Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.55 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 15/4/2021 Tiết 28 LUYỆN TẬP VỀ CỘNG, TRỪ ĐA THỨC I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng, đa thức: cộng, trừ đa thức. thức, tính tổng hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức 2.Kỹ năng - Học sinh được rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tìm tích các đơn - Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức 3. Thái độ Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. Cẩn thận, chính xác, trung thực. 4. Năng lực, phẩm chất 4.1 Năng lực - Năng lực chung :Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực sáng tạo. - Năng lực chuyên biệt: Thực hiện các phép tính, sử dụng ngôn ngữ toán học 4.2 Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Thuyết trình, trực quan, vấn đáp, hoạt động nhóm III. CHUẨN BỊ 1.Chuẩn bị của gv: Thước kẻ, phấn màu 2.Chuẩn bị của HS: SGK, thước kẻ IV.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY Hoạt động 1: Khởi động (7’) Thu gọn đa thức: 1 1 1 P = x 2 y + xy 2 - xy + xy 2 - 5xy - x 2 y 3 2 3 1 1 1 P = x 2 y + xy 2 - xy + xy 2 - 5xy - x 2 y 3 2 3 3 = 2 xy2 – 6xy. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới: (28’) Luyện tập.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động của GV và HS Bµi 1: a. T¹i x = 5; y = - 3 gi¸ trÞ cña ®a thøc x3 - y3 lµ: A. - 2 B. 16; C. 34; D . 52 b. Gi¸ trÞ cña ®a thøc 3ab2 - 3a2b t¹i a = - 2; b = 3 lµ: A. 306; B. 54; C. - 54; D. 52. Nội dung cần đạt Bµi 1: a. Ta cã t¹i x = 5; y = - 3 th× gi¸ trÞ cña ®a thøc lµ 52 - (- 3)2 = 25 + 27 = 52 VËy chän D b. T¬ng tù c©u a. Chän D. Bµi 2: a. BËc cña ®a thøc 1 2 x3y - 3xy5 + Bµi 2:. 3x3y + 4xy5 - 3x6y7 + 3x6y7 lµ A. 4; b. 6; C. 13; D. 5 b. §a thøc 5,7x2y - 3,1xy + 8y5 - 6,9xy + 2,3x2y 8y5 cã bËc lµ: A. 3; B. 2; C. 5; D. 4 Bµi 3: TÝnh hiÖu a. (3x + y - z) - (4x - 2y + 6z) b. (x3 + 6x2 + 5y3) - (2x3 - 5x + 7y3) c. (5,7x2y - 3,1xy + 8y3) - (6,9xy 2,3x2y - 8y3). a. Chän B;. B.Chän A. Bµi 3: TÝnh hiÖu Bµi 4: Cho ®a thøc a. (3x + y - z) - (4x - 2y + 6z) = 3x + y 2 2 A = x - 3xy - y + 2x - 3y + 1 - z - 4x + 2y - 6z = - z + 3y - 7z 2 3 B = - 2x + xy + 2y - 3 - 5x + y b. Lµm gièng c©u a. C = 7y2 + 3x2 - 4xy - 6x + 4y + 5 c. 5,7x2y - 3,1xy + 8y3 + 2,3x2y TÝnh A + B + C; A - B + C; A - B 6,9xy - 8y3 = 8x2y - 10xy - C rồi xác định bậc của đa thức đó. Bµi 4: Cho ®a thøc A + B + C = x2 - 3xy - y2 + 2x - 3y + 12x2 + xy + 2y3 - 3 - 5x + y = 2x2 - 6xy + 8y2 - 9x + 3y + 3: cã bËc hai A - B + C = x2 - 3xy - y2 + 2x - 3y + 1 + 2x2 - xy - 2y2 + 5x - 2y + 3 + 3x 2 4xy + 7y2 - 6x + 4y + 5 = 6x2 - 8xy + 4y2 + x - y + 9: cã bËc hai.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A - B - C = - 10y2 + 13x - 9y - 1: cã bËc hai Hoạt động 3: Luyện tập (Lồng ghép trong bài học) Hoạt động 4 : Vân dụng (3’) + Cách tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức. Hoạt động 5 : Tìm tòi mở rộng (7’) Bài 47/SGK P(x)+H(x)+Q(x)=-3x3+6x2+3x+6 P(x)-Q(x)-H(x)=4x4-x3-6x2-5x-4 Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa. - Ôn tập về các kiến thức liên quan đến các quan hệ giữa 3 cạnh trong tam giác, các đường đồng quy trong tam giác. Rút kinh nghiệm.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>