. 3CO + Al2O3   2Al + 3CO2. C. CO. + Cl2.   COCl2 to.   2CO2 D. 2CO + O2 Câu 172: NaHCO3 tác dụng với chất nào sau đây để sủi bọt khí A. Ba(OH)2 B. KOH C. KHSO4 D. CaCl2. 81.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 173: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 thu được dung dịch chứa những muối : A. NaCl B. NaCl + AlCl3 + NaAlO2. C. NaCl + NaAlO2. D. NaAlO2. Câu 174: Trộn dung dịch NaHCO3 với dung dịch NaHSO4 theo tỉ lệ số mol 1:1 rồi đun nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch X có A. pH > 7 B. pH < 7 C. pH = 7 D. pH = 14 Câu 175: Người ta sử dụng nhiệt của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, biện pháp nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi? A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm. B. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 9000C. C. Tăng nồng độ khí cacbonic. D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi. Câu 176: Cho a mol NaAlO2 tác dung với dung dịch có chứa b mol HCl. Với điều kiện nào của a và b thì xuất hiện kết tủa ? A. b < 4a B. b = 4a C. b > 4a D. b  4a Câu 177: Cho các chất: Ca(OH)2 (1), Na2CO3 (2), Na2SO4 (3), NaOH (4), Na3PO4 (5). Hoá chất nào có thể được dùng để loại bỏ nước cứng toàn phần A. (2), (3) B. (1), (4) C. (2), (5) D. (1), (2). Câu 178: Cho kim loại X vào dung dịch (NH4)2SO4 dư, sau phản ứng tạo một chất rắn không tan và có khí thoát ra. Vậy X là A. Na B. Ba C. Fe D. Mg Câu 179: Khi sục clo vào dung dịch NaOH ở 100oC thì sản phẩm thu được chứa clo có số oxi hoá A. –1 B. –1 và +5 C. –1 và +1 D. –1 và +7 Câu 180: Trong các dung dịch (NH4)2SO4, NaHSO4, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3 số dung dịch có PH > 7 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. B.. BÀI TẬP. Bài tập kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng.  Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ HÒA TAN KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ VÀO NƯỚC Kiềm:. 2M + 2H 2 O ¾¾® 2M + + 2OH- + H 2 ­. Kiểm thổ:. M + 2H 2 O ¾¾® M2+ + 2OH- + H 2 ­. ( 1) ( 2). Þ n M = 2n H Þ nM = nH. 2­. 2­. n - = 2n H ­ ( 1) ( 2) 2 Từ phản ứng và , ta thấy: OH Khi cho kim loại kiềm (chẳng hạn như Na) vào dung dịch muối (ví. Lưu ý 1: dụ CuSO4), trước tiên, kim loại kiềm sẽ phản ừng với H2O có trong dung dịch muối tạo bazơ: 82.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. 1 Na + H 2O ¾¾® NaOH + H 2 ­ 2 a ( mol ) a ( mol ). Sau đó, lượng bazơ này sẽ tác dụng với muối: 2NaOH + CuSO 4 ¾¾® Cu ( OH ) ¯ +Na 2SO 4 2. a ( mol ) b( mol ) Ban đầu: (tính số mol theo đề) Phản ứng: ? ?  ? (tính theo lượng phản ứng hết) Do đó, nếu đề bài yêu cầu tính lượng kết tủa (hay muối mới hoặc cả hai muối) thu được, ta nên đánh giá hai chất NaOH và CuSO4 xem chất nào dư, chất nào phản ứng hết, và ta tính lượng kết tủa (muối mới) này theo chất phản ứng hết đó.. Lưu ý 2: Khi cho a (mol) kim loại kiềm vào b (mol) dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng,…). Nếu a = b (phản ứng vừa đủ). Nếu a > b, nghĩa là sau phản ứng với axit, còn Na (dư) và HCl đã phản ứng hết. Lượng Na (dư) này sẽ tác dụng với H2O có trong dung dịch tạo ra NaOH 1 1 Na + HCl ¾¾® NaCl + H 2 ­ Na + H 2O ® NaOH + H 2 ­ 2 2 a- b a- b b¬ b ®b m = mNaCl + mNaOH Nếu sau khi cô cạn, lượng chất rắn thu được là: ( r) Ví dụ : Hòa tan m (gam) K vào 200g nước thu được dd có nồng độ là 2,784%. Vậy m có giá trị là A. 4g. B. 3,8g. C. 3,9g. D. 39g. Giải n m m nK = ( mol ) Þ nH = K = ( mol ) 2 39 2 78 Ta có: K + H 2O ® KOH m ( mol ) 39. 1 m H 2 ­ Þ mdd = mK + mH O - mH = m + 200 .2 2 2 2 78 m m mol ) ( mol ) ( 78 39. +. æ m ö ÷ 2,784.ç .2÷ çm + 200 ÷ ÷ ç mct C %.mdd 78 ø è C%= .100 Þ m = = .... Û m = 3, 9( g) mdd 100 100 Þ Chọn C. Câu 181: Cho 6,2g hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng hết với H2O thấy có 2,24 lít H2 (đkc) bay ra. Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là A. 9,4g B. 9,5g C. 9,6g D. 9,7g 83.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 182: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 600 ml. Câu 183: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 400. B. 200. C. 100. D. 300. Câu 184: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO3 1M cần dùng là A. 40 ml. B. 20 ml. C. 10 ml. D. 30 ml. Câu 185: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp muối clorua. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là A. 2,4 gam và 3,68 gam. B. 1,6 gam và 4,48 gam. C. 3,2 gam và 2,88 gam. D. Kết quả khác Câu 186: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là A. 0,784 lít. B. 0,560 lít. C. 0,224 lít. D. 1,344 lít. Câu 187: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng khí CO2 thu được (đktc) là A. 0,448 lít B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,112 lít. Câu 188: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dd HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (đktc) là A. 0,672 lít. B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,448 lít. Câu 189: Cho 38,2g hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị I tác dụng với 1 lượng dư dung dịch HCl thì thu được 2,24 lít CO2 ở 00C và 3atm. Khối lượng các muối tạo thành là A. 41g. B. 40g. C. 41,5g. D. 42g. Câu 190: Hòa tan 39g kali vào 362g nước, dung dịch thu được có nồng độ % là bao nhiêu ? A. 15,47% B. 13,97% C. 14% D. 14,04% Câu 191: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H2O là A. 5,00% B. 6,00% C. 4,99%. D. 4,00% Câu 192: Cho 2,3g Na tác dụng với m (g) H2O thu được dung dịch có nồng độ 4%. Giá trị của m là A. 120g B. 110g C. 210g D. 97,8g Câu 193: Hòa tan 4,7g K2O vào 195,3g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là 84.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. A. 2,6%. T. CÔNG. B. 6,2%. C. 2,8%. D. 8,2%. Câu 194: Hoà tan hết 0,1 mol K vào m gam nước thu được dung dịch có nồng độ 25%. Khối lượng nước đã dùng là A. 22,4 gam. B. 1,8 gam. C. 18,6 gam. D. 0,9 gam. Câu 195: Hòa tan hoàn toàn m gam Na2O nguyên chất vào 40 gam dung dịch NaOH 12% thu được dung dịch NaOH 51%. Giá trị của m (gam) là A. 11,3. B. 20,0. C. 31,8. D. 40,0. Câu 196: Trộn lẫn 200 ml dung dịch HCl 0,125M với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch A. pH của dung dịch A là A. 2. B. 12. C. 13. D. 11. Cho m (g) hỗn hợp Na, K tác dụng 100g H2O thu được 100ml dung dịch có pH = n : n = 1: 4 14. Biết rằng tỉ lệ Na K . Khi đó, m có giá trị là: A. 3,5g B. 3,58g C. 4g D. 4,6g Câu 197: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85) A. Rb. B. Li. C. Na. D. K. Câu 198: Hòa tan hoàn toàn 5,2g hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít H2 (đkc). Hai kim loại đó là A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs Câu 199: Cho 1,5g hỗn hợp Na và kim loại kiềm A tác dụng với nước thu được 1,12 lít H2 (đktc). Vậy A là: A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 200: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là A. 6,9 gam. B. 4,6 gam C. 9,2 gam D. 2,3 gam. Câu 201: Hòa tan 7,8g một kim loại X vào H2O được dung dịch D và 2,24 lít H2 ở đktc. Xác định kim loại X. A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. Câu 202: Cho 3g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là: A. Li B. Cs C. K D. Rb Câu 203: Cho 17g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Thể tích dung dịch HCl, 2M cần để trung hòa dung dịch Y là: A. 200ml B. 250ml C. 300ml D. 350ml Câu 204: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là 85.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. A. 100 ml.. T. CÔNG. B. 200 ml.. C. 300 ml.. D. 600 ml.. Câu 205: Hỗn hợp 6,2g gồm kim loại Na và 1 kim loại kiềm khác, cho hỗn hợp đó tác dụng với 104g H2O, người ta thu được 110g dung dịch. Xác định tên kim loại ? A. Li B. Na C. Rb D. K. Câu 206: Điên phân muối Clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 1,84g kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối là A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbCl Câu 207: Điên phân muối Clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12g kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối là A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbCl Câu 208: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl.. Câu 209: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,755g muỗi clorua kim loại hóa trị I thu được 0,69g kim loại ở catot. Tên kim loại đó là A. Li B. Na C. Rb D. K. Câu 210: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 2,235g muối clorua của một kim loại thu được 1,17g kim loại ở catot. Tên kim loại đó là: A. Li B. Na C. Rb D. K. Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50 gam dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây ? A. K. B. Na. C. Cs. D. Li. Câu 211: Cho 2g một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55g muối clorua. Kim loại đó là A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba. Câu 212: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr. Câu 213: Hòa tan hoàn toàn 12g kim loại nhóm IIA tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 7,3% (d = 1,25g/ml). Kim loại đó là: A. Ca. B. Be. C. Ba. D. Mg. Câu 214: Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại M hóa trị II thành oxit phải dùng một lựong oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là: A. Zn. B. Mg. C. Ca. D. Ba.. 86.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 215: Hòa tan hoàn toàn 1,44g một kim loại hóa trị II bằng 250ml H2SO4 0,3M (loãng). Muốn trung hòa axit dư trong dung dịch sau phản ứng phải dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Kim loại đó là A. Be. B. Ca. C. Ba. D. Mg. Câu 216: Nung hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA đến khi khối lượng không đổi thu được 2,24 lít CO2 (đkc) và 4,64g hỗn hợp hai oxit. Hai kim loại đó là: A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba. Câu 217: Muốn trung hòa 9,6g hỗn hợp cùng số mol hai oxit kim loại nhóm IIA phải dùng 100ml dung dịch HCl 4M. a/ Xác định tên 2 oxit này ? A. CaO và MgO. B. CaO và BaO. C. CaO và SrO. D. BaO và MgO. Câu 218: Hòa tan 54g một kim loại B có hóa trị không đổi vào dung dịch H2SO4 10% vừa đủ thu được 50,4 lít khí hidro (đkc) và dung dịch D. a/ Xác định kim loại B ? A. Mg. B. Ba. C. Ca. D. Fe. Câu 219: Hỗn hợp gồm 3 kim loại hóa trị II, đứng trước hidro. Tỉ lệ nguyên tử lượng chúng là 3:5:7. Tỉ lệ số nguyên tử giam các kim loại là 4:2:1. Đem hòa tan 5,8g hỗn hợp trên bằng dung dịch HCl dư thu được 3,92 lít khí (đkc). Hãy xác định tên ba kim loại đó ? A. Ca, Mg, Ba. B. Ba, Ca, Fe. C. Mg, Mn, Fe. D. Mg, Ca, Fe. Câu 220: Cho 166,4g dung dịch BaCl2 10% phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 9,6g muối sunfat kim loại A. Sau khi lọc bỏ kết tủa, ta thu được 400ml dung dịch muối clorua kim loại A có nồng độ 0,2M. Hãy xác định tên kim loại A ? A. Ba. B. Mg. C. Fe. D. Ca. Câu 221: Cho 2,88g kim loại A hóa trị II vào 200ml dung dịch HCl 1M thì thấy A còn dư. Nếu dùng 300ml dung dịch HCl nói trên thì thu được dung dịch D trong đó có HCl dư. Xác định kim loại A A. Ba. B. Mg. C. Be. D. Ca. Câu 222: Nung 7,2g kim loại X hóa trị II với 6,4g bột lưu huỳnh. Sau phản ứng kết thúc, ta thu được chất rắn A. Đem chất rắn A hòa tan hết trong 200ml dung dịch HCl 3M thì thu được hỗn hợp khí B và muối C. Xác định tên của kim loại X ? A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba. Câu 223: Cho 4,44g một hợp chất X tạo bởi một kim loại hóa trị II và một phi kim khóa trị I, hòa tan X vào H2O rồi chia làm hai phần bằng nhau:  . Phần I: Cho tác dụng với AgNO3 dư cho 57,2g kết tủa. Phần II: Cho tác dụng với Na2CO3 dư cho 20g kết tủa. Xác định công thức phân tử của X ? A. BaCl2. B. MgCl2. C. CaCl2. D. BeCl2. 87.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG.  Bài toán về hợp chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ DẪN CO2, SO2, H2S VÀO DUNG DỊCH BAZƠ MẠNH Bài toán 1: Cho a (mol) CO2, SO2, H2S vào dung dịch đơn bazơ mạnh (NaOH, KOH)… hoặc đa bazơ [Ba(OH)2, Ca(OH)2,…]. Tính số mol (khối lượng, nồng độ) muối tạo thành ? Cách giải. Tính số mol CO2 (a mol), số mol OH (b mol). Lập tỉ số:  . T=. b a. T. 1 HCO 3. 2 2HCO-3 , CO 3. CO32-. CO 2 + OH- ¾¾® HCO-3. Nếu T £ 1 Þ Tạo muối axit: Nếu T ³ 2 Þ Tạo muối trung hòa:. CO 2 + 2OH- ¾¾® CO23- + H 2O. ìï CO + 2OH- ¾¾® CO2- + H O ïï 2 3 2 ïï x 2x ( mol ) x ïí ïï CO 2 + OH ¾¾® HCO-3 ïï y ( mol ) y ïy  Nếu 1 < T < 2 Þ Tạo ra 2 muối: ïî ìï x + y = a ï Þ x, y í ïï 2x + y = b Ta có: î . Khi đó, tùy vào số mol M+ hoặc N2+ mà kết hợp để tìm được số mol của muối. 2M + + CO23- ¾¾® M 2CO3 Muối cacbonat kim loại kiềm: Muối cacbonat kim loại kiềm thổ (hoặc đề hỏi lượng kết tủa): N 2+ + CO23- ¾¾® NCO3 ¯ Þ Kết tủa cực đại khi a : b = 1 : 1 x ( mol ) CO2 Bài toán 2: Cho vào dung dịch Ca(OH)2, Ba(OH)2 chứa a ( mol ) OH b( mol ) x ( mol ) thu được kết tủa. Tìm ? Cách giải. Dạng này thường xảy ra hai khả năng:  Chỉ có một phương trình phản ứng:. CO 2 + 2OH- ® CO23- + H 2O Þ x = n CO = n NCO 2. 3¯.  Tạo 2 muối: ìï CO + 2OH- ¾¾® CO2- + H O ïï 2 3 2 ïï b 2b( mol ) b ïí Þ x = nCO = nOH - nNCO ïï CO 2 + OH- ¾¾® HCO-3 ïï b( mol ) ïï a - 2b a - 2b î Ví dụ : . Dẫn V (lít) CO2 (đkc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được 0,985g kết tủa. Giá trị V : A. 0,224. B. 0,336 hoặc 0,896. C. 0,672. D. 0,784 hoặc 0,112. Giải 2. 88. -. 3.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. n Ba( OH) = 0,2.0,1 = 0,02( mol ) Þ n OH- = 2n Ba( OH ) = 0,04( mol ) 2. 2. n BaCO ¯ = n CO2- = 3. 3. 0,985 = 0,005( mol ) 197. Trường hợp 1: CO2 chỉ đủ tạo ra 0,005mol CO2 + 2OH- ® CO23- + H 2 O 0,005( mol ). 0, 005( mol ). CO32-. Þ V = 22, 4.0,005 = 0,112( l ). Trường hợp 2: CO2 tham gia 2 phản ứng ìï CO + 2OH - ¾ ¾® CO2- + H O ïï 2 3 2 ïï 0,005 0,01 mol 0,005 ( ) ïí ïï CO2 + OH ¾ ¾® HCO-3 ïï ïï 0,03 0,03( mol ) î Þ Chọn D.. Þ V = 0,035.22, 4 = 0,784( l ). Câu 224: Cho rất từ từ 1 mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2 mol NaOH cho đến khi vừa hết khí CO2 thì khi ấy trong dung dịch chứa chất nào ? A. Na2CO3. B. Na2CO3, NaOH dư. C. NaHCO3.. D. NaHCO3, Na2CO3. Câu 225: Cho dung dịch chứa 0,3 mol KOH tác dụng với 0,2 mol CO2. Dung dịch sau phản ứng gồm các chất: A. KOH, K2CO3 B. KHCO3 C. K2CO3. D. KHCO3, K2CO3. Câu 226: Dẫn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 1M thì dung dịch sau phản ứng có chứa A. Na2CO3, NaHCO3 B. NaHCO3 C. Na2CO3. D. NaOH, Na2CO3. Câu 227: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23) A. 10,6 gam. B. 5,3 gam. C. 21,2 gam. D. 15,9 gam. Câu 228: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là (H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32) A. 20,8 gam. B. 23,0 gam. C. 25,2 gam. D. 18,9 gam. Câu 229: Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dd NaOH 0,6M, số mol các chất trong dd sau phản ứng là A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3. B. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. 89.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. C. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. D. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3. Câu 230: Sục 11,2 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch NaOH dư, dung dịch thu được cho tác dụng với BaCl2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 107,5g B. 108,5g C. 106,5g D. 105,5g Câu 231: Cho 0,1mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 8g B. 9g C. 10g D. 11g Câu 232: Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần % thể tích của CO2 trong hỗn hợp là A. 42%. B. 56%. C. 28%. D. 50%. Câu 233: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là A. 10,6g Na2CO3 B. 53g Na2CO3 và 42g NaHCO3 C. 16,8g NaHCO3 D. 79,5g Na2CO3 và 21g NaHCO3 Câu 234: Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dd HCl dư đi vào dung dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được (Ca = 40, C=12, O =16) A. 5,3 gam. B. 9,5 gam. C. 10,6 gam. D. 8,4 gam. Câu 235: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dd NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam. Câu 236: Nung 10g hỗn hợp X gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng không đổi được 6,9g chất rắn. Hỏi khối lượng Na2CO3 và NaHCO3 trong hỗn hợp X theo thứ tự là bao nhiêu ? A. 8,4g và 1,6g. B. 1,6g và 8,4g. C. 4,2g và 5,8g.. D. 20,7g và 10,08g.. Câu 237: Có 2 lít dung dịch NaCl 0,5M. Cô cạn dung dịch nối điện phân nóng chảy. Tính lượng kim loại và thể tích khí (đktc) điều chế được nếu hiệu suất quá trình điện phân là 90%. A. 23g và 1,12 lít. B. 20g và 2,24 lít. C. 30g và 2,24 lít.. D. 20,7g và 10,08 lít.. Câu 238: Một hỗn hợp gồm NaHCO3 và Na2CO3 có khối lượng 27,4g. Nung nóng hỗn hợp này đến khối lượng không đổi, thấy khối lượng hỗn hợp giảm đi 6,2g. Toàn bộ CO2 trên cho vào dung dịch chứa 6,72g KOH. Tính khối lượng các muối thu được ? A. 2g và 8,3g. B. 2,76g và 8g. 90.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. C. 2,8g và 3g.. T. CÔNG. D. 2,7g và 8g.. Câu 239: Để điều chế 1 tấn clo bằng cách điện phân nóng chảy NaCl người ta phải dùng tối thiểu là 1,735 tấn NaCl. Vậy hiệu suất của quá trình là A.59%. B. 85%. C. 90%. D. 95%. Câu 240: Hòa tan 2,8g CaO và H2O được dung dịch A. a/ Cho 1,68 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dd A. Hỏi có bao nhiêu gam kết tủa tạo thành ? A. 2g. B. 2,5g. C. 3g. D. 3,3g. Câu 241: Cho 8,8g CO2 tác dụng với 160ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Khối lượng muối thu được là A. 23,64g BaCO3. B. 31,25g BaCO3 và 51,8g Ba(HCO3)2. C. 10,36g Ba(HCO3)2. D. 23,64g BaCO3 và 10,36g Ba(HCO3)2. Câu 242: Sục CO2 vào nước vôi chứa 0,15mol Ca(OH)2 thu được 10g kết tủa. Hỏi số mol CO2 cần dùng là bao nhiêu ? A. 0,1mol. B. 0,15mol. C. 0,1mol và 0,2mol. D. 0,1mol và 0,15mol Câu 243: Dẫn V (lít) khí CO2 (đktc) vào 150ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 10g kết tủa. Tính V ? A. 1,12 lít hoặc 4,48 lít. B. 3,36 lít hoặc 2,24 lít. C. 4,48 lít hoặc 2,24 lít. D. 1,12 lít hoặc 2,24 lít. Câu 244: Cho 4,48 lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch Ca(OH)2 ta thu được 12g kết tủa. Vậy nồng độ Mol của dung dịch Ca(OH)2 là: A. 0,4M. B. 0,2M. C. 0,6M. D. 0,8M. Câu 245: Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 200ml dd Ca(OH)2 1M . Khối lượng kết tủa thu được là: A. 10g. B. 15g. C. 20g. D. 25g. Câu 246: Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là. A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml B. 224 ml C. 44,8 ml hoặc 224 ml D. 44,8 ml Câu 247: Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 20 gam. B. 30 gam. C. 40 gam. D. 25 gam. Câu 248: Một bình chứa 15 lít dung dịch Ba(OH)2 0,01M. Sục vào dung dịch đó V (lít) khí CO2 (đktc), ta thu được 19,7g kết tủa trắng thì giá trị của V là: A. 2,24 lít. B. 2,24 lít hay 1,12 lít. C. 4,48 lít.. D. 4.48 lít hay 2,24lít. 91.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 249: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137) A. 0,032. B. 0,04. C. 0,048. D. 0,06. Câu 250: Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 7,84 lit B. 11,2 lit C. 6,72 lit D. 5,6 lit. Câu 251: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5M. Khối lượng kết tủa tạo ra là: A. 147,75g. B. 146,25g. C. 145,75g. D. 154,75g. Câu 252: Đun nóng 92g một loại quặng đolomit, người ta thu được 4,928 lít khí CO2 (27,30C và 2atm). Hàm lượng CaCO3.MgCO3 trong quặng là: A. 40%. B. 81%. C. 29%. D. 72%. Câu 253: Xác định hàm lượng đá đolomit (CaCO3.MgCO3) trong quặng, biết rằng khi nung 40g quặng trên thu được 11,2 lít CO2 (00C; 0,8atm). A. 90%. B. 91%. C. 87%. D. 92%.. Bài tập Nhôm NHÔM TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH AXIT – DUNG DỊCH KIỀM + H2 ­  Với axit thường (HCl, H2SO4 loãng, H3PO4) ¾ ¾® muối . Al + 3HCl ® AlCl3 + 3/2H 2 ­ 2Al + 3H 2SO 4 ( l ) ® Al2 ( SO 4 ) + 3H 2 ­ 3. Al + 3H + ¾¾® Al3+ + 3/2H 2 ­.  Với axit có tính oxi hóa (HNO3 đặc nóng, H2SO4 đặc nóng). t Al + 4HNO3 ( l ) ¾¾¾ ® Al ( NO3 ) + NO ­ + 2H 2O 0. 3. 8Al + 30HNO3 ( l ) ¾¾¾ ® 8Al ( NO3 ) + 3N 2 O ­ + 15H 2O t0. 3. 2Al + 6H 2SO 4 (dac nong). ¾¾¾ ® Al2 ( SO 3 ) + 3SO 2 ­ +6H 2O t0. 3.  Al không tác dụng với các dd axit HNO3 đặc nguội và dd axit H2SO4 đặc nguội. . Với dung dịch kiềm:. Al + OH- + 3H 2O ¾¾®[Al(OH) 4 ]- + 3/2H 2. Al + NaOH + H 2O ¾¾® NaAlO 2 + 3/ 2H 2 ­. Ví dụ: Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6 (lít) H2 (đktc). Mặc khác, nếu cũng cho lượng hỗn hợp như trên tác dụng với dd NaOH dư thì thu được 3,36 lít H2 (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp đầu: A. 2,4g và 2,7g. B. 2,3g và 2,8g. C. 3,5g và 4g. D. 4g và 6g. 92.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Giải Mg + 2HCl ® MgCl 2 + H 2 ­. a ( mol ). a ( mol ). Al + 3HCl ® AlCl3 + 3/2H 2 ­. b( mol ). 1,5b( mol ). Al + NaOH + H 2O ® NaAlO 2 + 3/2H 2 ­. b( mol ). ìï ïï a + 1,5b = 5,6 = 0,25 ïï 22, 4 Þ í ïï 3,36 = 0,15 ïï 1,5b = 22, 4 ïî. 1,5b( mol ). ìï a = 0,1( mol ) ìï m = 0,1.24 = 2, 4( g) ï ï Þ í Mg Þ í ïï b = 0,1( mol ) ïï mAl = 0,1.27 = 2,7( g) îï îï. Chọn. A. Câu 254: Hòa tan hoàn toàn m (gam) bột nhôm vào dung dịch HNO3 dư chỉ thu được 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm NO và N2O (đktc) có tỉ lệ mol là 1 : 3. Giá trị của m là A. 23,4g. B. 24,3g. C. 32,4g. D. 42,3g. Câu 255: Hòa tan m gam nhôm vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015mol N2O và 0,01mol NO. Giá trị của m là: A. 13,5g. B. 1,35g. C. 0,81g. D. 8,1g. Câu 256: Hòa tan 5,4g Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 (loãng) dư. Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48 lít. B. 0,448 lít. C. 6,72 lít. D. kết quả khác. Câu 257: Cho 2,82g hỗn hợp Mg, Al phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Mg và Al lần lượt là A. 42,55%; 57,45% B. 25,45%; 74,55%. C. 44,5%; 55,5%.. D. kết quả khác.. Câu 258: Hòa tan hoàn toàn 7,8g bột Al và Mg trong dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xong khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7g. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là A. 2,7g và 6,1g. B. 5,4g và 2,4g. C. 7,1g và 0,7g.. D. 3g và 4,8g.. Câu 259: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,15 mol N2O và 0,1mol NO. Giá trị của m là A. 13,5g. B. 1,35g. C. 0,81g. D. 8,1g. Câu 260: Cho 11,8g hỗn hợp gồm Al, Cu tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng, thể tích khí H2 sinh ra là 6,72 lít (đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp là. 93.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. A. 6,4g. T. CÔNG. B. 3,7g. C. 9,1g. D.. 1g. Câu 261: Cho m (gam) bột Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 15,68 lít khí Hidro (đkc). Khối lượng bột Al đã phản ứng là A. 12,6g. B. 1,26g. C. 6,12g. D. 6,21g. Câu 262: Cho 16,2g kim loại X (có hóa trị n duy nhất) tác dụng với 3,36 lít O2 (đktc), phản ứng xong thu được chất rắn A. Cho A tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1,2g khí H2 thoát ra. X là A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Ca. Câu 263: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (đktc) thoát ra là (Cho Al = 27) A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 264: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là (Cho Al = 27) A. 2,7 gam. B. 10,4 gam. C. 5,4 gam. D. 16,2 gam. Câu 265: Cho 5,4g Al vào 100ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là A. 4,48 lít. B. 0,448 lít. C. 0,672 lít. D. kết quả khác. Câu 266: Hòa tan hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol H2. Nếu cho một nửa hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 0,15mol H2. Số mol Mg và Al trong hỗn hợp X lần lượt là A. 0,25 và 0,15. B. 0,1 và 0,2. C. 0,2 và 0,2.. D. Giá trị khác.. Câu 267: Đem 15 gam hỗn hợp A gồm Al và Cu cho vào dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc). Nếu đem lượng A trên cho vào dung dịch HNO3 loãng dư, số mol NO thu được là A. 0,2 mol. B. 0,5 mol. C. 0,3 mol. D. 1,2 mol. Câu 268: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Mặt khác cũng hòa tan m gam hỗn hợp trên trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 10,08 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 16,5 B. 19,2. C. 20,55. D. 29,25. Câu 269: Cho một lượng hỗn hợp Mg – Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H2. Mặc khác, cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 6,72 lít khí H2. Các thể tích đều được đo ở đktc. Khối lượng của mỗi kim loại lần lượt có trong hỗn hợp là A. 2,4g và 5,4g. B. 4,8g và 2,7g. C. 7,2g và 8,1g.. D. 6g và 6,75g. 94.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 270: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là A. 11,00 gam. B. 12,28 gam. C. 13,70 gam. D. 19,50 gam. Câu 271: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe. B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe. C. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe. D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe. Câu 272: Xử lý 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thoát ra 10,08 lít khí (đktc), còn các thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % của Al trong hợp kim là A. 75%. B. 80%. C. 90%. D. 60%. Câu 273: Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,15mol H2. Nếu cũng cho lượng hỗn hợp X trên tác dụng hết với dd HCl thì thu được 0,35mol H2. Hỏi số mol Mg, Al trong hỗn hợp X theo thứ tự là bao nhiêu ? A. 0,2mol và 0,1mol. B. 0,2mol và 0,15mol. C. 0,35mol và 0,01mol. D. Các giá trị khác. Câu 274: Cho hỗn hợp gồm 0,025mol Mg và 0,03mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch A, thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 16,3g. B. 3,49g. C. 1g. D. 1,45g.. KẾT TỦA CỰC ĐẠI – KẾT TỦA CỰC TIỂU 3+ Bài toán 1. Nếu cho từ từ a (mol) OH vào dd chứa b (mol) Al có thể xảy ra. các trường hợp sau: Al3+ + 3OH- ¾¾® Al ( OH ) ¯ 3 x ® 3x ® x. ùAl3+ + 4OH- ¾ ¾® é Al OH ( ) ê 4ú ë û y ® 4y ®y T = a/b San ph âm. 3. co Al(OH)3 va dư. chi co Al( OH) 3. ( tan) 4. co Al(OH)3 va [ Al( OH)4 ] -. 95. k hô ng co kêt tua. co [ Al( OH)4 ] va dư.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. ìï x + y = b ìï x = ? ï Û ïí í ï 3x + 4y = a ïï y = ? î Ta có hệ phương trình: ïî x , y Dựa vào ta có thể biết được sản phẩm gồm những chất gì, khối lượng là bao nhiêu ? 3+ Bài toán 2. Nếu cho từ từ b (mol) Al vào dd OH cho đến dư thì sẽ không thu 3+ được kết tủa, do lượng OH luôn dư so với lượng Al. +. Bài toán 3. Nếu cho từ từ H vào dung dịch chứa các phản ứng sau:. AlO-2. -. éAl(OH) ù ê ú thì có 4û hay ë. -. éAl(OH) ù + H + ® Al ( OH ) ¯ + H O ê 4ú 2 ë û 3 1 1 éAl(OH) ù + 4H + ® Al3+ + 4H O ê 4ú 2 ë û 1 4 -. éAl(OH) ù ê ú mà có kết tủa hoặc không có 4û Khi đó, tùy vào tỉ lệ số mol H , số mol ë kết tủa hoặc vừa có kết tủa vừa có muối tan. +. Ví dụ 1: Cho từ từ 0,65 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1mol Al2(SO4)3. Số mol kết tủa thu được là: A. 0,2. B. 0,15. C. 0,1. D. 0,015. Giải ìï n n 0,65 ï OH = nNaOH = 0,65( mol ) Þ T = OH = = 3,25 Þ í ïï n = 2. n = 2.0,1 = 0,2 mol n 0,2 ( ) Al (SO ) Al ïî Al Vừa có ¯ , vừa có muối tan. Al3+ + 3OH- ¾¾® Al ( OH ) ¯ 3 x ® 3x ® x ù ( tan) Al3+ + 4OH- ¾¾® é Al OH ( ) ê 4ú ë û y ® 4y ®y -. -. 3+. ïìï x + y = 0,2 Û í ïï 3x + 4y = 0,65 î. 2. 3+. 4 3. ìï x = 0,15( mol ) ï Þ nAl3+ = nAl( OH) ¯ = 0,15( mol ) Þ í ïï y = 0,05( mol ) 3 ïî. Chọn. B. Ví dụ 2: Cho 0,25 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,05 mol AlCl3 và 0,025 mol CuCl2. Vậy khối lượng kết tủa thu được là A. 9,8g. B. 2,45g. C. 12,7g. D. 4,9g. Giải 3+ Al + 3OH ¾¾® Al ( OH ) ¯ 3. 0,05 ® 0,15. ® 0,05 ( mol ). Cu 2+ + 2OH- ¾ ¾® Cu ( OH ) ¯ 2. 0,025 ® 0,05. ® 0,025( mol ) 96.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Số mol NaOH tham gia 2 phản ứng trên là: nNaOH = 0,15 + 0,05 = 0,2( mol ) Þ nNaOH. có. dư = 0,25 - 0,2 = 0,05( mol ). Al ( OH ) ¯ 3 NaOH dư sẽ phản ứng tiếp tục với : Al ( OH ) ¯ +NaOH ¾¾® NaAlO 2 + 2H 2O 3 0,05 ¬ 0,05 Al ( OH ) ¯ 3 Phương trình này chứng tỏ đã phản ứng hết Þ Kết tủa chỉ Cu ( OH ) ¯ 2. m Cu( OH). ¯. = 0,025.98 = 2, 45( g) Þ. Chọn B. Ví dụ 3: Dung dịch A chứa KOH và 0,3 mol K[Al(OH)3] hay KAlO2. Cho 1 mol HCl vào dung dịch A thu được 15,6g kết tủa. Khối lượng của KOH trong dung dịch là (Bài giải tham khảo) A. 11,2. B. 22,4. C. 21,3. D. 20,16. Giải 15,6 nKOH = x ( mol ) , nKAlO = 0,3( mol ) , nAl( OH) ¯ = = 0,2( mol ) , nHCl = 1( mol ) 2 3 78 KOH + HCl ® KCl + H 2 O x. 2. ® x ( mol ). KAlO2 + HCl + H 2 O ® KCl + Al ( OH ) 0,3. ® 0,3 Al ( OH ). ® 0,3. 3. = 0,3 - 0,2 = 0,1( mol ) bị hòa tan một phần . Al ( OH ) + 3HCl ® AlCl3 + 3H 2 O 3 0,1 ® 0,3 3. nHCl = x + 0,3 + 0,3 = 1 Þ x = nKOH = 0,4( mol ) Þ mKOH = 0,4.56 = 22,4( g) Þ Chọn đáp án B.. Câu 275: Cho từ từ 300ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 200ml dung dịch AlCl3 1M. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu ? A. 26,7g. B. 27,6g. C. 6,27g. D. Kết quả khác. Câu 276: Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M . Xác định nồng độ mol/l NaOH trong dung dịch sau phản ứng ? A. 1M B. 2M C. 3M D. 4M Câu 277: Cho V (lít) dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào 200 ml dung dịch Al(NO3)3 0,75M thu được 7,8g kết tủa. Vậy V có giá trị là A. 0,3 và 0,6. B. 0,3 và 0,7. C. 0,4 và 0,8. D. 0,3 và 0,5. Câu 278: Cho 500ml dung dịch NaOH a (mol/l) vào 100ml dung dịch Al2(SO4)3 1M thu được 7,8g kết tủa. Vậy a (mol/l) có giá trị là: 97.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. 0,6 hoặc 0,3. B. 0,5 hoặc 0,4. C. 1,4. D. 0,6 hoặc 1,4. Câu 279: Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 15,6g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 3,2. B. 0,6. C. 2. D. 1,5. Câu 280: Cho 100g AlCl3 1M tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH. Kết tủa thu được làm khô, đem nung nóng cho đến khi khối lượng không đổi, đem cân thấy nó nặng 2,55g. Nồng độ dung dịch NaOH ban đầu là A. 0,5M. B. 0,65M. C. 0,75M. D. 1M. Câu 281: Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch có chứa 26,7g AlCl3 cho đến khi thu được 11,7g kết tủa thì dứng lại. Thể tích dung dịch NaOH (lít) đã dùng là A. 0,45. B. 0,6. C. 0,65. D. 0,45 hoặc 0,65. Câu 282: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27) A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2. Câu 283: Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al2(SO4)3. Sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là A. 3,12 gam. B. 2,34 gam. C. 1,56 gam. D. 0,78 gam. Câu 284: Cho 1,05g mol NaOH vào 0,1mol Al2(SO4)3. Hỏi số mol NaOH có trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu ? A. 0,45mol. B. 0,25mol. C. 0,75mol. D. 0,65mol. Câu 285: Cho từ từ V (ml) dung dịch NaOH 1M vào 100ml AlCl3 0,2M đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì dừng lại. Giá trị của V là A. 20. B. 40. C. 60. D. 80. Câu 286: Cho 200ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng 500ml dung dịch NaOH thu được A và dung dịch B. Thêm dần dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch B thấy xuất hiện A. Để thu được A lớn nhất, người ta phải dùng 40ml dung dịch HCl ở trên. Lọc bỏ A, được dung dịch C. Lấy 1/10 dung dịch C tác dụng với BaCl2 dư thu được 1,398g D. Tính nồng độ mol/l của dung dịch Al2(SO4)3 và dung dịch NaOH ? A. 0,1M và 0,2M. B. 0,1M và 0,1M. C. 0,1M và 0,28M. D. 0,2M và 0,2M. Câu 287: Cho 4,005g AlCl3 vào 1000ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xong, thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 3,12 gam. B. 2,34 gam. C. 1,56 gam. D. 0,78 gam. Câu 288: Cho dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M thu được một kết tủa trắng keo. Nung kết tủa này đến khối lượng lượng không đổi thì được 1,02g rắn. Thể tích dung dịch NaOH là bao nhiêu ? A. 0,2lít và 1 lít B. 0,2lít và 2 lít 98.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. C. 0,3 lít và 4 lít D. 0,4 lít và 1 lít Câu 289: Cho V lít dung dịch KOH có pH = 13 vào dung dịch chứa 0,03mol AlCl3. Giá trị của V ứng với lượng kết tủa cực đại là A. 0,6. B. 0,9. B. 1. C. 1,2. Câu 290: Cho V lít dung dịch NaOH có pH = 13 vào dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3. Tính V (lít) để thu được 0,02 mol kết tủa ? A. 0,6. B. 0,6 hoặc 1. B. 0,9. C. 0,6 hoặc 0,9.. PHẢN ỨNG NHIỆT NHÔM t 2yAl + 3M x O y ¾¾¾ ® yAl2 O3 + 3xM 0.  Dựa vào phản ứng: Trong đó M là các kim loại có tính khử trung bình và yếu, chẳng hạn như: t0 t0 2Al + Fe 2 O3 ¾¾¾ ® Al2 O3 + 2Fe 2Al + Cr2 O3 ¾¾¾ ® Al 2 O3 + 2Cr  . Các trường hợp có thể xảy ra: Hiệu suất phản ứng H = 100% (phản ứng hoàn toàn). Nếu cho sản phẩm H ­ tác dụng với dung dịch kiềm có 2 thoát ra, thì sản phẩm có: Al, Fe và Al2O3, nghĩa là Al dư và Fe2O3 đã phản ứng hết. Khi tính toán, ta tính theo số mol của Fe2O3.  Hiệu suất phản ứng H < 100% (phản ứng xảy ra không hoàn toàn). Khi đó, sản phẩm có: Al dư, Al2O3, FexOy dư, Fe. Ví dụ : Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8g bột Al và 16g Fe2O3 (không có không khí), nếu hiệu suất phản ứng là 75% thì khối lượng Al2O3 thu được là A. 9g. B. 10,2g. C. 2,4g. D. 16,32g. Giải 10,8 16 nAl = = 0,4( mol ) , nFe O = = 0,1( mol ) 2 3 27 160 t ï 2Al + Fe 2 O3 ¾ ¾¾ ® Al 2 O3 + 2Feü 75 ïý Þ m = 0,1.120. = 9( g) Al O 80% ( ) ïï 100 0,1 ® 0,1( mol ) ïþ Þ Chọn đáp án A. Câu 291: Đốt cháy hỗn hợp gồm 5,4g bột nhôm và 4,8g bột Fe2O3 để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn A. Khối lượng A thu được là bao nhiêu ? A. 6,2g. B. 10,2g. C. 12,8g. D. 6,42g. 0. 2. 3. Câu 292: Nung hoàn toàn 27g Al và 69,6g Fe3O4 trong bình kín không có không khí. Khối lượng nhôm sau phản ứng là bao nhiêu ? A. 5,4g. B. 4,05g. C. 2,16g. D. 10,08g. Câu 293: Nung hỗn hợp gồm 6,75g bột Al với 16g Fe2O3 (không có không khí), nếu hiệu suất phản ứng là 65% thì khối lượng Al2O3 thu được là: A. 7,8g. B. 10,20g. C. 6,63g. D. 16,32g.. 99.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 294: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với bột Al và 32g Fe2O3 trong môi trường không có không khí, biết lượng kim loại Fe thu được sau phản ứng là 16,8g. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A. 70% B. 80%. C. 90%. D. Kết quả khác. Câu 295: Trộn 24g Fe2O3 với 10,8g Al, rồi nung ở nhiệt độ cao (không có không khí). Hỗn hợp thu được sau phản ứng đem hòa tan vào dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là: A. 12,5%. B. 60%. C. 80%. D. 90%. Câu 296: Nung hỗn hợp gồm 15,2 (gam) Cr2O3 và m (gam) Al ở nhiệt độ cao để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,3 (gam) hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với HCl (dư) thoát ra V (lít) khí hidro (đktc). Giá trị của V (lít) là: (Cho O = 16, Al = 27, Cr = 52) A. 7,84. B. 10,08. C. 4,48. D. 3,36. Câu 297: Đốt nóng một hỗn hợp X gồm bột Fe2O3 và bột Al trong môi trường không có không khí. Nếu cho những chất còn lại sau phản ứng tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0,3mol H2. Còn nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 0,4 mol H2. Vậy số mol Al trong hỗn hợp X là A. 0,3. B. 0,4. C. 0,25. D. Kết quả khác. Câu 298: Trộn đều 0,54g bột Al với bột Fe2O3 và CuO, rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 3. Thể tích khí NO và NO2 (đktc) trong mỗi hỗn hợp lần lượt là A. 0,224 lít và 0,672 lít. B. 2,24 lít và 6,72 lít. C. 0,672 lít và 0,224 lít. D. 6,72 lít và 2,24 lít. Câu 299: Sau khi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí của hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 ta được một hỗn hợp rắn, đem chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: Tác dụng với dung dịch NaOH dư thì được 1,68 lít khí ở điều kiện chuẩn. Phần 2: Tác dụng với dung dịch HCl dư thì được 2,8 lít khí ở điều kiện chuẩn. Hiệu suất các phản ứng H = 100%. Tính khối lượng của hỗn hợp đầu ? A. 13g B. 13,4g. C. 12,6g. D. 13,4g. Câu 300: Trộn a (mol) Al với b (mol) Fe2O3 rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, chia sản phẩm thành hai phần bằng nhau: Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 0,6 mol H2. Phần 2: Tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,45 mol H2. Vậy a và b lần lượt có giá trị là: A. 0,8 và 0,3. B. 0,9 và 0,4. C. 0,8 và 0,15. D. 0,9 và 0,15. Câu 301: Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp CuO và PbO cần 8,1 gam kim loại nhôm, sau phản ứng thu được 50,2 gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị của m là A. 54,4 gam. B. 53,4 gam. C. 56,4 gam. D. 57,4 gam. 100.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. CÁC BÀI TỔNG HỢP KHÁC Câu 302: Hòa tan 31,2g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít H2 ở đktc. Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 16,2g và 15g. B. 10,8g và 20,4g. C. 6,4g và 24,8g. D. 11,2g và 20g.. Câu 303: Cho m (g) hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là: A. 15,6g. B. 10,5g. C. 13,2g. D. 12,9g. Câu 304: nhôm là:. Thể tích khí clo (đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 5,4g A. 4,48 lít.. B. 0,448 lít.. C. 6,72 lít.. D. kết. quả khác. Câu 305: Cho 1g nhôm tác dụng với 1g khí clo. Kết thúc phản ứng thu được: A. 2g AlCl3. B. 1g AlCl3. C. 1,254g AlCl3.. D. 6,892g AlCl3.. Câu 306: Đốt cháy bột Al trong bình chứa khí Cl2 dư, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn trong bình tăng lên 4,26g. Khối lượng nhôm đã phản ứng là A. 2,16g. B. 1,62g. C. 1,08g. D. kết quả khác. Câu 307: Cho m (gam) hỗn hợp A gồm Al, Na vào nước dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và còn lại 10g chất rắn. Tính m (gam) ? A. 12,7g. B. 15g. C. 5g. D. 19,2g. Câu 308: Cho hỗn hợp Na và Al vào nước (dư), đến khi phản ứng ngừng lại thu được 4,48 lít khí và 2,7gam một chất rắn không tan. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lượt là A. 2,3 gam và 5,4 gam. B. 4,6 gam và 5,4 gam. C. 3,45 gam và 5,4 gam. D. 2,3 gam và 2,7 gam. Câu 309: Cho 4 (gam) hỗn hợp kim loại gồm Cu, Zn và Al vào dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) thu được 4,48 lít SO2 (đktc). Khối lượng muối clorua thu được khi cho 4 g hỗn hợp trên đốt trong khí clo dư là: (cho Zn = 65, Cu = 64, Al = 27) A. 18,2g. B. 20,4g. C. 21,75g. D. 23,525g. Câu 310: Điện phân Al2O3 nóng chảy với cường độ dòng điện là 9,65(A) trong thời gian 3000 giây thì thu được 2,16g Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là A. 60%. B. 70%. C. 80%. D. 90%. Câu 311: Để sản xuất 10,8(tấn) Al, cần x (tấn) Al2O3 và tiêu hao y (tấn) than chì ở anot. Biết hiệu suất phản ứng là 100%. Hỏi giá trị của x và y (tấn) lần lượt là bao nhiêu ? 101.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. 10,2 và 1,8.. B. 20,4 và 3,6.. C. 40,8 và 14,4.. D. 40 và 4,8.. Câu 312: Cho 2,16 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thu được 0,672 lít khí A duy nhất ở đktc. Khí A là A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2. Câu 313: Trong một cốc đựng 200ml dung dịch AlCl3 2M. Rót vào cốc Vml dung dịch NaOH có nồng độ a mol/lít, ta được một kết tủa; đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi được 5,1g chất rắn. Nếu V= 200ml thì a có giá trị nào ? (Na = 23; Al = 27; Cl = 35,5; O = 16; H = 1) A. 2M B. 1,5M hay 3M C. 1M hay 1,5M. D. 1,5M hay 7,5M. Câu 314: Cho dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M thu được một kết tủa trắng keo. Nung kết tủa này đến khối lượng lượng không đổi thì được 1,02g rắn. Thể tích dung dịch NaOH là bao nhiêu? (Na = 23; Al = 27; Cl = 35,5; O = 16; H = 1) A. 0,2lít và 1 lít B. 0,2lít và 2 lít C. 0,3 lít và 4 lít. D. 0,4 lít và 1 lít. Câu 315: Một hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Đem Y tan hết trong dung dịch H2SO4 7,84 lít H2 (đktc). Nếu cho Y tác dụng NaOH dư thấy có 3,36 lít H2 đktc. Khối lượng Al trong hỗn hợp X là A. 2,7g B. 8,1g C. 10,8g D. 5,4g Câu 316: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m (gam) X vào một lượng dư nước thì thoát ra V (lít) khí. Nếu cũng cho m (gam) X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,75V (lít) khí. Thành phần % theo khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 77,31%. B. 70,13%. C. 39,87%. D. 49,87%. Câu 317: Cho một miếng Na kim loại tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch AlCl3 thu được 5,6 lít khí ở điều kiện chuẩn và một kết tủa trắng. Tách riêng kết tủa rửa sạch, nung khô đến khối lượng không đổi, cân được 5,1g chất rắn. Tính nồng độ mol của dung dịch AlCl3 ? A. 0,5M. B. 0,25M. C. 0,3M. D. 1,5M. Câu 318: nghiệm:. Hỗn hợp X gồm Na, Al, Fe lần lượt được thực hiện qua các thí.  Thí nghiệm 1: Cho X tác dụng với H2O đến phản ứng xong hoàn toàn thu V lít khí (đkc).  Thí nghiệm 2: Cho X tác dụng vơi dung dịch NaOH dư thu 7/4 V lít khí (đkc).  Thí nghiệm 3: Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 9/4 V lít khí (đkc). Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp đem làm thí nghiệm lần lượt theo thứ tự trên ? A. 20%; 40%; 40%. B. 23,5%; 25,6%; 50,9%. 102.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. C. 30%; 30%; 40%. D. 17,29%; 40,6%; 42,11%.. Câu 319: Dung dịch A chứa các ion: Fe2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung dịch A thu được 46,9g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,1 và 0,35. B. 0,3 và 0,2. C. 0,2 và 0,3.. D. 0,4 và 0,2.. Câu 320: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 tác dụng với H2O cho phản ứng hoàn toàn thu được 200 ml dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 dư vào dung dịch A được a gam kết tủa. Gía trị của m và a là? A. 8,2g và 78g B. 8,2g và 7,8g C. 82g và 7,8g. D. 82g và 78g. CHƯƠNG 7: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG A.. LÝ THUYẾT. Câu 1: Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch CuCl2 ? A. Na, Mg, Ag. B. Fe, Na, Mg. C. Ba, Mg, Hg.. D. Na, Ba, Ag.. Câu 2: Cấu hình e nào sau đây là của ion Fe3+ ? A. [Ar] 3d6. B. [Ar] 3d5. C. [Ar] 3d4.. D. [Ar] 3d3.. Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+ ? A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4.. D. [Ar]3d3.. Câu 4: A. AlCl3.. D. MgCl2.. Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây ? B. FeCl3. C. FeCl2.. Câu 5: Nhận định nào sau đây sai ? A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4. B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3. C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2. D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3. Câu 6: Hợp chất nào sau đây của Fe vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ? A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3. Câu 7: Trong các tính chất vật lí của sắt, tính chất đặc biệt khác với kim loại khác là: A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. C. Có khối lượng riêng lớn. D. Có khả năng nhiễm từ. Câu 8: Chọn phát biểu đúng ? 103.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. 1/ Sắt thụ động trong dung dịch H2SO4 và HNO3 đặc nguội. 2/ Sắt tác dụng được với nước ở nhiệt độ cao. 3/ Sắt đẩy được đồng ra khỏi dung dịch CuSO4. A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1 và 3.. D. 1, 2 và 3.. Câu 9: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng (dư), sản phẩm gồm: A. Fe(NO3)2, H2. B. Fe(NO3)2, NO, H2O. C. Fe(NO3)3, NO, H2O.. D. Fe(NO3)3, NO2, H2O.. Câu 10: Khẳng định nào sau đây không đúng ? A. Fe có tính khử mạnh hơn Cu. B. Fe không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội. C. Fe có điện tích hạt nhân lớn hơn Al. D. Fe (dư) tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng cho muối Fe (III). Câu 11: Cho hai lá sắt (1), (2). Lá (1) cho tác dụng hết với khí Clo. Lá (2) cho tác dụng hết với dung dịch HCl. Hãy chọn câu trả lời đúng ? A. Cả hai trường hợp đều thu được FeCl3. B. Cả hai trường hợp đều thu được FeCl2. C. Lá (1) thu được FeCl3, lá (2) thu được FeCl2. D. Lá (1) thu được FeCl2, lá (2) thu được FeCl3. Câu 12: Những nhận xét nào sau đây đúng ? 1/ Fe nguyên chất là kim loại có màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn. 2/ Fe là kim loại nặng. 3/ Fe rất cứng. 4/ Fe có tính nhiễm từ. 5/ Fe dẫn điện tốt hơn Al. A. 1, 2, 5. B. 1, 3. C. 1, 2, 4. D. 2, 4. Câu 13: Cho Fe tác dụng với hơi nước nung nóng ở nhiệt độ dưới 570oC thì sản phẩm thu được là A. Fe(OH)2 và H2. B. Fe3O4 và H2. C. Fe2O3 và H2.. D. FeO và H2.. Câu 14: Cho Fe tác dụng với hơi nước nung nóng ở nhiệt độ trên 570oC thì sản phẩm thu được là: A. Fe(OH)2 và H2. B. Fe3O4 và H2. C. Fe2O3 và H2.. D. FeO và H2.. Câu 15: Hai dung dịch đều phản ứng được với Fe là: A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. Câu 16:. D. HCl và AlCl3.. Xét hai phản ứng hóa học : t FeO + CO ¾¾¾ ® Fe + CO 2 o. FeO + 4HNO3 ® Fe ( NO3 ) + NO 2 + 2H 2 O 3. Từ hai phản ứng này, ta có thể kết luận: A. Hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử. 104. ( 1) ( 2).

<span class='text_page_counter'>(105)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. B. Hợp chất sắt (II) chỉ có tính oxi hóa. C. Hợp chất sắt (II) vừa có tín khử, vừa có tính oxi hóa. D. Hợp chất sắt (III) có tính khử. Câu 17: FeO thể hiện tính khử qua phản ứng: A.. FeO + CO ® Fe + CO 2. B.. FeO + 2HCl ® FeCl2 + H 2 O. C.. 3FeO+10HNO3 ® 3Fe(NO3 )3 +NO+5H 2 O. 2Al + 3FeO ® Al2 O3 + 3Fe D. Câu 18: Cho hai kim loại nhôm và sắt. Chọn phát biểu đúng ? A. Tính khử của sắt lớn hơn tính khử của nhôm. B. Tính khử của nhôm lớn hơn tính khử của sắt. C. Tính khử của nhôm và sắt bằng nhau. D. Tính khử của nhôm và sắt phụ thuộc vào chất tác dụng nên không thể so sánh. Câu 19: Khi cho sắt vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thì sắt sẽ bị tác dụng theo phương trình phản ứng:. A.. Fe + 2HNO3 ® Fe(NO3 )2 + H 2 ­. Fe + 6HNO3 ® Fe(NO3 )3 B. + 3NO2 + 3H2O C. Cả A, B đều xảy ra. D. Cả A, B đều không xảy ra. Câu 20: Ngâm một đinh sắt vào trong dung dịch chứa hỗn hợp gồm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Phương trình phản ứng xảy ra là:. A.. Fe + 2Fe(NO3 )3 ® 3Fe(NO3 )2. Fe + Fe(NO3 )2 ® Fe(NO3 )3 B. C. Cả A, B đều xảy ra. D. Cả A, B đều không xảy ra. Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Tính chất của sắt là tính khử. B. Sắt tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 loãng cho muối sắt (II). C. Sắt thụ động trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. D. Sắt tác dụng được với dung dịch HNO3 loãng thu được muối và giải phóng. khí H2. Câu 22:. Phản ứng chứng tỏ hợp chất sắt (II) có tính oxi hóa là:. A.. FeO + 2H2 ® Fe + H 2 O. B.. 2FeCl2 + Cl 2 ® 2FeCl3. C.. 3FeO+10HNO3 ® 3Fe(NO3 )3 +NO+5H 2 O. FeCl2 + 2NaOH ® Fe(OH) 2 + 2NaCl D. Câu 23: Phản ứng chứng tỏ hợp chất sắt (II) có tính khử là:. A.. Fe(OH) 2 + 2HCl ® FeCl2 + 2H 2 O 105.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. B.. 4Fe(OH)2 + O 2 + 2H 2 O ® 2Fe(OH)3 ¯. C.. FeCl2 + Zn ® Fe + ZnCl2. FeO + CO ® Fe + CO 2 ­ D. Câu 24: Phản ứng hợp chất sắt (II) không thể hiện tính oxi hóa, không thể hiện tính khử là:. A.. FeO + CO ® Fe + CO 2 ­. B.. 2FeO + 4H 2SO 4 ® Fe 2 ( SO 4 ) + SO 2 + 4H 2 O. C.. 4Fe(OH)2 + O 2 + 2H 2 O ® 2Fe(OH)3 ¯. 3. FeO + 2HCl ® FeCl2 + H 2 O D. Câu 25: Cho một oxit sắt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng, sau phản ứng không thấy khí thoát ra. Vậy oxit sắt là A. A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Không xác định.. Câu 26: là:. Phản ứng Fe3+ (dung dịch muối sắt III) không thể hiện tính oxi hóa. A.. 2Al + 3FeO ® Al2 O3 + 3Fe. B.. Fe 2 O3 + 6HNO3 ® 2Fe(NO3 )3 + 3H 2 O. C.. Fe 2 O3 + 3CO ® 2Fe + 3CO2 ­. 2FeCl3 + Fe ® 3FeCl2 D. Câu 27: Chọn phát biểu đúng ? A. Hợp chất sắt (III) có tính khử. B. Hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa. C. Hợp chất sắt (III) vừa có tính khử vửa có tính oxi hóa. D. Dung dịch muối sắt (III) có màu xanh lam. Câu 28: Sắt không tan trong dung dịch nào sau đây ? A. CuSO4. B. FeCl3. C. ZnCl2.. D. HCl đặc, nóng.. Câu 29: Điều chế Fe(OH)3 bằng cách: A. Cho Fe2O3 tác dụng với nước. B. Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch NaOH. C. Cho dung dịch muối sắt (III) tác dụng với dung dịch NaOH. D. Tất cả đều đúng. Câu 30: Điều chế Fe(OH)2 bằng cách: A. Cho Fe tác dụng với nước ở nhiệt độ cao. B. Cho dung dịch muối sắt (II) tác dụng với dung dịch NaOH. C. Cho FeO tác dụng với nước. D. Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch KOH. Câu 31: Phản ứng chứng tỏ nhôm có tính khử mạnh hơn sắt: A. Nhôm khử được nước ở nhiệt độ thường, còn sắt thì không. B. Nhôm khử được ion sắt thành sắt nguyên tử. C. Phản ứng với dung dịch HNO3. 106.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. D. Cả A và B. Câu 32: Dung dịch FeCl3 không hòa tan được kim loại nào sau đây ? A. A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Ag. Câu 33: Phản ứng nào sau đây không tạo ra FeSO4 ? A. Cho Fe tác dụng với dd H2SO4. B. Cho Fe tác dụng với dd Fe2(SO4)3. C. Cho Cu tác dụng với dd Fe2(SO4)3. D. Cho Fe tác dụng dd H2SO4 đặc, nóng. Câu 34: Phản ứng nào sau đây không tạo ra FeCl3 ? A. Cho khí clo tác dụng với dd FeCl2. B. Cho Fe tác dụng với dd HCl. C. Cho Fe tác dụng vơi khí clo. D. Cho dd BaCl2 tác dụng với dd Fe2(SO4)3. Câu 35: Điều chế Fe(NO3)2 bằng cách: A. Fe + HNO3. B. Fe(OH)2 + HNO3. C. FeSO4 + Ba(NO3)2.. D. Fe + AgNO3 dư.. Câu 36: Để điều chế muối sắt muối sắt (II), người ta dùng: A. Cho Fe tác dụng với axit HCl hoặc H2SO4 loãng. B. Cho FeO tác dụng với axit HCl hoặc H2SO4 loãng. C. Cho Fe(OH)2 tác dụng với axit HCl hoặc H2SO4 loãng. D. Tất cả đều đúng. Câu 37: Dung dịch muối sắt (II) điều chế được cần dùng ngay vì trong không khí sẽ chuyền dần thành muối sắt (III). Trong phòng thí nghiệm, để bảo quản FeSO4, người ta ngâm vào dung dịch đó một đinh sắt đã làm sạch. Chọn giải thích đúng cho việc làm trên là: A. Để Fe tác dụng hết với H2SO4 dư khi điều chế FeSO4 bằng phản ứng: Fe + H2SO4 (loãng)  FeSO4 + H2. B. Để Fe tác dụng với các tạp chất trong dung dịch, chẳng hạn với tạp chất CuSO4: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu  C. Để Fe tác dụng hết oxi hòa tan: 2Fe + O2  2FeO. D. Để Fe khử muối sắt (III) thành muối sắt (II): Fe + Fe2(SO4)2  3FeSO4. +X +Y FeCl ¬¾ ¾¾ Fe ¾¾ ¾® FeCl3. 2 Câu 38: Xét phương trình phản ứng: chất X, Y là: A. AgNO3 dư, Cl2. B. HCl, Cl2.. C. FeCl3, Cl2. Câu 39: O2. . Hai. D. Cl2, FeCl3.. Để điều chế Fe từ hợp chất X theo sơ đồ:. CO, t X ¾¾ ¾ ® Y ¾¾ ¾¾ ® Fe . Vậy X hợp chất:. A. FeS2.. o. B. FeCl2.. D. Fe3O4. 107. D. Fe(OH)3..

<span class='text_page_counter'>(108)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. Câu 40:. T. CÔNG. Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):. + dd X + dd Y + dd Z NaOH ¾¾ ¾¾ ® Fe ( OH) ¾¾ ¾¾ ® Fe2 ( SO4 ) ¾¾ ¾¾ ® BaSO 4 2. 3. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2. B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2. Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hóa: +X +Y +Z FeS2 ¾¾ ¾® Fe2O3 ¾¾ ¾® FeCl3 ¾¾ ¾® Fe ( OH ) ¯ 3. Vậy X, Y, Z lần lượt là: A. O2, NaCl và KOH. B. O2, dd HCl và NaOH. C. H2O, dd HCl và NaOH. D. H2O, AgCl và NaOH. Câu 42:. Cho sơ đồ chuyển hóa:. + Mg t + CO 2 4 Fe ( OH ) ¾¾¾ ® X ¾¾ ¾¾ ® Y ¾¾ ¾ ¾¾ ® Z ¾¾ ¾¾ ® Fe o. +H. SO. 3. Vậy X, Y, Z lần lượt là: A. Fe3O4, FeO, FeSO4. C. Fe2O3, FeO, FeSO4.. .. B. Fe2O3, FeO, Fe2(SO4)3. D. Fe3O4, Fe2O3, FeSO4.. Câu 43: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng ? A. Gang là hợp chất của Fe – C. B. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép. C. Gang là hợp kim Fe – C và một số nguyên tố khác. D. Gang trắng chứa ít cacbon hơn gang xám. Câu 44: Tìm định nghĩa sai ? A. Loại Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó C chiếm 2 – 5 % . B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó C chiếm 0,01 – 2 % . C. Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó C chiếm 0,01 – 2 % . D. Gang gồm 2 loại chính là gang trắng và gang xám, thép gồm 2 loại chính là thép cacbon và thép đặc biệt. Câu 45: quặng nào sau đây không chứa sắt ? A. Quặng manhetit. B. Quặng xiderit và quặng pirit. C. Quặng hematit đỏ và hematit nâu. D. Quặng sinvinit. Câu 46: Quặng manhetit có thành phần chính là: A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeCO3. Câu 47: Quặng hematit đỏ có thành phần chính là A. Fe2O3. B. FeS2. C. FeCO3. D. Fe3O4. Câu 48: Quặng hematit nâu có thành phần chính là A. Fe2O3.nH2O B. FeCO3. C. Fe3O4. D. FeNO3. Câu 49: Quặng xiderit có thành phần chính là A. Fe2O3. B. FeCO3. C. Fe3O4. D. FeS2. 108.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 50: Quặng pirit có thành phần chính là A. Fe2O3. B. FeS2. C. FeCO3. D. Fe3O4. Câu 51: Sơ đồ nào sau đây cho biết quá trình khử sắt trong lò cao: A. Fe2O3  FeO  Fe3O4  Fe. B. Fe2O3  Fe3O4  FeO  Fe. C. Fe3O4  Fe2O3  FeO  Fe. D. FeO  Fe3O4  Fe2O3  Fe. Câu 52: Trong sản xuất gang, nguyên liệu cần dùng là quặng sắt, than cốc và chất chảy. Nếu nguyên liệu có lẫn tạp chất là SiO2 thì chất chảy cần dùng là A. CaCl2. B. CaSO4. C. CaSO4.2H2O. D. CaCO3. Câu 53: Quặng sắt có giá trị để sản xuất gang là A. hematit và xiderit. B. hematit và manhetit. C. xiderit và pirit. D. pirit và manhetit. Câu 54: Nguyên tắc của sản xuất thép là A. Khử oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. B. Oxi hóa các tạp chất có trong gang thành kim loại, nhằm giảm hàm lượng của chúng. C. Oxi hóa các tạp chất có trong gang thành oxit, nhằm giảm hàm lượng của chúng. D. Oxi hóa sắt có trong gang thành oxit, nhằm giảm hàm lượng của chúng. Câu 55: Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng vơi dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng (không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là A. Xiderit. B. Hematit. C. Manhetit. D. Pirit sắt. Câu 56: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 ¾¾® c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng: A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 57: Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (I); Zn – Fe (II); Fe – C (III); Sn – Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV. Câu 58: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dd NaOH A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 59: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 60: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là A. 25. B. 24. C. 27. D. 26. 109.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 61: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là: A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3.. D. HCl và AlCl3.. Câu 62: Cho sắt phản ứng với dd HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là A. NO2. B. N2O. C. NH3. D. N2. 3+ Câu 63: Cấu hình electron của ion Cr là: A. [Ar] 3d5. B. [Ar] 3d4. C. [Ar] 3d3. D. [Ar] 3d2. Câu 64: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. Câu 65: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng ? A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt. B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ. C. Trong tự nhiên, Crom ở dạng đơn chất. D. Phương pháp điều chế Crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy. Câu 66: Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào sau đây không đúng ? Biết rằng crom có số thứ tự là 24 (Z = 24). A. 24Cr: [Ar] 3d5 4s1. B. 24Cr: [Ar] 3d4 4s2. 2+ 4 C. 24Cr : [Ar] 3d . D. 24Cr3+: [Ar] 3d3. Câu 67: Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Crom có màu trắng, ánh bạc, dễ mờ đi trong không khí. B. Crom là một kim loại cứng (chỉ thua kim cương), cắt được thủy tinh. C. Crom là kim loại khó nóng chảy (nhiệt độ nóng chảy 18900C). D. Crom thuộc kim loại nặng (d = 7,2g/cm3). Câu 68: Giải thích ứng dụng của Crom nào dưới đây là không hợp lí ? A. Crom là kim loại cứng, có thể dùng để cắt thủy tinh. B. Crom là hợp kim cứng và chịu nhiệt nên dùng để làm hợp kim cứng, không gỉ sét, chịu nhiệt. C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không. D. Điều kiện thường, Crom tạo được màng oxit mịn, bền chắc nên Crom được dùng để mạ bảo vệ thép. Câu 69: Oxit lưỡng tính là A. CrO. B. MgO. C. Cr2O3. D. CaO. Câu 70: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? A. Fe và Al. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Al và Cr. Câu 71: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca. 110.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 72: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng. C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam. Câu 73: Cho phản ứng : NaCrO2 + Br2 + NaOH ⃗ H2 O Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 là A. 1. B. 2. C. 3.. Na2CrO4 + NaBr +. D. 4.. Câu 74: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. B. Na2CrO4, NaClO3, H2O C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O. D. Na2CrO4, NaCl, H2O. Câu 75: So sánh nào dưới đây là không đúng ? A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử. B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh. D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước. Câu 76: Chọn câu sai ? A. Crom là kim loại có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại. B. Crom là kim loại nặng và có nhiệt độ nóng chảy cao. C. Crom là kim loại chuyển tiếp. D. Crom là kim loại lưỡng tính. Câu 77: Phản ứng nào sau đây sai ? (1):. t 2Cr + O 2 ¾ ¾¾ ® 2CrO. (2):. t 2Cr + 3Cl2 ¾¾¾ ® 2CrCl3. (3):. Cr + 2HCl ¾¾® CrCl 2 + H 2. o. o. Cr + H 2SO 4 ¾¾® CrSO 4 + H 2. (4): A. (1).. B. (2).. C. (3), (4).. D. (1), (3), (4).. Câu 78: Cho các dung dịch H2SO4 loãng, HCl, HNO3 đặc, nguội, CuCl2. Hỏi Crom có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu dung dịch ? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 79: Cho các chất sau: CrO, Cr(OH)2, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất thể hiện tính chất lưỡng tính là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 80: Hợp chất CrO3 có tính chất nào sau đây ? A. Tính oxi hóa mạnh. B. Tính khử mạnh. 111.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. C. Tính khử trung bình. D. Tính oxi hóa yếu. Câu 81: Điều chế Cr kim loại từ Cr2O3, ta có thể dùng chất khử là: A. H2. B. CO. C. Al. D. Fe. Câu 82: Hiện tượng nào sau đây mô tả không đúng ? A. Thêm lượng NaOH vào K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. B. Thêm lượng NaOH và Clo vào dd CrCl3 thì dd từ màu xanh chuyển sang màu vàng. C. Thêm lượng NaOH vào dd CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa màu nâu tan được trong dd NaOH dư. D. Thêm từ từ dd HCl vào dd NaCrO2 thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó lại tan. Câu 83: Giải pháp nào sau đây không hợp lí ? A. Dùng phản ứng khử K2Cr2O7 bằng than cốc hoặc lưu huỳnh để điều chế Cr2O3. B. Dùng phản ứng của muối Cr (II) với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)2. C. Dùng phản ứng của muối Cr (III) với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)3. D. Dùng phản ứng của H2SO4 đặc với dung dịch K2Cr2O7 để điều chế CrO3. Câu 84:. Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau:.  Tính oxi hóa rất mạnh.  Tan trong nước tạo thành dung dịch hỗn hợp H2RO4 và H2R2O7.  Tan trong dung dịch kiềm tạo ra anion RO42– có màu vàng. Oxit đó là: A. SO3. B. CrO3. C.Cr2O3. D. Mn2O7. Câu 85:. Cho chuỗi phản ứng bên dưới. Vậy X, Y, Z, T lần lượt là:. +X +T † Cr ( OH ) ¾¾ Cr ¾¾ ¾ ® CrCl3 ‡ˆ ˆ +ˆZ ˆˆˆ ¾ ® NaCrO 2 +Y. 3. A. HCl, NaOH, Cl2, NaOH. C. NaCl, KOH, HCl, NaOH. Câu 86:. B. Cl2, NaOH, HCl, NaOH. D. Cl2, KOH, NaCl, NaOH.. Cho phương trình phản ứng sau, Vậy (a + b) có giá trị là:. aCl2 + bCrCl3 + cNaOH ¾¾® dNa 2CrO 4 + eNaCl + f H 2O. A. 4.. B. 5.. C. 6.. D. 7.. Câu 87: Đồng là một trong số ít các nguyên tố được biết và sử dụng từ thời thượng cổ. Truyền thuyết về nỏ thần ở nước ta phù hợp với phát hiện khảo cổ gần đây. Người ta đã phát hiện một kho mũi tên đồng gồm hàng vạn chiếc ở di chỉ thành Cổ Loa. Cho biết số thứ tự của đồng là 29. Cấu hình electron của Cu, Cu+, Cu2+ lần lượt là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1, 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10, 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 9 3d . B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2, 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s1, 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9. 112.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1, 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s1, 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2, 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10, 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 9. 3d . Câu 88: Chất nào sau đây không phản ứng với kim loại đồng ? A. FeCl3. B. Cl2. C. S. D. HCl. Câu 89: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây? A. NO2. B. NO. C. N2O. D. NH3. Câu 90: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 10. B. 8. C. 9. D. 11. Câu 91: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag. Câu 92: Đồng thau, đồng bạch, đồng thanh lần lượt là hợp kim của đồng với A. Sn, Ni, Zn. B. Zn, Ni, Sn. C. An, Sn, Ni. D. Ni, Sn, Zn. Câu 93: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2.. D. Ag + Cu(NO3)2.. Câu 94: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn. Câu 95: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3.. D. HCl.. Câu 96: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2. Câu 97: Cho sơ đồ phản ứng: Cu + HNO3  muối + NO + nước. Số mol nguyên tử Cu bị oxi hóa và số mol phân tử HNO3 bị khử lần lượt là A. 3 và 8. B. 3 và 6. C. 33 và 3. D. 3 và 2. Câu 98: Cho một mẫu Na vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2, hiện tượng quan sát được là A. Sủi bọt khí, dung dịch nhạt màu. B. Sủi bọt khí, có kết tủa màu xanh xuất hiện. C. Xuất hiện kết tủa màu xanh. D. Chỉ sủi bọt khí. Câu 99: Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 98% đun nóng. Miệng ống nghiệm để một cánh hoa hồng nhung. Hiện tượng nào sau đây là đúng nhất 113.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. Khí màu nâu đỏ thoát ra. B. Dung dịch không màu, khí thoát ra mất màu cánh hoa hồng. C. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí thoát ra làm mất màu cánh hoa hồng. D. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí màu nâu đỏ thoát ra. Câu 100: Hãy chọn hiện tượng đúng xảy ra khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng một lớp rất mỏng bột CuO nung nóng ? A. CuO từ màu đen chuyển sang không màu. B. CuO không thay đổi màu. C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ. D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh, có hơi nước ngưng tụ. Câu 101: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4 thì hiện tượng quan sát được là: A. Dung dịch chuyển từ màu xanh sang màu vàng và có kim loại màu đỏ bám vào thanh sắt. B. Màu xanh của dung dịch nhạt dần và có kim loại màu đen bám vào thanh sắt. C. Màu xanh của dung dịch nhạt dần và có kim loại màu đỏ bám vào thanh sắt. D. Màu xanh của dung dịch đậm dần và có kim loại màu trắng xám bám vào thanh sắt. Câu 102: Cho kim loại đồng và các dung dịch: NaOH, HCl, CuCl2, FeCl3, AgNO3. Đồng bị tan trong mấy dung dịch ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 103: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 104: Để làm sạch bột bột đồng có lẫn bột sắt, bột kẽm, ta dùng một lượng dư dung dịch nào sau đây ? A. Fe(NO3)3. B. AgNO3. C. Cu(NO3)2. D. Zn(NO3)2. Câu 105: Khi cho Cu tác dụng với dd chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử. Câu 106:. Trường hợp xảy ra phản ứng là. A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng)  C. Cu + HCl (loãng) + O2 . B. Cu + HCl (loãng)  D. Cu + H2SO4 (loãng) . Câu 107: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2. Câu 108: Có hai dung dịch axit HCl và HNO3 đặc nguội. Kim loại nào sau đây có thể dùng để nhận biết 2 dung dịch axit trên ? 114.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. A. Al.. T. CÔNG. B. Fe.. C. Cu.. D. Cr.. Câu 109: Để phân biệt dung H2SO4 đặc nguội và dung dịch HNO3 đặc, nguội có thể dùng kim loại nào sau đây ? A. Cr. B. Fe. C. Cu. D. Al. Câu 110: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, rồi lấy khí thu được khử oxit kim loại Y. Vậy X và Y có thể là: A. đồng và sắt. B. sắt và đồng. C. đồng và bạc. D. bạc và đồng. Câu 111: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế CuSO4 người ta cho Cu tác dụng với dung dịch nào sau đây ? A. H2SO4 đậm đặc. B. H2SO4 loãng. C. Fe2(SO4)3 loãng.. D. FeSO4 loãng.. Câu 112: Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm A. Dung dịch Al2(SO4)3. B. Dung dịch BaCl2. C. Cu.. D. Dung dịch Ca(OH)2.. Câu 113: Cho ba hỗn hợp kim loại: 1) Cu – Ag. 2) Cu – Al. 3) Cu – Mg. Dùng dung dịch của cặp chất nào sau đây để nhận biết các hỗn hợp trên ? A. HCl và AgNO3. B. HCl và Al(NO3)3. C. HCl và Mg(NO3)2.. B.. D. HCl và NaOH.. BÀI TẬP Fe TÁC DỤNG VỚI AXIT. Bài toán 1: Cho a (mol) Fe tác dụng với dung dịch b (mol) H2SO4 đặc nóng, thu được muối và khí SO2. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành ? Xét các phản ứng có thể xảy ra: 2Fe + 6H 2SO 4. t ¾¾¾ ® Fe 2 ( SO 4 ) + 3SO 2 ­ +6H 2O o. 3. Fe + Fe2 ( SO 4 ) ¾¾® 3FeSO 4 3 Nếu Fe dư: ( 1) ,( 2) , ta có: Tổ hợp t Fe + 2H 2SO 4 ¾¾¾ ® FeSO 4 + SO 2 ­ +2H 2 O o. ( 1) ( 2) ( 3). Để tính toán được khối lượng muối tạo thành, ta xét đến các khả năng sau: 2. 3. T = b/a Sản phẩm. Fe dư FeSO4. FeSO4. Fe S O4 Fe2(SO4)3. 115. Fe2(SO4)3. H2SO4 dư Fe2(SO4)3.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Bài toán 2: Cho a (mol) Fe tác dụng với dung dịch b (mol) HNO3 đặc nóng. Tính khối lượng muối tạo thành ? t ¾¾¾ ® Fe ( NO3 ) + 3NO 2 ­ + 3H 2 O o. Fe + 6HNO3. 3. 6( mol ). 1. Fe + Fe ( NO3 ) ¾¾® 3Fe ( NO3 ) 3 2 Nếu Fe dư: ( 1) ,( 2) , ta có: Tổ hợp t Fe + 4HNO3 ¾¾¾ ® Fe ( NO3 ) + 2NO 2 ­ +2H 2 O o. 2. ( 1) ( 2) ( 3). Để tính được khối lượng sản phẩm, ta có thể xét bảng sau:. 4. 6. T = a/b Sản phẩm. Fe dư Fe(NO3)2. Fe(NO3)2. Fe(NO3)2 Fe(NO3)3. Fe(NO3)2. HN O3 dư Fe(NO3)3. Bài toán 3: Fe tác dụng với HNO3 (l) tạo khí NO duy nhất. Tìm khối lượng sản phẩm ? Fe + 2HNO3 ( l ) ¾¾® Fe ( NO3 ) + NO ­ +H 2 O 3. Fe. + 2Fe ( NO3 ) ¾¾® 3Fe ( NO3 ) 3. 2. ( 1) ,( 2) , ta có: Tổ hợp 3Fe + 8HNO3 ( l ) ¾¾® 3Fe ( NO3 ) + 2NO ­ +4H 2 O 2. ( 1) ( 2) ( 3). Để tính được khối lượng sản phẩm, ta có thể xét bảng sau: 8/3. 4. T = a/b Sản phẩm. Fe dư Fe(NO3)2. Fe(NO3)2. Fe(NO3)2 Fe(NO3)3. Fe(NO3)2. HNO3 dư Fe(NO3)3. Lưu ý:  Khi cho Fe + HNO3, cho khí màu nâu  NO2. Nếu cho khí không màu, hóa nâu ngoài không khí  NO (NO + ½O2  NO2). H ­  Đối với bài toán Fe + HCl, H2SO4 loãng : ¾¾® Muối sắt (II) + 2 , ta giải bình thường để tìm khối lượng muối.  Fe không phản ứng được với HNO3, H2SO4 đặc nguội.  Ta cần lưu ý một số phản ứng sau: Fe + Fe3+  Fe2+ Cu + Fe3+  Cu2+ + Fe2+ Fe2+ + Ag+  Fe3+ + Ag Fe(NO3)2 nung  Fe2O3 + NO2 + O2 116.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Fe(OH)2 nung trong không khí  Fe2O3 + H2O (không có không khí thì cho FeO) FeCO3 nung trong không khí + O2  Fe2O3 + CO2  Nếu hỗn hợp cho FeO, Fe2O3, Fe3O4 ta có thể qui đổi về hỗn hợp FeO, Fe2O3 hoặc chỉ còn Fe3O4 nếu số mol của chúng bằng nhau. Ví dụ 1. Cho 11,2g Fe vào 49g H2SO4 đặc, nóng . Sau phản ứng thu được muối nào ? khối lượng là bao nhiêu ? A. 20g FeSO4, 15,2g Fe2(SO4)3. B. 20g Fe2(SO4)3, 15,2g FeSO4. C. 35,2g FeSO4. D. 35,2g Fe2(SO4)3. Giải n Fe = Þ. 11,2 49 = 0,2( mol ) , n H SO = = 0,5( mol ) 2 4 56 98. n H SO 2. n Fe. 4. =. 0,5 = 2,5 Þ 0,2. Tạo ra 2 muối.. t 2Fe + 6H 2SO 4 ( d) ¾¾¾ ® Fe 2 ( SO 4 ) + 3SO 2 ­ +6H 2O o. 3. x x 3x ( mol ) 2 to Fe + 2H 2SO 4 ( d) ¾¾¾ ® FeSO 4 + SO 2 ­ +2H 2 O y. 2y. ìï x + y = 0,2 Þ ïí ïï 3x + 2y = 0,5 î. y ( mol ). ìï n ì ìï x = 0,1( mol ) ïï Fe2 ( SO4 ) 3 = 0,05( mol ) ïïï m Fe2 ( SO4 ) 3 = 0,05.400 = 20( g) ï Þ í Þ í Þ í Þ ïï y = 0,1( mol ) ïï n ïï m = 0,1 mol = 0,1.152 = 15 ,2 g ( ) ( ) ïî ïî FeSO4 îï FeSO4. B. Ví dụ 2. Trộn m (gam) bột Fe với 58,8g H2SO4 98%. Sau phản ứng thu được 45,6g FeSO4 và khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Vậy giá trị của m là: Giải A. 18g. B. 14g. C. 14,6g. D. 16,8g. n FeSO = 4. 45,6 58,8 = 0,3( mol ) , n H SO = = 0,6( mol ) 2 4 152 98. to ïï 2Fe + 6H 2SO 4( d) ¾ ¾¾ ® Fe 2 ( SO 4 ) +3SO 2 + 6H 2Oü 3 ïï ïï 0,2 ¬ 0,6( mol ) ® 0,1 ïý Þ å n Fe =0,2 + 0,1 = 0,3 to ïï Fe( du) + Fe 2 ( SO4 ) ¾ ¾¾ ® 3FeSO 4 3 ïï ïï 0,1 ¬ 0,1 ¬ 0,3( mol ) ïþ mol Þ m = 0,3.56 = 16,8( g) Þ Chọn đáp án D. 117.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Ví dụ 3. Hòa tan 5,6g Fe vào dung dịch chứa 450ml dd HNO3 1M đun nóng, chỉ thu được khí màu nâu đỏ duy nhất. Tính khối lượng muối tạo thành ? A. 6,05g Fe(NO3)2 và 13,5g Fe(NO3)3. B. 6,05g Fe(NO3)3 và 13,5g Fe(NO3)2. C. 19,6g Fe(NO3)2. D. 19,6g Fe(NO3)3. Giải n Fe =. n HNO 5,6 0, 45 3 = 0,1( mol ) Þ T = = = 4,5 Þ 56 n Fe 0,1. Tạo ra 2 muối.. Cách giải 1 : t Fe + 6HNO3( ð) ¾ ¾¾ ® Fe ( NO3 ) + 3NO 2 ­ + 3H 2O o. 3. x. 6x. x. t Fe + 4HNO3( ð) ¾ ¾¾ ® Fe ( NO3 ) + 2NO 2 ­ +2H 2O o. 2. y. 4y. ìï x + y = 0,1 Þ ïí ïï 6x + 4y = 0, 45 î. y. ìï m ìï x = 0,025( mol ) ï Fe( NO3 ) 3 = 0,025.242 = 6,05( g) ï ï Þ í Þ í Þ ïï y = 0,075( mol ) ïï m = 0,075.180 = 13 ,5 g ( ) ïî ïî Fe( NO3 ) 2 Chọn đáp án B Cách giải 2 : t Fe + 6HNO3( ð) ¾ ¾¾ ® Fe ( NO3 ) + 3NO2 ­ + 3H 2 O 3 Ban đâu 0,1 0, 45 0,075 Pha0,n45 0,075 ưng 0,025 0 0,075 o. t Fe + 2Fe ¾ ¾¾ ® 3Fe ( NO3 ) ( NO Kêt tđâu húc 3) Ban o. 0,025 0,075 an 0,025 Ph0,05 ưng 0 0,025. 3. 2. 0,075 0,075. ìï m ï Fe( NO3 ) 3 = 0,025.242 = 6,05( g) Þ ïí ïï m = 0,075.180 = 13,5( g) ïî Fe( NO3 ) 2 Câu 114: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là Kêt thúc. A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al. Câu 115: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50g trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336ml khí H2 (đkc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Al. Câu 116: Cho 1,4g kim loại X tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch muối trong đó kim loại có số oxi hóa là +2 và 0,56 lít khí H2 (đkc). Vậy kim loại đó là A. Mg. B. Zn. C.Al. D. Fe. 118.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 117: Hòa tan m (gam) Fe trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (đkc). Giá trị của m là A. 2,8g. B. 1,4g. C. 5,6g. D. 11,2g. Câu 118: Hòa tan hoàn toàn m (gam) Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (ở đkc). Giá trị của m là A. 11,2. B. 1,12. C. 0,56. D. 5,6. Câu 119: Cần bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ với kim loại sắt tạo ra 32,5g FeCl3 ? A. 21,3g. B. 14,2g. C. 13,2g. D. 23,1g. Câu 120: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56) A. 16. B. 14. C. 8. D. 12. Câu 121: Một hỗn hợp gồm 13g kẽm và 5,6g sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là: A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 67,2 lít. Câu 122: Hòa tan 5,6g Fe bằng dung dịch HNO3 loãng dư, sinh ra V (lít) khí (đktc) duy nhất. Biết khí này không màu và bị hóa nâu ngoài không khí. Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36. Câu 123: Cho 20g hỗn hợp gồm bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy có 1g khí hidro bay ra. Lượng muối clo tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ? A. 40,5g. B. 45,5g. C. 55,5g. D. 60,5g. Câu 124: Cho 8g hỗn hợp bột kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 5,6 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 22,25g. B. 22,75g. C. 24,45g. D. 25,75g. Câu 125: Hoà tan 58 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch A. Cho dần dần bột sắt vào 50 ml dung dịch A, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh. Khối lượng sắt đã tham gian phản ứng là A. 1,9922 gam. B. 1,2992 gam. C. 1,2299 gam. D. 2,1992 gam. Câu 126: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8g X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V (lít) khí (đktc). Giá trị của V là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít. Câu 127: Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là 119.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. 8,19 lít.. B. 7,33 lít.. C. 4,48 lít. D.. 6,23 lít. Câu 128: Cho 10g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hidro (đktc), dung dịch X và m (gam) chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 6,4g. B. 3,4g. C. 5,6g. D. 4,4g. Câu 129: Cho m (gam) hỗn hợp gồm Al và Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Mặt khác, nếu cho m (gam) hỗn hợp này phản ứng với dung dịch HCl thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là: A. 8,3. B. 4,15. C. 4,5. D. 6,95. Câu 130: Cho một ít bột sắt nguyên chất tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 560ml một chất khí (đktc). Nếu cho một lượng gấp đôi bột sắt nói trên tác dụng hết với dung dịch CuSO4 thì thu được m (gam) một chất rắn. Giá trị m là A. 1,4gam. B. 4,2gam. C. 2,3gam. D. 3,2gam. Câu 131: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đktc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam. Câu 132: Cho m (gam) Fe vào dung dịch chứa 1,38 mol HNO3, đun nóng đến khi kết thúc phản ứng còn lại 0,75m (gam) rắn không tan và có 0,38 mol hỗn hợp khí NO, NO2 thoát ra. Khối lượng Fe ban đầu là A. 70 gam. B. 84 gam. C. 56 gam. D. 112 gam. Câu 133: Hòa tàn 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là A. 11,2 gam. B. 12,4 gam. C. 15,2 gam. D. 10,9 gam. Câu 134: Hòa tan m (gam) Fe vào dung dịch chứa 0,6mol HNO3 thu được khí màu nâu đỏ duy nhất. Cô cạn dung dịch thu được chất rắn, trong đó có 9 (gam) Fe(NO3)2. Vậy m có giá trị là A. 5,6g. B. 6,53g. C. 11,2g. D. 9,2g. Câu 135: Hòa tan 11,2g Fe vào dung dịch chứa 0,9 mol HNO3 đun nóng, chỉ thu được khí màu nâu đỏ duy nhất. Tính số mol muối tạo thành ? A. 12,1g Fe(NO3)2 và 27g Fe(NO3)3. B. 12,1g Fe(NO3)3 và 27g Fe(NO3)2. C. 39,1g Fe(NO3)2. D. 39,1g Fe(NO3)3. 120.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 136: Hòa tan 14g Fe vào dung dịch chứa 1,1 mol HNO3 thu được V (lít) NO2 (đktc). Vậy giá trị của V là A. 13,44. B 8,96. C. 16,8. D 12,32. Câu 137: Hòa tan a (gam) Fe vào dung dịch chứa 8a (gam) HNO3 thu được khí không màu (sản phẩm khử duy nhất), khi đưa khí này ra ngoài không khí thì hóa nâu. Vậy sau phản ứng ta thu được sản phẩm là A. Fe(NO3)2 và Fe dư. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)3 và HNO3dư D. Fe(NO3)2. Câu 138: Cho 0,06 mol Fe vào dung dịch chứa 0,09 mol HNO3 thu được khí NO duy nhất. Sản phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy chất rắn. Khối lượng chất rắn là A. 1,47. B 0,525. C. 0,91. D. 2,24. Câu 139: Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X, khí NO và còn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa ? A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và HNO3 B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3, HNO3. Câu 140: Cho 8,8g sắt vào cốc đựng 200ml dung dịch HNO3. Khuấy để để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy có V (lít) NO (đktc) bay ra và còn 0,4g chất rắn. Vậy V có giá trị là A. 1,47. B 0,525. C. 0,91. D. 2,24. Câu 141: Cho 8,8g sắt vào cốc đựng 100ml dung dịch HNO3. Khuấy để để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy có 2,24 lít khí không màu ở đkc bay ra, rồi hóa nâu ngoài không khí và còn 0,4g chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 là: A. 1,5M. B 2,5M. C 4M. D. 2M. Câu 142: Cho 16,8 gam bột sắt vào 800 ml dung dịch HNO3 0,5 M thu được khí NO duy nhất. Tính thể tích khí và khối lượng muối thu được sau phản ứng A. 1,12 lít và 5,6g. B 2,24 lít và 6,53g. C. 2,24 lít và 27g. D. 1,12 lít và 9,2g. Câu 143: Cho 16,8 gam bột sắt vào V lít dung dịch HNO3 0,5 M thu được 8,4 gam kim loại dư . Tính thể tích khí thu được ? A. 2,24 lít. B 0,525 lít. C. 1,12 lít. D. 0,336 lít. Câu 144: Hoà tan hoàn toàn 14,8g hỗn hợp kim loại Fe và Cu vào lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng thu được 10,08 lít khí NO2 và 2,24 lít khí SO2(đktc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là. A. 8,4g.. B. 4,8g.. 6,4g. 121. C. 5,6g.. D..

<span class='text_page_counter'>(122)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 145:. Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là A. Zn. B. Fe. C. Ni. D. Al.. Câu 146: Cho 16,8 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M , thu được khí NO duy nhất , lượng muối thu được cho vào dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Nung nóng kết tủa mà không có không khí thu được m gam chất rắn . Tính m ? A. 24g. B 16g. C. 16,8. D 10,8g. Câu 147: Cho m gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M thu được V lít khí NO duy nhất và 14 gam kim loại . Tính m ? V ? A. 24g và 4,48 lít. B 19,6g và 2,24 lít. C. 5,6g và 22,4 lít. D. 22,4g và 2,24 lít. Câu 148: Cho 2,11g hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al hòa tan hết bởi dung dịch HNO3 thu được 0,02 mol khí không màu, khí này hóa nâu ngoài không khí và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối khan thu được là A. 8,31g B. 9,62g. C. 7,86g. D. 5,18g.. KHỬ OXIT SẮT Ở NHIỆT ĐỘ CAO VÀ TÌM CÔNG THỨC CỦA HỢP CHẤT SẮT Câu 149: Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gam B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30 gam. Câu 150: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam. Câu 151: Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là A. 231 gam. B. 232 gam. C. 233 gam. D. 234 gam. Câu 152: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 153: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam. Câu 154: Cho 4,06 g một oxit sắt bị khử hoàn toàn bởi CO thì thu được m (gam) Fe và khí tạo thành tác dụng với Ca(OH)2 dư thu được 7g kết tủa. Công thức của oxit sắt là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO hoặc Fe2O3. 122.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 155: Khử hoàn toàn 4,8g một oxit kim loại cần 2,016 lít khí H2 (đkc). Công thức của oxit là A. MgO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. CuO. Câu 156: Khử hoàn toàn 10,8 gam một oxit của kim loại cần dùng 4,536 lít H2, sau phản ứng thu được m gam kim loại. Hoà tan hết m gam kim loại vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít H2. Thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m và công thức oxit của kim loại là A. 5,2 ; Cr2O3. B. 7,155 ; Fe3O4. C. 7,56 ; Fe2O3. D. 7,56 ; FeO. Câu 157: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là A. Fe3O4 và 0,224. B. Fe3O4 và 0,448. C. FeO và 0,224. D. Fe2O3 và 0,448 Câu 158: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là A. FeO ; 75%. B. Fe2O3 ; 75%. C. Fe2O3 ; 65%. D. Fe3O4 ; 75%. Câu 159: Cho 4,35g FexOy tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15mol HCl. Công thức phân tử của oxit sắt này là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO hoặc Fe2O3. Câu 160: Oxi hóa hoàn toàn 21g bột sắt thu được 30g một oxit duy nhất. Công thức phân tử của oxit là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO hoặc Fe2O3. Câu 161: Cho m (gam) bột FexOy hòa tan bằng dung dịch HCl, sau đó thêm NaOH dư, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m (gam) rắn. Công thức của FexOy là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO hoặc Fe2O3. Câu 162: Cho 1 gam sắt clorua nguyên chất tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 tạo ra 2,6492g bạc clorua. Công thức của sắt clorua là A. FeCl2. B. FeCl3. C. A hoặc B. D. Không đủ dữ kiện. Câu 163: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch có chứa 30,4g muối sắt, thu được 53,124g kết tủa trắng không tan trong axit. Công thức của muối sắt là A. FeSO4. B. FeCl3. C. Fe2(SO4)3. D. (CH3COO)2Fe. Câu 164: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là 123.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. FeS.. B. FeS2.. C. FeO.. D.. FeCO3.. SẮT TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI VÀ CÁC BÀI TOÁN TỔNG HỢP Câu 165: Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là A. 1,9990 gam. B. 1,9999 gam. C. 0,3999 gam. D. 2,1000 gam. Câu 166: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là A. 9,3 gam. B. 9,4 gam. C. 9,5 gam. D. 9,6 gam. Câu 167: Cho 5,6g Fe vào 250ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa: A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. Fe(NO3)3 và AgNO3. C. Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2 Câu 168: Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO4. Nêú biết khối lượng Cu bám trên lá sắt là 9,6g thì khối lượng lá sắt sau khi ngâm tăng thêm bao nhiêu gam so với ban đầu? A. 1,2g B. 8,4g C. 6,4g D. 9,6g Câu 169: Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là: A. 0,27M B. 1,36M C. 1,8M D. 2,3M Câu 170: Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam. Câu 171: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam? A. 12,8 gam. B. 8,2 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6 gam. Câu 172: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64. Câu 173: Tiến hành hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M. - Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M. 124.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là A. V1 = V2. B. V1 = 10V2. C. V1 = 5V2. D. V1 = 2V2. Câu 174: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48. Câu 175: Cho a mol Fe bị oxi hóa trong không khí thu được 5,04g oxit sắt, hòa tan hết lượng oxit sắt này trong dung dịch HNO3 thu được 0,07mol NO2. Giá trị của a là A.0,07mol. B. 0,035mol. C. 0,08mol. D. 0,075mol. Câu 176: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 2,22. B. 2,62. C. 2,52. D. 2,32. Câu 177: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là A. 3,81 gam. B. 4,81 gam. C. 5,81 gam. D. 6,81 gam. Câu 178: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36. Câu 179: Hòa tan m (gam) hỗn hợp gồm FeO và Fe3O4 vừa đủ vào dung dịch 1,2mol HCl. Cô cạn dung dịch được 70,6g muối khan. Giá trị m là A. 37,6g. B. 32,8g. C. 30,4g. D. 26,8g. Câu 180: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là A. 60 gam. B. 80 gam. C. 85 gam. D. 90 gam. Câu 181: Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình 1 thời gian cho đến khi số mol O2 trong bình chỉ còn 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam. Giá trị m đã dùng là A. 1,2 gam. B. 0,2 gam. C. 0,1 gam. D. 1,0 gam. Câu 182: Hòa tan m (gam) A hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m (gam) A với a (mol) CO được n (gam) 125.

<span class='text_page_counter'>(126)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. rắn B, rồi hòa tan rắn B này trong HNO3 thì thu được 0,034 mol khí NO. Giá trị của a là: A. 0,024 mol. B. 0,03 mol. C. 0,036 mol. D. 0,04 mol.. MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC Câu 183: Muốn điều chế được 6,72 lít khí Cl2 (đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy để cho tác dụng với dung dịch HCl đặc dư là: (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52) A. 26,4g. B. 27,4g. C. 28,4g. D. 29,4g. Câu 184: Thổi khí NH3 dư qua 1 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được lượng chất rắn bằng bao nhiêu gam ? A. 0,52g. B. 0,68g. C. 0,76g. D. 1,52g. Câu 185: Để định lượng Fe2+ trong mẫu phân tích, người ta dùng phương pháp chuẩn độ đicromat dựa vào sơ đồ phản ứng: Fe2+ + H+ + Cr2O72–  Fe3+ + Cr3+ + H2O. Hãy tính khối lượng Fe2+ trong dung dịch X biết đã dùng hết 30ml K2Cr2O7 0,1M. A. 0,56g. B. 0,112g. C. 1,008g. D.1,56g. Câu 186: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dd có H2SO4 loãng làm môi trường là A. 29,4 gam B. 59,2 gam. C. 24,9 gam. D. 29,6 gam. Câu 187: Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần để sử dụng điều chế 672ml khí Cl2 (đktc) là bao nhiêu ? A. 0,06mol và 0,03mol. B. 0,14mol và 0,01mol. C. 0.42mol và 0,03mol. D. 0,16mol và 0,01mol. Câu 188: Khối lượng kết tủa S tạo thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,04 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 dư là bao nhiêu gam ? A. 0,96g. B. 1,92g. C. 3,84g. D. 7,68g. Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là A. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 54,0 gam. D. 40,5 gam. Câu 189: Đốt cháy bột Crom trong oxi dư thu được 2,28g một oxit duy nhất, khối lượng crôm bị đốt cháy: A. 0,78g. B. 1,56g. C. 1,74g. D. 1,19g. Câu 190: Hòa tan hết 1,08g hỗn hợp gồm Crom và sắt trong dung dịch axit HCl loãng, nóng thu được 448ml khí (đktc). Khối lượng crom có trong hỗn hợp là A. 0,065g. B. 0,52g. C. 0.56g. D. 1,015g. 126.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 191: Cho 100g hợp kim của Fe, Al, Cr tác dụng vơi dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và một phần không tan. Lọc phần không tan này, đem hòa tan bằng dung dịch axit HCl dư trong điều kiện không có không khí) thấy thoát ra 38,08 lít khí (đktc). Thành phần % các chất trong hợp kim ban đầu là A. 5,4% Al; 86,8%Fe; 7,8%Cr. B. 4,05%Al; 83,66%Fe; 12,29%Cr. C. 4,05%Al; 82,29%Fe; 13,66%Cr. D. 4,05%Al; 13,66%Fe; 82,29%Cr. Câu 192: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1. Câu 193: Thêm 0,02mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01mol CrCl2, rồi để trong không khí đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng kết tủa cuối cùng thu được là A. 0,86g. B. 1,03g. C. 1,72g. D. 2,06g. Câu 194: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02g hỗn hợp muối gồm Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 cho đến khi lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Tác kết tủa ra khỏi dung dịch, rửa và nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54g chất rắn. Tính phần trăm khối lượng các muối trong hỗn hợp ban đầu ? A. 45,3% và 54,7%. B. 46% và 54%. C. 47,23% và 52,77%.. D. 48% và 52%.. Câu 195: Khi đun nóng 2 mol natri đicromat người ta thu được 48g oxi và 1mol crom (III) oxit. Tính khối lượng muối natri cromat thu được sau phản ứng ? A. 324g. B. 432g. C. 234g. D. 342g. Câu 196: Đổ dung dịch chứa 2mol KI vào dung dịch K2Cr2O7 trong axit H2SO4 đặc, dư thu được đơn chất X. Số mol của đơn chất X là: A. 1mol. B. 2mol. C. 3mol. D. 4mol. Câu 197: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, notron và electron là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Nguyên tố X là A. Sắt. B. Brom. C. Photpho.D. Crom. Câu 198: Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn. Câu 199: Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là A. 21, 56 gam. B. 21,65 gam. C. 22,56 gam. D. 22,65 gam. 127.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 200: Đốt 12,8 gam Cu trong không khí. Hoà tan chất rắn thu được vào dung dịch HNO3 0,5M thấy thoát ra 448 ml khí NO duy nhất (đktc). Thể tích tối thiểu dung dịch HNO3 cần dùng để hoà tan chất rắn là A. 0,84 lít. B. 0,48 lít. C. 0,16 lít. D. 0,42 lít. Câu 201: Đốt 12,8 gam Cu trong không khí thu được chất rắn X. Hoà tan chất rắn X thu được vào dung dịch HNO3 0,5M thấy thoát ra 448 ml khí NO duy nhất (đktc). Khối lượng chất rắn X là A. 15,52g B. 10,08g. C. 16g. D. 24g. Câu 202: Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hoà tan hết X cần vừa đủ 1 lít dung dịch HNO3 1M, thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất của phản ứng khử CuO là A. 70%. B. 75%. C. 80%. D. 85%. Câu 203: Một thanh đồng nặng 140,8g ngâm trong dung dịch AgNO3 một thời gian lấy ra rửa nhẹ sấy khô cân được 171,2g. Thể tích dung dịch AgNO3 32% (D = 1,2g/ml) đã tác dụng với thanh đồng là A. 177lít. B. 177ml. C. 88,5llít. D. 88,5ml. Câu 204: Cho 19,2g Cu vào 1 lít dung dịch gồm H2SO4 0,5M và KNO3 0,2M thấy giải phóng khí NO. Tính thể tích khí NO (đktc) ? A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít. Câu 205: Hòa tan 19,2g Cu vào dung dịch HNO3 loãng. Khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước cùng với dòng khí oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích oxi đã tham gia vào quá trình trên là A. 22,4 lít. B. 3,36 lít. C. 0,448 lít.D. 6,72 lít. Câu 206: Cho hỗn hợp gồm 2g Fe và 3g Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,448 lít khí không màu hóa nâu trong không khí (đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 5,4g. B. 8,72g. C.4,84g. D. 10,8g. Câu 207: Một oxit kim loại có tỉ lệ phần trăm của oxi trong thành phần là 20%. Công thức của oxit kim loại đó là A. CuO. B. FeO. C. MgO. D. CrO. Câu 208: Cho oxit AxOy của một kim loại A có hóa trị không thay đổi. Cho 9,6g AxOy nguyên chất tan trong HNO3 dư thu được 22,56g muối. Công thức của oxit là A. MgO. B. CaO. C. FeO. D. CuO. Câu 209: Hòa tan 58g muối CuSO4.5H2O vào nước thu được 500ml dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là 128.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. 0,464M.. B. 0,5M.. C. 0.625M. D. kết. quả khác. Câu 210: Một thanh đồng có khối lượng 140,8g được ngâm trong dung dịch AgNO3 nồng độ 32% (V=1,2g/ml) đến phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khi lấy thanh đồng ra thì nó có khối lượng là 171,2g. Tính thể tích dung dịch AgNO3 đã dùng để ngâm thanh đồng (giả thiết rằng toàn bộ lượng Ag tạo ra bám vào thanh đồng). A. 255ml. B. 177,08ml. C. 81,6ml. D. kết quả khác. Câu 211: Cho V lít khí H2 (đkc) đi qua bột CuO (dư) đun nóng, thu được 32g Cu. Nếu cho V lít H2 (đkc) đi qua bột FeO (dư) đun nóng thì khối lượng Fe thu được là bao nhiêu ? Giả sử hiệu suất của các phản ứng là 100%. A. 24g. B. 26g. C. 28g. D. 30g. Câu 212: Cho hỗn hợp gồm 0,1mol Ag2O và 0,2mol Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng được hỗn hợp muối khan A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B có khối lượng là A. 26,8g. B. 13,4g. C. 37,6g. D. 34,4g. Câu 213: Hòa tan 9,14g hợp kim Cu, Mg và Al bằng dung dịch HCl dư thu được khí X và 2,54g chất rắn Y. Trong hợp kim, khối lượng Al gấp 4,5 lần khối lượng Mg. Thể tích khí X (đktc) là A. 7,84 lít. B. 5,6 lít. C. 5,8 lít. D. 6,2 lít. Câu 214: Nung CuS trong khí oxi dư thu được cất rắn X và hỗn hợp Y gồm hai khí. Nung nóng X rồi cho luồng khí NH3 dư đi qua thu được chất rắn X1. Cho chất rắn X1 tác dụng hoàn toàn trong HNO3 thu được dung dịch X2. Cô cạn dung dịch X2 rồi nung ở nhiệt độ cao thu được chất rắn X3. Chất rắn X1, X2, X3 lần lượt là A. CuO, Cu, Cu(NO3)2. B. Cu, Cu(NO3)2, CuO. C. Cu(NO3)2, CuO, Cu. D. Cu, Cu(OH)2, CuO. Câu 215: Hòa tan 2,4g hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ mol 1:1 vào trong dung dịch H2SO4 đặc nóng. Kết thúc phản ứng thu được 0,05 mol sản khử duy nhất có chứa lưu huỳnh. Sản phẩm khử đó là A. H2S. B. SO2. C. S. D. H2S2. Câu 216: Cho 12g hỗn hợp gồm Fe, Cu vào 200ml dung dịch HNO3 2M, thu được một chất khí duy nhất không màu, hóa nâu ngoài không khí và có một kim loại dư. Sau đó cho thêm dung dịch H2SO4 2M, thấy khí trên tiếp tục thoát ra, đề hòa tan hết kim loại cần dùng 33,33ml. Khối lượng kim loại Fe trong hỗn hợp là A. 6,4g. B. 2,8g. C. 5,6g. D. 8,4g. Câu 217: Cho 30,4g hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HNO3 dư thu được 20,16 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn dung dịch thu được m (gam) muối khan. Giá trị của m là A. 189,6g. B. 197,8g. C. 167,3g. D. 201,4g. 129.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 218: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS2 và a mol Cu2S vào dung dịch HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X chứa 2 muối sunfat và khí NO duy nhất. Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,09. C. 0,12. D. 0,04. Câu 219: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm a mol FeS2 và 0,05 mol Cu2S vào dung dịch HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X chứa 2 muối sunfat và khí NO duy nhất. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,05. Câu 220: Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1mol Fe và a mol Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 5,6 lít hỗn hợp khi NO và N2 (đkc) có tỉ khối so với H2 bằng 14,5. Vậy a có giá trị là A. 0,6625. B. 0,6225. C. 0,0325. D. 0,165. Câu 221: Hòa tan hoàn toàn 2,81g Fe3O4, Fe2O3, MgO, CuO cần 500ml dung dịch H2SO4 0,1M (lấy vừa đủ). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là A. 6,85. B. 6,81. C. 5,81. D. 7,71. Câu 222: Hòa tan 1,28g Cu vào 50ml dung dịch H2SO4 0,1M + NaNO3 0,5M thu được a mol khí NO duy nhất. Vậy a có giá trị là A. 0,0025. B. 0,0133. C. 0,025. D. 0,032. Câu 223: Hòa tan hoàn toàn m (gam) hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 thu được 5,24g muối khan và 0,448 lít NO (đkc) duy nhất. Giá trị của m là A. 1,25. B. 1,52. C. 3,52. D. 2,52.. 130.

<span class='text_page_counter'>(131)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. CÁC BÀI KIỂM TRA ĐỀ 1 Họ và tên: ………………………… lớp : ……….. Kiểm tra 1 tiết - Hóa 12 CB. Câu: 1 Muối của axit glutamic dùng làm bột ngọt (còn gọi là mì chính), có công thức cấu tạo thu gọn là A) NaOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COONa. B) NaOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH. C) HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COONH4. D) HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH. Câu: 2 Trong các chất sau: Cu, HCl, KOH,CH3OH/khíHCl. Axit aminoaxetic tác dụng được vớí: A) CH3OH/Khí HCl, Cu. B) HCl, KOH, CH3OH/khí HCl C) Tất cả các chất. D) Cu, KOH, CH3OH/Khí HCl. Câu: 3 Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng? A) Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống . B) Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α - và β - aminoaxit. C) Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC). D) Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit nucleic... Câu: 4 Alanin không tác dụng với: A) H2SO4 loãng B) NaOH C) NaCl D) C2H5OH Câu: 5 Tính chất bazơ của metyl amin mạnh hơn của anilin vì : A) Khối lượng mol của metyl amin lớn hơn . B) Nhóm phenyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử N trong phân tử C6H5NH2 . C) Khối lượng mol của metyl amin nhỏ hơn . D) Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử N trong phân tử CH3NH2 . Câu: 6 Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và chất béo là : A) Phân tử protein luôn có KLPT lớn. B) Protêin luôn là hợp chất hữu cơ no. C) Phân tử protein luôn có nguyên tử Nitơ D) Phân tử protein luôn có nhóm OH. Câu: 7 Nhóm có chứa dung dịch ( hoặc chất ) đều làm giấy quì tím chuyển sang màu xanh là : A) Amoniac, phenol B) CH3NH2, NaOH C) NH3, Anilin D) NaOH, NaCl Câu: 8 Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là......................protein. A) Sự đông tụ. B) Sự ngưng tụ C) Sự phân hủy D) Sự trùng ngưng Câu: 9 Số đồng phân aminoaxit có CTPT C3H7O2N là : 131.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A) 1 B) 3 C) 4 D) 2 Câu: 10 Công thức phân tử của metyletyl amin là: A) C4H11N B) C4H9N C) C3H9N D) C5H11N Câu: 11 Cho 3,04g hỗn hợp Y gồm hai amin đơn chức, no, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 5,96g muối. Biết trong hỗn hợp, số mol hai amin bằng nhau. Công thức phân tử của hai amin là A) kết quả khác. B) C3H9N và C4H11N. C) CH5N và C2H7N. D) C3H9N và C2H7N. Câu: 12 Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu hồng là : A) axit aminoaxetic B) axit glutamic C) anilin D) metylamin Câu: 13 Khi nấu canh cua, riêu cua nổi lên được giải thích là do: A) Tất cả các nguyên nhân nêu ở D, B, C. B) Các chất bẩn trong cua chưa được làm sạch hết. C) Có phản ứng hoá học của NaCl với chất có trong nước lọc khi xay (giã) cua. D) Sự đông tụ của protit. Câu: 14 Cho 15g hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là A) 20,18g. B) không đủ dữ kiện để tính. C) 21,123g. D) 16,825g. Câu: 15 Khẳng định về tính chất vật lý nào của amio axit dưới đây không đúng? A) Tất cả đều là chất rắn B) Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao. C) Tất cả đều là tinh thể, màu trắng D) Tất cả đều tan trong nước Câu: 16 Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit chứa 2 gốc aminoaxit khác nhau? A) 1 chất B) 4 chất C) 2 chất D) 3 chất Câu: 17 Cho vài giọt anilin vào nước, sau đó thêm dung dịch HCl (dư) vào, rồi lại nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào, sẽ xảy ra hiện tượng : A) Lúc đầu dung dịch trong suốt, sau đó bị vẩn đục và cuối cùng trở lại trong suốt. B) Lúc đầu dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt và cuối cùng bị vẩn đục lại. C) Dung dịch bị vẫn đục hoàn toàn D) Dung dịch trong suốt. Câu: 18 Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là do: A) Trên nguyên tử Nitơ còn đôi e tự do. B) Phân tử amin có liên kết hidro với nước. C) Amin tan nhiều trong nước. D) Trong phân tử amin có nguyên tử Nitơ. Câu: 19 Sản phẩm của phản ứng este hoá giữa amino axit X và metanol thu được este có tỉ khối hơi so với propin bằng 2,225. Tên gọi của X là A) tất cả D, B, C đều sai. B) axit glutamic. C) glixin. D) alanin. 132.

<span class='text_page_counter'>(133)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu: 20 Hỗn hợp (X) gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52g X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl thu được 2,98g muối. Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là A) 0,04 mol và 0,2M. B) kết quả khác. C) 0,02 mol và 0,1M. D) 0,06 mol và 0,3M. Câu: 21 Từ Ala,Gly, Vla có thể tạo số tri peptit chứa cả Ala,Gly,Vla là: A) 6 B) 12 C) 9 D) 3 Câu: 22 Khẳng định nào sau đây luôn đúng: A) Tính bazơ của amin tăng dần theo thứ tự : bậc I < bậc II < bậc III. B) Do ảnh hưởng của nhóm –C6H5 làm giảm mật độ e trên Nitơ nên anilin có tính bazơ yếu. C) Vì có tính bazơ nên anilin làm đổi màu chất chỉ thị màu. D) Tính bazơ của anilin là do nhóm –NH2 ảnh hưởng lên gốc –C6H5. Câu: 23 Khi nhỏ HNO3 đậm đặc vào lòng trắng trứng đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện:..........(1)..........., cho đồng (II) hiđroxit vào lòng trắng trứng thấy màu.........(2).....xuất hiện . A) (1) kết tủa màu xanh, (2) vàng. B) (1) kết tủa màu vàng, (2) xanh. C) (1) kết tủa màu vàng, (2) tím. D) (1) kết tủa màu trắng, (2) tím xanh. Câu: 24 Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là: A) Tinh bột B) Peptit C) anđehit axetic D) Xenlulozơ Câu: 25 Cho các chất sau: Anilin, etanol, axit aminoaxetic, metyl amin. Số chất phản ứng lần lượt với dung dịch NaOH là : A) 4 B) 1 C) 2 D) 3 Câu: 26 Cặp ancol và amin nào sau đây cùng bậc ? A) C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. B) (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. C) (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. D) (C6H5)2NH và C6H5CH2OH Câu: 27 Điều chế anilin bằng cách khử nitrobenzen thì dùng chất khử nào sau đây ? A) NH3. B) cacbon. C) khí H2. D) Fe + dung dịch HCl. Câu: 28 Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ : NH3, CH3NH2, C6H5NH2; (CH3)2NH và (C6H5)2NH A) CH3NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2 < (C6H5)2NH< NH3 B) (CH3)2NH > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2 > (C6H5)2NH C) (C6H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < (CH3)2NH < CH3NH D) (C6H5)2NH < C6H5NH2 <NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH Câu: 29 Hợp chất không có tính chất lưỡng tính là: A) Etyl amin B) Alanin C) Aminoaxit D) Glyxin Câu: 30 Chất không tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là: A) Ala-Gly B) Gly-Ala -Gly-Ala C) Ala-Gly-Ala -Gly-Ala D) Ala-Gly-Ala 133.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. ĐỀ 2 KIÊM TRA CHƯƠNG ESTE - LIPIT Câu 1: Chất làm giấy quì tím ẩm chuyển màu xanh là A. C2H5OH B. CH3NH2 C. C6H5NH2 D. NaCl Câu 2: Cho các dung dịch sau: axit axetic, glixerol, rượu etylic, glucozơ. Chỉ dùng một thuốc thử nhận biết các dung dịch trên là: A. Quì tím B. Kim loại Na C. Dd AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2 Câu 3: Đun 10 ml dung dịch glucozơ với một lượng dư Ag2O thu được một lượng Ag đúng bằng lượng Ag sinh ra khi cho 6,4 g Cu tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư). Nồng độ mol/lít của dung dịch glucozơ là: A. 1 M B. 2 M C. 5 M D. 10 M Câu 4: Một amin đơn chức có chứa 31,111% N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin tương ứng là: A. CH5N; 1 đồng phân B. C2H7N ; 2 đồng phân C. C3H9N; 4 đồng phân D. C4H11N; 8 đồng phân Câu 5: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với: A. dd NaCl B. dd HCl C. nước brom D. dd NaOH Câu 6: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ A. Dd H2SO4 loãng B. Dd NaOH C. Dd Dd AgNO3/NH3 D. Tất cả các dd trên Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Glucozơ ⃗ X ⃗ Y ⃗ CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là: A. CH3CHO và CH3CH2OH B. CH3CH2OH và CH3CHO C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO D. CH3CH2OH và CH2=CH2 Câu 8: Thủy phân 0,2 mol tinh bột (C6H10O5)n cần 1000 mol H2O. Giá của n là: A. 2500 B. 3000 C. 3500 D. 5000 Câu 9: Để trung hòa 28 gam một chất béo cần 8,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là: A. 18 B. 17 C. 15 D. 16 Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (Vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: A. etyl fomat B. etyl axetat C. etyl propionat D. propyl axetat Câu 11: Để phân biệt các dung dịch: propanol-1, glixerol và glucozơ ta ta chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây: A. Dd AgNO3/NH3 B. Na C. Cu(OH)2 D. Cả B, C Câu 12: Thủy phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có thỉ khối hơi với H2 là 23. X có công thức là. A. C3H7COOH B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 Câu 13: Chất không tham gia với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng tạo thành Ag là: A. C6H12O6 (glucozơ) B. CH3COOH C. HCHO D. HCOOH Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân benzen lên nhóm - NH2 134.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. B. Anilin không làm đổi màu quì tím ẩm C. Anilin ít tan trong H2O vì gốc C6H5 kị nước. D. Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch brom. Câu 15: Đun nóng 10 gam chất béo với 2,5 gam NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, người ta xác định thấy còn 1,145 gam NaOH không tham gia phản ứng . Chỉ số xà phòng của mấu chất béo trên là A. 189,7 B. 187,9 C. 186,9 D. 178,7 Câu 16: cho m gam glucozơ lên mem thành rượu etylic với hiệu suất 90%. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 22,5 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 14,4 B. 45 C. 11,25 D. 22,5 Câu 17: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 18: Dãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tính bazơ là dãy nào (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3 A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) B. (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4) C. (5) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) Câu 19: số đồng phân amin bậc một ứng với công thức C4H11N là A. 4 B. 3 C. 2 D.5 Câu 20: Cho 260 gam bezen phản ứng với HNO 3 (đặc) có mặt H2SO4 (đặc), sản phẩm thu được đem khử thành aniline. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 80% thì khối lượng aniline thu được là: A. 248 gam B. 310 gam C. 410 gam D. 328 gam Câu 21: Rượu và amin nào cùng bậca? A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 B. C6H5NHCH3 và C6H5CHOHCH3 C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHCH2NH2. Câu 22: Thể tích nước brom 20% (d=1,3g/ml) cần dùng để điều chế 32,175 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom aniline (biết hiệu suất của phản ứng là 60%) là A. 150 ml B. 450 ml C. 300 ml D. 100 ml Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam anilin sinh ra 2,24 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là A. 18,6 gam B. 9,3 gam C. 27,9 gam D. 4,65 gam Câu 24: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzene có cùng công thức phân tử C7H9N A. 3 amin B. 5 amin C 6 amin D. 7 amin Câu 25: Lên mem 64,8 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào nước vôi trong lấy dư thì thu dược lượng kết tủa là A. 57,6 g B. 72,0 g C. 28,8 g D. 36,0 Câu 26: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là: A. C15H31COONa và etanol B. C17H35COOH và glixerol C. C15H31COONa và glixerol D. C17H35COONa và glixerol Câu 27: Cho dãy các chất: HCHO, CH 3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 28: : Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15% giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là: A. 13,8kg B. 4,6 kg C. 6,975 kg D. 9,2 kg Câu 29: Thùy phân hoàn toàn một đisaccarit trong môi trường axit, đun nóng được glucozơ. Đisaccarit đó là A. saccarozơ B. mantozơ C. tinh bột D. xenlulozơ Câu 30: Trong phân tử este X no đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 31: saccarozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây? 135.

<span class='text_page_counter'>(136)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. (1) Cu(OH)2, (2) AgNO3/NH3 0 (3) H2/Ni, t (4) H2SO4 loãng nóng A. (1), (4) B. (2), (3) C. (1), (2) D. (3), (4) Câu 32: Cho 150 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ CM của dung dịch glucozơ đã dùng là (Ag=108). A. 0,2M B. 0,01M C. 0,02M D. 0,1M Câu 33: Câu 3: số đồng phân amin có công thức C4H11N là A. 5 B. 7 C. 6 D.8 Câu 34: trong các tên dưới đây tên nào phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-NH2? A. metyl etylamin B. etyl metylamin C. isopropanamin D. isopropylamin. Câu 35: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ B. Tinh bột, xenlulozơ và fructozơ C. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ D. Tinh bột, saccarozơ và fructozơ. Câu 36: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là: A. Cu(OH)2 B. Dung dịch brom C. [Ag(NH3)2]NO3 D. Na Câu 37: Dãy chất đều làm giấy quì tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. aniline, metylamin, amoniac B. amoni clrua, metyl amin, natri hidroxit C. aniline, amoniac, natri hidroxit D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 39: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành rượu etylic. Khí sinh ra dẫn vào nước vôi trong thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quḠtrình lên men là 80%. Tính giḠtrị của m : A. 400 g B. 320 g C. 200 g D. 160 g Câu 40: Có 3 chất lỏng benzene, aniline, stiren, đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn. Thuốc thử để nhận biết 3 lọ chất lỏng trên là. A. dd phenolphtalien B. nước brom C. dd NaOH D. giấy quì tím. Câu 41: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là: A. 26,73 B. 33,0 C. 25,46 D. 29,70 Câu 42: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đem đun nóng thấy mất màuu, để nguội lại xuất hiện màu xanh. B. Trong nhiều loại hạt cây cối thường có nhiều tinh bột. C. Nhỏ dung dịch iot vào một miếng chuối xanh thì thấy miếng chuối chuyển từ màu trắng sanh xanh, còn nhỏ vào một miếng chuối chín thì không có hiện tượng. D. Cho axit nitric đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng và đun nóng thì xuất hiện kết tủa màu vàng, còn cho đồng (II) hidroxit vào dung dịch lòng trắn trứng thì không thấy hiện tượng gì. Câu 43: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 18,2 gam sobitol với hiệu suất 80% là: A. 2,25 gam B. 1,80 gam C. 1,82 gam D. 1,44 gam Câu 44: Chất nào sau đây phản ứng được với: Na, Cu(OH)2/NaOH vÀ AgNO3/NH3 ? A. Etilenglicol B. Glixerol C. fructozơ D. Glucozơ Câu 45: Dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic với hiệu suất của quá trình là 70%. Khối lượng mùn cưa cần dùng để sản xuất 1 tấn ancol etylic là : A. 5000 kg B. 5031 kg C. 5040 kg D. 5050 kg 136.

<span class='text_page_counter'>(137)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 46: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được axetandehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là: A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3 C. CH3COO-CH=CH2 D. CH2=CHCOOCH3 Câu 47: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 CÂu 48: xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit nitric 99,67% (d=1,52g/ml) cần để sản xuất 59,4 gam xenlulozơ trinitrat nếu hiêu5 suất quá trình là 90% A. 32,5 lít B. 26,5 lít C. 27,6 lít D. Kết quả khác Câu 49: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là: A. 400m B. 300ml C. 150ml D. 200ml CÂu 50: Dãy gồm các chất: phenol, aniline, phenylamino clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trng dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 4. 137.

<span class='text_page_counter'>(138)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN: HÓA HỌC-LỚP 12 THỜI GIAN: 45 PHÚT Mã đề : 113 (Không kể thời gian giao đề) Học sinh chọn câu trả lời chính xác nhất bằng cách tô vào các ô A, B, C, D cho mỗi câu hỏi sau: A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH Câu 1: Trong quá trình điện phân ,ở catôt (cực âm) xảy ra : A. quá trình khử B. quá trình ôxi hóa C. cả quá trình ôxi hóa và quá trình khử D. không xảy ra quá trình nào Câu 2: Cho luồng khí H2 dư đi qua ống nghiệm đựng Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn còn lại trong ống nghiệp bao gồm : A. Al2O3, FeO, CuO, Mg B. Al2O3, Fe, Cu, MgO C. Al, Fe, Cu, Mg D. Al, Fe, Cu, MgO Câu 3: Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 1 chiều là I = 9,65A trong thời gian 200 giây. Khối lượng Cu bám bào catôt bình điện phân là: A. 0,32g B. 0,64g C. 1,28g D. 1,32g Câu 4: Cho các chất: CH3COOCH3 (1); HCOOC2H5 (2); CH3CHO (3); CH3COOH (4). Chất nào khi cho tác dụng với dung dịch NaOH cho cùng 1 sản phẩm là CH3COONa: A. (1), (3), (4) B. (3), (4) C. (1), (4) D. (4) Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng, thu được 3,6g H2O và V lít khí CO2 ở điều kiện chuẩn. Giá trị của V là: A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 1,12 lít D. 4,48 lít Câu 6: Đốt hoàn toàn 0,1 mol este X, thu được 0,3 mol khí CO2 và 0,3 mol nước.Cho Xtác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu được 8,2g muối khan. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC2H3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 Câu 7: Từ Glyxêrol, axit panmitic và axit stearic, có thể điều chế được bao nhiêu este? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8: Phản ứng thủy phân lipit trong môi trường kiềm, có đặc điểm là: A. xảy ra nhanh hơn phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit B. phản ứng một chiều C. phản ứng thuận nghịch D. A và B đúng Câu 9: Thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được tất cả các dung dịch trong dãy sau: glucôzơ, sacarôzơ, fomonandehit? A. AgNO3/dd NH3 B. Na C. Nước Brôm D. Cu(OH)2/OHCâu 10: Thủy phân hoàn toàn 1 kg sacarôzơ, thu được : A. 1 kg glucôzơ và 1 kg frutôzơ B. 500g glucôzơ và 500g frutôzơ C. 526,3g glucôzơ và 526,3g frutôzơ D. 1 kg glucôzơ Câu 11: Câu nào sau đây không đúng: A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tố kim loại thường ít (1 đến 3 electron) 138.

<span class='text_page_counter'>(139)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tố phi kim thường có 4 đến 7 electron C. Trong cùng chu kì, nguyên tử kim loại có bán kinh nhỏ hơn nguyên tử phi kim D. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyê tử thường bằng nhau Câu 12. Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo hai muối khác nhau: A. Cu B. Mg C. Fe D. Ag Câu 13: Cho Na vào dung dịch FeCl3. Hiện tượng nào sau đây đúng nhất? A. Fe bị Na đẩy ra khỏi muối B. Có khí thoát ra và Na tan trong nước C. Có khí thoát ra, đồng thời có kết tủa nâu đỏ D. Có khí thoát ra, có kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa tan dần Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 11,2g hỗn hợp 2 kim loại X (hóa trị II) và Y (hóa trị III) trong dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng được 39,6g muối khan. Thể tịch khí H2 thoát ra ở điều kiện chuẩn là: A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít Câu 15: Cho phản ứng Fe2(SO4)3 + Cu è 2FeSO4 + CuSO4 . Phản ứng trên chứng tỏ rằng: A. Tính khử của Cu mạnh hơn Fe2+ B. Tính ôxi hóa của Cu mạnh hơn Fe2+ C. Tính ôxi hóa của Fe3+ mạnh hơn Fe2+ D. Tính khử của Fe3+ mạnh hơn Cu Câu 16: Dãy nào thể hiện tính ôxi hóa của các ion dương sau mạnh dần: A. K+<AL3+<Fe2+<Pb2+ B. Fe2+<Mg2+<Ni2+<Ag+ C. Ni2+<Ag+<Pb2+<Au3+ D. Pb2+<Fe2+<Mg2+<Na+ Câu 17: Ngâm 1 thanh Zn có khối lượng 43,16g vào 400 ml dung dịch AgNO3 aM. Sau phản ứng xong, lấy thanh Zn ra cân lại thấy khối lượng là 44,67g. Giá trị a là: A. 0,05M B. 0,01M C. 0,1M D. 0,02M Câu 18: Ngâm 1 đinh Fe có khối lượng mg vào 300g dung dịch AgNO3 1,7%. Phản ứng xong, thấy khối lượng đinh sắt tăng 6% so với ban đầu. Khối lượng đinh sắt trước đó là: A. 60g B. 50g C. 40g D. 30g Câu 19: Đặt một vật bằng hợp kim Zn-Cu trong không khí ẩm. Quá trình xảy ra ở cực âm là: A. Zn è Zn2+ + 2e- B. Cu è Cu2+ + 2eC. 2H+ + 2e- è H2 D. 2H2O + O2 + 4e- è 4OHCâu 20: Ở New Đeli (Ấn Độ) có một cột sắt đã tồn tại 1.500 năm. Cột sắt này bền lâu được ,nguyên nhân chính là do: A. được làm bằng thép đặc biệt B. được làm bằng sắt nguyên chất C. được tăng cường biện pháp bảo vệ như sơn, bôi dầu trơn… D. khí hậu ở New Đeli đặc biệt nên không ăn mòn kim loại Câu 21: Để phân biệt dung dịch phenol và etylamin. Trong 2 lọ riêng biệt, người ta dùng: A. NaOH B. HCl C. AgNO3 D. quỳ tím Câu 22: Các amino axit no có thể tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. dd NaOH, dd HCl, Na, C2H5OH B. dd NaOH, dd Br2, dd HCl, CH3OH C. dd Ca(OH)2, dd thuốc tím KMnO4, dd H2SO4, C2H5OH D. dd H2SO4, dd HNO3, CH3OC2H5, dd thuốc tím Câu 23: Để rửa sạch chai lọ đựng Anilin, nên dùng cách nào sau đây? 139.

<span class='text_page_counter'>(140)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. Rửa bằng xà phòng B. Rửa bằng nước C. Rửa bằng dd NaOH sau đó rửa lại bằng H2O D. Rửa bằng dd HCl sau đó rửa lại bằng H2O Câu 24: Để phân biệt 3 dd: H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2. Chỉ cần dùng một thuốc thử là : A. dd NaOH B. dd HCl C. quỳ tím D. A, B, D đều đúng Câu 25: Đốt hoàn toàn 2 amin no đơn chức mạch hở là đồng đẳng liên tiếp được CO2và H2O theo tỉ lệ mol 1:2. Hai amin đó là: A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C4H11N và C5H13N Câu 26: Cho 0,1 mol Amino axit A phản ứng vừa đủ với 100ml dd HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản ứng vừa đủ với 200ml dd HCl trên. A có khối lượng phân tử là A. 120 B. 90 C. 80 D. 60 Câu 27: Một loại nhựa PVC có phân tử khối là 35.000 đvC. Hệ số trùng hợp n của polime nầy là A. 560 B. 506 C. 460 D. 600 Câu 28: Trong các loại tơ sau, chất nào là tơ nhân tạo? A. Tơ Visco và tơ Capron B. Tơ Nilon-6 và tơ Axetat C. Tơ Capron và tưo Nilon-6 D. Tơ Visco và tơ Axetat Câu 29: Tại một nhà máy rượu, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn ancol etylic. Hiệu suất của cả quá trình điều chế là: A. 26,4 % B. 15 % C. 85 % D. 32,7% Câu 30: Sacarôzơ, tinh bột và xenlulôzơ đều có thể tham gia vào: A. phản ứng tráng bạc B. phản ứng đổi màu iốt C. phản ứng thủy phân D. phản ứng với Cu(OH)2 Câu 31: Từ xenlulôzơ có thể điều chế tơ nào? A. Tơ axetat B. Tơ Capron C. Tơ Nilon6 D. Tơ Nitron Câu 32: Hợp chất Amin C5H13N có bao nhiều đồng phân bậc III A. 2 B. 3 C. 4 D.5 ……………….. II. PHẦN RIÊNG (Học sinh có thể chọn phần chương trình nâng cao hoặc chương trình chuẩn) A. Phần dành cho chương trình chuẩn (Ban xã hội và Ban Cơ bản) Câu 33: Một este no đơn chức X có tỉ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Đun X trong dd H2SO4 được 2 chất hữu cơ Y và Z. Đốt Y và Z với số mol như nhau,thu được cùng thể tích CO2 ở cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3 Câu 34: Cho chuỗi biến hóa: tinh bột è A è B è axit axetic. A và B lần lượt là: A. ancol etylic, andehit axetic B. glucôzơ, ancol metylic C. glucôzơ, ancol etylic D. glucôzơ, andehit axetic Câu 35: Khi cho hóa nhựa PVC, tính trung bình cứ K mắt xích trong mạch PVC ứng với một phân tử Clo. Sau khi Clo hóa, thu được 1 polime chứa 63,96% Clo về khối lượng. Giá trị của K là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 36: Chất nào dưới đây, khi thủy phân hoàn toàn sẽ tạo ra anilin? A. [-NH-CH2-CH2-CO-]n B. [-NHCH(CH3)CO-]n 140.

<span class='text_page_counter'>(141)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. C. [-NHCH2CO-]n D. [-NH-CH2-CH(CH3)-CO-]n Câu 37: Cho 21,6g một kim loại R chưa biết hóa trị tác dụng hết với dd HNO3 được 6,72 lít N2O duy nhất ở điều kiện chuẩn. Kim loại đó là : A. Na B. Ca C. Mg D. Al Câu 38: Cho kim loại R vào dung dịch CuSO4 dư thu được chất rắn X. X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl. R là kim loại nào sau đây? A. Fe B. Mg C. Ag D. K Câu 39: Khử hoàn toàn 37,6g hỗn hợp Fe, FeO, FeO3 cần 4,032 lít CO ở điều kiện chuẩn. Khối lượng sắt thu được là: A. 11,2g B. 6,72g C. 34,72g D. 31,72g Câu 40: Đun nóng este A (C4H6O2) với dd axit vô cơ loãng thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. A có tên là: A. vinyl axetat B. propyl format C. metyl axetat D. metyl acrylat B. Phần dành cho chương trình nâng cao (Ban Tự nhiên) Câu 41: Thủy phân một este C4H6O2 thu được hỗn hợp tham gia phản ứng tráng gương tạo lượng Ag lớn nhất. Công thức cấu tạo este là: A. CH3COO-CH=CH2 B. CH2=CH-COOCH3 C. HCOO-CH2-CH=CH2 D. HCOO-CH=CH-CH3 Câu 42: Một dung dịch có các tính chất: - Tác dụng làm tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam. - Tác dụng AgNO3/dd NH3 tạo kim loại Ag. - Bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim. Dung dịch đó là : A. Glucôzơ B. Mantôzơ C. Sacrôzơ D. Xenlulôzơ Câu 43: Khi cho 1 loại cao su Buna-S tác dụng với Brôm/CCl4 người ta nhận thấy cứ 1,05g cao su đó có thể tác dụng hết với 0,8g Brôm. Hãy tính tỉ lệ giữa số mắt xích butadien và số mắt xích stiren trong loại cao su trên? A. 1/2 B. 3/4 C. 1/4 D. 2/3 Câu 44: Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp mônôme: A. CH2=CHCOOCH3 B. CH2=C(CH3)COOCH3 C. C6H5CH=CH2 D. CH2=CH-CH(CH3)COOCH3 Câu 45: Cho 9,6g kim loại X vào dd HNO3 loãng dư, thu được dd chứa 0,025 mol muối NH4NO3 và bay ra 1,34 lít N2 ở điều kiện chuẩn. Kim loại X là: A. Ca B. Mg C. Zn D. Al Câu 46: Cho hợp chất Fe, Cu tác dụng với dd HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd chứa 1 chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là: A. Cu(NO3)2 B. HNO3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3 Câu 47: Điện phân 200ml dd CuSO4 1M, thu được 1,12 lít khí (điều kiện chuẩn) ở Anôt thì ngừng điện phân. Ngâm 1 đinh Fe sách vào dung dịch sau điện phân, sau khi phản ứng kết thúc thì khối lượng đinh tăng hay giảm? A. tăng 1,2g B. giảm 1,2 g C. tăng 9,6g D. tăng 3,2g Câu 48: Hợp chất đơn chức C4H6O2 tác dụng được với NaOH, nhưng không tác dụng được với Na, có số đồng phân mạch hở là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. ĐỀ 4 ĐỀ THI HÓA HKI LỚP 12 141.

<span class='text_page_counter'>(142)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 1: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 2: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat. Câu 3: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 4: Thuỷ phân este X trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 9,7g hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hh hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. CTCT thu gọn của 2 este là A. HCOOCH3 và HCOOCH2CH3 B.CH3COOCH3và CH3COOCH2CH3 C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 D. C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5 Câu 6: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là: A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 7: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 80 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2 Câu 8: Đun 12g axit axetic với 13,8g etanol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16). A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75% Câu 9: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 10: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là: A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 23g. Câu 11: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 12: Chất tham gia phản ứng tráng gương là : A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ Câu 13: Thủy phân 8,55 gam saccarozơ thu dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng hết AgNO3 trong amoniac. Khối lượng bạc sinh ra là 142.

<span class='text_page_counter'>(143)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. A.18,08 gam. T. CÔNG. B.10,8 gam. C. 5,4 gam. D.20,6. gam Câu 14: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000 Câu 15: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là A.5. B.7. C.6. D.8. Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N. Câu 17: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO 3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam. Câu 18: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. Câu 19: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là A. 150. B. 75. C. 105. D. 89. Câu 20: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. Câu 21: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là A. axit glutamic. B.valin. C.alanin. D.glixin Câu 22: Tri peptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. Câu 23: Tên gọi của polime có công thức ( CH2-CH2 ) n là A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren. Câu 24: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 25: Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D.tơ visco. Câu 26: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là: A. tơ visco. B. tơ nilon-6,6. C. tơ tằm. D. tơ capron. Câu 27: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 28: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là: A. [Ar ] 3d6 4s2. B. [Ar ] 4s13d7. C. [Ar ] 3d7 4s1. D. [Ar ] 4s23d6. 143.

<span class='text_page_counter'>(144)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 29: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam. B. Sắt. C. Cu. D. Kẽm. Câu 30: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là: A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử. Câu 31: Cho phản ứng: aAl + bHNO3   cAl(NO3)3 + dN2 + eH2O.Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 35. B. 5. C. 27. D. 39. Câu 32: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag. Câu 33: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít. Câu 34 : Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cr, Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 3,136 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, cho 5,4 gam X phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 18,18 gam muối. Khối lượng Al trong 2,7 gam X là bao nhiêu? A. 0,54 gam B. 0,81 gam C. 0,27gam D. 1,08 gam Câu 35: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb. Câu 36.Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim lọai trong đó Fe bị phá hủy trước là A. 4. B. 1. C. 2. D.3. Câu 37 Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO 4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Câu 38: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO 4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử? A. K. B. Ca. C. Zn. D. Ag. Câu 39: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO. Câu 40. Nhúng một đinh sắt có khối lượng 6 gam vào 400ml dung dịch CuSO 4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lại thấy nặng 7,6 gam. Nồng độ mol/l của CuSO 4 trong dung dịch sau phản ứng là: A. 0,25M B. 1,36M C. 1,5M D. 2,3M. ĐỀ 5 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: HÓA HỌC-LỚP 12 HKII THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian. Mã đề : ….. giao đề) Học sinh chọn câu trả lời chính xác nhất bằng cách tô vào các ô A, B, C, D cho mỗi câu hỏi sau: 144.

<span class='text_page_counter'>(145)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. 1) Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về kim loại kiềm: A. Kim loại kiềm mềm nên phải bảo quản trong dầu hỏa. B. Ion kim loại kiềm có tính oxi hóa yếu C. Kim loại kiềm có tính khử yếu D. Ion kim loại kiềm có tính oxi hóa mạnh 2) Cho 1,68 lít CO2 (đkc) vào dd có chứa 0,0625 mol Ca(OH) 2 thì khối lượng kết tủa thu được là? A. 7,5g B. 5g C. 10g D. 12,5g 3) Trong số các phương pháp làm mềm nước cứng, phương pháp nào chỉ khử được độ cứng tạm thời của nước ? A. Dùng Na3PO4 B. Dùng Na2CO3 C. Phương pháp trao đổi ion D. Phương pháp đun sôi 4) Cho kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì có hiện tượng gì xảy ra? A. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam B. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh tím C. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng D. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu xanh tím 5) Chất nào sau đây không lưỡng tính? A. Cr(OH)3 B. Cr2O3 C. Cr(OH)2 D. Al2O3 6) Thổi một luồng CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe 3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, ta thu được 2,32 g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư thấy có 5g kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là bao nhiêu? A. 3,12g B. 4g C. 3,22g D. 4,2g. 7) Câu nào đúng khi nói về gang: A. Gang là hợp chất của sắt và Cacbon B. Gang là hợp kim của Fe có từ 0,01 – 2% C và 1 số ít nguyên tố S, Mn, Si, P. C. Gang là hợp kim của Fe có từ 2 – 5% C và 1 số nguyên tố S, Mn, Si, P. D. Gang là hợp kim của Fe có từ 6 – 10% C và 1 số nguyên tố S, Mn, Si, P. 8) Cho 2,7g Al vào 100ml dung dịch KOH 0,2M. Thể tích khí H 2 sinh ra (đkc) là? A. 0,448 lít B. 0,336 lít C. 0,224 lít D. 0,672 lít 9) Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? A. Fe và Al. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Al và Cr. 10) Hòa tan m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư H 2SO4 loãng thấy thoát ra 0,4 mol khí. Cũng lượng hỗn hợp trên cho vào lượng dư dd NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m là: A. 12,10g B. 13,34g C. 13,50g D. 11,00g 11) Phản ứng nào chứng minh Al(OH)3 có tính lưỡng tính? 1)2 Al (OH )3  Al2O3  3H 2O. 2) Al (OH )3  3HCl  AlCl3  3H 2O 3) NaAlO2  HCl  H 2O  Al (OH )3  NaCl 4) Al (OH )3  NaOH  NaAlO2  2 H 2O 145.

<span class='text_page_counter'>(146)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Chọn phát biểu đúng: A. phản ứng 1 và 3 B. chỉ có phản ứng 4 C. chỉ có phản ứng 1 D. phản ứng 2 và 4 12) Cho 200ml dung dịch AlCl3 1M vào dd NaOH 1M. Tính thể tích dd NaOH 1M tối thiểu cần dùng lượng kết tủa thu được là lớn nhất. A. 200ml B. 400ml C. 600ml D. 800ml 13) Cho 1,502g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với dd HCl dư thu được 2,075g hỗn hợp muối Clorua. Khối lượng mỗi hidroxit trong hỗn hợp là: A. 1,17g và 2,98g B. 0,8g và 2,24g C. 1,12 g và 1,92g D. 0,4g và 1,12g 14) Cấu hình electron của ion Cu2+ là A. [Ar]3d8. B. [Ar]3d7. C. [Ar]3d10. D. 9 [Ar]3d . 15) Cho ptpu: NaAlO2  CO2  H 2O  X  Y . X và Y là: A. Al(OH)3 và Na2CO3 B. AlCO3 và NaOH C. Al(OH)3 và NaHCO3 D. Al2(CO3)2 và NaOH 16) Cho 8,5g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì kế tiếp nhau vào nước thu được 3,36 lít khí H2 (đkc) và dd Y. Thể tích dd HCl 2M cần dùng để trung hòa hết dd Y là: A. 175ml B. 125ml C. 150ml D. 100ml 17) Hòa tàn 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe 2O3 bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là: A. 12,4 gam. B. 11,2 gam. C. 10,9 gam. D. 15,2 gam. 18) Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là: A. HCl loãng B. HCl đặc C. H2SO4 loãng D. HNO3 loãng. 19) Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với Cr2O3 thì thu được 78 gam crom. Tính khối lượng nhôm tối thiểu cần dùng, biết hiệu suất là 80%. A. 50,625 gam B. 40,5gam C. 16,875 gam D. 67,5 gam 20) Một cốc thủy tinh đựng dung dịch Fe 2(SO4)3 có màu vàng nâu. Thả một đinh sắt sạch vào cốc dung dịch trên thấy hiện tượng gì? A. Không thấy hiện tượng gi xảy ra B. Đinh sắt tan dần trong dung dịch vì Fe phản ứng với dd Fe2(SO4)3 C. Màu của dung dịch nhạt dần vì nồng độ ion Fe 3+ giảm do có phản ứng Fe + Fe3+→ Fe2+ D. B đúng và C đúng 21) Trong công nghiệp, Na, Mg, Al được điều chế bằng phương pháp: A. Nhiệt phân B. Thủy luyện C. Nhiệt luyện D. Điện phân nóng chảy 22) Cho dãy các ion Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là: A. Al3+ B. Fe2+ C. Fe3+ D. Ca2+ 23) Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo Fe3+ ? 146.

<span class='text_page_counter'>(147)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. A. dd HCl đặc B. dd HNO3 loãng C. dd H2SO4 loãng D. dd CuSO4 24) Nhôm hidroxit thu được từ cách làm nào sau đây? A. Cho Al2O3 vào H2O B. Cho dư dd HCl vào dd Natrialuminat C. Cho dư dd natrihidroxit vào dd nhômclorua D. Thổi dư khí CO2 vào dd natrialuminat 25) Cặp chất nào sau đây phản ứng sinh ra FeSO4: A. Fe + HCl B. Fe + H2SO4 đặc, nóng, dư C. Fe + AgNO3 dư D. Fe + Fe2(SO4)3 to. 26) Cho phản ứng: a Fe + b HNO3   c Fe(NO3)3 + d NO2 + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 27) Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm có số e hóa trị là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 28) Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa : A. ClB. SO42C. HCO3D. Cả Cl- và SO4229) Cho 2,2g hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm thổ ở 2 chu kì kế tiếp nhau tác dụng hết với dd HCl dư thu được 1,68 lít H2 (đkc). Hai kim loại đó là: A. Ca, Ba B. Ca, Sr C. Be, Mg D. Mg, Ca 30) Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.. ĐỀ 6 BỘ GIÁODỤC&ĐÀOTẠO THÔNG NĂM 2010 ĐỀ THI CHÍNH THỨC xuyên. KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục thường. Thời gian làm bài: 60 phút Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108. Câu 1: Chất có chứa nguyên tố nitơ là: A. ancol etylic. B. phenol. D. glyxin. Câu 2: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là A. saccarozơ. B. etanol. C. glixerol. Câu 3: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. HCOOH. B. C2H5OH. C. C2H5NH2. CH3COOH. Câu 4: Chất nào sau đây là este? A. CH3CHO. B. CH3COOC2H5. C. CH3OH. Câu 5: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ?A. CuO. B. NO2. D. CO2. Câu 6: Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Cr. B. Fe. C. Al. Câu 7: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là 147. C. axit axetic.. D. glucozơ. D.. D. HCOOH. C. SO2.. D. Cu..

<span class='text_page_counter'>(148)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12 A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. Fe2O3. Câu 8: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Cu. Câu 9: Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Cu. B. W. C. Fe. D. Hg. Câu 10: Đồng phân của fructozơ là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột. Câu 11: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối HCOONa thu được là: A. 8,2 gam. B. 3,4 gam. C. 6,8 gam. D. 4,1 gam. Câu 12: Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 13: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm A. IVA. B. IA. C. IIIA. D. IIA. Câu 14: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 0,2 mol Ag. Giá trị của m là A. 36,0. B. 18,0. C. 16,2. D. 9,0. Câu 15: Cho 0,1 mol H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V Là: A. 100. B. 200.C. 400.D. 300. Câu 16: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa? A. NaCl. B. CaCl2. C. KCl. D. KNO3. Câu 17: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. poli(vinyl clorua). B. nilon-6,6. C. polistiren. D. polietilen. Câu 18: Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. Na2CO3. B. CaCl2. C. Ca(NO3)2. D. NaCl. Câu 19: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 20: Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch A. NaNO3. B. KCl. C. HCl. D. KNO3. Câu 21: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại A. natri. B. đồng. C. nhôm. D. chì. Câu 22: Để phân biệt dung dịch NH4Cl với dung dịch BaCl2, người ta dùng dung dịch A. Mg(NO3)2. B. NaNO3. C. KOH. D. KNO3. Câu 23: Điều chế kim loại K bằng phương pháp A. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. + B. dùng khí CO khử ion K trong K2O ở nhiệt độ cao. C. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn. D. điện phân KCl nóng chảy. Câu 24: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Ba. B. Cu. C. Fe. D. Ag. Câu 25: Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 2,0. B. 2,2. C. 8,5. D. 6,4. 148. T. CÔNG.

<span class='text_page_counter'>(149)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 26: Dãy gồm các hợp chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: A. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. B. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 (anilin). D. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. Câu 27: Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. glixerol. B. poli(vinyl clorua). C. xenlulozơ. D. lipit. Câu 28: Cho CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3OH và CH3COOH. C. CH3COONa và CH3COOH. D. CH3COOH và CH3ONa. Câu 29: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu A. tím. B. xanh. C. trắng. D. đỏ. Câu 30: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là: A. Zn, Cu, K. B. K, Cu, Zn. C. K, Zn, Cu. D. Cu, K, Zn. Câu 31: Sắt (Fe) ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình 3+ electron của ion Fe là 2 3 1 4 6 5 A. [Ar]4s 3d . B. [Ar]4s 3d . C. [Ar]3d . D. [Ar]3d . Câu 32: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là A. +4. B. +2. C. +3. D. +6. Câu 33: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Mg. Câu 34: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. NaCl. B. CaCl2. C. CuCl2. D. KCl. Câu 35: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là A. 3,90. B. 6,50. C. 9,75. D. 3,25. Câu 36: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là A. CH2=CHCl. B. CH2=CH–CH=CH2. C. CH2=CH–CH3. D. CH2=CH2. Câu 37: Dung dịch NaOH phản ứng được với A. FeO. B. Al2O3. C. CuO. D. Fe2O3. Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 1,12. D. 2,24. Câu 39: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit oleic. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit fomic. Câu 40: Chất có tính lưỡng tính là A. NaOH. B. NaHCO3. C. NaNO3. D. NaCl.. ĐỀ 7 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2013 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 60 phút. 149.

<span class='text_page_counter'>(150)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12 Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng? 2+ 2+ 2+ 2+ 2+ 3+ + + A. Ca , Mg . B. Cu , Fe . C. Zn , Al . D. K , Na . Câu 2: Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là A. phenolphtalein. B. quỳ tím. C. natri hiđroxit. D. natri clorua. Câu 3: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là A. metyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. etyl fomat. Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12. Câu 5: Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch có chứa m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 24,2. B. 18,0. C. 42,2. D. 21,1. Câu 7: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 8: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 11,20. B. 5,60. C. 8,96. D. 4,48. Câu 9: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết là A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)2]n. 2+ Câu 10: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe trong dung dịch? A. Fe. B. Mg. C. Ag. D. Cu. Câu 11: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là A. 1. B. 3 C. 4. D. 2. Câu 12: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là A. NaOH. B. KOH. C. HCl. D. NH3. Câu 13: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. Al2O3. B. FeCl3. C. NaCl. D. Al(OH)3. Câu 14: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ. B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao. C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh. 1 D. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns . Câu 16: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản 150. T. CÔNG.

<span class='text_page_counter'>(151)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. ứng với HCl trong dung dịch là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 18: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là A. Fe. B. Si. C. Mn. D. S. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C2H4O2. Câu 20: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X là A. 16,8 gam. B. 5,6 gam. C. 11,2 gam. D. 2,8 gam. Câu 21: Công thức hóa học của kali đicromat là A. KCl. B. KNO3. C. K2Cr2O7. D. K2CrO4. Câu 22: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. MgCl2. B. ZnCl2. C. NaCl. D. FeCl3. Câu 23: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? A. CH3 – CH2 – CH3. B. CH2 = CH – CN. C. CH3 – CH2 – OH. D. CH3 – CH3. Câu 24: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Au. Câu 25: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với A. Mg(OH)2. B. KCl. C. NaCl. D. Cu(OH)2. o o Câu 26: Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250 C – 300 C thu được A. isopren. B. vinyl clorua. C. vinyl xianua. D. metyl acrylat. Câu 27: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHCH3. Câu 28: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy. C. thủy luyện.. D. nhiệt luyện.. Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 22,0. B. 28,4. C. 36,2. D. 22,4. Câu 30: Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat? A. CH3COOH và CH3OH. B. HCOOH và CH3OH. C. HCOOH và C2H5OH. D. CH3COOH và C2H5OH. Câu 31: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch A. HCl. B. HNO3. C. NaOH. D. Fe2(SO4)3. Câu 32: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al. II. PHẦN RIÊNG [8 câu] 151.

<span class='text_page_counter'>(152)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH? A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 34: Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Mg. Câu 35: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là: 2+ 2+ 2+ 2+ 2+ 2+ 2+ 2+ 2+ 2+ A. Cu , Mg , Fe . B. Mg , Fe , Cu . C. Mg , Cu , Fe . D. Cu , 2+ 2+ Fe , Mg . Câu 36: Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là A. 9,0. B. 4,5. C. 13,5. D. 18,0. Câu 38: Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí H2S, CO, CO2. Để nhận biết sự có mặt của H2S trong mẫu khí thải đó, ta dùng dung dịch A. KCl. B. NaCl. C. Pb(CH3COO)2. D. NaNO3. Câu 39: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2. Câu 40: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ capron. B. Tơ nitron. C. Tơ tằm. D. Tơ visco. B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 6,4 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 0,56 lít. D. 4,48 lít. Câu 42: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí? A. Etanol. B. Glyxin. C. Anilin. D. Metylamin. Câu 43: Cho các phát biểu sau: (a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ. (b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. (c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ. (d) CrO3 là một oxit axit. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 44: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước. C. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic. D. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic. Câu 45: Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch 3+ 2+ chứa ion Fe và Cu ta dùng lượng dư A. dung dịch muối ăn. B. ancol etylic. C. nước vôi trong. D. giấm ăn. Câu 46: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên? A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ vinilon. lapsan. 152. D. Tơ.

<span class='text_page_counter'>(153)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 47: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. Al(OH)3. Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 8,96. C. 4,48. D. 13,44.. 153.

<span class='text_page_counter'>(154)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. ĐỀ 8 BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang). KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 Môn: HÓA HỌC – Giáo dục THPT Thời gian làm bài: 60 phút;. Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al=27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133 Câu 1: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây? A. CuO B. MgO C. Al2O3 D. CaO Câu 2: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? A. Etyl axetat B. Propyl axetat C. Phenyl axetat D. Vinyl axetat Câu 3: Cho 6,72 gam Fe phản ứng với 125 ml dung dịch HNO 3 3,2M, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối trong dung dịch X là A. 21,60 gam B. 29,04 gam. C. 25,32 gam D. 24,20 gam Câu 4: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng? A. H2. B. HCl. C. O2. D. CO2. Câu 5: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Fe. B. Ba. C. Cr. D. Al. Câu 6: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 7: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Ala-Ala-Gly-Gly. B. Gly-Ala-Gly. C. Ala-Gly-Gly. D. AlaGly. Câu 8: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X: A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 9: Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng? A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Al2O3. Câu 10: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Polietilen. B. Poli (vinyl clorua). C. Polistiren. D. Poli(etylen-terephtalat). Câu 11: Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là A. 1. B. 3 C. 4 D. 2 Câu 12: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 9,0. B. 4,5. C. 8,1. D. 18,0. Câu 13: Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. NaNO3. B. KNO3. C. HNO3. D. Na2CO3. Câu 14: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là A. Ca(OH)2. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. KOH. 154.

<span class='text_page_counter'>(155)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. T. CÔNG. Câu 15: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? A. Metylamin. B. Trimetylamin. C. Phenylamin. D. Đimetylamin Câu 16: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), thu được 0,1 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là A. 52,68 gam B. 52,48 gam C. 42,58 gam D. 13,28 gam Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trung dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kìm đó là A. Rb và Cs B. Na và K C. Li và Na D. K và Rb Câu 18: Kim loại sắt không tan trong dung dịch A. H2SO4 đặc, nóng B. HNO3 đặc, nguội C. H2SO4 loãng D. HNO3 đặc, nóng Câu 19: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 20: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và glixerol. C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và ancol etylic. Câu 21: Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ? A. Anilin, amoniac, metylamin. B. Amoniac, etylamin, anilin. C. Etylamin, anilin, amoniac. D. Anilin, metylamin, amoniac. Câu 22: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua Z, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là A. CrCl3. B. FeCl3. C. FeCl2. D. MaCl2. Câu 23: Nhận xét nào sau đây sai? A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra. B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử. C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa. D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng. Câu 24: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch A. HNO3 đặc, nguội B. H2SO4 đặc, nguội C. NaCl D. NaOH Câu 25: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và A. 1 mol natri stearat B. 3 mol axit stearic C. 3 mol natri stearat D. 1 mol axit stearic Câu 26: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại A. Cu B. Pb C. Zn D. Ag Câu 27: Cho dãy các oxit : MgO, FeO, CrO3, Cr2O3 . Số oxit lưỡng tính trong dãy là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 28: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có A. Al2O3 B. O2 C. Al(OH)3 D. Al Câu 29: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z = 19) là A. 3d1 B. 2s1 C. 4s1 D. 3s1 Câu 30: Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là A. 29,69 B. 28,89 C. 17,19 D. 31,31 Câu 31: Cho dãy các ion kim loại : K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là 155.

<span class='text_page_counter'>(156)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12 A. Cu2+. T. CÔNG B. K+. C. Ag+. 156. D. Fe2+.

<span class='text_page_counter'>(157)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. CÁC ĐỀ KIÊM TRA. Câu 32: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu A. vàng B. nâu đỏ C. xanh tím D. hồng. Câu 33: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. poliacrilonitrin B. poli(metyl metacrylat) C. poli(vinyl clorua) D. polietilen Câu 34: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành A. Na2O và O2 B. NaOH và H2 C. Na2O và H2 D. NaOH và O2 Câu 35: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng A. giấm ăn B. phèn chua C. muối ăn D. nước vôi Câu 36: Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng A. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu B. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu C. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam D. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam Câu 37: Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim loại M là A. Fe B. Al C. Zn D. Mg Câu 38: Cho dãy các chất : Al, Al2O3 , AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 39: Công thức của glyxin là A. H2NCH2COOH B. CH3NH2 C. C2H5NH2 D. H2NCH(CH3)COOH Câu 40: Hỗn hợp X gồm 3 chất : CH 2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là A. 17,92 B. 70,40 C. 35,20 D. 17,60. ĐỀ 9 ĐỀ CHÍNH THỨC (KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2015 Môn: Hóa Học Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề ------------------------------Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. Câu 1 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử? t0 A. CaCO3   CaO + CO2. t0. B. 2KClO3   2KCl + 3O2. C. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O. t0 D. 4Fe(OH)2 + O2   2Fe2O3 + 4H2O. Câu 2 : Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là A. 14. B. 15. C. 13. D. 27. Câu 3 : Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? 157.

<span class='text_page_counter'>(158)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. CÁC ĐỀ KIÊM TRA. A. Na2SO4. B. H2SO4. C. SO2. D. H2S. Câu 4: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ca2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Zn2+. Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là A. 0,15. B. 0,05. C. 0,25. D. 0,10. Câu 6: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3. Câu 7: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu. Câu 8: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. CaO. B. CrO3. C. Na2O. D. MgO. Câu 9: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là A. điện phân dung dịch. B. nhiệt luyện. C. thủy luyện. D. điện phân nóng chảy. Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. (b) Cho CaO vào H2O. (c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH. (d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 11: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. K. B. Na. C. Ba. D. Be. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl 2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là A. 2,24. B. 2,80. C. 1,12. D. 0,56. Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H 2SO4 loãng, thu được V lít H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48. Câu 14: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam. Câu 15: Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr. Câu 16: Chất béo là trieste của axit béo với A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol. Câu 17: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic,… Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6. Câu 18: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 5,2. B. 3,4. C. 3,2. D. 4,8. Câu 19: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 158.

<span class='text_page_counter'>(159)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. CÁC ĐỀ KIÊM TRA. Câu 20: Chất nào sau đây thuộc loại amin bật một? A. CH3NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3. Câu 21: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH. C. H2N-[CH2]3-COOH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 22: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3CHO. B. CH3CH3. C. CH3COOH. D. CH3CH2OH. Câu 23: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được A. CH3OH. B. CH3CH2OH. C. CH3COOH. D. HCOOH. Câu 24: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic? A. Cu. B. Zn. C. NaOH. D. CaCO3. Câu 25: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút. Câu 26: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng A. trùng ngưng B. trùng hợp. C. xà phòng hóa. D. thủy phân. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein. Câu 28: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là A. 25,00%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 20,75%. Câu 29: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai? A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. D. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. Câu 31 : Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí SO 2 vào dung dịch H S 2. (b) Sục khí F2 vào nước (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc (d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH (e) Cho Si vào dung dịch NaOH (g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 32 : Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 10,23 B. 8,61 C. 7,36 D. 9,15 Câu 33: Amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn chức, My = 89. Công thức của X, Y lần lượt là A. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3. B. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5. C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5. 159.

<span class='text_page_counter'>(160)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. CÁC ĐỀ KIÊM TRA. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3. Câu 34: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q Chất X Y Z T Q Thuốc thử không đổi không đổi không đổi không đổi không đổi Quỳ tím màu màu màu màu màu Dung dịch không có không có không có kết AgNO3/NH3, Ag Ag kết tủa kết tủa tủa đun nhẹ Cu(OH)2, lắc Cu(OH)2 dung dịch dung dịch Cu(OH)2 Cu(OH)2 nhẹ không tan xanh lam xanh lam không tan không tan kết tủa không có kết không có không có kết không có kết Nước brom trắng tủa kết tủa tủa tủa Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (g) Đốt FeS2 trong không khí (h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 36: Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot. B. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot. C. Dung dịch sau điện phân có pH<7 D. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết. Câu 37: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ. 160.

<span class='text_page_counter'>(161)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. CÁC ĐỀ KIÊM TRA. B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm. C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2 D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ. Câu 38: Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C 2H2, CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng A. 3 : 2 B. 4 : 3 C. 1 : 2 D. 5 : 6 Câu 39: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankadien. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được CO 2 và H2O có số mol bằng nhau, X không thể gồm A. ankan và ankin B. ankan và ankađien C. hai anken D. ankan và anken Câu 40: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,28 B. 0,64 C. 0,98 D. 1,96 Câu 41: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là A. 38,76% B. 40,82% C. 34,01% D. 29,25% Câu 42: Đun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm -COOH) với xúc tác H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,95 gam Y cần 4,00 gam O2, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Biết Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2. Phát biểu nào sau đây sai? A. Y tham gia được phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8 C. Y không có phản ứng tráng bạc D. X có đồng phân hình học Câu 43: Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol), đều tạo bởi glyxin và alanin. Đun nóng 0,7 mol T trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 3,8 mol NaOH phản ứng và thu được dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì đều thu được cùng số mol CO2. Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Giá trị của m là A. 396,6 B. 340,8 C. 409,2 D. 399,4 Câu 44: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx < My), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba este (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là A. 50% và 20% B. 20% và 40% C. 40% và 30% D. 30% và 30% Câu 45: Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là A. 0,78 mol B. 0,54 mol C. 0,50 mol D. 0,44 mol 161.

<span class='text_page_counter'>(162)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. CÁC ĐỀ KIÊM TRA. Câu 46: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr2O3; 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau một thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl loãng, nóng (dư), thu được 1,12 lít khí H 2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr 2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối lượng Cr2O3 đã phản ứng là A. 20,00% B. 33,33% C. 50,00% D. 66,67% Câu 47: Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C 3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,12 B. 2,76 C. 3,36 D. 2,97 Câu 48: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na 2CO3 nồng độ y mol/l. nhỏ từ từ 100 ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V 1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V 2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng A. 11:4 B. 11:7 C. 7:5 D. 7:3 Câu 49: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no , mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm –OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là A. 1,24 B. 2,98 C. 1,22 D. 1,50 Câu 50: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H 2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H 2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,5 B. 3,0 C. 1,0 D.1,5. ĐỀ 10 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang). KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 468. H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al. B. Li. C. Mg. D. Ca. Câu 2: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nóng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng 162.

<span class='text_page_counter'>(163)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. CÁC ĐỀ KIÊM TRA. Câu 3: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Vinyl clorua. B. Acrilonitrin. C. Vinyl axetat. D. Propilen. Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D. NaCl. Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba? A. (CH3)3N. B. CH3–NH–CH3. C. C2H5–NH2. D. CH3–NH2. Câu 6: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. Hg. B. Cr. C. Pb. D. W. Câu 7: Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là A. C2H6. B. C2H2. C. C2H4. D. CH4. Câu 8: Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của etanol là A. phenol. B. ancol etylic. C. etanal. D. axit fomic. Câu 9: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Tristearin. B. Metyl fomat. C. Benzyl axetat. D. Metyl axetat. Câu 10: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO 4.2H2O) được gọi là A. boxit. B. thạch cao nung. C. đá vôi. D. thạch cao sống. Câu 11: Cho các nhóm tác nhân hóa học sau: 2+ 2+ (1) Ion kim loại nặng như Hg , Pb . 32(2) Các anion NO3 , PO4 , SO4 ở nồng độ cao. (3) Thuốc bảo vệ thực vật. (4) CFC (khí thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh). Những nhóm tác nhân đều gây ô nhiễm nguồn nước là: A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). (4).. D. (1), (2),. Câu 12: Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,56. B. 1,17. C. 0,78. D. 0,39. Câu 13: Đốt cháy đơn chất X trong oxi thu được khí Y. Khi đun nóng X với H2, thu được khí Z. Cho Y tác dụng với Z tạo ra chất rắn màu vàng. Đơn chất X là A. cacbon. B. lưu huỳnh. C. nitơ. D. photpho. Câu 14: Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. to B.. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) ⎯⎯ CuCl2 + 2FeCl2. H2 + CuO ⎯⎯ Cu + H2O. 163.

<span class='text_page_counter'>(164)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12 C.. CÁC ĐỀ KIÊM TRA. 2Na + 2H2O ⎯⎯ 2NaOH + H2.. D. Fe + ZnSO4 (dung dịch) ⎯⎯ FeSO4 + Zn. Câu 15: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy A. Nước. B. Muối ăn. C. Vôi tôi. D. Giấm ăn. Câu 16: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là A. 17,1. B. 18,5. C. 20,5. D. 22,8. Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường: (a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3. (c) Cho CaO vào nước. (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 16,8. B. 22,6. C. 18,6. D. 20,8. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? A. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng. B. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam. C. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6. D. CrO3 là oxit axit. Câu 20: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là A. 28,25. B. 21,75. C. 18,75. D. 37,50. Câu 21: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là A. ancol propylic. B. axit axetic. C. metyl fomat. D. axit fomic. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là A. 3,60. B. 3,15. C. 6,20. D. 5,25. Câu 23: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 240. B. 480. C. 160. D. 320. Câu 24: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức oxit cao nhất của R là A. R2O. B. RO3. C. R2O3. D. R2O7. Câu 25: Cho các phát biểu sau: (a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ. (b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4. (c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh. 164.

<span class='text_page_counter'>(165)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. CÁC ĐỀ KIÊM TRA. (d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 26: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là A. Ca. B. Na. C. Mg. D. K. Câu 27: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:. Phương trình hoá học điều chế khí Z là A. 4HCl (đ) + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2 C. H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O D. Ca(OH)2 + 2NH4Cl →2NH3 + CaCl2 + H2O Câu 28: Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. propyl axetat. D. etyl axetat. Câu 29: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe 2O3 (nung nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 3,88. B. 2,48. C. 3,75. D. 3,92. Câu 30: Cho dãy các chất: CH  C–CH=CH 2; CH3COOH; CH2=CH–CH2–OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 31: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là A. 13,1. B. 13,8. C. 12,0. D. 16,0. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín. (b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo. (c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn. (e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ. (f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 33: Sục khí CO2 vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 phản ứng như sau:. 165.

<span class='text_page_counter'>(166)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. CÁC ĐỀ KIÊM TRA. mkết tủa. 2 0 0,03 nCO2 0,13 Giá trị của V là A. 150. B. 250. C. 400. D. 300. Câu 34: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH) 2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4 chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được 8,96 lít (đktc) hỗn +5 hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N ) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là A. 1,8. B. 2,0. C. 3,8. D. 3,2. Câu 35: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO 4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al 2O3. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 8685. B. 7720. C. 9650. D. 9408. Câu 36: Ứng với công thức C2HxOy (M < 62) có bao nhiêu chất hữu cơ bền, mạch hở có phản ứng tráng bạc? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 37: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng A. 8. B. 6. C. 10. D. 12. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm anđehit malonic, anđehit acrylic và một este đơn chức mạch hở cần 2128 ml O2 (đktc), thu được 2016 ml CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag tối đa thu được là A. 7,56 gam. B. 10,80 gam. C. 8,10 gam. D. 4,32 gam. Câu 39: Cho 3 hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Trong các phát biểu sau:. (a) (b) (c) (d) A. 2.. o 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, t ). Chất Z có đồng phân hình học. Chất Y có tên gọi là but-1-in. Ba chất X, Y và Z đều có mạch cacbon không phân nhánh. Số phát biểu đúng là B. 1. C. 4. D. 3. 166.

<span class='text_page_counter'>(167)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. CÁC ĐỀ KIÊM TRA. Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH. (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư. (d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư. (e) Cho CuO vào dung dịch HNO3. (f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ. Số thí nghiệm thu được hai muối là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,33. B. 0,26. C. 0,40. D. 0,30. Câu 42: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch gồm HCl 1,04M và H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH) 2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 27,4. B. 32,3. C. 38,6. D. 46,3. Câu 43: Hỗn hợp X gồm 3 peptit Y, Z, T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Tổng số liên kết peptit trong phân tử Y, Z, T bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 39,05 gam X, thu được 0,11 mol X1; 0,16 mol X2 và 0,2 mol X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 32,816 lít O 2 (đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 31. B. 26. C. 28. D. 30. Câu 44: Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO 4 và KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl, HCl dư. Số mol HCl phản ứng là A. 2,1. B. 1,9. C. 1,8. D. 2,4. Câu 45: Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO3)2 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 5,25 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào Y, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là 6,67 gam. Giá trị của m là A. 2,86. B. 4,05. C. 3,60. D. 2,02. Câu 46: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO 3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H 2 là 22,5 (giả sử khí NO 2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01 mol KNO 3 và 0,15 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Giá trị của m là A. 13,92. B. 19,16. C. 13,76. D. 11,32. Câu 47: Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu trong 126 gam dung dịch HNO 3 48%, thu được dung dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí 167.

<span class='text_page_counter'>(168)</span> ĐỀ CƯƠNG HÓA 12. CÁC ĐỀ KIÊM TRA. đến khối lượng không đổi, thu được 20 gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO 3)3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,9. B. 6,9. C. 8,2. D. 7,6. Câu 48: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: M Thuốc thử Hiện tượng ẫ X Có màu xanh Dung dịch I2 tím Y Có màu tím Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Z Kết tủa Ag Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, trắngtủa sáng đun nóng T Kết trắng Nước Br2 Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin. C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. D. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. Câu 49: Cho dãy chuyển hóa sau: dd NaOH du FeSO4+H2SO4 loang du dd NaOH du CrO3      X        Y      Z Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2. B. Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2. C. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3. D. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3. Câu 50: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T với hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam CO2. Mặt khác, đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là A. 6,53. B. 5,92. C. 5,36. D. 7,09.. ---------- HẾT ----------. Chúc các em ôn tập tốt!. 168.

<span class='text_page_counter'>(169)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×